Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra 1 tiet chuong 1trac nghiem tu luan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.49 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA 1 TIẾT – Đề 205 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Câu 1. Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị : 4 2 A. y  2 x  4 x  1. 4 2 B. y  x  x  1. Câu 2. Kết luận nào sau đây về hàm số. 4 2 C. y  x  2 x  1. y. 4 2 D. y  x  2 x  1. 2x  1 x  1 là đúng?. A. Tiệm cận ngang : x = -1, tiệm cận đứng y = 2..  \   1. B. Hàm số luôn nghịch biến trên. ;. C. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định. D. Hàm số luôn đồng biến trên.  \   1. ;. 3 2 Câu 3. Hàm số y  2 x  3x  1 đồng biến trên các khoảng:. A..  1; . B. . C..   ; 0 . D..  0;1 .. 4 2 Câu 4. Cho hàm số y  x  2 x  3 .Số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y= 0 bằng. A.3. B. 2. C. 0. D.1. C.-1. D.- 3. 4 3 Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 3x  4 x. A.1. B. 3 Câu 6. Tìm m để hàm số. A. m  3. y mx 4   m  3  x 2  3m - 5. B. 0 m 3. chỉ có cực tiểu mà không có cực đại..  m 0 C.  m  3. D. m 0. 3 2 Câu 7. Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  3x  9 x  35 trên. đoạn.   4; 4 .. A. M 15; m  41 ;. B. M 40; m 8 ;.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C. M 40; m  8.. D. M 40; m  41 ;. Câu 8. Cho hàm số:. A. d : y 3 x  1. y. 2x  1  C  x 1 Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng 0 là:. B. d : y  3x  2. C. d : y 3x  1. D. y  3x  1. 3 2 Câu 9. Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y x  3x  4 x , đường thẳng nào sau. đây là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất: A. y= x+1. B. y= 4x+3. Câu 10.. C. y= 4x.. D. y= x+3. 1 y  x3  mx 2  ( m2  4)x  5 3 Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 1.. A. m  1. B. m 1. C. m  3. D. m 3. PHẦN II: TỰ LUẬN. Câu 1. (4 điểm) 3 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x  3x  1 .. 3 b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình  2 x  6 x  m  3 0 .. Câu 2. (1 điểm) Cho đường thẳng d : y  x  4 và E(1;3). Tìm m để d cắt. (Cm) : y  x 3  2mx 2  (m  3) x  4 tại 3 điểm phân biệt A(0;4), B, C sao cho tam giác EBC có diện tích bằng 4..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA 1 TIẾT – Đề 324 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) 3 2 Câu 1. Hàm số y  x  3 x  1 đồng biến trên các khoảng:. A..   ;1.  0; 2 . B.. C.. Câu 2. Kết luận nào sau đây về hàm số.  \   1. A. Hàm số luôn nghịch biến trên B. Hàm số luôn đồng biến trên.  \   1. y.  2;  . D.  .. 2x  1 x  1 là đúng?. ;. ;. C. Tiệm cận ngang : x = -1, tiệm cận đứng y = 2. D. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định. Câu 3. Đồ thi hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị : 4 2 A. y 2 x  4 x  1. 4 2 B. y  x  2 x  1. 4 2 C. y  x  2 x  1. 4 2 D. y  x  2 x  1. C. 4. D. 2. 3 4 Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y 4 x  3x. A. 3. B. 1. 3 2 Câu 5. Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  3x  9 x  35 trên. đoạn.   4; 4 .. A. M 40; m  41 ;. B. M 15; m  41 ;. C. M 40; m 8 ;. D. M 40; m  8.. Câu 6. Tìm m để hàm số. A. m  3. y mx 4   m  3  x 2  3m - 5. B. m 0. chỉ có cực đại mà không có cực tiểu..  m 0 C.  m  3. D. 0 m 3. 4 2 Câu 7. Cho hàm số y  x  2 x  3 .Số giao điểm của đồ thị hàm số với đường thẳng y= 3 bằng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> A. 1. B. 3 Câu 8. Cho hàm số:. 1 2 A. d : y  x  3 3. y. C. 0. D. 2. 2x  1  C  x 1 Phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ bằng 2 là:. B. d : y x . 1 3. C. d : y . 1 x 1 3. 1 1 D. y  x  3 3. 1 y  x3  mx2  ( m2  4)x  5 3 Câu 9. Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại điểm x  1.. A. m  3. Câu 10.. B. m  1. C. m 3. D. m 1. 3 2 Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y  x  3x  4 x , đường thẳng nào. sau đây là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất: A. y= x+3. B. y=4 x+3. C. y= x+1. D. y= 4x. PHẦN II: TỰ LUẬN. Câu 1 (4 điểm) 3 2 a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y x  3 x  1 .. 3 2 b. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình  2 x  6 x  m  4 0 .. Câu 2 (1 điểm) Cho đường thẳng d : y  x  4 và E(1;3). Tìm m để d cắt (Cm ) : y  x 3  2mx 2  (m  3) x  4 tại 3 điểm phân biệt A(0;4), B, C sao cho tam giác EBC có diện tích. bằng 4..

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×