Tải bản đầy đủ (.docx) (48 trang)

giao an tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.34 KB, 48 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 3-4:. TẬP ĐỌC MỒ CÔI XỬ KIỆN. I.MỤC TIÊU: - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật. - Hiểu nội dung: Ca ngợi sự thông minh của Mồ Côi. ( Trả lời được các câu hỏi trong SGK) - Rèn đọc đúng các từ: nông dân, vịt rán, giãy nảy, trả tiền, phiên xử, ... - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ. - HS khá, giỏi kể lại đựoc toàn bộï câu chuyện. II .ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Tranh minh hoa bài đọc trong sách giáo khoa, kèm tranh, ảnh cầu trược, đu quay (cho những lớp HS chưa biết trò chơi này) - Bảng phụ viết gợi ý kể từng đoạn ( SGK ) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 4-5’. 1’ 17’. Nội dung Hoạt động dạy A. Kiểm tra - Gọi 3 em đọc thuộc bài bài cũ thơ Về quê ngoại. - Giáo viên nhận xét. B.Bài mới: - Gvgiới thiệu bài 1) Giới * Đọc mẫu toàn bài. thiệu bài - Cho học sinh quan sát 2) Luyện tranh. dọc kết hợp * Hướng dẫn luyện đọc giải nghĩa kết hợp giải nghĩa từ: từ - Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu. - Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp. - Lắng nghe nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ hơi đúng, đọc đoạn văn với giọng thích hợp. - Kết hợp giải thích các từ khó.. Hoạt động học - 3HS lên bảng đọc bài thơ . - HS lắng nghe - Lắng nghe - Lớp lắng nghe giáo viên đọc mẫu . - Quan sát tranh.. - Nối tiếp nhau mỗi em đọc 1 câu. - Nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài. - Tìm hiểu các TN mới ở sau bài đọc..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3) Hướng dẫn tìm hiểu bài. 9’. 4) Luyện đọc lại 26’. KỂ CHUYỆN. -Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm. - Mời 3 nhóm thi đọc ĐT 3 đoạn. - Mời 1HS đọc cả bài. - Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1 + Câu chuyện có những nhân vật nào? + Chủ quán kiện bác nông dân về việc gì ? + Theo em, nếu ngửi mùi thơm của thức ăn trong quán có phải trả tiền không? Vì sao? - Yêu cầu một em đọc thành tiếng đoạn 2, và TLCH: + Tìm câu nêu rõ lí lẽ của bác nông dân ? + Thái độ của bác nông dân như thế nào khi nghe lời phán xử? - Đoạn 3 và 4 như đoạn 1 và 2. - GV nhận xét,kết luận - Mời lần lượt mỗi nhóm 4 em lên thi đọc phân vại đoạn văn. - Mời một em đọc cả bài. * Nêu nhiệm vụ: Dựa vào tranh minh họa, kể lại toàn bộ câu chuyện. * H/dẫn kể toàn bộ câu chuyện theo tranh. - Treo các tranh đã chẩn. - Lớp đọc từng đoạn trong nhóm. - 3 nhóm thi .. - 1 em đọc cả bài. - Đọc thầm đoạn 1 câu chuyện -chủ quán, bác nông dân,chàng Mồ Cơi - Về tội bác nông dân vào quán hít các mùi thơm mà không trả tiền -HS trả lời. - Một em đọc đoạn 2 của bài cả lớp theo dõi và trả lời : -HS trả lời -HS trả lời - 1 em đọc đoạn lại đoạn 2 và 3, cả lớp đọc thầm theo . - Vì bác xóc 2 đồng bạc đúng 10 lần mới đủ 20 đồng. - HS trả lời - 4 em lên phân vai các nhân vật thi đọc diễn cảm đoạn văn. - 1 Học sinh đọc lại cả câu chuyện.. - Quan sát 4 tranh ứng với ND 3.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> bị sẵn trước gợi ý học sinh nhìn tranh để kể từng đoạn. - Gọi một em khá kể mẫu đoạn 1 câu chuyện dựa theo tranh minh họa. - Yêu cầu từng cặp học sinh lên kể . - Gọi 3 em tiếp nối nhau kể 3 đoạn câu chuyện trước lớp. - Yêu cầu một em kể lại cả câu chuyện. - Giáo viên cùng lớp bình chọn em kể hay nhất . - Qua câu chuyện em có cảm nghĩ gì ? 3’. C. Củng cố dặn dò. đoạn.. - 1 Học sinh khá nhìn tranh minh họa kể mẫu đoạn 1 câu chuyện. - Từng cặp tập kể. - 3 em kể nối tiếp theo 3 đoạn của câu chuyện. - 1 em kể lại toàn bộ câu chuyện trước lớp. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. - Truyện ca ngợi chàng Mồ Côi thông minh, xử kiện giỏi, bảo vệ được người lương thiện. - Giáo viên nhận xét đánh - Thực hiện giá tiết học. - Về nhà tập kể lại câu chuyện.. Ý kiến đóng góp.. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TUẦN 17. Thứ hai ngày 29 tháng 12 năm 2014 TOÁN TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ( Tiếp theo ). I. MỤC TIÊU: - Biết tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc ( ) và ghi nhớ quy tắc tính giá trị của biểu thức dạng này - HS làm được các BT 1,2,3. - Giáo dục HS tính cẩn thận, kiên trì trong học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: - GV : bảng phụ , phiếu học tập - HS : SGK , vở , nháp ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 3-5’. 29-30’. Nội dung A.Bài cũ :. Hoạt động dạy - KT 2 em: Tính giá trị của biểu thức sau: 12 + 7 x 9 375 - 45 : 3 - Nhận xét . B.Bài mới: -GV giới thiệu bài 1 Giới - Ghi lên bảng thiệu bài: 30 + 5 : 5 và 2 Hướng ( 30 + 5 ) : 5 dẫn tính - Yêu cầu HS tìm cách giá trị của tính. biểu thức - Gọi HS nêu cách tính giá đơn giản trị của biểu thức thứ nhất. có dấu 30 + 5 : 5= 30 + 1 ngoặc : = 31. - Mời 1HS lên bảng thực hiện tính giá trị của biểu thức thứ hai. + Em hãy so sánh giá trị. Hoạt động học - 2HS lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi nhận xét bài làm của bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài.. - HS trao đổi theo cặp tìm cách tính. + Biểu thức thứ nhất không có dấu ngoặc, biểu thức thứ hai có dấu ngoặc. - Ta phải thực hiện phép chia trước: Lấy 5 : 5 = 1 rồi lấy 30 + 1 = 31 - 1HS lên bảng thực hiện, lớp theo dõi nhận xét bổ sung: ( 30 + 5 ) : 5 = 35 : 5 = 7 + Giá trị của 2 biểu thức trên.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> của 2 biểu thức trên? + Vậy khi tính giá trị của biểu thức ta cần chú ý điều gì? - Viết lên bảng biểu thức: 3 x ( 20 - 10 ) - Yêu cầu HS nêu cách tính và thực hành tính vào nháp. - Cho HS học thuộc QT. 3 Luyện tập. 4-5’. C.Củng cố - Dặn dò. Bài 1 - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Gọi HS nhắc lại cách thực hiện. - Yêu cầu 2HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét chữa bài. Bài 2 Hướng dẫn tương tự. - Yêu cầu HS làm bài vào vở. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa bài - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài 3. - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Nhận xét chữa bài. - Nhận xét đánh giá tiết học.. khác nhau. + Cần xác định đúng dạng của biểu thức đó, rồi thực hiện các phép tính đúng thứ tự. - Lớp thực hành tính giá trị biểu thức. - 1HS lên bảng thực hiện, lớp nhận xét bổ sung 3 x ( 20 – 10 ) = 3 x 10 = 30 - Nhẩm HTL quy tắc. - 1HS nêu yêu cầu BT. - 1 em nhắc lại cách thực hiện. - 2HS làm bài trên bag, cả lớp làm vào bảng con. - Một em yêu cầu BT. - C ả lớp làm bài vào vở.. - 1HS đọc bài toán. - Cùng GV phân tích bài toán. - Cả lớp làm vào vở. - 1HS lên bảng trình bày bài giải, lớp bổ sung -Lắng nghe -Lắng nghe, thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> THỦ CÔNG CẮT, DÁN CHỮ: VUI VẺ I.MỤC TIÊU - Biết cách kẻ, cắt dán chữ VUI VẺ.Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối phẳng. - HS khéo tay: Kẻ, cắt, dán được chữ VUI VẺ; Các nét chữ thẳng và đều nhau.Chữ dán thẳng. II ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Mẫu chữ VUI VẺ cắt đã dán và mẫu chữ VUI VẺ để rời, chưa dán. - Tranh qui trình kẻ, cắt, dán chữ VUI VẺ - Giấy thủ công, thước kẻ, bút chì, kéo thủ công, hồ dán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HOC: TG 4-5’. 28-29’. Nội dung Hoạt động dạy A.KTBC - Gọi 2 học sinh lên cắt chữ E - GV nhận xét B.Dạy bài mới 1.Giới -GV giói thiệu bài thiệu bài 2.Dạy bài Hoạt động 1 : GVHDHS mới quan sát và nhận xét . GV giới thiệu mẫu chữ VUI VẺ để rút ra nhận xét - Nét chữ rộng 1 ô. - Nêu các chữ cái cần cắt: V, U, I, E. - HS nêu cách cắt các chữ cái đó. GV tổng hợp các bước. -Hoạt động 2 : GV hướng dẫn mẫu Bước 1 : Kẻ, cắt các chữ VUI VẺ. - Gv treo tranh quy trình. - HD cách cắt.. Hoạt động học 2 học sinh lên cắt chữ E - Lắng nghe. - Lắng nghe 1 HS quan sát.. HS nêu cách cắt các chữ cái.. - Lắng nghe - HS quan sát và theo dói Gv hướng dẫn..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV hướng dẫn lật mặt sau tờ giấy thủ công, kẻ, cắt HCNcó chiều dài 5ô, rộng 3 ô. *Bước 2 : Dán thành chữ VUI VẺ. - kẽ đường chuẩn, sắp xếp các chữ trên đường chuẩn. - Giữa các chữ cái trong chữ vui vẽ cách nhau 1 ô; giữa 2 chữ vui và vẽ cách nhau 2 ô. - Bôi hồ đều vào mặt kẻ ô chữ và dán chữ vào vị trí đã định Hoạt động 3: Thực hành - GV theo dõi, uốn nắn thêm. -Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm. 3-5’. C.Củng cố,dặn dò. -GV đánh giá sản phẩm - GV nhận xét tiết học -Dặn dò HS. - HS quan sát.. - HS thực hành cắt, dán chữ E.. -HS trưng bày sản phẩm HS nhận xét, đánh giá sản phẩm của bạn. -Chú ý - Lắng nghe , thực hiện. Ý kiến đóng góp.. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I.Mục tiêu: - HS giải được một số dạng toán về tính giá trị của biểu thức. - Luyện giải bài toán bằng nhiều phép tính. - Rèn kỹ năng giải toán cho HS. II. Đồ dùng dạy –học - GV : phiếu học tập, ... - HS : SGK , vở, bút III.Các hoạt động dạy học : Thời gian. Nội dung. Hoạt động dạy. 1. Hướng - Yêu cầu HS làm các BT dẫn HS làm sau: BT: Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau: 417 - (37 - 20) 826 - (70 +30) 148 : (4 : 2) (30 + 20) x 5 450 - (25 - 10) 450 - 25 - 10 6x6:3 410 - 50 + 30 25 + 5 x 5 160 - 48 : 4 150 : (3 + 2) Bài 2: Có 150 quyển sách xếp đều vào 2tủ , mỗi tủ có 3 ngăn.Biết mỗi ngăn tủ xếp số quyển sách như nhau. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách? - Yêu cầu học sinh đọc đề Nêu cáh làm. Hoạt động học. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Lần lượt 3HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung:. - Đọc đề bài ,nêu cách làm.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Cho học sinh làm vào vở Nhận xét chữa bài.. 2. Dặn dò :. Bài 3: - GV treo bảng phụ yêu cầu học sinh quan sát đọc yêu cầu - Cho học sinh thi làm bài theo nhóm - GV nhận xét . - GV nhận xét tiết học - yêu cầu học sinh về làm bài tập. - Làm vào vở Giải Mỗi tủ có số quyển sách là: 150 : 2 = 75 ( quyển) Mỗi ngăn có số quyển sách là: 75 : 3 = 25( quyển) Đáp số : 25 quyển -HS quan sát , đọc yêu cầu. - Các nhóm thi vẽ hinh vuông vào bảng phụ - Lắng nghe - Lắng nghe. Ý kiến đóng góp.. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Thứ ba ngày 30 tháng 12 năm 2014 TOÁN LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: - Rèn luyện kĩ năng tính giá trị của biểu thức có dấu ngoặc. - Áp dụng tính giá trị của biểu thức vào việc điền dấu “ > , < , = “. - Giáo dục HS yêu thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - GV : Phiếu học tập, bảng phụ..... - HS : SGK , vở, bút III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG 3- 5. 29-30’. Nội dung A.Bài cũ. B.Bài mới a) Giới thiệu bài b) Luyện tập. Hoạt động dạy - Gọi 2HS lên bảng làm BT: - Nhận xét .. - 2HS lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi nhận xét.. - GV giới thiệu bài. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. Bài 1 - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu cả lớp tính chung một biểu thức. - Yêu cầu HS làm vào vở các biểu thức còn lại. - Yêu cầu 3 em lên bảng thực hiện. - Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và tự chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá Bài 2 - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. -Yêu cầu cả lớp làm bài. Hoạt động học. - Một em nêu đề bài . - Cả lớp làm chung một bài mẫu . - Cả lớp thực hiện làm vào vở . - 3 học sinh thực hiện trên bảng, lớp bổ sung.. - Một học sinh nêu yêu cầu bài . - Cả lớp thực hiện vào vở ..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3-5’. vào vở. - Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài. - Nhận xét chung về bài làm của học sinh. Bài 3 (dòng 1) - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. C Củng cố - Nhận xét đánh giá tiết học - Dặn dò - Dặn về nhà học và làm bài tập.. - 2HS lên bảng thực hiện, cả lớp nhận xét chữa bài.. - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở - 2 học sinh lên bảng thực hiện. - Hai em nêu lại QT tính giá trị biểu thức. -Lắng nghe. Ý kiến đóng góp.. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CHÍNH TẢ NGHE – VIẾT : VẦNG TRĂNG QUÊ EM I.MỤC TIÊU: - Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - HS làm đúng BT2b. - HS viết đúng: luỹ tre, nồm nam, óng ánh, khuya, ... - HS yêu quý cảnh đẹp trên đất nước ta, từ đó thêm yêu quý môi trường xung quanh, có ý thức bảo vệ môi trường xung quanh. - 2 tờ phiếu khổ to viết nội dung của bài tập 2b. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bảng phụ viết bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 3-5. 28-29’. Nội dung A. Kiểm tra bài cũ. B.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe viết. Hoạt động dạy - Yêu cầu học sinh viết bảng con một số tiếng dễ sai ở bài trước. - Nhận xét đánh giá.. Hoạt động học - Học sinh lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con các từ: lưỡi, những, thẳng băng, thuở bé,. - GV giới thiệu bài. - Lớp lắng nghe giới thiệu bài.. * Hướng dẫn chuẩn bị: - Đọc đoạn văn một lượt. - Yêu cầu 2 em đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. + Vầng trăng đang nhô lên được miêu tả đẹp như thế nào? + Bài chính tả gồm mấy đoạn? + Chữ đầu mỗi đoạn được viết như thế nào? + Trong đoạn văn còn có những chữ nào viết hoa? - Yêu cầu đọc thầm lại bài. - Lắng nghe. - 2 em đọc lại đoạn văn, cả lớp đọc thầm. + HS trả lời.. + Gồm 2 đoạn. + Viết lùi vào 1ô và viết hoa. + Những chữ đầu câu. - Lớp nêu ra một số tiếng khó và.