Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

GA hoa 8 T 17 1617

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.74 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 17 Tiết: 33. Ngày soạn: 3 /12/2016 Ngày dạy: ...../12/2016 §22 TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (tt). I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Từ phương trình hóa học và những số liệu của bài toán, HS biết cách xác định thể tích của những chất khí tham gia hoặc thể tích chất khí sản phẩm (tạo thành) 2.Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng lập phương trình hóa học và kĩ năng sử dụng các công thức chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và số mol. 3.Thái độ:Áp dụng công thức hóa học để tính toán vào trong thực tế, đời sống. II.CHUẨN BỊ: - Ôn lại các bước giải của bài toán tính theo phương trình hóa học. - Ôn lại các bước lập phương trình hóa học. III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1.Ổn định lớp GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp 2.Kiểm tra bài củ Viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích? Đáp án:.  m n.M  V n.22, 4 3.Vào bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 2.Hoạt động 2: Tìm thể tích khí tham gia và sản phẩm . - Bài tập Đáp án: 2. Bằng cách nào tìm 11, 2 Nếu đốt cháy 11,2 lít khí CO được thể tích chất khí  nCO  0,5(mol ) phải dùng bao nhiêu lít khí O2 . chất tham gia và sản 22, 4 Thu bao nhiêu lít khí CO2 phẩm? 2CO + O 2CO 2 2 (đktc). - Chuyển đổi thể tích 2mol 1mol 2mol - Sau đó giáo viên gọi học sinh chất khí thành số mol 0,5mol 0,25mol 0,5mol chất lên bảng giải bài tập.  V  0, 25 x 22, 4  5, 6( lit ) - Viết phương trình hóa O2 - Giáo viên gọi học sinh khác học.  VCO2 0,5 x 22, 4 11, 2(lit ) nhận xét bổ sung. - Dựa vào phương trình - HS đưa ra các bước giải bài Nêu 4 bước giải. phản ứng để tính số mol tập. chất tham gia hoặc sản - Cuối cùng giáo viên nhận xét phẩm. - Áp dụng công thức tính kết luận. toán theo yêu cầu của đề - Học sinh ghi nội dung chính bài. bài giải 2. 3.Hoạt động 3:Luyện tập - Cho 3,2 gam lưu huỳnh (S) cháy Bài tập:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> trong khí. Sinh ra khí lưu huỳnh đi a. PTHH: S + O2 SO2 oxit(SO2). 1mol 1mol 1mol a.Viết PT phản ứng xảy ra. 0,1mol 0,1mol 0,1mol b.Tính thể tích khí oxi( đktc) c.Tìm khối lượng huỳnh đi oxit(SO2). b. - Đề bài cho ta biết gì và yêu cầu  n  3, 2 0,1(mol ) S 32 chúng ta phải tìm gì ? - Yêu cầu các 1 HS giải bài tập trên  VO 0,1x 22, 4 2, 24(lit ) 2 bảng, chấm vở 1 số HS khác. c. - Chú ý: Đối với các chất khí (Nếu ở mSO2 0,1x64 6, 4( gam) cùng 1 điều kiện), tỉ lệ về số mol bằng tỉ lệ về thể tích. 4.Củng cố HS làm bài tập sau: Câu 1: Số mol của 9,8 gam axit sunfuaric (H2SO4) lµ: A.0,0,1mol B. 0,02mol C. 01mol D. 0,2mol Câu 2: Cho phương trình hóa học sau: Cho khí nitơ ( N2 ) là 0,1 mol. Thì