Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

54 cau hoi trac nghiem Toan 12 HKI da chinh sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.87 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>54 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HỌC KÌ I TOÁN 12 BAN CƠ BẢN log 3 x 2 Câu 1: Phương trình có nghiệm x bằng: A. 1 B. 9 C. 2 D. 3 Câu 2: Một hình trụ có đường cao bằng bán kính đáy và bằng 5 dm. Mặt phẳng (P) song song với trục của hình trụ và cắt hình trụ theo một thiết diện là hình vuông. Khoảng cách từ trục của hình trụ đến mặt phẳng (P) tính theo dm là: 3 3 5 3 A. 3 B. 2 C. 2 D. 3 2 x7 125 có nghiệm x bằng: Câu 3: Phương trình 5 A. 2 B. -2 C. 5 D. -5  Câu 4: Cho mặt phẳng   cắt mặt cầu S (O; R ) theo đường tròn có đường kính bằng 6  (cm), biết khoảng cách từ O đến   bằng 8 (cm). Bán kính R bằng: A. 28 (cm) B. 73 (cm) C. 55 (cm) D. 10 (cm). log 2 4 Câu 5: Lũy thừa của 2 với số mũ bằng: A. 8 B. 2 C. 16 D. 4 Câu 6: Tổng số cạnh, số đỉnh và số mặt của một hình lập phương bằng: A. 26 B. 24 C. 28 D. 30 x x Câu 7: Phương trình 4  2  2 0 có nghiệm x bằng: A. 1 B. 1 và -2 C. -2 D. 0 x 1 y x  2 tại điểm  1;  2  . Hệ số góc của Câu 8: Cho  là tiếp tuyến của đồ thị hàm số  bằng: A. -3 B. -1 C. 1 D. 3 1 Câu 9: Lôgarit cơ số 9 của 3 bằng:. A.. . 1 4. 1 C. 4. B. -1. 1 D. 2. 3 Câu 10: Số điểm cực trị của hàm số y x  3x  1 là: A. 1 B. 0 C. 2  2x 1 y x  1 nghịch biến trên: Câu 11: Hàm số A. R \ { 1} B.  1;  C. R 3 2 Câu 12: Hàm số y  x  3x  2 đồng biến trên khoảng: 2;   0; 2   2;   A.  B.  C. . 5,6. 7,8. 5.  3  3  4 6 p      q     3  4  4  và Câu 13: Cho A. p  0 và q  0 B. p  0 và q  0 C.. D. 3. D. ( ;  1). D..   ;0 . 7.  4 8    3  . Khi đó: p  0 và q  0. D. p  0 và q  0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3 Câu 14: Số điểm cực trị của hàm số y x  3x  1 là: A. 2 B. 0 C. 1. D. 3. 3 3 Câu 15: Cho hàm số y 2 x  4 x  5 có đồ thị là (F), hàm số y 2 x  5 x  5 có đồ thị là (G). Số giao điểm của (F) và (G) là: A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 2x 1 y x  1 là: Câu 16: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 17: Cho khối trụ tròn xoay có bán kính mặt đáy bằng 2 (cm), chiều cao bằng 3 (cm). Thể tích của khối trụ tròn xoay này bằng: 3 3 3 3 A. 4 (cm ) B. 12 (cm ) C. 48 (cm ) D. 24 (cm ) Câu 18: Cho hình lập phương có cạnh bằng 1 cm. Thể tích của khối lập phương tính theo 3 cm là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 19: Cho hình hộp MNPQ.M'N'P'Q' có thể tích bằng V; biết O, O' lần lượt là tâm của các hình bình hành MNPQ, M'N'P'Q'. Khối lăng trụ OMN.O'M'N' có thể tích bằng: V V V V A. 6 B. 4 C. 8 D. 12. Câu 20: Giá trị. 5. 4 4 4 viết dưới dạng lũy thừa là: 4. 3. B. 4 3 C. 4 3 x2 y 1  x đồng biến trên: Câu 21: Hàm số A. ( 1; ) B. R \ {1} C. R. D. 4 4. 1. 1. A. 4 4. D. ( ;1). 3 Câu 22: Hàm số f ( x)  sin x có đạo hàm là:  cos x  cos x cos x cos x f '( x )  f '( x)  f '( x)  f '( x)  3 3 3 3 sin 2 x B. sin 2 x C. 3 3 sin 2 x D. sin 2 x A. Câu 23: Cho hình chóp tam giác đều có các cạnh đều bằng 3 cm. Thể tích của khối chóp 3 tính theo cm là: 9 2 15 2 27 2 A. 3 B. 4 C. 4 D. 4. Câu 24: Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 3cm, 4cm, 5cm. Thể tích của khối 3 hộp chữ nhật tính theo cm là: A. 20 B. 12 C. 15 D. 60 3 2 Câu 25: Cho hàm số y x  3x  3x  3 . Khi đó: A. y '  0, x  R B. y '  0, x  R C. y ' 0, x  R 1 Câu 26: Lôgarit cơ số 4 của 16 bằng:. D. y ' 0, x  R.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1 A. 2. B.. . 1 2. C. -2. D. 2. 4 8 Câu 27: Lôgarit cơ số a của a ( 0  a 1 ) bằng: 1 1  A. 2 B. 2 C. 2. D. -2. 