Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Giao an Do thi ham so y ax2b Thi GVDG huyen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ HS1: Nªu tÝnh chÊt cña hµm sè y = ax² ( a 0). Trả lời: Tính chất của hàm số y = ax² (a . 0). - Nếu a > 0 thì hàm số nghịch biến khi x< 0 và đồng biến khi x > 0 - Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và ngịch biến khi x > 0. HS 2: H·y ®iÒn vµo « trèng c¸c gi¸ trÞ t¬ng øng cña y trong b¶ng sau: x y = 2x². y=. 0. 1. 2. 3. 2. 0. 2. 8. 18. 18 8 -4 -2. x -1 2. -3 -2 -1. x². -8. -2. -1 1  2. 0. 1. 0. 1  2. 2. 4. -2 -8.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TiÕt 61.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> -3. -2. -1. 0. 1. 2. y = 2x2 18. 8. 2. 0. 2. 8 18. x. y. 3. A. A'. 18. Trên mặt phẳng toạ độ lấy các ®iÓm: A(- 3; 18), B(- 2; 8), C(- 1; 2), O(0; 0), A’(3; 18), B’(2; 8),. 8. B. B'. C’(1; 2). ?2 Nhận xét ( hình 6). C. 2. C'. -3 -2 -1O 1 2 3. x.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> y A. A'. 18. y = 2x2 8. B. C. NhËn xÐt:. 2. B'. C'. -3 -2 -1O 1 2 3. x. - Đồ thị là có dạng là một đờng cong đi qua điểm O - §å thÞ n»m ë phÝa trªn trôc hoµnh. - Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1 2 Ví dụ 2: Vẽ đồ thị hàm số y  x 2 x 1 y  x 2 2. –4 –2 –1 –8 –2. 0. 1. 1 1 0   2 2. 2. 4. –2 –8. y -4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 P -0,5 P’ N. Trên mặt phẳng toạ độ lấy các ®iÓm:. P’(1; ?2. 1 -2. ). Nhận xét: (H7). N’. -4. 1 M(- 4; -8), N(-2;-2), P(-1;- 2 ),. O(0; 0), M’(4; -8), N’(2; -2),. -2. x. -6 M. -8. M’. 1 2 y  x 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1 2 y  x 2. NhËn xÐt:. - Đồ thị là có dạng là một đờng cong đi qua điểm O - §å thÞ n¾m ë phÝa díi trôc hoµnh. - Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> y A. A'. 18. 1 2 y  x 2. C. 2. (a < 0). x. - Đồ thị là có dạng là một đờng cong đi qua O - §å thÞ n¾m ë phÝa díi trôc hoµnh. - Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng. (a > 0). 8. B. y = 2x2 B'. C'. -3 -2 -1O 1 2 3. - Đồ thị là có dạng là một đờng cong đi qua O - §å thÞ n¾m ë phÝa trªn trôc hoµnh. - Đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> y A. A'. B. B'. y = 2x2 (a > 0). C. 1 2 y  x 2 (a < 0). C'. -3 -2 -1O 1 2 3. x. 2. NhËn xÐt: Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) là một đờng cong đi qua gốc toạ độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng. đờng cong đó đợc gọi là một Parabol với đỉnh O. Nếu a > 0 thì đồ thị nằm phía trên trục hoành, O là điểm thấp nhất của đồ thị. Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía dưới trục hoành, O là điểm cao nhất của đồ thị..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> (a 0) Một số lưu ý khi vẽ đồ thị yy 11 88. A. B. 88. A’. B’. Đồ thị hs y=ax2 (a0) không phải là đường gấp khúc C 22. C’. O 11 22 33 -3 -3-2 -1O -2-1. xx.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1 2 ?3. Cho hàm số y  x . 2. a.víi x = 3 : 1 2 y  x 2 1 2  .3 2 9  2. 10.  10. D. 9  2. E'. -5. E. 9   3;   2 .

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0) * Bíc 1: LËp b¶ng gi¸ trÞ y. VD: x. 1 2 y x 3. A. -3 -2 -1 0. A'. 18. 1 2 3. 1 4 3 0 3 3 8. B. * Bíc 2: BiÓu diÔn c¸c ®iÓm trên mặt phẳng toạ độ. C. * Bíc 3: VÏ Parabol. 2. B'. C'. -3 -2 -1O 1 2 3. x.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> (a 0). Chú ý: 1) Vì đồ thị y =ax2 ( a  0) luôn đi qua gốc tọa độ và nhận trục Oy làm trục đối xứng nên khi vẽ đồ thị của hàm số này, ta chỉ cần tìm một số điểm ở bên phải trục Oy rồi lấy các điểm đối xứng với chúng qua Oy.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> y A. A'. B. B'. y = 2x2. 1 2 y  x 2. (a > 0). C. (a < 0). C'. x Chú ý: 2) Đồ thị minh họa một cách trực quan tính chất của hàm số -3 -2 -1O 1 2 3. +) a >0 Khi x âm và tăng đồ thị đi xuống (Từ trái sang phải) chứng tỏ hs nghịch biến Khi x dương và tăng (Từ trái sang phải) đồ thị có hướng đi lên chứng tỏ hs đồng biến +) a <0 Khi x âm và tăng đồ thị có hướng đi lên chứng tỏ hàm số đồng biến Khi x dương và tăng đồ thị có hướng đi xuống chứng tỏ hs nghịch biến..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Cæng trêng §ai häc B¸ch Khoa Hµ Néi ( Cổng nhìn ra đờng Giải Phóng ).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Một số hiện tượng, vật thể có hình dạng Parabol.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span> (a 0) Bài tập 1: Cho hàm số. y mx. 2. a) Xác định m biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(2;-4) b) Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được ở câu a.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> -Lµm bµi tËp: 4, 5 (SGK/ Tr36 - 37) 6 ( SBT/ Tr 38) - Đọc bài đọc thêm: "Vài cách vẽ Parabol".

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

×