Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

CÁC YẾU TỐ CẤU THÀNH VĂN HÓA KINH DOANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 25 trang )

1
1
Chng 2
CC YU T CU THNH
VN HểA KINH DOANH
2.1 Trit lý kinh doanh
2.2 o c kinh doanh
2.3 Vn húa doanh nhõn
2.4 Vn húa doanh nghip
2.5 Vn húa ng x trong kinh
doanh
2
TRIT Lí KINH DOANH
2.1.TRIT Lí KINH DOANH
2.1.1. Khỏi nim trit lý kinh doanh
2.1.2. Ni dung ca trit lý kinh doanh ca doanh
nghip
2.1.3 Cỏch thc xõy dng trit lý kinh doanh ca
doanh nghip
2.1.4. Cỏc hỡnh thc th hin ca trit lý doanh
nghip
2.1.5. Vai trũ ca trit lý doanh nghip trong qun
lý v phỏt trin doanh nghip
3
Khỏi nimTrit lý kinh doanh
KHI NIM TRIT LY
Trit lý l nhng t
tng cú tớnh trit hc
c con ngi rỳt ra t
cuc sng ca h
+ Trit lý phỏt trin ca mt


quc gia
+ Trit lý ca mt t chc
Bo m cho mi ngi
c giỏo dc y v bỡnh
ng, c t do theo ui
chõn lý khỏch quan, t do trao
i t tng, kin thc
(UNESCO - t chc giỏo dc,
khoa hc v vn húa ca
LHQ)
+ Trit lý sng (ca 1 ngi)
+ Trit lý kinh doanh
KHI NIM TRIT Lí KINH DOANH
L nhng t tng trit hc phn ỏnh
thc tin kinh doanh thụng qua con
ng tri nghim, suy ngm v khỏi quỏt
hoỏ ca cỏc ch th kinh doanh v
chỉ dẫn
cho hoạt động kinh doanh
Ví dụ: HP, Matsushita
L nhng t tng ch o,nh hng,
dn dt hot n
g
KD

Là lý tưởng, là phương châm hành động, là hệ
giá trị và mục tiêu chung của doanh nghiệp chỉ
dẫn cho hoạt động kinh doanh
4
Trit lý kinh doanh

nội dung của triết lý kinh doanh
1.S mng (tụch/tớniu/phng
chõm KD) ca DN. Mụ t DN
l ai, lm nhng gỡ, lm vỡ ai
v lm nh th
Tr li cho cỏc cõu hi :
DN ca chỳng ta l gỡ?
DN mun thnh mt t chc
nh th no?
Cụng vic kinh doanh ca
chỳng ta l gỡ?
Ti sao DN tn ti? (Vỡ sao cú
cụng ty ny?).
DN ca chỳng ta tn ti vỡ cỏi
gỡ?
DN cú ngha v gỡ? DN s i
v õu?
2. Cỏc mc tiờu c
bn ca doanh
nghip
S mnh ca
doanh nghip
thng c c th
hoỏ bng cỏc mc
tiờu chớnh, cú tớnh
chin lc ca nú
3. H thng cỏc
giỏ tr ca doanh
nghip
Xỏc nh thỏi

ca doanh nghip
vi nhng ngi
s hu, nhng nh
qun tr, i ng
nhng ngi lao
ng, khỏch hng
v cỏc i tng
hu quan
5 6
Trit lý kinh doanh ca FPT
S mnh:
FPT mong mun tr thnh mt t chc kiu mi, giu mnh bng n lc
lao ng sỏng to trong khoa hc k thut v cụng ngh, lm khỏch hng
hi lũng, gúp phn hng thnh quc gia.
Mc tiờu:
Mc tiờu ca cụng ty l nhm em li cho mi thnh viờn ca mỡnh iu kin
phỏt trin tt nht v ti nng, mt cuc sng y v vt cht, phong phỳ
v tinh thn
. H thng giỏ tr:
1. Tụn trng con ngi v ti nng cỏ nhõn Con ngi l ct lừi ca s thnh
cụng v trng tn ca FPT.
2. Trớ tu tp th Trớ tu tp th FPT c th hin s on kt, nht trớ
trong cụng vic v trong cuc sng hng ngy.
3. Khụng ngng hc hi nõng cao trỡnh FPT luụn khuyn khớch mi thnh
viờn khụng ngng hc tp nõng cao trỡnh chuyờn mụn, trỡnh qun lý.
4. Gi gỡn v phỏt huy truyn thng vn húa FPT Mi ngi FPT u phi
bit lch s cụng ty thụng qua S ký, ni san Chỳng ta, cỏc cõu hi thi tỡm hiu
v FPT.
2
Tinh thần FPT

