Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.03 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chuyên Đề - Khai thác phát triển một bài toán thành nhiều dạng toán Bài toán phân tích đa thức sau thành nhân tử :. 3. 3. 3. a b c 3abc. Ta có. a 3 b3 c 3 3abc a 3 b3 3ab(a b) 3ab( a b) c 3 3abc 3. 3. (a b) c 3ab(a b c ) (a b c) (a b) 2 ( a b).c c 2 3ab (a b c )(a 2 2ab b 2 ac bc c 2 3ab) 2. 2. 2. (a b c )(a b c ab bc ac ).
<span class='text_page_counter'>(2)</span> (a b c)3 a 3 b3 c 3 3( a b c)(ab ac bc ) 3abc a 3 b3 c 3 3abc (a b c )3 3( a b c )(ab ac bc ) (a b c) (a b c) 2 3(ab ac bc) 2. 2. 2. (a b c)(a b c 2ab 2ac 2bc 3ab 3ac 3bc) (a b c)(a 2 b 2 c 2 ab ac bc ) Bài toán 1 Phân tích thành nhân tử. a 3 b3 c3 3abc a 3 b3 3ab(a b) c3 3ab(a b) 3abc 3. 3. (a b) c 3ab(a b c) (a b c)(a 2 2ab b 2 ac bc c 2 3ab) (a b c)(a 2 b 2 c 2 ac bc ab).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài toán 2 Ta có thể thay thế b = - b. a 3 b3 c 3 3abc 2. 2. 2. ( a b c )(a b c ac bc ab) khai thác bài toán Từ kết quả việc phân tích đa thức thành nhân tử ở bài toán cơ bản ta có bài toán. a 3 b3 c3 3abc 2. 2. 2. (a b c)(a b c ab ac bc).
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài toán 3 3. Cho. 3. a+b+c =0. CMR :. 3. a b c 3abc. Ngoài cách giải bằng cách xét rồi phân tích. a 3 b3 c 3 3abc (a b c)(a 2 b 2 c 2 ab ac bc ) Do a +b +c = 0 Ta còn cách giải khác cho bài toán này Từ a + b + c = 0 a+b=-c . a 3 3a 2b 3ab 2 b3 c 3 3. 3. 3. a b c 3ab(a b) 3ab( c ) 3abc Thay giả thiết bằng kết luận của bài toán 3 ta được bài toán 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3 3 3 a b c 3abc Bài toán 4 Cho. CMR : a + b+ c = 0 hoặc a = b = c Rõ ràng từ a 3 b3 c 3 3abc 3 3 3 a b c 3abc 0 Phân tích vế trái thành nhân tử ta được kết quả sau. a3 b3 c3 3abc (a b c)(a 2 b 2 c 2 ab ac bc) . {. a+b+c=0 2. 2. 2. a b c ab ac bc 0 2 2 2 Xét : a b c ab ac bc 0 . 2a 2 2b 2 2c 2 2ab 2ac 2bc 0 2. 2. 2. 2. 2. 2. a 2ab b b 2bc c a 2ac c 0. (a b) 2 (b c) 2 (a c) 2 0 a = b = c.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3 3 3 a b c 3abc Bài toán 5 :. CMR : a + b + c > 0. a 3 b3 c 3 3abc a 3 b3 c 3 3abc 0 2 2 2 (a b c) (a b) (b c) (a c) 0. a + b +c > 0 vì (a b) 2 (b c) 2 ( a c) 2 0 -Tiếp tục khai thác bài toán cơ bản ta có hàng loạt các bài toán khác mà cách giải có thể tìm thấy dễ dàng Bài toán 6 rút gọn : Bài toán 7 rút gọn :. a 3 b3 c 3 3abc 2 2 2 a b c ac ab bc a b c. a 3 b3 c3 3abc a b c 2 2 2 a b c ac ab bc.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài toán 8 rút gọn :. Bài toán 9. a 3 b3 c3 3abc a b c a) 2 2 2 (a b) (b c) (a c) 2 a 3 b3 c3 3abc a b c b) 2 2 2 (a b) (b c) (a c) 2. cho a + b + c = 2011 tính :. a 3 b3 c 3 3abc A 2 2 2 8044( a b c ab ac bc ) dễ dàng tính được. (a b c)(a 2 b 2 c 2 ab ac bc ) A 8044( a 2 b 2 c 2 ab ac bc) a b c 2011 1 8044 8044 4.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Mở rộng bài toán - Từ bài toán cơ bản kết hợp với bài toán 3 để ý rằng nếu thay a=x-y;b=y-z;c=z–x Chúng ta sẽ chứng minh được a + b + c = 0 nên chúng ta sẽ có dạng toán khác rộng hơn , sâu hơn Bài toán 10 phân tích đa thức sau thành nhân tử ( x - y)3 + ( y - z)3 + ( z - x )3 đặt a = x - y ; b = y – z ; c = z – x ta có Ta có a + b + c = 0 thì. a 3 b3 c 3 3abc hay ( x - y)3 + ( y - z)3 + ( z - x )3 = 3 (x - y)( y - z)( z - x) Bài toán 11 cho. ( x y )3 ( y z )3 ( z x ) 3 A ( x y ) ( y z )( z x). với. x y ; y z ; z x.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> CMR : A không phụ thuộc vào x ; y ; z Theo bài toán 10 ta có. ( x y )3 ( y z )3 ( z x)3 3( x y )( y z )( z x) A 3 ( x y ) ( y z )( z x) ( x y ) ( y z )( z x) Vậy A không phụ thuộc vào x ; y ; z Bài toán 12 Rút gọn. ( x 2 y 2 )3 ( y 2 z 2 )3 ( z 2 x 2 ) 3 B ( x y )3 ( y z )3 ( z x )3 Từ kết quả của bài 10 ta có. 3( x 2 y 2 ) ( y 2 z 2 ) ( z 2 x 2 ) B ( x y ) ( y z )( z x) 3( x y ) ( y z )( z x) Theo bài toán 4 ta có thể mở rộng thành bài toán sau.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài toán 13. cho a.b.c. 0. và. a 3 b3 c3 3abc. a b c tính giá trị biểu thức P (1 )(1 )(1 ) b c a Theo bài toán 4 a 3 b 3 c 3 3abc ta có. a+b+c=0. a=b=c a) Nếu a + b + c = 0 thì a + b = - c ; b + c = - a ; c + a = - b. b a c b a c c a b abc P . . . . 1 b c a b c a abc b) Nếu a = b = c thì P = 2 . 2 . 2 = 8 Nếu xét a ,b , c dưới dạng nghịch đảo ta có bài toán.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài toán 14 cho. 1 1 1 0 và a.b.c a b c. 0. tính số trị của biểu thức M bc ac ab 2 2 2. a. b. c. Theo bài toán 3 ta có từ. 1 1 1 3 1 1 1 0 3 3 3 a b c abc a b c 1 1 1 3 3 vậy M = abc( 3 3 3 ) abc . a b c abc Ta còn có thể mở rộng bài toán ở dạng bài tập khác.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài toán 15 3. 2. Giải phương trình 2. 3. 3. 3. x 3ax 3( a bc) x a b c 3abc 0 (1) (1 ). 3. 3. 3. ( x a) 3bc( x a) b c 0. đặt x + a = y bài toán trở thành y3 - 3bcy + b3 + c3 = 0. ( y b c)( y 2 b 2 c 2 yb yc bc) 0 . y+b+c=0 y=b=c. . y=-b=-c y=b= c. + nếu y = -b = - c x = - (a + b + c ) + nếu y = b = c x = b - a = c - a.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>