số mol của NH3 là: A.0,25 mol B. 0,2 mol C. 0,5 mol D. 0,025 mol Câu 3: Cho phương trình hóa học sau: Cho CaO là 56 gam. Thì số mol của CO2 ( đktc) là: A.22,4 mol B. 2,24 mol C. 0,24 mol D. 224 mol Câu 4: Cho phương trình hóa học sau: Cho CO2 là 11,2 lít(đktc). Thì số gam của C là: A.12 gam. B. 6 gam. C. 24 gam . D. 18 gam. 5.Hướng dẫn - Học bài. - BTVN: 1a; 2b; 3c,d; 4 trang 75 SGK. 5tr 76 SGK. - Ôn tập lại các khái niệm: mol, khối lượng mol, thể tích mol chất khí, tỉ khối của chất khí, tính theo công thức hóa học, tính theo phương trình hóa học. IV.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần: 17 Tiết: 34. Ngày soạn:3/12/2016 Ngày dạy: 8/12/2016 §23 BÀI LUYỆN TẬP 4. I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: - HS biết cách chuyển đổi qua lại giữa các đại lượng: + Số mol và khối lượng chất . + Số mol chất khí và thể tích của chất khí (đktc). + Khối lượng của chất khí và thể tích của chất khí (đktc). - HS biết ý nghĩa về tỉ khối chất khí. biết cách xác định tỉ khối của chất khí đối với chất khí kia và tỉ khối của chất khí đối với không khí. 2.Kĩ năng: Có kĩ năng ban đầu về vận dụng những khái niệm đã học (mol, khối lượng mol, thể tích mol chất khí, tỉ khối của chất khí) để giải các bài tốn hóa đơn giản tính theo công thức hóa học và phương trình hóa học. 3.Thái độ: HS có lòng tin về khoa học. II.CHUẨN BỊ: Ôn lại khái niệm mol, tỉ khối của chất khí, công thức tính số mol, khối lượng chất, thể tích khí (đktc) III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP 1.Ổn định lớp GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp 2.Kiểm tra bài củ CaCO3 CaO + CO2. a. Nếu có 3,5 mol CaCO3 tham gia phản ứng sẽ sinh ra bao nhiêu lít CO2( ĐKTC) b. Nếu thu được 0,1mol khí CO2 ( ĐKTC) thì có bao nhiêu gam chất rắn tham gia phản ứng? Đáp án: n nCaCO3 3,5(mol )  VCO2 3,5 x 22, 4 78, 4(lit ) a. CO2. n. n. 0,1(mol )  m. 0,1x100 10( gam). CO2 CaCO3 b. CaCO3 3.Vào bài mới Cũng như các em đã học xong về chuyển đổi giữa lượng chất, khối lượng chất và thể tích của chất khí; bài tính theo công thức hóa học ; tính theo phương trình hóa học. Tiết học này các em sẽ được luyện tập để giải một số bài tập có liên quan những vấn đề trên. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ - Theo em biết, 1 mol nguyên tử Zn có - 1mol nguyên tử Zn có nghĩa là 1N nguyên tử Zn nghĩa như thế nào ? hay 6.1023 nguyên tử Zn. - Em hiểu khối lượng mol của Zn là 65g - Khối lượng mol của Zn là 65g có nghĩa là khối có nghĩa như thế nào? lượng của N (hay 6.1023) nguyên tử Zn. Vậy khối lượng 2mol Zn có nghĩa như - Khối lượng 2mol Zn có nghĩa là khối lượng của thế nào ? 2N (hay 12.1023) nguyên tử Zn. - Hãy cho biết thể tích mol của các khí ở - Thể tích mol của các khí ở cùng điều kiện t0 và p cùng điều kiện t0 và p thì như thế nào ? thì bằng nhau. Nếu ở đktc thì thể tích khí đó bằng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thể tích mol của các chất khí ở đktc là bao nhiêu ? - Đối với những chất khí khác nhau thì khối lượng mol và thể tích mol của chúng như thế nào? - Yêu cầu HS hồn thành bảng sau:. 