• Tinh thần FPT là những giá trị cốt lõi làm nên thành công và quy định
tính chất nổi trội của thương hiệu FPT, được hình thành qua những
ngày tháng gian khổ đầu tiên của công ty, được xây dựng từ những
kinh nghiệm và sự học hỏi, được tôi luyện qua những thử thách trong
suốt quá trình phát triển.
• Người FPT tôn trọng cá nhân, đổi mới và đồng đội. Đây là nguồn sức
mạnh tinh thần vô địch đem đến cho FPT thành công nối tiếp thành
công. Tinh thần này là hồn của FPT, mất nó đi FPT không còn là FPT
nữa. Mỗi người FPT có trách nhiệm bảo vệ đến cùng tinh thần FPT.
• Lãnh đạo các cấp – người giữ lửa cho tinh thần này cần chí công,
gương mẫu và sáng suốt. Có như vậy FPT sẽ phát triển và trường tồn
cùng thời gian.
• "Tôn Đổi Đồng” và “Chí Gương Sáng” chính là các giá trị cốt lõi, là tinh
thần FPT đã làm nên sự thành công khác biệt của FPT trong 20 năm
qua.
Nếu được gìn giữ và phát huy, tinh thần FPT sẽ còn dẫn dắt FPT trường
tồn, tiếp tục thành công vượt trội, đạt được những thành tựu to lớn
hơn nữa."
• Trương Gia Bình

• Về đầu trang


7 8
Triết lý kinh doanh
Đề cao nguồn lực con người – một giá trị chung
của lối kinh doanh có văn hoá
• Matsushita : “ Xí nghiệp là nơi đào tạo con người
• Honda : “ Tôn trọng con người “
• Sony : “ Quản lý là sự phục vụ con người “-

• Trung Cương : “ Quản lý theo tinh thần chữ ái “
• Samsung: “ Nhân lực và con người “
• Goldstar: “Tạo dựng một bầu không khí gia đỡnh”
• HP : “ Lấy con người làm hạt nhân “
• IBM : “ Tôn trọng người làm “
• Dana : “ Sức sản xuất thông qua con người “
9 10
11
Quán
Trung
Nguyên
tại
Tokyo
Quán nhượng quyền cà phê Trung Nguyên tại
Nam Ninh - Trung Quốc
Cùng nhóm
bạn tại
“hãng cà
phê ọp ẹp
nhất” năm
1996
(Nguyên Vũ
đứng thứ 2
từ trái)
12
Cà phê Trung Nguyên
Giá trị cốt lõi:
• Khát vọng lớn
• Tinh thần quốc gia, tinh thần quốc tế
• Không ngừng sáng tạo, đột phá.

• Thực thi tốt
• Tạo giá trị và phát triển bền vững
Giá trị niềm tin:
• Cà phê làm cho thế giới tốt đẹp hơn
• Cà phê là năng lượng cho
nền kinh tế tri thức
• Cà phê đem lại sáng tạo hướng đến
hài hòa và phát triển bền vững.
Sứ mạng:
Kết nối và phát triển những người đam mê
cà phê trên toàn thế giới.
3
13 14
Triết lý kinh doanh ca Viettel
S mnh v Mc tiờu
Tr thnh nh khai thỏc dch v Bu chớnh - Vin thụng hng
u ti Vit Nam v cú tờn tui trờn th gii
Quan im phỏt trin
Kt hp kinh t vi quc phũng.
Phỏt trin cú nh hng v chỳ trng u t c s h tng.
u t nhanh v phỏt trin nhanh.
Kinh doanh hng vo th trng
Ly con ngi l nhõn t ch o phỏt trin.
15
Triết lý kinh doanh ca Viettel(tip)
Phng thc hnh ụng
Liờn tc i mi, sỏng to v luụn quan tõm, lng nghe
khỏch hng nh nhng cỏ th riờng bit cựng h to ra cỏc
sn phm, dch v ngy cng hon ho.
Gn kt cỏc hot ng sn xut kinh doanh vi cỏc hot