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> c)Hướng dẫn làm bài tập. chính tả và lấy bảng con và viết các tiếng khó. * Giáo viên đọc cho học sinh viết vào vở . * Nhận xét chữa bài. Bài 2b : - Nêu yêu cầu của bài tập 2. - Dán 2 băng giấy lên bảng. - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập . - Gọi 2 học sinh lên bảng thi điền đúng, điền nhanh . - Khi làm xong yêu cầu 5 – 7 em đọc lại kết quả - Giáo viên nhận xét bài làm học sinh.. 3-5’. C. Củng cố - Nhận xét đánh giá tiết - Dặn dò: học - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.. thực hiện viết vào bảng con. - Cả lớp nghe và viết bài vào vở . - Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì. - 1HS nêu yêu cầu của bài.. - Học sinh làm vào VBT. - 2 học sinh lên bảng thi làm bài, lớp theo dõi bình chọn bạn làm đúng và nhanh nhất. - 5HS đọc lại bài theo kết quả đúng: Các từ cần điền: mắc trồng khoai, bắc mạ (gieo mạ), gặt hái, mặc đèo cao, ngắt hoa. -Lắng gnhe. Ý kiến đóng góp.. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI AN TOÀN KHI ĐI XE ĐẠP I. MỤC TIÊU : - Sau bài học, bước đầu HS biết một số quy định đối với người đi xe đạp - Có ý thức đi xe đạp đúng luật giao thông. - Liên hệ với cuộc sống và sinh hoạt của nhân dân địa phương. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Các hình trong SGK trang 64 , 65 ; - Tranh ảnh áp phích về an toàn giao thông. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 3-5’. 2829’. Nội dung Hoạt động dạy A. Kiểm tra - Hãy nêu sự khác biệt bài cũ giữa làng quê và đô thị về phong cảnh, nhà cửa, hoạt động sinh sống chủ yếu của người dân. - Nhận xét đánh giá. B.Bài mới a) Giới GV giới thiệu bài thiệu bài b) Dạy bài *Hoạt động 1: Quan sát mới tranh theo nhóm Bước 1: Làm việc theo nhóm - Chia lớp thành các nhóm, hướng dẫn các nhóm quan sát các hình ở trang 64, 65 SGK - Yêu cầu HS chỉ và nói người nào đi đúng, người nào đi sai. Bước 2: - Yêu cầu đại diện các nhóm lên chỉ và trình bày trước lớp (mỗi nhóm nhận xét 1 hình).. Hoạt động học - 2HS trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV.. - Lớp theo dõi. - Lắng nghe.. - Các nhóm quan sát, thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên.. - Một số đại diện lên báo cáo trước lớp. - Các nhóm khác theo dõi bổ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - GV nhận xét bổ sung. *Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm . - Chia nhóm, mỗi nhóm 4 em. - Yêu cầu các nhóm thảo luận câu hỏi: - Đi xe đạp như thế nào cho đúng luật giao thông? - Mời đại diện các nhóm trình bày trước lớp . - Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung. - GV KL *Hoạt động3 : Trò chơi đèn xanh , đèn đỏ - Hướng dẫn chơi trò chơi “ đèn xanh đèn đỏ” + Cả lớp đứng tại chỗ, vòng tay trước ngực, bàn tay nắm hờ, tay trái dưới tay phải. + Trưởng trò hô: . Đèn xanh: cả lớp quay tròn hai tay. . Đèn đỏ: cả lớp dừng quay và tay ở vị trí chuẩn bị. Ai sai nhiều lần sẽ hát 1 bài. - Yêu cầu các nhóm thực hiện trò chơi.. 3-5’. C. Củng cố - Dặn dò. - GV nhận xét tiết học - Dặn dò HS. sung.. - Các nhóm tiến hành thảo luận.. - Lần lượt từng đại diện lên trình bày trước lớp. - Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.. - Cả lớp theo dõi hướng dẫn để nắm được trò chơi.. - Lớp thực hiện trò chơi đèn xanh, đèn đỏ dưới sự điều khiển của giáo viên. - HS chú ý.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TẬP ĐỌC ANH ĐOM ĐÓM I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý khi đọc các òng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung: Đom đóm rất chuyên cần. Cuộc sống của các loài vật ở làng quê vào ban đêm rất đẹp và sinh động. ( Trả lời được các CH trong SGK; thuộc 2, 3 khổ thơ tròng bài). - Rèn đọc đúng các từ: lan dần, làn gió mát, rộn rịp, ... II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Tranh minh họa bài thơ trong SGK . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG. Nội dung Hoạt động dạy A. Kiểm tra - Gọi hai em nhìn bảng nối 3-5’ bài cũ tiếp kể lại 3 đoạn câu chuyện “Mồ Côi xử kiện". - Nhận xét . B.Bài mới 28-30’ a) Giới thiệu * Đọc mẫu bài thơ. bài * Hướng dẫn học sinh b) Luyện luyện đọc kết hợp giải đọc nghĩa từ . - Yêu cầu đọc mỗi em 2 dòng thơ. GV sửa lỗi phát âm. - Gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp . - Nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ hơi đúng ở các dòng thơ, khổ thơ nhấn giọng ở các từ ngữ gợi tả trong bài thơ. - Giúp hiểu nghĩa từ ngữ mới và địa danh trong bài ( mặt trời gác núi , cò bợ …) - Yêu cầu đọc từng khổ thơ. Hoạt động học - 3 em lên tiếp nối kể lại các đoạn của câu chuyện. - Nêu lên nội dung ý nghĩa câu chuyện. - Lớp theo dõi, giáo viên giới thiệu. - Lắng nghe giáo viên đọc mẫu. - Nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp. Luyện đọc các từ ở mục A. theo gợi ý của GV. - Nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước lớp.. - Tìm hiểu nghĩa của từ mới (HS đọc chú giải). - Đọc từng khổ thơ trong nhóm..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 3-5’. trong nhóm. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài. c) Hướng dẫn tìm hiểu bài - Mời cả lớp đọc thầm 2 khổ thơ đầu. + Anh đom đóm lên đèn đi đâu ? + Tìm những từ ngữ tả đức tính của anh Đom Đóm? - Yêu cầu đọc thầm khổ thơ 3 và 4 của bài thơ + Anh Đom Đóm thấy những cảnh gì trong đêm ? + Tìm một hình ảnh đẹp của anh Đom Đóm trong bài ? - Giáo viên kết luận . d) Học thuộc lòng bài thơ : - Giáo viên đọc lại bài thơ. Hướng dẫn học sinh đọc. - Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng khổ , cả bàba thơ. - Mời 6 em thi đọc nối tiếp 6 khổ thơ. - Mời lần 2 em thi đọc thuộc lòng cả bài thơ. - Theo dõi bình chọn em đọc tốt nhất. C. Củng cố - - ND bài thơ nói gì ? Dặn dò - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.. Ý kiến đóng góp.. - Cả lớp đọc đồng thanh bài thơ. - Lớp đọc thầm 2 khổ thơ đầu - Anh lên đèn đi gác cho mọi người ngủ yên . - Anh “ chuyên cần “ - Học sinh đọc khổ thơ 3 và 4 - Thấy chị cò bợ ru con , thím vạc lặng lẽ mò tôm bên sông. - Tự nêu lên các ý kiến của riêng mình . - Học sinh khác nhận xét bổ sung. - Lắng nghe giáo viên đọc - Đọc từng câu rồi cả bài theo hướng dẫn của giáo viên. - 6 em đọc tiếp nối 6 khổ thơ. - 2HS thi đọc thuộc lòng cả bài thơ . - Lớp theo dõi , bình chọn bạn đọc hay nhất.. - Ca ngợi Đom Đóm chuyên cần. - Lắng nghe, thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. YÊU CẦU: - Củng cố, nâng cao 1 số kiến thức về tính giá trị của biểu thức, giải toán có lời văn. - Giáo dục HS tính cẩn thận, kiên trì trong học toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC -GV : Phiếu học tập, bảng phụ..... - HS : SGK , vở, bút III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Thời gian. Nội dung 1. Học sinh hoàn thành các bài tập trong ngày. 2. Hướng dẫn HS làm BT:. Hoạt động dạy. Hoạt động học. - Yêu cầu HS làm các BT còn lại của buổi sáng:. - HS tự làm bài vào vở.. Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức sau: 14 x 3 + 23 x 4 23 x 5 - 96 : 4 16 x 3 + 55 : 5 968 : 8 - 13 x 7 69 : 3 + 21 x 4 36 x 3 - 29 x 2 78 : 6 + 96 : 8 528 : 4 - 381 : 3 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4hm 3dam = ....dam 3km 4hm = .....hm 5m 17cm = .....cm 8m 7dm = ..... cm 2m 6cm = ...... cm 6dm 8mm = ....... mm Bài 3: Có 3 thùng mì mỗi. - Lần lượt từng HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. 14 x 3 + 23 x 4 = 42 + 92 = 134 23 x 5 - 96 : 4 = 115 - 24 = 91. 4hm 3dam = 43dam 3km 4hm = 34hm 5m 17cm = 517cm 8m 7dm = 870 cm 2m 6cm = 206cm 6dm 8mm = 608 mm.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 2. Dặn dò:. thùng có 100 gói đem chia đều cho 4 gia đình bị ngập lụt. Hỏi mỗi gia đình được nhận bao nhiêu gói mì ? (Giải 2 cách). - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Về nhà xem lại các BT đã làm.. Giải: Số gói mì cả 3 thùng có là: 100 x 3 = 300 (gói) Số gói mì mỗi gia đình nhận được là: 300 : 4 = 75 (gói) Đáp số: 75 gói. Ý kiến đóng góp.. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ tư ngày 31 tháng 12 năm 2014 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: - Biết tính giá trị của biểu thức ở cả 3 dạng. - HS làm được các bài tập: 1, bài 2, 3 ( dòng 1) bài 4,5. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Nội dung bài tập 4 chép sẵn vào bảng phụ . - Phiếu học tập, SGK ... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 3-5’. 28-30’. Nội dung A.Bài cũ. B.Bài mới. Hoạt động dạy - Goi 2HS lên bảng làm BT: Tính giá trị của biểu thức: 123 x (42 - 40) (100 + 11) x 9 - Nhận xét. a) Giới thiệu bài: b) Luyện tập: Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Mời 2HS lên bảng chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 (dòng 1): -Gọi học sinh nêu yêu cầu bài - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài - Nhận xét bài làm của học sinh.. Hoạt động học - 2HS lên bảng làm bài. - Lớp theo dõi nhận xét bài bạn. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - 1HS nêu yêu cầu: Tính giá trị biểu thức. - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - 2 em thực hiện trên bảng, lớp nhận xét bổ sung.. - Một em nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở. - 2HS lên bảng thực hiện, lớp theo dõi bổ sung..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3-5’. Bài 3:(dòng 1) - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở, đổi vở để KT bài nhau. - Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 4: - Hướng dẫn tương tự như trên. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. Bài 5: -Yêu cầu HS tự làm bài vào vở -GV chữa bài C. Củng cố - - Nhận xét đánh giá tiết Dặn dò học. - Dặn về nhà học và làm bài tập.. - Một học sinh nêu yêu cầu bài. - Cả lớp thực hiện vào vở và đổi vở KT chéo bài nhau. - 2HS lên bảng thực hiện, lớp bổ sung.. - Một học sinh nêu yêu cầu bài - Cả lớp thực hiện vào vở. - 2 em lên bảng chữa bài, lớp theo dõi bổ sung. -HS làm bài - Lắng nghe, thực hiện. Ý kiến đóng góp.. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ LUYỆN TỪ VÀ CÂU.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> ÔN VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM, ÔN KIỂU CÂU KỂ AI THẾ NÀO? I. MỤC TIÊU - Tìm được các từ chỉ được đặc điểm của người hoặc vật ( BT 1). - Biết đặt câu theo mẫu Ai thế nào? để miêu tả một đối tượng ( BT 2). - Đặt được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu ( BT 3 a,b). - HS kha,ù giỏi làm được toàn bộ BT 3. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng lớp viết nội dung BT1. - 3 băng giấy viết một câu văn bài tập 3 . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 3-5’. 28-30’. Nội dung Hoạt động dạy A. Kiểm tra - Chấm vở tổ 3. bài cũ - Nhận xét phần kiểm tra bài cũ. B.Bài mới a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: - Yêu cầu học sinh đọc bài tập 1 .. Hoạt động học - Nộp vở. - Cả lớp theo dõi giới thiệu bài. - 1HS nêu yêu cầu BT:Hãy tìm những từ ngữ nói về đặc điểm của một nhân vật ? - Yêu cầu các nhóm làm - Thực hành làm vào phiếu vào phiếu bài tập. bài tập. - Mời 3 em lên làm vào 3 tờ - 3HS lên thi làm làm bài. giấy to dán sẵn trên bảng . Lớp nhận xét chữa bài. - Giáo viên chốt lại lời giải đúng . Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc - 1 em đọc bài tập 2. Lớp yêu cầu bài tập 2. theo dõi và đọc thầm theo . - Yêu cầu cả lớp đọc thầm . - Mời em đọc lại câu mẫu . - Yêu cầu học sinh thực - Cả lớp hoàn thành bài tập . hiện vào vở . - Yêu cầu nối tiếp nhau đọc từng câu văn . - Mời ba học sinh đại diện - 3 nhóm lên bảng làm vào.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> lên bảng làm vào tờ phiếu lớn . - Giáo viên theo dõi nhận xét . Bài 3. -Yêu cầu đọc nội dung bài tập 3 . - Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập. - Mời học sinh tiếp nối đọc lại đoạn văn. - Nhận xét và chốt lại lời giải đúng . 3-5’. C. Củng cố - Dặn dò. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài xem trước bài mới.. tờ phiếu lớn đã treo sẵn. - 1HS nêu yêu cầu BT: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp. - Cả lớp tự làm bài vào VBT. - 2 em lên bảng thi làm nhanh. Lớp nhận xét chữa bài. - 2HS đọc lại đoạn văn đã điền dấu đúng.. -Chú ý. Ý kiến đóng góp.. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ HƯỚNG DẪN HỌC I.YÊU CẦU:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Hoàn thành các bài tập trong ngày - Củng cố, nâng cao về từ chỉ đặc điểm, về kiểu câu Ai thế nào? . - Giáo dục HS chăm chỉ, tự giác học tập. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC -GV : Phiếu học tập, bảng phụ..... - HS : SGK , vở, bút III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: Thời gian. Nội dung 1. Hoàn thành các bài tập trong ngày. 1. Hướng dẫn HS làm BT:. Hoạt động dạy. Hoạt động học. - Yêu cầu HS làm các BT còn lạicủa buổi sáng:. - Cả lớp tự làm bài, sau đó lần lượt từng HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung.. Bài 1: Đặc điểm là nét riêng biệt của một người, một vật ... Em hãy tìm những từ ngữ thích hợp chỉ đặc điểm về hình dáng, về tính tình của một người bạn của em.. + Đặc điểm về hình dáng: cao, thấp, gầy, béo, thanh mảnh, loắt choắt... + Đặc điểm về tính tình: ngoan ngoãn, hiền lành, chăm chỉ, lễ phép, láu cá, lanh chanh, ... - Tuyết Mai có dáng người thanh mảnh. - Bạn lan rất chăm chỉ/ ngoan ngoãn, ..... Hãy đặt câu với một trong các từ tìm được, nói về người bạn của em. Bài 2: Đọc: Hoa mận vừa tàn thì mùa xuân đến. Bầu trời ngày thêm xanh. Nắng vàng ngày rực rỡ. Vườn cây lại đâm chồi, nảy lộc. Rồi vườn cây ra hoa. Hoa bưởi nồng nàn. Hoa nhãn ngọt. Hoa cau thoảng qua. Vườn cây lại đầy tiếng chim và bóng chim bay nhảy. Những thím chích.