Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS 9 T 43 TUAN 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.68 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 20 Tiết: 43. Ngày Soạn: 08 / 01 / 2016 Ngày dạy: 11 / 01 / 2016. LUYỆN TẬP §6 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố và khắc sâu dạng toán “Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình” 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Thông qua đó, rèn kĩ năng giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thế và phương pháp cộng đại số. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong giải toán. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, giải trước các bài tập trong SGK. - HS: Chuẩn bị các bài tập về nhà. III. PHƯƠNG PHÁP: Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp. IV. TIẾN TRÌNH: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1:………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (20’) Gọi x và y lần lượt là số x, y > 0 giờ người thứ nhất và người thứ hai làm một mình xong công việc. ĐK của x, y là gì? Mỗi giờ, người thứ nhất Người thứ nhất làm làm được bao nhiêu phần công 1 việc? Người thứ hai? được x công việc, người thứ 1 Người thứ nhất làm trong hai làm được y công việc.. GHI BẢNG Bài 33: Gọi x và y lần lượt là số giờ người thứ nhất và người thứ hai làm một mình xong công việc. ĐK: x, y >0. 1 Mỗi giờ, người thứ nhất làm được x công 1 việc, người thứ hai làm được y công việc.. 3h và người thứ hai làm trong 6h thì hoàn thành 25% công việc nên ta có phương trình nào?. 1 1 1 3.  6.  x y 4. Vì người thứ nhất làm trong 3h và người thứ hai làm trong 6h thì hoàn thành 25% công việc nên ta có phương trình: 1 1 1 3.  6.  x y 4 (1). Mỗi ngày, hai người làm chung được bao nhiêu phần công việc? Ta có pt nào?. 1 16 1 1 1   x y 16. 1 Mỗi ngày, hai người làm chung 16 công việc nên ta có phương trình: 1 1 1   x y 16 (2). GV hướng dẫn học sinh giải nhanh hpt(I) rồi kết luận.. Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 1 1  1 3. x  6. y  4  1   I  1  1  1  2  x y 16 Giải hpt trên ta có: x = 24, y = 48. => Nếu làm một mình, người thứ nhất mất 24h, người thứ hai mất 48 giờ xong CV..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 2: (19’) Gọi x là số luống, y là số cây trong một luống, điều kiện của x và y là gì? Khi đó, số cây bắp cải trong vườn nhà Lan được tính như thế nào? Nếu tăng 8 luống nhưng mỗi luống trồng ít đi 3 cây thì số cây bắp cải trong vườn được tính bằng biểu thức nào? Nếu giảm 4 luống nhưng mỗi luống trồng tăng thêm 2 cây thì số cây bắp cải trong vườn được tính bằng biểu thức nào? Theo điều kiện thứ nhất số cây bắp cải trong vườn giảm 54 cây nên ta có pt nào? GV HDHS biến đổi. Theo điều kiện thứ hai số cây bắp cải trong vườn tăng 32 cây nên ta có pt nào? GV HDHS biến đổi.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. GHI BẢNG. x, y  N. Bài 34: Gọi x là số luống, y là số cây trong một luống. ĐK: x, y  N .. x.y. Số cây bắp cải trong vườn nhà Lan là: x.y. (x + 8)(y – 3). Nếu tăng 8 luống nhưng mỗi luống trồng ít đi 3 cây thì số cây bắp cải là: (x + 8)(y – 3). (x – 4)(y + 2). Nếu giảm 4 luống nhưng mỗi luống trồng tăng thêm 2 cây thì số cây bắp cải là: (x – 4)(y + 2). xy = (x + 8)(y – 3) + 54. Theo điều kiện thứ nhất ta có phương trình: xy = (x + 8)(y – 3) + 54 => 3x – 8y = 30 (1). HS biến đổi pt. (x – 4)(y + 2) = xy + 32 HS biến đổi pt.. Theo điều kiện thứ nhất ta có phương trình: (x – 4)(y + 2) = xy + 32 => 2x – 4y = 40 (2). Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: 3x  8y 30  1 3x  8y 30  1    2x  4y 40  2  2x  4y 40  2  GV hướng dẫn học sinh HS giải hpt vừa tìm Giải hpt trên ta được: x = 50, y = 15 giải hpt trên rồi trả lời. được rồi trả lời kết quả. Vậy, vườn nhà Lan trồng 750 cây bắp cải. Vậy ta có hpt nào?. 4. Củng Cố: - Xen vào lúc làm bài tập. 5. Hướng dẫn về nhà: (1’) - Về nhà xem lại hai bài tập đã giải. Làm các bài tập 35, 36. 6. Rút kinh nghiệm: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×