ng nhõn o, hot ng xó hi.
Chõn thnh vi ng nghip, cựng nhau gn bú, gúp sc
xõy dng mỏi nh chung Viettel.
8 giỏ tr ct lừi
Thc tin l tiờu chun KIM NGHIM CHN Lí
Trng thnh qua nhng THCH THC V THT BI
Thớch ng nhanh l SC MNH CNH TRANH
Sỏng to l SC SNG
T duy H THNG
Kt hp ễNG TY
Truyn thng v CCH LM NGI LNH
Viettel l NGễI NH CHUNG
16
Trit lý kinh doanh
Thnh tớch ca Viettel
Nh cung cp dch v vin thụng ln th 2 trờn th trng, sau VNPT
2000: c bỡnh chn l 1 trong 10 s kin ni bt nht ngnh BCVT
v CNTT
Cui thỏng 12/2007 ó vt con s trờn 7 triu khỏch hng. VIETTEL
mobile l mng di ng cú tc phỏt trin nhanh th 13 trờn th
gii).
Xõy dng trm v tinh, xõy dng hai tuyn cỏp quang quc t t lin
i qua Trung Quc
Doanh nghip 100% vn nc ngoi cung cp dch v vin thụng ti
Campuchia (Viettel Cambodia) ngy 26/5/2006
Liờn tc trong hai nm 2004, 2005 c bỡnh chn l thng hiu
mnh, 2006 VIETTEL c ỏnh giỏ l thng hiu ni ting nht Vit
Nam trong lnh vc dch v BCVT (doVCCI phi hp vi Cụng ty Life
Media v cụng ty nghiờn cu th trng ACNielsen t chc.)
n 2008:

. Nm th t liờn tip t mc tng trng nm sau gp ụi nm trc
. Lt vo Top 100 thng hiu vin thụng ln nht th gii
ã ng th hai v h tng ti th trng Campuchia
17
Cỏch thc to dng v phỏt huyTrit lý kinh doanh
Cỏc iu kin to dng trit lý kinh doanh
1.Th ch Kinh t th trng
2. Bn lnh v nng lc ca lónh o doanh
nghip
3. S chp nhn t giỏc ca i ng cỏn b,
cụng nhõn viờn
18
Cỏch thc to dng v phỏt huyTrit lý kinh doanh
Người Lãnh đạo/Qu

n lý trong x
õ
y d

ng
v
ph
ỏt
huy triết lý
kinh doanh
Hiu v chng minh trit lý kinh doanh
*Trit lý kinh doanh th hin bng s chia s ca mi nhõn viờn, ng
lũng thc hin tm nhỡn v nhim v ca cụng ty.
* Thc hin vai trũ lónh o phự hp vi trit lý kinh doanh s nh
hng cho cỏc thnh viờn trong DN cựng hng v s ch o thng

nht trong DN.
* Ngi lónh o phi l ngi tõm huyt theo ui trit lý kinh doanh v
l ngi truyn bỏ tinh thn ca trit lý kinh doanh cho ton DN
Gương mẫu
thực hiện nghiêm túc lý tưởng và nguyên tắc
hành động của DN (được ghi trong triết lý),

Luôn có thái độ tôn trọng triết lý của DN, không được tự ý
thay đổi nội dung của nó

Việc thưởng phạt cán bộ, CNV phải
dựa trên hệ giá trị
đã
được đúc kết trong triết lý
4
19
Cỏch thc to dng v phỏt huyTrit lý kinh doanh
Cỏc cỏch thc to dng trit lý KD
1.Trit lý doanh nghip c hènh thnh t kinh
nghim kinh doanh ca ngi sỏng lp v lónh o DN
Nhng ngi sỏng lp (hoc lónh o) DN sau mt thi
gian lm kinh doanh v qun lý ó t kinh nghim, t
thc tin thnh cụng nht nh ca DN ó rỳt ra trit lý
kinh doanh cho DN Vớ d: HP, Matsushita
2. Trit lý doanh nghip c to lp theo k hoch
ca ban lónh o
Ban lónh o ch ng xõy dng trit lý kinh doanh
phc v kinh doanh.
Vớ d: Cỏc cụng ty tr v mi ca Vit Nam
20

