Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.54 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH VẠN KHÁNH 2 HỌ TÊN:…………………………… LỚP: Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2014. ĐIỂM. …........ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2014 -2015 Môn : KHOA HỌC – LỚP 4 Thời gian làm bài: 40 phút GV coi thi GV chấm thi. I. TRẮC NGHỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. Câu 1: (0, 5 điểm) Con người cần gì để sống? A . Nước B . Thức ăn C . Không khi D . Cả 3 ý trên Câu 2: (0, 5 điểm) Nước có thể tồn tại ở dạng nào? A . Thể lỏng B . Thể khi (hơi) C . Thể rắn D . Cả 3 ý trên Câu 3: (0, 5 điểm) Không khi gồm những thành phần chinh nào? A . Ô-xi và ni-tơ B . Ô-xi và các-bô-nic C . Ni-tơ và các-bô-nic D . Ôxi, ni-tơ và các-bô-nic Câu 4: (0, 5 điểm) Cần hạn chế ăn mặn để tránh bị bệnh gì? A. Tim mạch B. Huyết áp cao C. Bướu cổ D. Béo phì Câu 5: (2 điểm) Điền các từ: mưa, ngưng tụ, đám mây, hạt nước vào chỗ chấm: Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh .................................................... thành những ................................................ rất nhỏ, tạo nên các ................................................. Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành ............................................... . II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: Tại sao chúng ta cần phải tiết kiệm nước? .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2: Làm thế nào để phòng tránh bệnh béo phì? .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC LỚP 4 I. TRẮC NGHỆM: (4 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0, 5 điểm. Câu 1 2 3 4. Đáp án D D A B. Câu 5: Điền đúng mỗi từ ghi 0, 5 điểm. Hơi nước bay lên cao, gặp lạnh ngưng tụ thành những hạt nước rất nhỏ, tạo nên các đám mây. Các giọt nước có trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành mưa. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Phải tốn nhiều công sức, tiền của mới có nước sạch để dùng. Vì vậy không được lãng phi nước. Tiết kiệm nước là để dành tiền cho mình và cũng là để có nước cho nhiều người khác được dùng. Câu 2: (3 điểm) Muốn phòng tránh béo phì cần: - Ăn uống hợp li, rèn luyện thói quen ăn uống điều độ, ăn chậm, nhai kĩ. - Năng vận động cơ thể, đi bộ và luyện tập thể dục, thể thao..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> TRƯỜNG TH CAM PHƯỚC ĐÔNG 2 HỌ TÊN:…………………………… LỚP: Thứ tư ngày 24 tháng 12 năm 2014. ĐIỂM. …........ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2014 -2015 Môn : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 4 Thời gian làm bài: 40 phút GV coi thi GV chấm thi. I. TRẮC NGHỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. Câu 1: (1 điểm) Dãy núi cao nhất nước ta là: A . Sông Gâm B . Đông Triều C . Hoàng Liên Sơn Câu 2: (0, 5 điểm) Thành phố Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào? A . Lâm Viên B . Di Linh C . Kon Tum Câu 3: (1 điểm) Người dân sống chủ yếu ở đồng Bằng Bắc Bộ là người dân tộc nào? A . Chăm B . Tày C . Kinh Câu 4: (1, 5 điểm) Nối thông tin ở cột A tương ứng với nhân vật lịch sử ở cột B: A B Người đã đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Lý Công Uẩn (Lý Thái Tổ) Đằng năm 938 Người đã quyết định dời đô Ngô Quyền từ Hoa Lư về Thăng Long Người chỉ huy cuộc kháng Lý Thường Kiệt chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: Chiến thắng Bạch Đằng có ý nghĩa thế nào đối với nước ta thời bấy giờ? .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2: Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa? Nêu đặc điểm của từng mùa? .