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> chòe nhanh nhảu. Những chú khướu lắm điều. Những anh chào mào đỏm dáng. Những bác cu gáy trầm ngâm. Hãy tìm va viếtø ra những câu theo mẫu Ai - thế nào? trong đoạn văn trên.. + Những câu theo mẫu Ai thế nào?: Bầu trời ngày thêm xanh. Nắng vàng ngày rực rỡ. Hoa bưởi nồng nàn. Hoa nhãn ngọt. Hoa cau thoảng qua. Vườn cây lại đầy tiến chim và bóng chim bay nhảy. Những thím chích chòe nhanh nhảu. Những chú khướu lắm điều. Những anh chào mào đỏm dáng. Những bác cu gáy trầm ngâm. - Tự đặt câu.. Bài 3: Đặt 2 câu trong đó có dùng dấu phẩy để phân cách từng sự vật, sự việc, hiện tượng hoặc con người (Một câu trong đó dùng 1 dấu phẩy, một câu trong đó dùng -Lắng nghe 2 dấu phẩy). - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. 2. Dặn dò : Về nhà xem lại các BT đã làm. Ý kiến đóng góp.. ........................................................................................................................ ....................................................................................................................... Thứ năm ngày 1 tháng 1 năm 2014 TOÁN.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HÌNH CHỮ NHẬT I. MỤC TIÊU : - Bước đầu nhận biết một số yếu tố ( Đỉnh, cạnh, góc) của hình chữ nhật. - Biết cách nhận dạng hình chữ nhật theo yếu tốt cạnh, góc. HS làm được các BT 1,2 ,3, 4. - Giáo dục HS chăm học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Các mô hình có dạng hình chữ nhật ; - E ke , thước kẻ, thước đo chiều dài . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 3-5’. 29-30’. Nội dung A.Bài cũ. Hoạt động dạy - Gọi 2HS lên bảng làm bài tập : Tính giá trị của biểu thức: (70 + 23) : 3 48 4 : (2 + 2) - Nhận xét . B.Bài mới * Giới thiệu hình chữ nhật: a) Giới - Dán mô hình hình chữ thiệu bài nhật lên bảng và giới thiệu: b) Dạy bài Đây là hình chữ nhật mới ABCD. - Mời 1HS lên bảng đo độ dài của 2 cạnh dài, 2 cạnh ngắn và dùng ê ke kiểm tra 4 góc. - Yêu cầu HS đọc số đo, GV ghi lên bảng. + Hãy nêu nhận xét về số đo của 2 cạnh dài AB và CD; số đo của 2 cạnh ngắn AD và BC ? - Ghi bảng: AB = CD : AD = BC. + Em có nhận xét gì về 4 góc của HCN ? - KL: Hình chữ nhật có.... Hoạt động học - 2HS lên bảng làm bài. - Cả lớp theo dõi.. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Cả lớp quan sát, lắng nghe GV giới thiệu. - 1HS lên bảng đo, cả lớp theo dõi.. + Hình chữ nhật ABCD có 2 cạnh dài AB bằng CD và có 2 cạnh ngắn AD bằng BC.. + 4 góc của HCN đều là góc vuông..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> 3-5’. - Gọi nhiều học sinh nhắc lại. c) Luyện Bài 1: - Gọi học sinh nêu tập yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Nhận xét chung bài làm của HS. Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu HS dùng thước đo các cạnh HCN. - Mời 1 số HS nêu kết quả đo được trước lớp. - Giáo viên nhận xét. Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài 3. - Yêu cầu quan sát kĩ hình vẽ để tìm đủ các hình CN - Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở. - Gọi một học sinh lên bảng làm bài. - Giáo viên nhận xét. Bài 4: - GV hướng dẫn HS tự làm bài vào vở - GV chữa bài C. Củng cố - Dặn về nhà học và làm - Dặn dò bài tập .. Ý kiến đóng góp. TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA: N. - Nhắc lại K - 1 học sinh nêu yêu cầu bài . - Cả lớp tự làm bài. - 3HS nêu miệng kết quả, lớp nhận xét bổ sung. + Hình chữ nhật : MNPQ và RSTU - 1 em đọc đề bài 2. - Cả lớp thực hiện dùng thước đo độ dài các cạnh hình chữ nhật . - 3HS nêu kết quả đo trước lớp, cả lớp bổ sung. - 1HS nêu yêu cầu đề bài 3. - Một em lên bảng vẽ hình, lớp nhận xét bổ sung: - HS làm vào vở. - Theo dõi.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> I. MỤC TIÊU: - Viết đúng chữ hoa N, Q, Đ ( 1 dòng); viết đúng tên riêng: Ngô Quyền và câu ứng dụng: " Đường....... như tranh hoạ đồ bằng cở chữ nhỏ. - Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Mẫu chữ viết hoa N, mẫu chữ tên riêng Ngô Quyền và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 3-5’. 28-30’. Nội dung Hoạt động dạy A. Kiểm tra - Kiểm tra bài viết ở nhà của bài cũ học sinh. - Yêu cầu HS nhắc lại từ câu ứng dụng ở tiết trước. - Yêu cầu HS viết trên bảng con các chữ hoa. - Giáo viên nhận xét đánh giá. B.Bài mới a) Giới - Giới thiệu bài thiệu bài b)Hướng * Luyện viết chữ hoa : dẫn viết - Yêu cầu tìm các chữ hoa có trên bảng trong bài ? con - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. - Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ vừa nêu . * Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng - Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng. - Giới thiệu: Ngô Quyền là một vị anh hùng của dân tộc ta năm 938 ông đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng … - Yêu cầu HS viết trên bảng. Hoạt động học - Hai em lên bảng viết từ : Mạc Thị Bưởi - Lớp viết vào bảng con.. - Lớp theo dõi giới thiệu.. - Các chữ hoa có trong bài: N, Q.. - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào bảng con .. - Một học sinh đọc từ ứng dụng: Ngô Quyền . - Lắng nghe.. - Tập viết trên bảng con:.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> 3-5’. con. * Luyện viết câu ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ưng dụng. - Giúp HS hiểu nội dung câu ca dao: Ca ngợi phong cảnh xứ Nghệ An đẹp như tranh vẽ. - Yêu cầu luyện viết những tiếng có chữ hoa ( Đường , Nghệ , Non ) là chữ đầu dòng. c) Hướng - Nêu yêu cầu viết chữ N một dẫn viết vào dòng cỡ nhỏ; chữ : vở Q, Đ : 1 dòng . - Viết tên riêng Ngô Quyền 2 dòng cỡ nhỏ . - Viết câu ca dao 2 lần . - Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết , cách viết các con chữ và câu ứng dụng đúng mẫu. d) Chấm - Giáo viên chấm từ 5- 7 bài chữa bài học sinh. - Nhận xét để cả lớp rút kinh C.Củng cố - nghiệm. Dặn dò -GV nhận xét tiết học. Ngô Quyền. - 1HS đọc câu ứng dụng: Đường vô xứ Nghệ quanh quanh Non xanh nước biếc như tranh họa đồ - Lớp tập viết trên bảng con: Đường , Nghệ , Non.. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên.. - Lắng nghe rút kinh nghiệm. - Lắng nghe. Ý kiến đóng góp.. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ....................................................................................................................... CHÍNH TẢ NGHE – VIẾT : ÂM THANH THÀNH PHỐ.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> I. MỤC TIÊU: - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Tìm được từ có vần: ui / uôi ( BT 2); làm đúng BT 3. - Viết đúng: Mỗi nhịp, Cẩm Phả, Bét - Tô - Ven; Pi - a - nô. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 3-5’. 