Trit lý kinh doanh
HèNH THC TH HIN CA TRIT Lí KD
In ra trong cỏc cun sỏch
nh
Mt vn bn nờu rừ thnh
tng mc
Di dng mt vi cõu
khu hiu
Di dng mt vi ch
Di dng mt bi hỏt
Vn phong cn gin d m
hựng hn, ngn gn m
sõu lng, d hiu v d
nh
V D
Ba chin lc chớnh ca Samsung
Nhõn lc v con ngi (quan trng
nht)
Cụng vic kinh doanh tin hnh hp

Hot ng kinh doanh l úng gúp
vo s phỏt trin t nc
Cng thc Q+ S + C ca Macdonald
Q (Quality): cht lng
S (Service) : phc v. Phi c gng
phc v gin n, lm hi lũng khỏch
hng. Tri khn trờn quy cng phi
ngay ngn
C (Clean) :sch s. Bt c ca hng
chi nhỏnh no ca cụng ty u khụng

cú mnh giy vn vt di chõn
khỏch
Ch Nhn, ch c, ch Trung cc
cng ty i Loan
21
Trit lý kinh doanh
TRIT Lí 4 SCH CA DNTN NC UNG TINH
KHIT SI GềN (SAPUWA)
CON NGI SCH:
Hoi bóo, nng ng,
sỏng to, chuyờn nghip,
sch s trong t duy,
v sinh trong sinh hot.
NH XNG SCH:
K thut cụng ngh hin i nht,
mụi trng thụng thoỏng,
sch s v tin nghi.
SN PHM SCH:
Quan tõm bo v v gúp phn
nõng cao sc kho con ngi.
LI NHUN SCH:
Thc hin ỳng cỏc chớnh sỏch,
quy nh ca Nh nc, chm lo
n cuc sng ca tng nhõn viờn
22
Trit lý kinh doanh
VAI TRề CA TRIT Lí KINH DOANH
L ct lừi ca
vn húa
doanh nghip

Cụng c nh
hng v c
s qun lý
chin lc
Phng tin
giỏo dc, phỏt
trin ngun
nhõn lc
Ct lừi ca phong
cỏch-phong thỏi
ca DN
Mt lc lng
hng dn, to
sc mnh to ln
cho thnh cụng
Giỏo dc cho
cnvc y v lý
tng, v cụng
vic
C s bo tn
phong thỏi v bn
sc vn hoỏ ca
DN
Cho phộp DN cú
s linh hot, s
mm do
iu chnh hnh
vi ca nhõn viờn
23
Trit lý kinh doanh

VAI TRề CA TRIT Lí KINH DOANH
V trớ ca trit lý kinh doanh trong
cỏc yu t ca vn hoỏ doanh nghip
Mức độ thay đổi
Khó Dễ
Mức độ thay đổi
Khó Dễ
Cao
Thấp
Tính
hiện
hu
Thấp
Thấp
Mức
độ
giá
trị

Sự
ổn
định
Hệ giá trị, triết lý doanh nghiệp
Các nghi thức, lễ hội, tập quán, tín ngưỡng
Các truyền thuyết, giai thoại
Các anh hùng, biểu tượng cá nhân
Hoạt động văn nghệ, thể thao
Lối ứng xử, giao tiếp
Kiến trúc nơi làm việc
Nội quy, quy tắc, đồng phục

Biểu tượng công ty - Logo
24
Vai trũ nh hng ca trit lý doanh
trong tin trỡnh hoch nh chin lc
Bc 1:
Xỏc nh
s mnh
v cỏc mc tiờu
ca t chc
Bc 1:
Xỏc nh
s mnh
v cỏc mc tiờu
ca t chc
Bc 4: Xõy dng cỏc k hoch
chin lc la chn
Bc 4: Xõy dng cỏc k hoch
chin lc la chn
Bc 5: Trin khai k hoch
chin lc
Bc 5: Trin khai k hoch
chin lc
Bc 6: Trin khai cỏc
k hoch tỏc nghip
Bc 6: Trin khai cỏc
k hoch tỏc nghip
Bc 7: Kim tra v
ỏnh giỏ kt qu
Bc 7: Kim tra v
ỏnh giỏ kt qu