3 2 0;1 Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số y 2 x  3x trên đoạn   bằng: A. 0 B. 1 C. 5 D. 6   Câu 29: Tập xác định của hàm số y log 2 2 x  4 là:. A. (0; ) B. (2; ) C. R D. ( 2; ) Câu 30: Tứ diện SABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, có SA  (ABC) và SA=a, AB=b, AC=c. Mặt cầu đi qua các đỉnh A, B, C, S có bán kính bằng: 1 2 a  b2  c2 A. Một kết quả khác B. 2 2(a  b  c ) 2 2 2 3 C. D. 2 a  b  c sin x Câu 31: Hàm số g ( x) e có đạo hàm là: sin x sin x  1 A. g '( x) e .cos x B. g '( x) e sin x sin x  1 sin x C. g '( x)  e .cos x D. g '( x ) e. Câu 32: Lôgarit thập phân của 0,001 bằng: A. 2 B. -2 C. 3 Câu 33: Lôgarit cơ số 5 của 625 bằng: A. -5 B. 5 C. 4 Câu 34: Số mặt cầu chứa một đường tròn cho trước là: A. 3 B. 1 C. 2. D. -3 D. -4 D. Vô số. 3 2 Câu 35: Hàm số y 2 x  3x  12 x  3 đạt cực đại tại điểm: A. x 2 B. x  1 C. x 1 Câu 36: Lũy thừa của 3 với số mũ log 3 5 bằng:. A. 5. B. 1. C. 3. D. x  2 D. -5. 3 2 Câu 37: Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số y x  6 x  9 x . Điểm I có tọa độ là:  2;  2  2;50  2; 2   2;0  A.  B.  C.  D.  Câu 38: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 3 cm. Thể tích khối đa diện 3 AB'CB tính theo cm là: A. 60 B. 4,5 C. 15 D. 20. Câu 39: Giá trị của biểu thức 5 11 A. 6 B. 6 Câu 40: Lôgarit tự nhiên của.  log 2 1  log 4 2  log 27 3 C. 4. e 2 bằng:. . 5 6. bằng: D. 5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 B. 2. A. 2. C.. . 1 2. D. -2. 8log a 4 3 Câu 41: Lũy thừa của a ( 0  a 1 ) với số mũ bằng: 1 A. 9 B. 3 C. 2. D. 4. Câu 42: Tìm mệnh đề đúng? x. 1 y    2  luôn đồng biến. B. Hàm số. 2 A. Hàm số y x luôn nghịch biến. . 1 3. x luôn nghịch biến. D. Hàm số y 2 luôn nghịch biến. 1 2x  128 có nghiệm x bằng: Câu 43: Phương trình A. -7 B. -5 C. -6 D. -8  x   4 là: Câu 44: Hàm số h( x ) ln cos x có đạo hàm tại điểm     h '( )  2 h '( ) 1 h '( )  2 h '( )  1 4 4 4 4 A. B. C. D.. C. Hàm số y x. log 0,2 ( x  2) log 0,2 (2 x  1) Câu 45: Phương trình có nghiệm x bằng: A. 3 B. 2 C. -1 D. 4 Câu 46: Tìm mệnh đề sai? y log 4 x 3 A. Hàm số luôn đồng biến. B. Lôgarit cơ số 0,2 của 3 luôn có giá trị âm. C. Lôgarit cơ số 2 của 3 luôn có giá trị dương. y log 2 x D. Hàm số luôn nghịch biến. 2 3 Câu 47: Phương trình lg x  10lg x  1 0 có nghiệm x bằng: 1 1 9 A. 10 và 10 9 B. -10 và 10 C. 1 và 9. D. 100. 4. Câu 48: Số điểm cực đại của hàm số y x  2017 là: A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 49: Cho hình chóp tam giác đều S.EFG có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng y 2 x 4  4 x 2 . Thể tích của khối chóp S.EFG bằng: 3a 3 A. 12. a3 3a3 B. 6 C. 6 Câu 50: Phương trình log 2 x 1 có nghiệm x bằng: 1 A. 1 B. 10 C. 5. a3 D. 12. D. 10.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 4 3 Câu 51: Tập xác định của hàm số y x là: A.  0;  B. R \ {0} C. [0; ) 4. D. R. 2. Câu 52: Cho hàm số y 2 x  4 x . Hãy chọn mệnh đề sai trong bốn phát biểu sau:  ;  1 A. Trên các khoảng  và  0;1 , y '  0 nên hàm số nghịch biến  ;  1 0;1 B. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  và    ;  1 1;  C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  và   1;0  1;  y '  0 D. Trên các khoảng  và  , nên hàm số đồng biến Câu 53: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số A. x  2 B. y  2 C. y 1 1 1 y  x 4  x 2  2 2 . Khi đó: Câu 54: Cho hàm số. x 1 x  2 là: D. x 2. y. A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x 0 , giá trị cực tiểu của hàm số là y (0) 0 B. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm x 1 , giá trị cực tiểu của hàm số là y (1) 1 C. Hàm số đạt cực đại tại các điểm x 1 , giá trị cực đại của hàm số là y (1) 1 D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x 0 , giá trị cực đại của hàm số là ----------- HẾT ----------. y (0) . 1 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×