Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

giao na Ngu Van 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (458.29 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

KIỂM TRA BÀI CŨ



1- Thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án



• Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược
nhau.


• Ví dụ: đẹp/xấu,cao/ thấp...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

• Câu đố vui: Cây gì ?



Hai cây cùng có một tên



Cây xoè mặt nước cây lên chiến trường


Cây này bảo vệ quê hương



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đáp án:


-

Cây súng( vũ khí)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1- Giải thích nghĩa của mỗi từ <i><b>lồng</b></i> trong các câu sau:
a- Con ngựa đang đứng bỗng <i><b>lồng</b></i> lên.


b- Mua được con chim nó nhốt ngay vào <i><b>lồng</b><b>.</b></i>


Lồng (a): chỉ hoạt động nhảy dựng lên với


sức mạnh đột ngột rất khó kìm giữ.
Lồng (b): đồ vật thường đan bằng tre, nứa



để nhốt chim.


2- Nghĩa của các từ lồng trên có liên quan gì với
nhau không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thảo luận nhóm 4/3’</b>



<b>H: Giải thích nghĩa của các từ chân trong các </b>


<b>ví dụ sau? Xác định nghĩa chung? Từ chân </b>


<b>có phải là từ đồng âm khơng? Vì sao? </b>



ã a. Bố tôi bị đau chân (1)



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Chân 1 : Bộ phận dưới cùng của cơ


thể người, động vật



- Chân 2 : Bộ phận dưới cùng của các


đồ vật có tác dụng đỡ các bộ phận


khác



- Chân 3 : Phần dưới cùng tiếp giáp và


bám chặt với mặt nền.



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Phân biệt từ nhiều nghĩa với từ đồng âm</b>


Từ đồng âm



- Là những từ mà nghĩa
của chúng khơng có
mối liên hệ ngữ nghĩa
nào cả.



Từ nhiều nghĩa



- Là từ mà các nghĩa
của nó có một mối liên
hệ ngữ nghĩa nhất định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>CÂU HỎI THẢO LUẬN NHÓM 2/2’</b>



Câu “ Đem cá về kho!” nếu tách khỏi ngữ
cảnh thì có thể hiểu thành mấy nghĩa? Em
hãy thêm vào câu này một vài từ để câu trở
thành đơn nghĩa.


- Đem cá về mà kho!


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b><sub>H: Xác định từ đồng âm trong bài ca </sub></b>


<b>dao sau? Nhận xét về tác dụng của từ </b>


<b>đồng âm?</b>



Bà già đi chợ câu Đông



Bói xem một quẻ lấy chống lợi(1) chăng


Thầy bói gieo quẻ nói rằng



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Lợi(1): ích lợi



- Lợi(2): ( mối quan hệ trong câu) :


bộ phận bao quanh răng.




-> Tác giả dân gian đã lợi dụng



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài tập 1: Bài ca nhà tranh bị gió thu phá</b>


Tháng tám <b>thu cao</b> , gió thét già,
Cuộn mất <b>ba</b> lớp <b>tranh</b> nhà ta.
Tranh bay <b>sang</b> sông rải khắp bờ
Mảnh cao treo tót ngọn rừng xa,
Mảnh thấp quay lộn vào mương sa.


Trẻ con thôn <b>nam</b> khinh ta già không <b>sức,</b>


Nỡ nhè trước mặt xô cướp giật,
Cắp tranh đi <b>tuốt</b> vào lũy tre


<b>Môi </b>khô miệng cháy gào chẳng được,
Quay về, chống gậy lòng ấm ức!


H: Tìm từ đồng âm với mỗi từ sau đây: <b>thu, cao, ba, tranh, sang, nam, </b>
<b>sức, nhè, tuốt ,môi.</b>


Mẫu: Thu 1: mùa <b>thu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài tập 2.</b>


a)Tìm các nghĩa khác nhau của danh từ <i><b>cổ </b></i>và
giải thích mối liên quan giữa các nghĩa đó?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Nghĩa khác nhau của danh từ “cổ” :</b>




1-Bộ phận của cơ thể nối đầu và thân (cái cổ )


2-Bộ phận nối liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn
chân (cổ tay, cổ chân).


3-Bộ phận của áo hoặc giày bao quanh cổ hoặc cổ
chân(cổ áo, giày cao cổ)


4- Chỗ eo lại gần phần đầu của một số đồ vật( cổ
chai,cổ lọ).


-> Nghĩa 1: nghĩa gốc.


Nghĩa 2,3,4: <b>nghĩa chuyển</b>.


Từ đồng âm : cổ 1: xưa (ngôi nhà cổ)


cổ 2: - cái trống( cổ diện:mặt trống)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bài tập 3:



Đặt câu với mỗi cặp từ đồng âm sau



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Theo em từ “ xuân” trong hai câu </b>


<b>thơ sau có phải là hiện tượng đồng </b>



<b>âm khơng? Vì sao?</b>



Mùa xuân(1) là tết trồng cây




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Là từ nhiều nghĩa



- Xuân(1):mùa trong năm thời tiết


ấm áp, cây cối xanh tốt.



- Xuân(2): sự phát triển của đất


nước



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×