2830’. Nội dung Hoạt động dạy A. Kiểm tra - yêu cầu 2HS lên bảng viết 5 bài cũ từ có vần ăc/ăt, cả lớp viết vào bảng con. - Nhận xét chữa bài. B.Bài mới: a) Giới - Giới thiệu bài thiệu bài b) Hướng * Hướng dẫn chuẩn bị : dẫn nghe - Đọc 1 lần đoạn chính tả. viết - Yêu cầu 2em đọc lại. + Trong đoạn văn có những chữ nào viết hoa? + Những từ nào trong bài chính tả hay viết sai ? - Yêu cầu lấùy bảng con viết các tiếng khó - Giáo viên nhận xét đánh giá * Đọc cho học sinh viết vào vở. - Theo dõi uốn nắn cho học sinh . - Đọc lại đoạn văn để học sinh soát lỗi . c) Hướng * Chấm, chữa bài. dẫn làm bài Bài 2 : - Nêu yêu cầu của bài tập tập . - Cả lớp cùng thực hiện vào vở.. Hoạt động học - 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con theo yêu cầu của GV. - Lớp lắng nghe giới thiệu bài . - Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài. - 2HS đọc lại đoạn chính tả. - Các chữ đầu đoạn, đầu câu, tên người, tên địa danh ... - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con ( Hải , Cẩm Phả , Bét – tô – ven , pi – a – nô ) - Nghe - viết vào vở.. - soát bài và tự sửa lỗi bằng bút chì. - 1 em đọc yêu cầu đề bài . - Cả lớp tự làm bài vào VBT..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> - Treo các tờ giấy đã chép sẵn bài tập 2 lên - Yêu cầu 2 nhóm mỗi nhóm cử 3 em lên bảng nối tiếp nhau thi làm bài. - Yêu cầu cả lớp nhận xét và chốt ý chính . - Mời 5 em đọc lại kết quả . - Giáo viên nhận xét đánh giá. 3-5’. C. Củng cố - Dặn dò. - 3 nhóm lên thi tiếp sức, cả lớp nhận xét bình chọn nhóm thắng cuộc.. - 5HS đọc lại kết quả đúng: + ui : cúi , cặm cụi , bụi , bùi , dụi mắt , đui , đùi , lùi , tủi thân … + uôi : tuổi trẻ , chuối , buổi , cuối , đuối , nuôi , muỗi , suối … - 3 em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.. - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về học bài và làm bài xem trước bài mới.. Ý kiến đóng góp.. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(32)</span> TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS biết: - Kể tên các bộ phận của từng cơ quan trong cơ thể . - Nêu chức năng của các cơ quan : hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh. Nêu một số việc nên làm để bảo vệ các cơ quan đó. Nêu một số hoạt động nông nghiệp , công nghiệp và thương mại , thông tin liên lạc . Vẽ sơ đồ và giới thiệu à các thành viên trong gia đình.Thẻ ghi tên và chức năng của từng cơ quan. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Hình các cơ quan : hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG 3-5’. 28-30’. Nội dung A. Kiểm tra bài cũ. Hoạt động dạy - Khi đi xe đạp ta cần đi như thế nào cho đúng luật giao thông? - Nhận xét đánh giá.. B.Bài mới -Giới thiệu bài a) Giới thiệu bài b) Dạy bài * Hoạt động 1 : Trò chơi ai nhanh ai đúng ? mới Bước 1 - Chia thành các nhóm, yêu cầu các nhóm quan sát tranh vẽ về các cơ quan : hô hấp , tuần hoàn , bài tiết nước tiểu, thần kinh và các thẻ ghi tên chức năng và các yêu cầu vệ sinh đối với từng cơ quan. Bước 2 : - Yêu cầu các nhóm thảo luận và lên gắn được thẻ đúng vào từng tranh .. Hoạt động học - 2HS trả lời về nội dung bài học trong bài :” An toàn khi đi xe đạp “. - Lớp theo dõi.. - Các nhóm quan sát các bức tranh về các cơ quan đã học: hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu , thần kinh … thảo luận theo hướng dẫn của giáo viên.. - 4 nhóm lên thi gắn thẻ vào bức tranh đúng và nhanh. - Lớp nhận xét và bình chọn.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> C. Củng cố- Dặn dò. 3-5’ Ý kiến đóng góp.. - Kết luận. * Hoạt động 2: Quan sát theo nhóm Bước 1 : - Yêu cầu các nhóm quan sát các hình 1, 2. 3, 4 trang 67 SGK và thảo luận theo gợi ý : + Hãy cho biết các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp ,thương mại, thông tin liên lạc có trong các hình đó? - Liên hệ thực tế để nói về các hoạt động nông nghiệp ở địa phương? Bước2 - Mời đại diện các nhóm lên dán tranh sưu tầm được và trình bày trước lớp . -Yêu cầu lớp nhận xét bổ sung . *Hoạt động3 : vẽ sơ đồ gia đình . Bước 1 :- Yêu cầu học sinh làm việc cá nhân . - Vẽ sơ đồ của gia đình mình . Bước 2 : -Yêu cầu lần lượt một số em lên chỉ sơ đồ mình vẽ và giới thiệu . - Về nhà ôn lại bài. nhóm đúng nhất . - Tiến hành thảo luận nói về các hoạt động có trong các hình 1, 2, 3 ,4 trong SGK.. - Lần lượt các nhóm lên trình bày trước lớp .. - Lớp lắng nghe, nhận xét bổ sung nếu có . - Lớp làm việc cá nhân tưng em sẽ vẽ về sơ đồ gia đình mình lên tờ giấy lớn .. - Lần lượt từng em lên chỉ sơ đồ và giới thiệu trước lớp . -Chú ý.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Tiết 4:. SINH HOẠT. I.Mục tiêu: HS biết: - Kết quả hoạt động tuần 17 - Nắm phương hướng tuần 18 II. Hoạt động dạy- học Thời gian 3-5’ 28-30’. Nội dung 1. Giới thiệu 2. Đánh giá hoạt động tuần 17.. 3.Phương hướng tuần 18:. Hoạt động dạy. Hoạt động học. -Giáo viên chủ trì tiết sinh hoạt . -Giáo viên nhận xét đánh giá các hoạt động tuần qua -HS chú ý. của lớp ghi chép các công việc đã thực hiện tốt và chưa hoàn thành . - Vệ sinh lớp học sạch sẽ. -HS lắng nghe - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Đa số các bạn học bài và làm bài trước khi đến lớp. -Tuyên dương một số em hăng say phát biểu xây dựng bài:Mai Anh, Phương Anh, Lâp.... -Phê bình một số em chưa thuộc bài: Nam, Đức Anh.... -Đề ra các biện pháp khắc phục những tồn tại còn -HS chú ý mắc phải . - Vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Học bài và làm bài trước khi đến lớp.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Giữ gìn sách vở, áo quần, tóc tai gọn gàng, -HS lắng nghe sạch sẽ. .Sinh hoạt văn -Cho HS hát một số bài hát nghệ: vừa học:Gà gáy, Con chim -HS hát non, .... Ý kiến đóng góp.. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ HƯỚNG DẪN HỌC.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> I. MỤC TIÊU :. - Gíup học sinh hoàn thành các bài tập trong ngày - Tiếp tục cũng cố về kiến thức: Tính giá trị của biểu thức. - Làm quen cách tính nhanh tổng của nhiều số. - Luyện giải bài toán bằng 2 phép tính. - Rèn kỹ năng giải toán cho HS. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Thời gian. Nội dung. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Hoàn thành cácbài tập trong ngày. 2.Luyện tập.. - yêu cầu học sinh nêu các cách tính giá trị của biểu thức. - HS trả lời. Bài 1. Tính giá trị của biểu thức. a/ 378 - 78 + 260 b/ 294 : 4 :7 c/ 520 + 45 x 5 d/ (145 + 5) x ( 120 x 4) -HS nêu yêu cầu, -GV hướng dẫn biểu thức có dấu ngoặc đơn. - Tương tự HS tự làm các bài còn lại. Bài 2.Tính nhanh tổng sau: a/ 60 + 65 + 70 + 75 + 80 + 85 + 90 + 95 b/ 24 + 39 + 45 +76 +82 + 79 c/ 12 + 21 + 34 +43 - GV HD: Ta thấy dãy số có 8 số hạng. Nhận xét tổng 2 số hạng đầu và cuối:. - HS theo dõi ở bảng lớp.. - HS đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở .. - HS đọc yêu cầu; dựa vào bài mẫu để làm câu b, c..

