Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

de cuong on thi hki hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.02 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuaàn: 18. THI HOÏC KÌ I. I. MUÏC TIEÂU: 1. Kiến thức: - Chất, nguyên tử, phân tử, định luật bảo toàn khối lượng, phản ứng hóa học, phương trình hóa học và chuyển đổi giữa các đại lượng: n, m, V.- Giúp HS có tinh thần trách nhiệm trong học tập, ý thức kỷ luật tốt 2. Kó naêng: Lập CTHH, PTHH, tính toán hóa học. 3. Thái độ: - Giaùo duïc loøng yeâu thích boä moân, yeâu khoa hoïc - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, trật tự khi làm bài kiểm tra II/ MA TRẬN ĐỀ:. Noäi dung Hiện tựong vật lí, hiện tượng hoá học Lập CTHH của hợp chất Laäp PTHH Tính số mol, khối lượng , thể tích khí ở đktc. Toång soá caâu hoûi Toång soá ñieåm % ñieåm. III/ NỘI DUNG ĐỀ:. Nhaän bieát. Thoâng hieåu. Vaän duïng.. Caâu 1 (2ñ). Caâu 4(2ñ) 1 2 20%. 1 2 20%. Caâu 2(2ñ) Caâu 3(2ñ) Caâu 5(2ñ) 3 6 60%. Caâu 1: (2ñ) a/ Hiện tượng vật lí và hiện tượng hoá học khác nhau như thế nào? ( 1ñ) b/ *Aùp dụng: Trong các hiện tượng cho dưới đây hãy cho biết hiện tượng nào là hiện tượng vật lí? Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học? ( 1ñ) - Đốt cháy đường tạo thành than và nước. - Thuyû tinh chaûy loûng thoåi thaønh bình caàu. - Cho vôi sống vào nước tạo thành vôi tôi. - Cồn để trong không khí bị bay hơi. Caâu 2: (2ñ) Lập CTHH của các hợp chất có thành phần cấu tạo như sau: a/ P(III) vaø H b/ Cu(II) vaø SO4 (II) c/ Ca(II) vaø NO3(I) d/ Zn (II) vaø O Câu 3: Lập PTHH cho các phản ứng sau: (2đ).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> a/ Na + Cl2  NaCl b/ H2 + O2  H2 O c/ / CaCO3  CaO + CO2 d/ .Zn + HCl  ZnCl2 + H2 Caâu 4: (2ñ) a/ Viết công thức tính thể tích chất khí ở đktc? Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chaát? b/ Tính thể tích khí ở đktc của 11g khí CO2 Caâu 5: (2ñ) Tính thaønh phaàn phaàn traêm caùc nguyeân toá trong Fe2O3 V. Hướng dẫn chấm: CAÂU ĐÁP ÁN HOÛI Câu 1: a/ - Hiện tượng vật lí là hiện tượng chất biến đổi nhưng giữ nguyên là chất ban đầu : - Hiện tượng hoá học là hiện tượng chất biến đổi nhưng tạo thành chất khaùc. b/ Hiện tượng vật lí: - Thuyû tinh chaûy loûng thoåi thaønh bình caàu. - Cồn để trong không khí bị bay hơi. Hiện tượng hía học: - Đốt cháy đường tạo thành than và nước. - Cho vôi sống vào nước tạo thành vôi tôi Caâu 2: a) PH3 b) CuSO4 c) CaNO3 d) ZnO + Cl2  2 NaCl Caâu 3: a/ 2 Na b/ 2 H2 + O2  2 H2O c/ / CaCO3  CaO + CO2 d/ .Zn + 2 HCl  ZnCl2 + H2 , m = n. M (g) Caâu 4: a/ V = n .22,4 (l) 11. b/ mol saét: nFe = 44 Caâu 5:. = 0,25 (mol). => V CO =0 , 25. 22 , 4=5,6(l). 2 . 56 % Fe = 160 . 100 %=70 %. % O = 100% - % Fe = 100% - 70% = 30%. 2. THANG ÑIEÅM 1ñ. 0,5ñ. 0,5ñ. 0,5ñ 0,5ñ 0,5ñ 0,5ñ 0,5ñ 0,5ñ 0,5ñ 0,5ñ 1ñ 1ñ 1ñ 1ñ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> VI. Keát quaû kieåm tra Lớp TSHS G SL TL. K SL. TB TL. SL. TL. SL. Y TL. K SL. 8a1 8a2 8a3 TC VII. Ruùt kinh nghieäm: 1.Nguyên nhânyếu kém: --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------2.Hướng khắc phục: ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. ĐỀ CƯƠNG THI HKI NĂM HỌC 2016 – 2017. T L.