Bc 8: Lp li
quỏ trỡnh hoch nh
Bc 8: Lp li
quỏ trỡnh hoch nh
Bc 3:
ỏnh giỏ nhng
im mnh
v yu
ca t chc
Bc 3:
ỏnh giỏ nhng
im mnh
v yu
ca t chc
Bc 2:
Phõn tớch cỏc
e do v c hi
ca th trng
Bc 2:
Phõn tớch cỏc
e do v c hi
ca th trng
5
25
Triết lý kinh doanh
11 điều kiện cho sự thành công của “Các doanh
nghiệp chưa hề thất bại”, xếp theo tầm quan trọng
của chúng:
1- Triết học và phong thái kinh doanh
2- Sức sống của doanh nghiệp và tinh thần của người chủ

doanh nghiệp
3- Khả năng khám phá những tin tình báo
4- Năng lực kế hoạch
5- Năng lực khám phá và phát triển kỹ thuật
6- Khéo léo trong quản lý sản xuất
7- Năng lực tìm và sử dụng nhân tài
8- Năng lực tiếp thị và năng lực tiêu thụ
9- Năng lực kinh doanh quốc tế
10- Năng lực thích ứng với thay đổi của môi trường KD
11- Hình tượng doanh nghiệp và hoạt động tổ chức
26
16 Nhiệm vụ quản trị đòi hỏi mỗi
quản trị viên hàng đầu phải biết
Quản trị cơ bản
được phân loại
thành 4 chức năng,
xếp theo tầm quan
trọng:
1. Xác định triết lý
kinh doanh
2. Kế hoạch kinh
doanh và kiểm tra
3. Tổ chức và chỉ huy
4. Phát triển quản trị
viên
27
Cách thức tạo dựng và phát huyTriết lý kinh doanh
X
ây
d


ng s

m

ng và tri
ế
t lý qu

n lý
Triết lý quản lý Kaizen
• Kaizen được ghép từ hai từ tiếng Nhật: Kai:"Thay đổi” và Zen: "Tốt
hơn", nghĩa là
"Thay
đổ
i
để
t

t h
ơ
n"
hoặc
"C

i ti
ế
n
liên
t


c".
• Triết lý quản lý Kaizen với nội dung 5S (năm nguyên tắc bắt đầu bằng
chữ S trong tiếng Nhật) để khắc phục các "trục trặc" này:
1. Seiri - Sàng lọc (Sort - tiếng Anh): Nhằm loại bỏ tất cả mọi thứ không cần thiết,
không có giá trị ra khỏi công việc, nhà xưởng, tổ chức
2. Seiton - Sắp xếp (Simply - tiếng Anh): Phần loại, hệ thống hoá để bất cứ thứ gì
cũng có thể "dễ tìm, dễ thấy, dễ lấy, dễ kiểm tra, dễ trả lại".
3. Seiso - Sạch sẽ (Shine - tiếng Anh): Thực chất là lau chùi, quét dọn, vệ sinh, kiểm
tra xem mọi thứ có được sắp xếp đúng nơi quy định.
4. Seiketsu - Săn sóc (Standardize - tiếng Anh): Nhằm "Tiêu chuẩn hoá", "quy trình
hoá" những gì đã đạt dược với ba nguyên tắc nêu trên đề mọi thành viên của
doanh nghiệp tuân theo một cách bài bản, hệ thống.
5. Shitsuke - Sẵn sàng (Sustain - tiếng Anh): Giáo dục, duy trì và cải tiến bốn nguyên
tắc nêu trên trong bất kỳ mọi hoàn cảnh nào và trong suất quá trình hoạt động của
doanh nghiệp.
28
ĐẠO ĐỨC KINH DOANH
2.2. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH
2.2.1. Khái niệm Đạo đức kinh doanh
2.2.2 Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
của doanh nghiệp
2.2.3 Vai trò của đạo đức kinh doanh trong quản trị
doanh nghiệp Khái niệm đạo đức kinh doanh
2.2.4 Các khía cạnh thể hiện của đạo đức kinh
doanh.
2.2.5 Đạo đức kinh doanh trong nền kinh tế toàn
cầu
29
Đạo đức kinh doanh

Kh¸i niÖm ®¹o ®øc
• Đạo đức trong tiếng Anh là ethics,
tiếng Hy Lạp ethiko và ethos, nghĩa là
phong tục hoặc tập quán.
• Đạo đức liên quan tới những cam kết
về luân lý, trách nhiệm và công bằng
xã hội.
Đạo đức là những
nguyên tắc cư xử để
phân biệt Tốt và Xấu,
Đúng và Sai
Chuẩn mực đạo đức là những
nguyên tắc, quy tắc đạo đức
được mọi người thừa nhận trở
thành những mực thước, khuôn
mẫu để xem xét đánh giá và
điều chỉnh hành vi của con
người trong xã hội.