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 60 + 95 = 155 65 +90 = 155 70 + 85 = 155 75 + 80 = 1 55 x 4 = ........ Các câu b, c tương tự Hs làm vào vở. Bài 3: Một túi mì chính cân nặng 123 gam. Có 4 túi như thế và đã ăn hết 25 gam. Hỏi còn lại bao nhiêu gam mì chính. -Yêu cầu HS đọc bài toán - phân tích bài toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán yêu cầu tìm gì? - HS tự làm bài vào vở; GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu hoàn thành bài tập. . Củng cố dặn dò:. - HS đọc bài toán - phân tích bài toán.. - Giải vào vở. Bài giải 4 gói mì chính cân nặng là : 123 x 4 = 492 ( g) Số mì chính còn lại là: 492 - 25 = 467 ( g) ĐS: 467 g - Lắng nghe. - Thu vở chấm, nhận xét, tuyên dương. - Về nhà luyện thêm. Nhận xét giờ học.. Ý kiến đóng góp.. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ TẬP LÀM VĂN VIẾT VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> I. MỤC TIÊU: - Viết được một bức thư ngắn cho bạn ( khoảng 10 câu) để kể những điều đã biết về thành thị, nông thôn. - GD HS ý thức tự hào về cảnh quan môi trường trên các vùng đất quê hương. - Rèn kỹ năng viết văn cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : - Bảng lớp viết trình tự mẫu lá thư . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: TG 3-5’. 28-30’. 3-5’. Nội dung A. Kiểm tra bài cũ. B.Bài mới a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn HS làm BT. C. Củng cố Dặn dò. Hoạt động dạy Hoạt động học - Gọi 1HS kể lại câu chuyện “ Kéo cây lúa lên “. - 2 em lên bảng trả lời nội - Yêu cầu 1HS kể những dung câu hỏi của GV. điều mình biết về nông - Cả theo dõi. thôn (thành thị). - Nhận xét . - Giới thiệu bài - Gọi 1 học sinh đọc bài tập - Yêu cầu lớp đọc thầm trình tự mẫu một lá thư trên bảng. 1HS đọc to. - Mời 1HS giỏi nói mẫu phần đầu lá thư của mình - Nhắc nhở HS trước khi làm bài. - Yêu cầu HS làm bài vào VBT. - Mời 5 - 6 em thi đọc lá thư của mình trước lớp. - Nhận xét, chấm 1 số bài viết tốt. - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học .. - Lắng nghe. - 1 em đọc yêu cầu BT. - Đọc thầm câu hỏi gợi ý. - Lắng nghe hướng dẫn về cách viết thư . - 1 em giỏi nói mẫu phần lí do viết thư trước lớp.. - Cả lớp viết bài vào VBT. - Đọc lại lá thư của mình trước lớp từ ( 5 – 6 em ) - Lớp theo dõi nhận xét bình chọn bạn làm tốt nhất . -Lắng nghe. Thứ sáu ngày 2 tháng 1 năm 2014 TOÁN HÌNH VUÔNG.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> I. MỤC TIÊU : - Nhận biết một số yếu tố ( đỉnh, cạnh, góc) của hình vuông. - Vẽ được hình vuông đơn giãn ( trên giấy kẻ ô vuông). - HS làm được các bài tập 1, 2, 3, 4. - Giáo dục HS thích học toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Các mô hình có dạng hình vuông ; E ke để kiểm tra góc vuông, thước đo chiều dài . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : TG 3 – 4’. 12 – 15’. Nội dung A.Bài cũ. Hoạt động dạy - KT 2HS bài Hình chữ nhật. - Giáo viên nhận xét đánh giá .. B.Bài mới a) Giới thiệu - Giới thiệu bài: bài b)Dạy bài * Giới thiệu hình vuông . mới - Dán mô hình hình vuông lên bảng và giới thiệu: Đây là hình vuông ABCD. - Mời 1HS lên bảng dùng ê ke để KT 4 góc của HV và dùng thước đo độ dài các cạnh rồi nêu kết quả đo được. + Em có nhận xét gì về các cạnh của hình vuông?. - KL: Hình vuông có 4 góc vuông và có 4 cạnh bằng nhau. - Gọi nhiều học sinh nhắc lại KL.. Hoạt động học - 2HS lên bảng làm bài 2 và 4 tiết trước . - Cả lớp theo dõi nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Cả lớp quan sát mô hình. - 1HS lên đo rồi nêu kết quả.. - Lớp rút ra nhận xét: + Hình vuông ABCD có 4 góc đỉnh A, B, C, D đều là góc vuông. + Hình vuông ABCD có 4 cạnh đều bằng nhau : AB = BC = CD = DA.. - Học sinh nhắc lại KL..

<span class='text_page_counter'>(40)</span> 15 – 18’. 2 – 3’. c) Luyện tập Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập. - Yêu cầu HS tự kiểm tra các góc và tìm ra câu trả lời - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2: - Gọi học sinh nêu bài tập 2. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - Nhận xét chốt lại lời giải đúng. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu BT - Yêu cầu học sinh quan sát kĩ hình vẽ để kẻ một đoạn thẳng để có hình vuông - Gọi hai học sinh lên bảng kẻ . - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 4: -GV yêu cầu HS tự làm bài vào vở -GV gọi HS chữa bài - Nhận xét đánh giá tiết C. Củng cố - học. Dặn dò - Dặn về nhà học bài. - Một em nêu yêu cầu bài. - Lớp tự làm bài. . - 2HS nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.. - Một em đọc đề bài 2 . - Cả lớp thực hiện dùng thước đo độ dài các cạnh hình vuông và kết luận :. - 1 em đọc yêu cầu của bài. - Quan sát hình vẽ và thực hiện kẻ thêm một đoạn thẳng để tạo ra hình vuông. - 2HS lên bảng làm bài. Lớp nhận xét bổ sung.. -HS làm bài -Vài học sinh nhắc lại nội dung bài .. HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU : - Hs nói, viết những điều em biết về nông thôn (thành thị ) dựa vào gợi ý...