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 4 I. TRẮC NGHỆM: (4 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0, 5 điểm. Câu 1 2 3. Đáp án C A C. Điểm 1 0, 5 1. Câu 6: Nối đúng mỗi thông tin ghi 0, 5 điểm. A Người đã đánh tan quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng năm 938 Người đã quyết định dời đô từ Hoa Lư về Thăng Long Người chỉ huy cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai. B Lý Công Uẩn (Lý Thái Tổ) Ngô Quyền Lý Thường Kiệt. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Chiến thắng Bạch Đằng và việc Ngô Quyền xưng vương đã chấm dứt hoàn toàn thời kì hơn một nghìn năm dân ta sống dưới ách đô hộ của phong kiến phương Bắc và mở ra thời kì độc lập lâu dài cho đất nước. Câu 2: (3 điểm) Khi hậu ở Tây Nguyên có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa thường có những ngày mưa kéo dài liên miên, cả rừng núi bị phủ một bức màn nước trắng xóa. Vào mùa khô, trời nắng gay gắt, đất khô vụn bở..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> TRƯỜNG TH CAM PHƯỚC ĐÔNG 2 HỌ TÊN:…………………………… LỚP: Thứ tư ngày 24 tháng 12 năm 2014. ĐIỂM. …........ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2014 -2015 Môn : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút GV coi thi GV chấm thi. I. TRẮC NGHỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. Câu 1: (0, 5 điểm) Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước vào thời gian nào ? A. 05/ 6/ 1911 B. 06/ 5/ 1911 C. 15/ 6/ 1911 Câu 2: (0, 5 điểm) Người sáng lập phong trào Đông Du là : A. Phan Châu Trinh B. Nguyễn Trường Tộ C. Phan Bội Châu Câu 3: (0, 5 điểm) Âm mưu của thực dân Pháp khi tấn công lên căn cứ Việt Bắc là: A. Tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta B. Tiêu diệt bộ đội chủ lực của ta C. Cả hai ý trên Câu 4: (1 điểm) Phần đất liền nước ta giáp với các nước: A. Lào, Thái Lan, Cam-pu-chia B. Lào, Trung Quốc, Cam-pu-chia C. Trung Quốc, Thái Lan, Cam-pu-chia Câu 5: (0, 5 điểm) Hoạt động sản xuất chính trong ngành nông nghiệp nước ta là: A. Chăn nuôi B. Trồng trọt C. Chăn nuôi và trồng trọt Câu 6: (1 điểm) Vai trò và tác dụng của rừng đối với đời sống của nhân dân ta là : A. Rừng có vai trò quan trọng đối với sản xuất và đời sống của con người, cho ta nhiều sản vật nhất là gỗ. B. Rừng có tác dụng điều hòa khi hậu, che phủ đất và hạn chế nước mưa tràn về đồng bằng đột ngột gây lũ. C. Cả hai ý trên. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1 : (3 điểm) Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập vào thời gian nào, tại đâu? Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân Việt Nam khẳng định điều gì ? .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(6)</span> .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2: (3 điểm) Em hãy nêu những điều kiện để Thành phố Hồ Chí Minh trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta? .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(7)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 5 I. TRẮC NGHỆM: (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6. Đáp án A C C B B C. Điểm 0, 5 0, 5 0, 5 1 0, 5 1. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Bác Hồ đọc bản Tuyên ngôn Độc lập vào ngày 2-9-1945 tại quảng trường Ba Đình (Hà Nội). Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập, Bác Hồ thay mặt nhân dân khẳng định: “Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do độc lập, và sự thật đã thành một nước tự do độc lập. Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tinh mạng và của cải để giữ vững quyền tự do độc lập ấy”. Câu 2: (3 điểm) Những điều kiện để Thành phố Hồ Chi Minh trở thành trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta: - Là trung tâm văn hóa, khoa học kĩ thuật. - Vị tri giao thông thuận lợi. - Dân cư đông đúc, người lao động có trình độ cao. - Ở gần vùng có nhiều lương thực, thực phẩm. - Có nguồn đầu tư lớn từ nước ngoài..