22,4l. - Đối với những chất khí khác nhau tuy có khối lượng mol khác nhau nhưng thể tích mol của chúng thì bằng nhau. - Thảo luận nhóm 3’ để hồn thành bảng:. n=. m M. 1.m = n . M 2. 1 3 V n= m  n  Vkhí 22, 4 3. 4.V = n . 22,4   MA 2 4 MA d = d = A - Hãy viết công thức tính tỉ khối của khí A MB 29 B KK A so với khí Bài tập và so với không khí 2.Hoạt động 2: Luyện tập - Yêu cầu HS làm bài tập 5 SGK/ 76 - Đọc và tóm tắt đề bài tập 5 SGK/ 76 M Cho -VA = 11,2l d A = A =0 ,552 d A =0 , 552 29 KK + Có , hãy viết KK biểu thức tính MA ? - 75%C và 25%H + Hãy nhắc lại các bước giải của bài V O =? 2 Tìm toán tính theo CTHH ? M + Hãy nhắc lại các bước giải của bài d A = A =0 ,552 29 toán tính theo PTHH ? KK - Ta có : - Yêu cầu HS lên bảng làm từng ⇒ MA = 29.0,552 = 16g bước. - Giả sử A là: CxHy , ta có tỉ lệ:. x .12 y . 1 16 = = 75 25 100. {. x=1 y=4. ⇒ - Nhận xét. - Yêu cầu HS quan sát lại bài tập 5, Vậy A là: CH4 V CH 11 , 2 4 suy nghĩ và tìm cách giải ngắn, gọn nCH = = =0,5(mol ) 4 hơn. 22, 4 22 , 4 (Do trong cùng 1 điều kiện, tỉ lệ về 2O2 CO2 + 2H2O thể tích bằng tỉ lệ về số mol nên: CH4 + 0,5mol  1mol V O =2 V CH 4 =2. 11 , 2=22 , 4 l 2 ) V =n . 22 , 4=1 .22 , 4=22 , 4 l O2. O2. - Đọc và tóm tắt đề bài tập 3 SGK/ 79 - Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề bài Cho K2CO3 M K CO =? tập 3 SGK/ 79 2 3 Tìm a. - Bài tập trên thuộc dạng bài tập nào b.%K ; %C ; % O - Yêu cầu HS làm bài tập (5’) M K CO =39. 2+12+16 .3=138 g 2 3 - Chấm vở 5 HS. a. - Yêu cầu 1 HS lên bảng sửa bài tập. b. Ta có: - Nhận xét và bổ sung. 39. 2 %K = .100 %=56 , 52 % 138.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 12 .1 . 100 %=8,7 % 138 16 . 3 %O= . 100 %=34 ,78 % 138 Hay %O = 100% - 56,52%-8,7%=34,78% Bài tập 4 thuộc dạng bài tập tính theo PTHH. - Bài toán yêu cầu tính thể tích khí CO2 ở điều kiện phòng: V = 24l Giải: mCaCO3 10 nCaCO = = =0,1(mol ) 3 M CaCO 100 3 a. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O 0,1mol  0,1mol mCaCl =nCaCl . M CaCl =0,1 .111=11 ,1 g %C=. - Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề bài tập 4 SGK/ 79 - Yêu cầu HS xác định dạng bài tập 4. - Ở bài tập 4, theo em có điểm gì cần lưu ý ? - Yêu cầu 2 HS sửa bài tập trên bảng. - Kiểm tra vở 1 số HS khác. - Nhận xét.. ⇒. b.. 2. nCaCO 3=. 2. mCaCO 3 M CaCO 3. 2. =. 5 =0 , 05(mol ) 100. n. =n. =0 , 05( mol ). Theo PTHH, ta có: CO 2 CaCO 3 V =n . 24=0 , 05. 24=1,2 l  CO2 CO 2 4.Củng cố - Hướng dẫn - Học bài. - Làm bài tập 1,2,5 SGK/ 79 - Ôn lại những kiến thức đã học trong HKI. IV.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….. KÍ DUYỆT. Nguyễn Quốc Trạng.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×