Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEM TRA CHUONG I HINH 9 CO MA TRAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.41 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 17. KIỂM TRA CHƯƠNG I A- MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Nhận biết. Chủ đề. TNK Q. TL. TNK Q. TL. 1 1đ. Tỉ lệ %. - Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng 2. Tỉ số lượng giác giác của của góc nhọn. các góc phụ Bảng lượng giác. nhau.. Số câu Số điểm. 1 1đ. Tỉ lệ %. - Hiểu các định nghĩa: sin, cos, tan, cot.. Cấp độ cao TNK TL Q. 1 3đ. 2 4 điểm= 40%. 1 2đ. 3 4điểm= 40%. Vận dụng được các hệ thức trên vào giải các bài tập và giải quyết một số bài toán thực tế.. 1 2đ. Tỉ lệ %. Tổng số câu Tổng số điểm. %. Cộng. Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập. Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước hoặc số đo của góc khi biết tỉ số lượng giác của góc đó.. 1 1đ. 3. Hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông (sử dụng tỉ số lượng giác). Số câu Số điểm. Cấp độ thấp TNK TL Q. Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số trường hợp thực tế.. 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Số câu Số điểm. Vận dụng. Thông hiểu. 1 1,0 đ 10%. 1 1đ %. 4 8. 10 đ. 80 %. 2 2 điểm= 20% 6 10 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> B- ĐỀ KIỂM TRA Phần I: Trắc nghiệm: (3 điểm) Câu 1: Chọn khẳng định sai: A. sin350 = cos 550 B. sin350 = cos 350 C. tan 600 = cot300 D.tan  =cot(900 -  ) với  là góc nhọn. Câu 2: Chọn khẳng định đúng( Hình vẽ bên): B AB A. sinB = BC AB C. tanB = AC. AB B. cosB = BC AC D. CotB = AB. a c A. b. C. Câu 3: Cho hình 10. Khoanh tròn chứ cái đứng trước câu trả lời đúng:. x 4. 9 hình 10. Giá trị của x là: A. x = 4+9=13. B. x = 4.9 = 36. C. x = 4.9 = 6. D. x = 9. Phần II. TỰ LUẬN (7đ): Câu 4 (3đ): Trong tam giác vuông với các cạnh góc vuông có độ dài là 9 cm và 12cm, kẻ đường cao ứng với cạnh huyền. Hãy tính đường cao này và độ dài các đoạn thẳng mà nó định ra trên cạnh huyền. Câu 5 (3đ): Cho tam giác giác ABC vuông tại C, trong đó AC = 9 cm, BC = 12 cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc B từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc A. Câu 6 (1đ): Tam giác ABC có 2 trung tuyếnBN và CM vuông góc với nhau. 2 Chứng minh rằng: cotgB +cotgC  3 ..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM. Phần I. Trắc nghiệm (3đ): Câu Đáp án Điểm. Phần II. Tự luận (7đ): Câu. 1 B 1. 2 B 1. 3 C 1. Sơ lược cách giải BC =. 4. Điểm 2. 2. 9  12 15 (cm). Theo hệ thức 1 ta có: 92 = 15.BH  BH = 5,4 (cm) 22 = 15.CH  CH = 9,6 (cm). 92  12 2 15 (cm) 9 sinB = 15 = 0,6 =cosA 12 cosB = 15 = 0,8 = sinA 9 tanB = 12 = 0,75 = cotA 12 4 cotB = 9 = 3 = tanA Gọi AD là đường cao và G là trọng. 1 1 1. AB =. 5. 0,75 0,75 0,75 0,75. tâm của ABC thì: CotgB +cotgC = 6. =. CB AD. BD CD + AD AD. CB CB = = AA 1 3 GA 1. 2 3 (Vì tam giác BGC vuông nên có BC=2GK ). 0,25. 0,25 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×