Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

20 cau Toan luyen thi McMixB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.04 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kỳ thi: KỲ THI MẪU Môn thi: TOÁN 12 LUYỆN THI. mx + 9 x + m nghịch biến trên mỗi khoảng xác định là: 0001: Giá trị của m để hàm số A. - 3 < m < 3 . B. - 3 £ m < 3 C. - 3 £ m £ 3 y=. 2x - 1 x + 3 tại giao điểm với trục tung là: 0002: Phương trình tiếp tuyến với (C): 9 1 7 y= x+ y = x+3 7 3 9 A. y = 2x - 5 B. C. 0003: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị:. D. - 3 < m £ 3. y=. 4 2 A. y = - 2x - 4x + 1. 0004: Cho hàm số điểm phân biệt:. y=. 4 2 B. y = x + 2x - 1. 4 2 C. y = 2x + 4x + 1. D.. y=. 7 1 x9 3. 4 2 D. y = x - 2x - 1. 2x + 3 x + 2 (C ) và đường thẳng (d) : y = x + m . Với giá trị nào của m thì (d) cắt (C ) tại hai. A. m < 2. B. m > 6. y=. ém < 2 ê êm > 6 ë D. ê. C. 2 < m < 6. x +1 2. x - 3x + 2 là: 0005: Các tiệm cận của đồ thị hàm số A. y = 0;x = 1;x = 2 B. x = 1;x = 2 C. y = 0 y= x 0006: Hàm số . Phát biểu nào sau đây sai? A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 0 ( - ¥ ;0) và đồng biến ( 0;+¥ C. Hàm số nghịch biến y= 0007: Để đồ thị của hàm số. B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0 D. Hàm số có đạo hàm tại x = 0. mx3 - 2 x2 - 3x + 2 có hai tiệm cận đứng thì:. A. m ¹ 0 B. m ¹ 0 và m ¹ 1 0008: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?. 3 A. y = - x - 3x + 1. ). D. x = 2. 3 B. y = x - 3x + 1. C. m ¹ 2 và. m¹. 1 4. 3 C. y = - x + 3x - 1. D. m ¹ 1 và m ¹ 2. 3 D. y = x + 3x + 1. x +1 y= y = 2 x + m x - 1 tại hai điểm A, B phân biệt sao cho đoạn 0009: Giá trị m để đường thẳng cắt đường cong AB ngắn nhất là: A. m ¹ - 1 B. " m Î ¡ C. m = - 1 D. m < - 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0010: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số A. Song song với đường thẳng x = 1. C. Có hệ số góc dương.. y=. 1 3 x - 2x2 + 3x - 5 3 : B. Song song với trục hoành. D. Có hệ số góc bằng - 1.. 0 0011: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 . Tính thể tích của hình chóp S.ABCD .. A.. VABCD =. 2a3 3 3. B.. VABCD =. 2a3 2 3. C.. VABCD =. 4a3 3 3. D.. VABCD =. a3 3 3. 0012: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ^ (ABCD) và SA = a. Thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là:. 3pa3 3 4 A.. pa3 3 pa3 2 pa3 3 4 2 2 B. C. D. 0013: Cho hình chóp S.ABCD có (SAB ) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , đường cao là A. SB B. SA C. SC D. SD 0014: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh 0015: Có thể chia hình lập phương thành bao biêu tứ diện bằng nhau? A. Hai B. Vô số C. Bốn D. Sáu · 0 0016: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB = a, AD = 2a, BAD = 60 . SA vuông góc æ ö2 V ÷ ç ÷ ç ça3 ÷ 0 è ø là: SC 60 S . ABCD V với đáy, góc giữa và mặt phẳng đáy là . Thể tích khối chóp là . Tỷ số A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 0017: Trong các hàm số sau, hàm số nào Không là hàm số luỹ thừa ? 2 A. Hàm số y = x .. - 1 B. Hàm số y = x .. 3 0018: Tập xác định của hàm số y = x là : D = ¡ / { 0} A. D = ¡ . B. .. x C. Hàm số y = 2 .. C.. D = ( 0; +¥. ).. 3 2 0019: Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu y = x - 3mx + 3x - 2m - 3. ém > 1 ê êm < - 1 ë A. ê B. m ³ 1 C. - 1 < m < 1. D. Hàm số y = x. 2. .. D. D = [0;+¥ ). D. m £ - 1. 2x + 1 x - 1 có tung độ bằng 5. Tiếp tuyến của (C ) tại M cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt 0020: Gọi tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác OAB ? 121 119 123 125 A. 6 B. 6 C. 6 D. 6 M Î (C ) : y =.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×