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TRƯỜNG TH CAM PHƯỚC ĐÔNG 2 HỌ TÊN:…………………………… LỚP: Thứ hai ngày 22 tháng 12 năm 2014. ĐIỂM. …........ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC : 2014 -2015 Môn : KHOA HỌC – LỚP 5 Thời gian làm bài: 40 phút GV coi thi GV chấm thi. I. TRẮC NGHỆM: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng. Câu 1: (1 điểm) Giữa nam và nữ có sự khác nhau cơ bản về: A. Cấu tạo và chức năng của cơ quan sinh dục. B. Đức tinh kiên nhẫn. C. Cấu tạo và chức năng của cơ quan hô hấp. Câu 2: (1 điểm) Cao su có tính chất gì? A. Đàn hồi tốt, cách nhiệt, cách điện. B. Ít bị biến đổi khi gặp nóng lạnh. C. Không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác. D. Tất cả các ý trên. Câu 3: (1 điểm) Nếu có người rủ em dùng thử ma tuý, em sẽ: A. Nhận lời và chờ cơ hội để dùng thử. B. Thử một lần cho biết. C. Từ chối khéo léo và khuyên người đó không nên dùng. Câu 4: (1 điểm) Vật liệu nào sau đây dùng để làm cầu bắc qua sông, làm đường ray tàu hỏa? A. Đồng B. Gang C. Thép II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Cần phải làm gì để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ? .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 2: (3điểm) Xi măng có tính chất gì ? Tại sao phải bảo quản xi măng cẩn thận, để nơi khô, thoáng khí? .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(9)</span> .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(10)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC LỚP 5 I. TRẮC NGHỆM: (4 điểm) Câu 1 2 3 4. Đáp án A D C C. Điểm 1 1 1 1. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (3 điểm) Để phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ, cần phải: tìm hiểu, học tập để biết rõ về Luật Giao thông đường bộ, nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông đường bộ như: đi xe đạp sát lề phải và có đội mũ bảo hiểm, đi bộ trên vỉa hè, không đùa nghịch, chạy nhảy hay đá bóng dưới lòng đường…. Câu 2: (3 điểm) - Tinh chất của xi măng: Xi măng có màu xám xanh (hoặc nâu đất, trắng). Xi măng không tan khi trộn với một it nước mà trở nên dẻo; khi khô, kết thành tảng, cứng như đá. - Phải bảo quản xi măng cẩn thận, để nơi khô, thoáng khi vì nếu để nơi ẩm hoặc để nước thấm vào, xi măng sẽ kết thành tảng, cứng như đá, không dùng được nữa..
<span class='text_page_counter'>(11)</span> TRƯỜNG TH CAM PHƯỚC ĐÔNG 2 HỌ TÊN:. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2015 -2016 Môn : TOÁN – LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút. ……………………………………………………… …………. LỚP: 3/ …… Thứ ………… ngày ……… tháng 01 năm 2016. Điểm. Nhận xét. I. TRẮC NGHIỆM Bài 1 : (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: a). 42. :. =. 7. b). 21. :. 7. =. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: Bài 2 : (1 điểm) Phép chia 298 : 6 có số dư là: A. 3 B. 4 C. 5 Bài 3 : (1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 8 giờ 5 phút. C. 8 giờ 20 phút. D. 6. B. 5 giờ 8 phút. D. 8 giờ 24 phút.. Bài 4 : (1 điểm) Một hình vuông có cạnh bằng 5 cm. Chu vi hình vuông là: A. 10 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 25 cm. Bài 5: (1 điểm) x : 5 = 124. Giá trị của x là: A. 520 B. 620 C. 720 D. 820 II. TỰ LUẬN Bài 1 : (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 136 + 244 .................................. .................................. .................................. c) 104 x 6. .................................. ................................... b) 732 – 119 .................................. .................................. .................................. d) 182 : 7. .................................. ...................................
<span class='text_page_counter'>(12)</span> .................................. .................................. .................................. .................................. Bài 2 : (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 165 – 84 : 2 = ................................................................................. ........................................................................................................ Bài 3 : (2 điểm) Xe thứ nhất chở 36 bao gạo, xe thứ hai chở gấp 3 lần xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu bao gạo ? Bài giải .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. .............................................................................. ...............................................................................