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> MÔN HÓA 8. I/ LÝ THUYẾT: 1/Nguyên tử là gì?Phân tử là gì? 2/Đơn chất là gì? Hợp chất là gì ? 3/Nêu các bước lập công thức hóa học? 4/Nêu qui tắc hoá trị hợp chất hai nguyên tố? Viết biểu thức? 5/Phản ứng hoá học là gì? Trong 1 phản ứng hoá học xảy ra sự thay đổi gì? Kết quả ra sao? 6/Nêu các bước lập PTHH? 7/Phát biếu định luật bảo toàn khối lượng 8/Thế nào là hiện tượng vật lí, hiện tượng hóa học? Cho VD? II/ BÀI TẬP: 1/Đốt cháy hết 9g Zn trong không khí ( Zn phản ứng với khí Oxi ) thu được 15g ZnO. a/ Viết công thức khối lượng ? b/ Tính khối lượng Oxi tham gia phản ứng là 2/Cho axit clohidric tác dụng với canxi cacbonat tạo ra canxi clorua, nước và khí cacbonđioxit. Hãy cho biết tên chất tham gia phản ứng, tên các chất sản phẩm và viết phương trình chữ của phản ứng? 3/Biết 5 g Zn tác dụng với 21g HCl giải phóng 6 g khí hidro .Tính lượng muối kem clorua( ZnCl2) tạo thành là bao nhiêu? 4/Biết 5,4 gam Nhôm tác dụng với 21,9 gam dung dịch Axit Clohiđric(HCl) giải phóng 0,6g khí hiñroâ và muoái Nhoâm Clorua (AlCl3) taïo thành a/ Viết công thức về khối lượng bằng công thức hóa học b/ Tính khối lượng AlCl3 ? 5/Lập PTHH cho các phản ứng sau 1/ Na + O2  Na2O 2/ P2O5 + H2O  H3PO4 3/ HgO  Hg + O2 4/ Fe(OH)3  Fe2O3 + H2O 5/ Cr + O2 ....> Cr2O3 6/ Al2O3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2O 7/ KNO3. ----->. KNO2 + O2. 8/ Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 -----> BaSO4 + Al(NO3)3 9/ P2O5 + Ca(OH)2 -----> Ca3(PO4)2 + H2O 10/ Cu(OH)2 + HCl ----> CuCl2 + H2O 11/ Na + H2O ....> NaOH + H2 12/ P2O5 + KOH ...> K3PO4 + H2O 13/ Al(NO3)3 ...> Al2O3 + NO2 + O2 14/ Fe(OH)3 + H2SO4 ....> Fe2(SO4)3 + H2O 15/ Al + Cl2 ...> AlCl3.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 16/ Ca + HNO3 ---> Ca (NO3)2 + H2 6/ Trong số những quá trình kể dưới đây, hãy giải thích cho biết đâu là hiện tượng hóa học, đâu là hiện tượng vật lí a/ Dây sắt được cắt nhỏ thành từng đoạn và tán thành đinh b/ Vành xe đạp bằng sắt bị phủ một lớp gỉ là chất màu nâu đỏ c/ Hòa tan axit axetic vào nước được dung dịch axit axetic loãng, dùng làm giấm ăn d/ Để rượu nhạt lâu ngoài không khí, rượu nhạt lên men và chuyển thành giấm chua e/Dây tóc bóng đèn nóng và sáng lên khi có dòng điện đi qua f/ Muoái aên keát tinh trong ruoäng muoái g/ Nước đá tan thành nước lỏng h/ Nhựa đường được nung nóng, chảy lỏng i/ Một lá đồng bị nung nóng, trên mặt đồng có phủ một lớp màu đen k/ Đốt cháy khí hidro sinh ra nước l/ Viên long não để trong tủ quần áo bị ăn mòn dần, quần áo có mùi thơm long não 7/ Nếu vô ý để giấm đổ lên nền gạch đá hoa ( trong thành phần có chất canxi cacbonat) ta sẽ quan saùt thaáy coù boït khí suûi leân a/ Dấu hiệu nào cho thấy đã có phản ứng hóa