<span class='text_page_counter'>(41)</span> - Rèn kỹ năng nói, viết thành câu cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ , phiếu học tập III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Thời gian 15’. 20’. Nội dung 1.Hoàn thành các bài tập trong ngày. 2.Luyện tập.. Hoạt động dạy. Hoạt động học. Hs tự hoàn thành các bài tập.. Hs làm bài.. GV gọi HS kể lại câu chuyện: "Kéo cây lúa lên". - GV nhận xét, ghi điểm. - Giới thiệu bài: Dựa vào bài tập làm văn miệng ở tuần 16, em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 5 - 10 câu) nói những điều em biết về nông thôn (thành thị ) dựa vào gợi ý: a. Nhờ đâu em biết?( em biết khi đi chơi, xem ti vi, khi nghe kể. ) b. Cảnh vật, con người ở nông thôn ( hoặc thành thị ) có gì đáng yêu ? c. Em thích nhất điều gì ? - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài; xác định đề bài làm gì?. - 2 HS kể chuyện: "Kéo cây lúa lên". - HS nhận xét. - HS theo dõi - HS theo dõi ở bảng lớp.. - HS đọc kỹ đề bài - xác định đề bài làm gì? Nói những điều em biết về nông thôn (thành thị ) dựa vào gợi ý. - HS nói theo cặp , GV theo - HS thực hành nói theo dõi và hướng dẫn... cặp. - Yêu cầu nhiều HS thi nói - HS thi nói trước lớp. trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 3’. 3. Củng cố dặn dò:. + HS dựa vào bài nói để viết thành đoạn vào vở. - Hs viết bài, GV theo dõi và HD. - Yêu cầu HS nối tiếp đọc bài viết. - GV nhận xét, tuyên dương những bạn viết đúng và hay; biết cách trình bày bức thư. - Về nhà luyện nói nhiều hơn. - Nhận xét giờ học.. - HS viết bài vào vở.. - HS nối tiếp đọc bài viết. -Theo dõi. - Lắng nghe , thực hiện. Ý kiến đóng góp.. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ HƯỚNG DẪN HỌC I.MỤC TIÊU: - Hoàn thành các bài tập trong ngày. - HS giải được một số dạng toán về tính giá trị của biểu thức..

<span class='text_page_counter'>(43)</span> - Luyện giải bài toán bằng nhiều phép tính. - Rèn kỹ năng giải toán cho HS. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV : phiếu học tập, ... - HS : SGK , vở, bút III.CÁC HOẠT ĐỘN DẠY - HỌC : T/ L 15’. 20’. Nội dung 1. Hoàn thành các bài tập trong ngày. 2. Hướng dẫn ôn luyện:. Hoạt động dạy Hoạt động học - Hướng dẫn học sinh hoàn - HS làm bài tập thành các bài tập của buổi sáng - GV giới thiệu bài Bài 1. Tính giá trị của biểu thức. 14 x 3 + 23 x 4 23 x 5 - 96 : 4 16 x 3 + 55 : 5 968 : 8 - 13 x 7 69 : 3 + 21 x 4 36 x 3 - 29 x 2 78 : 6 + 96 : 8 528 : 4 - 381 : 3 -Cho HS đọc yêu cầu và tự thực hiện vào vở nháp -Gọi HS lên bảng làm bài -GV chữa bài Bài 2. Có 3 thùng mì mỗi thùng có 100 gói đem chia đều cho 4 gia đình bị ngập lụt. Hỏi mỗi gia đình được nhận bao nhiêu gói mì ? (Giải 2 cách).. - HS theo dõi ở bảng lớp. - Lắng nghe. - HS đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở nháp, - HS lên bảng làm. -HS chú ý, chữa bài và -HS đọc đề -HS lắng nghe và giải vào vở -2 HS lên bảng làm Giải: Số gói mì cả 3 thùng có là: 100 x 3 = 300 (gói) Số gói mì mỗi gia đình nhận được là:.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> 300 : 4 = 75 (gói) ĐS: 75 gói mì. 3’. Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4hm 3dam = ....dam 3km 4hm = .....hm 5m 17cm = .....cm 8m 7dm = ..... cm 2m 6cm = ...... cm 6dm 8mm = ....... mm Bài 4: Một cửa hàng có 217kg đường và trong một ngày đã bán cho 2 khách hàng như sau: Người thứ nhất mua 1/ 7 số lượng đường ; người thứ hai mua 1 / 6 số đường còn lại. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg đường. -Gọi HS đọc đề bài -GV hướng dẫn,yêu cầu HS giải vào vở -Gọi HS lên bảng làm -GV cùng HS chữa bài 3. Củng cố - - Về nhà luyện thêm. dặn dò: - Nhận xét giờ học.. 4hm 3dam = 43dam 3km 4hm = 34hm 5m 17cm = 517cm 8m 7dm = 870 cm 2m 6cm = 206cm 6dm 8mm = 608 mm Gỉai Người thứ nhất mua số đường là: 217 : 7 = 31 ( kg) Người thứ hai mua số đường là: ( 217 – 31 ) : 6= 31(kg ) Cửa hàng còn lại số kg đường là: 217- ( 31 +31 ) = 155(kg ) Đ /s : 155kg - Lắng nghe , làm bài tập - Lắng nghe, thực hiện. HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC TIÊU: - Hoàn thành các bài tập trong ngày. - HS nói những điều em biết về nông thôn (thành thị )dựa vào gợi ý...

<span class='text_page_counter'>(45)</span> - Rèn kỹ năng nói thành câu cho HS. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HOC : Thời gian 15’. 20’. 3’. Nội dung 1.Hoàn thành các bài tập trong ngày: 2. luyện tập.. Hoạt động dạy. Yêu cầu học sinh hoàn thành các bài tập buổi sáng. -GV gọi HS kể lại câu chuyện: "Giấu cày" . - GV nhận xét. Nói những điều em biết về nông thôn (thành thị ) dựa vào gợi ý: a. Nhờ đâu em biết?( em biết khi đi chơi, xem ti vi, khi nghe kể. ) b. Cảnh vật, con người ở nông thôn( hoặc thành thị ) có gì đáng yêu ? c. Em thích nhất điều gì ? b. GV ghi đề - Yêu cầu HS đọc kỹ đề lên bảng bài; xác định đề bài làm gì? - HS nói theo cặp , GV theo dõi và hướng dẫn... - Yêu cầu nhiều HS thi nói trước lớp. - GV nhận xét, tuyên dương những bạn viết đúng và hay. - Về nhà luyện nói nhiều 3. Củng cố - hơn. dặn dò: - Nhận xét giờ học.. Ý kiến đóng góp.. Hoạt động học. - Học sinh làm bài.. - 2 HS kể chuyện: " Giấu cày " - HS nhận xét. - HS theo dõi ở bảng lớp. - HS đọc kỹ đề bài - xác định đề bài làm gì? Nói những điều em biết về nông thôn (thành thị )dựa vào gợi ý. -HS trình bày -Nhận xét bạn. -HS lắng nghe. - Lắng nghe ,thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(47)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I.MỤC TIÊU: - Hoàn thành các bài tập trong ngày. - HS nắm vững cách phát âm và viết chuẩn 2 âm l/ n - Có kĩ năng nghe, nói đọc viết đúng 2 phụ âm n,l . II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC - Bảng phụ , phiếu học tập, vở... III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC Thời gian. Nội dung 1. Hoàn. Hoạt động dạy - Cho hs làm bài.. Hoạt động học học sinh làm bài.. thành các bài tập trong ngày 2. luyện tập. - Gọi 2 học sinh lên Hs thực. - 2 học sinh lên nói. bảng luyện nói những. hành một số câu đã học bài trước bài tập.. - GV nhận xét Bài 1: Luyện đọc Cöa s«ng Lµ cöa nhng kh«ng then kho¸ Còng kh«ng khÐp l¹i bao giê Mªnh m«ng mét vïng sãng níc Mở ra bao nỗi đợi chờ. Bài 2: Luyện viết:. - Lắng nghe. - Nối tiếp đọc từng câu - Đọc cả đoạn Thi đọc. - HD viết từ dễ lẫn. - Viết bảng con: là, lại,nỗi,. - Đọc cho HS viết. nước. Soát lỗi, chấm và nhận. - Viết bài vào vở. xét. - Đổi vở soát lỗi. Bài 3:Điền l/ n - HS điền miệng. Các bác ..ông dân nghĩ chú ..ói dối như mọi ..ần - Một vài em điền bảng lớp.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> ..ên vẫn thản nhiên ..àm việc. - Nhận xét. Chữa bài.. - 1 HS đọc lại bài Bài 4: Luyện nói: Lan và Nụ lên nương lấy nứa về làm giàn đậu leo. 3. Củng cố , - GV nhận xét tiết học dặn dò - Dặn học sinh về nhà luyện nói. - Chơi “ xì điện”. - Lắng nghe , thực hiện. Ý kiến đóng góp.. ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................ ........................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(49)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×