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM Bài 1: (1 điểm) a) 6 b) 3 Bài 2: (1 điểm) 4 Bài 3: (1 điểm) D Bài 4: (1 điểm) C Bài 5: (1 điểm) 620 II. TỰ LUẬN Bài 1: Đúng mỗi ý ghi 1 điểm a) 136 b) 732 c) 104 + 224 - 119 x 6 360 613 624 Bài 2: (1 điểm) 165 – 84 : 2 = 165 – 42 = 123 Bài 3: Bài giải Số bao gạo xe thứ hai chở là: 36 x 3 = 108 (bao) Số bao gạo cả hai xe chở được là: 108 + 36 = 144 (bao) Đáp số: 144 bao.. d) 182 42 0. (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm). 7 26.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> TRƯỜNG TH CAM PHƯỚC ĐÔNG 2 HỌ TÊN: ……………………………………………………… …………. LỚP: 3/ …… Thứ ………… ngày ……… tháng 01 năm 2016. Điểm. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC : 2015 -2016 Môn : TIẾNG VIỆT – LỚP 3 Thời gian làm bài: 40 phút. Nhận xét. A. Kiểm tra đọc II. Đọc thầm (5 điểm) khoảng 20 phút Cửa Tùng Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng bến Hải – con sông in đậm dấu ấn lịch sử một thời chống Mĩ cứu nước. Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi. Từ cầu Hiền Lương, thuyền xuôi khoảng sáu cây số nữa là đã gặp biển cả mênh mông. Nơi dòng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chinh là Cửa Tùng. Bãi cát ở đây từng được ngợi ca là “ Bà chúa của các bãi tắm”. Diệu kì thay, trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển. Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục. Người xưa đã vi bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển. Theo Thuỵ Chương Dựa vào nội dung bài đọc, hãy khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng: 1. (0,5 điểm) Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp ? A. Thôn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng, những rặng phi lao rì rào gió thổi. B. Những cánh đồng lúa trải dài đôi bờ. C. Những chiếc thuyền cập bến hai bờ sông. 2. (0,5 điểm) Những từ ngữ nào miêu tả ba sắc màu nước biển trong một ngày ? A. Xanh thẫm, vàng tươi, đỏ rực. B. Xanh nhạt, đỏ tươi, vàng hoe. C. Hồng nhạt, xanh lơ, xanh lục. 3. (0,5 điểm) Bờ biển Cửa Tùng được so sánh với hình ảnh nào ? A. Một dòng sông. B. Một tấm vải khổng lồ..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> C. Một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim. 4. (1 điểm) Viết tên những địa danh có trong bài Cửa Tùng vào chỗ chấm dưới đây? ………………………………………………………………………………………… 5. (0,5 điểm) Em hiểu như thế nào là: "Bà chúa của các bãi tắm" ? …………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………. 6. (1 điểm) Trong các từ dưới đây, từ nào là từ chỉ hoạt động ? A. Sông. B. Thuyền. C. Thổi. 7. (1 điểm) Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) làm gì? A. Diệu kì thay trong một ngày. B. Thuyền đang xuôi dòng Bến Hải. C. Nước biển xanh lơ..
<span class='text_page_counter'>(16)</span> A. Kiểm tra đọc I. Đọc thành tiếng: (5 điểm) Đọc 01 trong các đoạn văn của bài Người con của Tây Nguyên (có phiếu bốc thăm). B. Kiểm tra viết I. Chính tả (5 điểm), khoảng 20 phút. Nghe - viết bài: Nhà rông ở Tây Nguyên (trang 127). Viết từ: Nhà rông thường... chọn đất lập làng. II. Tập làm văn (5 điểm), khoảng 25 phút. Đề bài: Hãy viết một bức thư ngắn (khoảng 7 đến 10 câu) để thăm hỏi sức khoẻ một người thân hoặc một người bạn ở xa..
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ĐÁP ÁN A. Kiểm tra đọc I. Đọc thành tiếng (5 điểm) - Đọc lưu loát không quá 1 phút, biết ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu, các cụm từ II. Đọc thầm (5 điểm) Câu 1: A (0,5 điểm) Câu 2: C (0,5 điểm) Câu 3: C (0,5 điểm) Câu 4: Cửa Tùng, Bến Hải, Hiền Lương (1 điểm). Câu 5: Học sinh có thể viết: Biển Cửa Tùng có bãi cát rất đẹp và thơ mộng; (hoặc Bãi tắm ở đây tuyệt đẹp với bờ cát trắng, đầy thơ mộng... (0,5 điểm) Câu 6: C (1 điểm) Câu 7: B (1 điểm) B. Kiểm tra viết I. Chính tả (5điểm) * Giáo viên cho điểm dựa vào các yêu cầu sau: - Bài viết không mắc lỗi chinh tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch, cho 5điểm. - Sai mỗi lỗi chinh tả trừ 0,5 điểm. - Sai những tiếng giống nhau (lặp lại) tinh 1 lỗi. - Sai từ 10 lỗi trở lên, cho 0,5 điểm toàn bài II. Tập làm văn (5 điểm) khoảng 30 phút * Đảm bảo các yêu cầu sau được 5 điểm: - Viết được một bức thư (đúng cấu trúc) từ 7 đến 10 câu theo nội dung yêu cầu của đề bài. Biết sử dụng dấu chấm, dấu phẩy hợp li. - Chữ viết rõ ràng, dùng từ hợp li, viết câu đúng ngữ pháp. * Tùy theo mức độ sai sót về ý, về cách diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm phù hợp. * Lạc đề (0,5 điểm)..
<span class='text_page_counter'>(18)</span>