Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

GDCD 8 Tuan 18 tiet 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.73 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 17 Tiết: 18. Ngày soạn: 10/12/2015 Ngày dạy: 18/12/2015. KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU BÀI KIỂM TRA: 1. Kiến thức: - Biết hành vi và câu ca dao nói về liêm khiết và tôn trọng người khác. - Biết tình bạn trong sáng giúp ta sống tốt hơn. - Biết biểu hiện của tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác. - Biết câu ca dao tục ngữ nói về pháp luật và kỉ luật. - Biết câu ca dao về tự lập và hiểu khái niệm tự lập. - Biết giữ lòng tin với mọi người và việc làm góp phần xây dựng nếp sống văn hóa. - Hiểu lợi ích của lao động tự giác, sáng tạo và quyền – nghĩa vụ của con cháu. - Biết nhận xét hành vi và có cách ứng xử phù hợp. 2. Kĩ năng: - Thực hiện cuộc vận động: “hai không, học tập và làm theo tấm gương đạo đức HCM”. - Biết thể hiện sự tôn trọng, tuân thủ kỉ luật và giữ chữ tín với mọi người. - Biết sống liêm khiết, tự lập, xây dựng tình bạn tốt với các bạn trong lớp, trường. 3. Thái độ: - Đồng tình, ủng hộ những việc làm đúng và phê phán những việc làm sai trái. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Đề kiểm tra, pho tô đề. 2. Học sinh: - Ôn lại khái niệm, bài tập trọng tâm theo hướng dẫn giáo viên. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp học: Lớp 8A1......................................................Lớp 8A2............................................................... III. HÌNH THỨC KIỂM TRA:. - Kết hợp 2 hình thức TNKQ 30% và tự luận 70% IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : Vận dụng Nhận biết Chủ đề 1. Quan hệ với bản thân. TN Biết câu ca dao về tự lập.. Số câu Số điểm Tỉ lệ 2. Quan hệ. 0.25 0.25 2.5 - Biết. TL. Thông hiểu TN. TL. Cấp độ thấp TN Hiểu được thế nào là tự lập. 1 1 10. - Nêu. TL. Cấp độ cao TN. Cộng. TL. 1.25 1.25 12.5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> với người khác. Số câu Số điểm Tỉ lệ 3. Quan hệ với công việc. Số câu Số điểm Tỉ lệ 4. Quan hệ với cộng đồng, đất nước, nhân loại. hành vi, câu ca dao về tôn trọng người khác. - Nêu được những biểu hiện của tình bạn trong sáng lành mạnh 0.75 0.75 7.5 - Nêu biểu hiện về liêm khiết. - Hiểu được câu ca dao tục ngữ về pháp luật và kỉ luật. 0.75 0.75 7.5 - Nêu được những biểu hiện của sự tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác. được những biểu hiện của giữ chữ tín.. 0.5 1 10. 1.25 1.75 17.5 -Ý nghĩa của lao động tự giác, sáng tạo. - Biết một số quy định cơ bản của pháp luật về quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia. 0.5 1.5 15 Hiểu được trách nhiệm của học sinh trong việc tham gia xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng. 1.25 2.25 22.5 Giải quyết tình huống: quyeàn vaø nghóa vuï cuûa coâng daân trong gia ñình..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Số câu 0.25 Số điểm 0.25 Tỉ lệ 2.5 Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. đình 0.5 1 10 3 4 40. 0.5 1.5 15 2 4 40. 1 2 20 1 2 20. 2.25 4.75 47.5 6 10 100. V. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Câu 1: Hãy Khoanh tròn chỉ một chữ in hoa trước câu trả lời đúng nhất: (1đ) 1. Hành vi thể hiện rõ sự tôn trọng người khác là: A. Xả rác bừa bãi nơi công cộng; B. Lắng nghe ý kiến của mọi người; C. Cười đùa ầm ĩ khi đi dự đám tang; D. Châm chọc và chế giễu người khuyết tật. 2. Em tán thành với ý kiến: A. Tình bạn đẹp chỉ có trong sách vở; B. Tình bạn trong sáng chỉ cần một phía. C. Tình bạn trong sáng giúp ta sống tốt hơn; D. Khômg có tình bạn giữa hai người khác giới. 3. Hành vi thể hiện tính liêm khiết là: A. Kiên trì phấn đấu vươn lên trong mọi việc; B. Làm bất cứ việc gì để đạt mục đích; C. Chỉ làm việc khi thấy có lợi cho mình; D. Sẵn sàng dùng tiền và quà để biếu xén. 4. Tôn trọng và học hỏi các dân tộc khác biểu hiện ở: A. Dùng tiếng Việt xen lẫn tiếng nước ngoài; B. Chỉ dùng hàng ngoại, chê hàng Việt Nam; C. Bắt chước kiểu quần áo của ngôi sao; D. Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa. Câu 2: Nối các phẩm chất với các câu ca dao tục ngữ cho đúng: (1đ) Phẩm chất Câu ca dao, tục ngữ Trả lời A. “Kính già yêu trẻ”. 1 nối với….. 1. Liêm khiết. 2. Tôn trọng người khác. B. “Giấy rách phải giữ lấy lề”. 2 nối với….. 3. Pháp luật và kỉ luật. C. “Có công mài sắt, có ngày nên kim”. 3 nối với…… 4. Tự lập. D. “Đất có lề - quê có thói”. 4 nối với ….. E. “Một lần mất tín, vạn lần mất tin”. Câu 3: Điền từ (cụm từ) “trông chờ”; “tự làm lấy”; “ thử thách”; “tự tin” còn thiếu vào chỗ (…) cho đúng với khái niệm tự lập: (1đ) “Tự lập là………………….., tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình, không…………………….., dựa dẫm phụ thuộc vào người khác; Tự lập thể hiện sự……………….. , bản lĩnh dám đương đầu với những khó khăn……………….., ý chí nỗ lực phấn đấu, vươn lên”. II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 4: (3đ) a. Ý nghĩa của lao động tự giác, sáng tạo? b. Em sẽ làm gì để góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư? Câu 5: (2đ) a. Nêu biểu hiện của việc giữ chữ tín? b. Nêu quyền và nghĩa vụ của con cháu với ông bà, cha mẹ? Câu 6: Vận dụng kiến thức ở bài 12: Quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình. Em hãy giải quyết tình huống sau: (2đ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> “Sinh ra trong một gia đình giàu có và là con một nên Sơn được bố mẹ rất chiều chuộng và thoả mãn mọi đòi hỏi. Sơn đua đòi ăn chơi hút thuốc lá rồi nghiện ma tuý”. Theo em, ai là người có lỗi trong việc này? Vì sao? VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. I. Trắc nghiệm: (3đ) (mỗi ý đúng được 0.25đ) Đáp án 1 2 3 4 Tổng Câu 1 B C A D 1đ Câu 2 1-b 2-a 3-d 4-c 1đ Câu 3 Tự làm lấy Trông chờ Tự tin Thử thách 1đ II. Tự luận: (7 đ) Caâu 4: a. Ý nghĩa của lao động tự giác, sáng tạo? (1.5 ñ) - Giúp chúng ta tiếp thu kiến thức kĩ năng ngày càng thuần thục, hoàn thiện mình. - Nâng cao năng suất, chất lượng lao động, thúc đẩy xã hội phát triển. * Mỗi ý đúng (0.75 đ). b. Để góp phần xây dựng nếp sống văn hoá … em sẽ (1.5 đ) - Thực hiện tốt và vận động gia đình, làng xóm thực hiên các quy định về nêp sống văn hóa của cộng đồng. - Tham gia hoạt động xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng phù hợp với khả năng. * Mỗi ý đúng (0.75 đ). Caâu 5: a. Biểu hiện của việc giữ chữ tín (1ñ) - Giữ lời hứa, đã nói là làm, tôn trọng những điều đã cam kết. - Có trách nhiệm về lời nói, hành vi và việc làm của bản thân. * Mỗi ý đúng (0,5 đ). b. Quyeàn vaø nghóa vuï cuûa con chaùu (1đ) - Coù boån phaän yeâu quyù, kính troïng vaø bieát ôn oâng baø - cha meï. - Coù quyeàn vaø nghóa vuï chaêm soùc. - Nuôi dưỡng ông bà cha mẹ nhất là lúc ốm đau. - Nghiêm cấm con cháu có hành vi ngược đãi, xúc phạm ông bà, cha mẹ. * Mỗi ý đúng (0,25 đ). Caâu 6 (2 ñ): Xử lí tình huống - Theo em, cả bố mẹ Sơn và Sơn đều có lỗi vì Sơn đua đòi ăn chơi, còn cha mẹ quá nuông chiều và buông lỏng trong việc quản lí con cái. => Cần biết kết hợp giữa gia đình và nhà trường để có biện pháp giáo dục Sơn. VII. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... VIII. KẾT QUẢ. 1.Thống kê kết quả Lớp. Sĩ số. GIỎI SL TL. KHÁ SL TL. TB SL TL. YẾU SL TL. KÉM SL TL.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 8A1 8A2 Tổng 2. Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×