Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Chuong I 10 Tinh chat chia het cua mot tong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.05 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NS: NG:. Tiết 18 – B 10: Tính chất chia hết của một tổng I. Mục tiêu - Về KT: hs nắm được các tính chất chia hết của một tổng, một hiệu - Về KN: HS biết nhận ra một tổng của hai hay nhiều số , một hiệu của 2 số có chia hết cho một số hay không mà không cần tính giá trị của tổng, của hiậu đó. HS biết sử dụng các kí hiệu  và - Về TĐ: Rèn cho HS tính chính xác khi vận dụng các tính chất chia hết II. CHUẩN Bị *GV: bảng phụ ghi bài 86 sgk * HS : III. Các HĐ dạy học * Tổ chức: HĐ của thầy HĐ của trò A. Kiểm tra GV nhận xét về kết quả bài kiểm tra 1 tiết, nêu ưu điểm và những khuyết điểm trong bài làm của HS B - Bài giảng (7 phút) Nhắc lại về quan hệ chia hết GV cho HS lấy vd về phép chia hết và phép HS lấy ví dụ về phép chia hết và 1 ví dụ chia có dư khác 0 về phép chia có dư GV giới thiệu kí hiệu : và : HS ghi bảng Kí hiệu: a: b : a chia hết cho b a: b : a không chia hết cho b GV ở bài 6 các em đã được học về phép chia HS trả lời hết vậy em nào cho biết: Số tự nhiên a chia HS phát biểu bằng lời định nghĩa về phép hết cho số tự nhiên b khác 0 khi nào? chia hết GV ghi bảng: Với a,b N, b≠0 a:b nếu có số q N sao cho a = b.q Tính chất 1 (12 phút) GV cho HS làm ?1 HS đứng tại chỗ trả lời miệng từng câu a Từ câu a các em rút ra nhận xét gì? và b Từ câu b các em rút ra nhận xét gì? HS nếu hai số hạng của tổng đều chia hết Vậy nếu a:m và b:m thì các em suy ra điều cho 6 thì tổng chia hết cho 6 gì? HS: Suy ra (a+b): m GV ghi bảng a:m và b: m =>(a+b):m GV giới thiệu kí hiệu “=>” và cách đọc Hãy viết 3 số chia hết cho 4 và xét xem hiệu HS lấy vd về 3 số tự nhiên chia hết cho 4 của hai trong 3 số và tổng của chúng có chia và xét các trường hợp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> hết ch 4 không? Qua vd trên các em rút ra kết luận gì GV ghi bảng: Chú ý: a:m và b: m => (a-b) : m a:m; b: m và c: m => (a+b+c) : m GV giới thiệu t/c 1 và cho HS phát biểu tính chất 1 Củng cố: Các tổng và hiệu sau đều chia hết cho số nào? Vì sao? a) 33 + 22; b) 88 - 55 c) 44 + 66 + 77 3. Tính chất 2 (12 phút) GV cho HS làm ?2 Yêu cầu HS đưa ra ví dụ và rút ra nhận xét cho mỗi phần Qua bài tập trên các em hãy dự đoán xem nếu a: m; b: m => ? Hãy xét xem hiệu (35 - 7) có chia hết cho 5 không ? và (27 - 16) có chia hết cho 4 không Vậy nhận xét ở trên còn đúng với một hiệu không? Hãy viết công thức tổng quát GV ghi công thức tổng quát Hãy lấy 1 ví dụ về 3 số trong đó có một số không chia hết cho 3, hai số còn lại chia hết cho 3, hãy xét xem tổng của chúng có chia hết cho 3 không? Qua ví dụ trên các em rút ra nhận xét gì GV kết luận đây chính là nội dung của tính chất 2 và cho HS đọc tính chất 2 sgk tr35. 4. Luyện tập (12 phút) Gv qua bài học hôm nay nhờ các tính chất chia hết của một tổng mà ta có thể không cần tính tổng vẫn trả lời được tổng đó có chia hết cho một số nào đó hay không? Hãy phát biểu lại các tính chất trên Làm ?3 sgk 35 GV gọi từng HS trả lời từng câu Làm ?4 sgk /35 GV gọi HS lấy ví dụ Nếu một tổng có 2 số hạng cùng không chia. HS : Nếu 2 số đều chia hết cho cùng một số thì hiệu của chúng cùng chia hết cho số đó. HS đọc tính chất 1 sgk 34 HS suy nghĩ và trả lời HS giải thích lí do chia hết cho 11. HS trả lời câu a HS 2; trả lời câu b HS trả lời => (a+b) m HS 27 -6 = 11 4 35 - 7 = 28 : 5 HS nhận xét trên vẫn đúng với một hiệu HS : HS lấy vd và nêu nhận xét. HS : Nếu chi r có 1 số hạng của tổng không chia hết cho một số, còn các số hạng khác đều chia hết cho số đó thì tổng không chia hết cho số đó.. HS 1: phát biểu t/c 1 HS 2: phát biểu t/c 2 HS đứng tại chỗ trả lời HS lấy ví dụ HS chưa thể kết luận tổng đó có chia hết.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> hết cho một số thì tổng đó có chia hết cho số đó không? Làm bài 86 sgk GV đưa ra bảng phụ ghi nội dung bài 86 và yêu cầu HS điền dấu x vào ô thích hợp và giải thích C- HDVN (2 phút) Học thuộc 2 tính chất - Làm bài tập 83,84,85 sgk 115,116,117 sbt. cho số đó hay không Mỗi HS trả lời một câu Đáp án: a) Đúng b) Sai c) Sai.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×