học xảy ra b/ Viết phương trình chữ của phản ứng, biết rằng sản phẩm là chất canxi axetat, nước và khí cacbon ñioxit 8/ Nước vôi ( có chất canxihidroxit) được quét lên tường một thời gian sau sẽ khô và hóa rắn ( chaát raén laø canxi cacbonat) a/ Dấu hiệu nào cho thấy đã có phản ứng hóa học xảy ra b/ Viết phương trình chữ của phản ứng, biết rằng có chất khí cacbon đioxit (chất này có trong không khí ) tham gia và sản phẩm ngoài chất rắn còn có nước ( chất này bay hơi) 9/ Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong hợp chất sau, biết nhóm (SO4) hóa trị II và nhóm (NO3) hoùa trò I a/ Fe2(SO4)3 b/ MgSO4 c/ Cu(NO3)2 d/ AgNO3 e/ Fe(NO3)2 10/ Lập CTHH của các hợp chất sau a/ Fe(III) vaø Br(I) b/ Al(III) vaø O(II) c/ Ba(II) vaø (OH)(I) d/ Al(III) vaø (NO3)(I) 11/ Dựa vào hóa trị của các nguyên tố , hãy cho biết CTHH nào là đúng, là sai : AlS, Al 2O3, CO3, MgCl, HCl2, HSO4, FeSO4, Fe(SO4)3, CaO, S2O3, N2O3, SO2, Na2O3, H2PO4, H2NO3, HSO4. Sửa lại công thức viết sai 12/ Viết CTHH và tính PTK của các hợp chất sau a/ Mangan đioxit, biết trong phân tử có 1Mn và 2O b/ Bari clorua, biết trong phân tử có 1Ba và 2Cl.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c/ Bạc nitrat, biết trong phân tử có 1Ag, 1N và 3O d/ Nhôm photphat, biết trong phân tử có 1Al, 1P và 4O 13/ Cho bieát yù nghóa cuûa caùc caùch vieát sau a/ Fe b/ MgO c/ 3N2 d/ 3H2O e/ 2Al2O3 f/ 2ZnCl2 14/ Dùng chữ số và KHHH để diễn đạt các ý sau a/ hai nguyên tử nhôm b/ ba phân tử clo c/ sáu phân tử đường saccarozo d/ năm nguyên tử nhôm e/ bảy phân tử natri hidroxit 15/ Có những khí sau : N2, O2, SO2, H2S, CH4. Hãy cho biết a/ Những khí nào nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần? b/ Những khí nào nặng hay nhẹ hơn khí hidro bao nhiêu lần? c/ Khí SO2 naëng hay nheï hôn khí O2 laø bao nhieâu laàn? d/ Khí naøo laø khí naëng nhaát? Khí naøo laø khí nheï nhaát? 16/ Hãy cho biết số mol của những khối lượng chất sau a/ 4g C b/ 62g P c/ 42g Fe d/ 3,6g H2O e/ 95,48g CO2 f/ 14,625g NaCl g/ 100g CuO h/ 15g CaCO3 17/ Hãy tìm thể tích ở đktc của a/ 0,25 mol CO2 b/ 21g N2 c/ 9.1023 phân tử H2 d/ 0,25 mol O2 e/ 8,8g CO2 f/ 0,3.1023 phân tử CO g/ 0,4 mol Al2O3 18/ Tính khối lượng của a/ 2 mol Fe b/ 2,5 mol CuSO4 c/ 1,5 mol CuO d/ 0,5 mol Zn 19/ Tính phân tử khối của các chất sau a/ CuSO4 b/ C12H22O11 c/ CaCO3 d/ Fe3O4 e/ (CH3COO)2Na 20/Tìm khối lượng mol của các khí có tỉ khối đối với khí hidrolà a/ 8,5 b/ 17 c/ 22 d/ 16. 21/ Tính phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong 3 loại phân đạm sau.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> a/ Ureâ CO(NH2)2 b/ Amoni nitrat NH4NO3 c/ Amoni sunfat (NH4)2SO4 22/ Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố a/ FeO b/ Fe2O3 c/ Fe3O4 23/ Viết công thức tính khối lượng? Tính thể tích ở đktc? Tính tỉ khối của khí A đối với khí B? Tính tỉ khối của khí A đối với không khí? 24/ Các bước tính phần trăm nguyên tố?.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×