* Đạo đức có
tính giai cấp, tính
khu vực, tính địa phương.
* Nội dung các chuẩn mực
đạo đức thay đổi theo điều kiện
lịch sử cụ thể.
* Điều chỉnh các hành vi của
con người theo các chuẩn mực
và quy tắc đạo đức xã hội: Độ
lượng, khoan dung, khiêm tốn,
dũng cảm, trung thực, tín,

thiện…
30
Đạo đức kinh doanh
Kh¸i niÖm ®¹o ®øc kinh doanh
Lịch sử đạo đức kinh doanh
Trước thế kỷ XX: ở phương Tây, đạo đức kinh doanh xuất
phát từ những tín điều của Tôn giáo.
Thế kỷ XX:
-Thập kỷ 60: Mức lương công bằng, quyền của người công
nhân, đến mức sinh sống của họ, ô nhiễm, các chất độc hại,
quyền bảo vệ người tiêu dùng
-Những năm 70: hối lộ, quảng cáo lừa gạt, an toàn sản
phẩm, thông đồng câu kết với nhau để đặt giá cả
-Những năm 80: các Trung tâm nghiên cứu ĐĐkd; Uỷ ban
đạo đức và Chính sách xã hội để giải quyết những vấn đề
đạo đức trong công ty.
-Những năm 90: Thể chế hoá các vấn đề đạo đức kinh
doanh thành Luật
-Từ năm 2000 đến nay: Được tiếp cận, được xem xét từ
nhiều góc độ khác nhau: Từ luật pháp, triết học và các khoa
học xã hội khác
6
31
\ \T LIU CHNG 3. o c kinh
doanh\c quyn v cỏi giỏ phi tr.doc
o c kinh doanh
Khái niệm đạo đức kinh doanh
o c kinh doanh l mt
tp hp cỏc nguyờn tc,
chun mc cú tỏc dng

iu chnh, ỏnh giỏ, kim
soỏt hnh vi ca cỏc ch
th kinh doanh.
o c kinh doanh
chớnh l o c xó hi
c vn dng vo trong
hot ng kinh doanh
o c kinh doanh l
mt dng o c ngh
nghip, cú tớnh c thự ca
hot ng kinh doanh
CC NGUYEN TC V CHUN MC CA
O C KINH DOANH
1. Tớnh trung thc
2. Tụn trng con ngi
3. Gn li ớch ca DN vi li ớch ca
khỏch hng v xó hi
4. Coi trng hiu qu gn vi trỏch
nhim xó hi
5. Bớ mt v trung thnh vi cỏc trỏch
nhim c bit
I TNG IU CHNH
1. Tng lp doanh nhõn lm ngh KD
2. Khỏch hng
PHM VI P DNG
1. Ngi lm cụng
2. Khỏch hng
3. Chớnh ph
4. C ụng
5. Nh cung ng

6. Cụng on
7. Th ch chớnh tr xó hi
32
o c kinh doanh
Khái niệm đạo đức kinh doanh
Tiờu chun ỏnh giỏ o c kinh doanh:
1. Tuõn th phỏp lut
2. Bo v quyn li cho nhng ngi cú liờn
quan n hot ng ca doanh nghip
3. Bo v quyn li ca cng ng.
33
o c kinh doanh
đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
Trỏch nhim xó hi ca doanh nghip (CSR - Corporate Social
Responsibility) l cam kt ca cụng ty úng gúp cho vic phỏt trin
kinh t bn vng, thụng qua vic tuõn th chun mc v bo v mụi
trng, bỡnh ng v gii, an ton lao ng, quyn li lao ng, tr
lng cụng bng, o to v phỏt trin nhõn viờn, phỏt trin cng
ng theo cỏch cú li cho c cụng ty cng nh phỏt trin chung
ca xó hi. (nh ngha ca Hi ng kinh doanh th gii v Phỏt trin bn vng - World
Business Council for Sustainable Development)
>>>> Khụng nờn hiu doanh nghip thc hin Trỏch nhim xó hi ch l tham
gia gii quyt cỏc vn xó hi mang tớnh nhõn o, t thin.
CSR l mt khỏi nim theo ú cỏc cụng ty hi nhp mt cỏch t
nguyn nhng mi quan tõm v mt xó hi v mụi trng vo trong
cỏc hot ng sn xut - kinh doanh ca mỡnh (nh ngha trong cun Sỏch
xanh nm 2001 ca y ban u chõu)
34
o c kinh doanh
đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội

Doanh nghip nhn c li ớch gỡ
t vic thc hin cỏc trỏch nhim xó hi?
Xõy dng danh ting, hỡnh nh tt v
doanh nghip; tng giỏ tr thng hiu
v uy tớn ca cụng ty
Tng kh nng thu hỳt ngun lao ng
cú nng lc, cú cht lng; ci thin
quan h trong cụng vic giỳp doanh
nghip cú c mt mụi trng kinh
doanh bờn trong lnh mnh
Thit lp c mi quan h tt vi chớnh
ph v cng ng giỳp doanh nghip cú
c mt mụi trng kinh doanh bờn
ngoi lnh mnh
>>>> Gim chi phớ, tng nng sut dn n
vic tng doanh thu
35
o c kinh doanh
đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
Ti sao nht thit cn phi cú CSR?
Doanh nghip mun phỏt trin bn vng luụn phi tuõn th nhng
chun mc v bo v mụi trng, bỡnh ng v gii, an ton lao
ng, quyn li lao ng, tr lng cụng bng, o to v phỏt
trin nhõn viờn, phỏt trin cng ng
Cỏc yờu cu v trỏch nhim xó hi hin nay ó tr thnh cỏc tiờu
chun phi cú trong kinh doanh (chng hn nh SA8000 ca dt
may), cỏc DN ch cú th cnh tranh c nu t c c ba yu
t: cht lng, giỏ c v tuõn th cỏc tiờu chun v CSR.
(Các doanh nghiệp có thể thực hiện trách nhiệm xã hội của mỡnh bằng cách đạt
một chứng chỉ quốc tế hoặc áp dụng nhng bộ quy tắc ứng xử (Code of Conduct

CoC)).
36
o c kinh doanh
đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội
Khớa cnh
kinh t
Khớa cnh
phỏp lý
Khớa cnh
o c
Khớa
cnh
nhõn
vn/bỏc
ỏi
Thỏp trỏch nhim DN
Khớa cnh o c l
nhng hnh vi v hot
ng m xó hi mong
i DN nhng khụng
c quy nh trong h
thng lut phỏp, khụng
c th ch húa thnh
lut
7
37
o c kinh doanh
Vai trò của đạo đức kinh doanh
o c kinh doanh:
1- Gúp phn iu chnh hnh vi

ca cỏc ch th kinh doanh
2- Gúp phn vo cht lng
ca doanh nghip
3- Gúp phn vo s cam kt v
tn tõm ca nhõn viờn
4- Gúp phn lm hi lũng khỏch
hng
5- Gúp phn to ra li nhun
cho doanh nghip
6- Gúp phn vo s vng mnh
ca nn kinh t quc gia
38
o c kinh doanh
Vai trò của đạo đức kinh doanh
39
o c kinh doanh
Vai trò của đạo đức kinh doanh
o c KD gúp phn
iu chnh hnh vi ca
cỏc ch th KD
iu chnh hnh vi KD bng
cỏc nguyờn tc, chun mc
ca o c kinh doanh
B sung v kt hp vi phỏp
lut iu chnh cỏc hnh vi kinh
doanh
+Tỏc ng vo lng tõm ca doanh
nhõn iu chnh nhng hnh vi m
phỏp lut khụng can thip ti
+ o c cng c cao khi

phỏp lut cng y , cht ch v
c thi hnh nghiờm chnh
ạo đức
Pháp luật
S
IU
CHNH
HNH VI
Mang tớnh t
nguyn v
khụng c
ghi thnh vn
bn phỏp quy
Mang tớnh
cng bc,
cng ch v
ghi thnh vn
bn phỏp quy
PHM
VI IU
CHNH
V NH
HNG
Bao quỏt mi
lnh vc ca
th gii tinh
thn
iu chnh
nhng hnh vi
liờn quan n

ch xó hi,
ch nh
nc
40
o c kinh doanh
Vai trò của đạo đức kinh doanh
Gúc vuụng xỏc nh tớnh cht
o c v phỏp lý ca hnh vi
Phi Hp
phỏp Phỏp
I II
Hp o lý Hp o lý
Phn o lý Phn o lý
III IV
Phi Hp
phỏp phỏp
41
o c kinh doanh
Vai trò của đạo đức kinh doanh
Hai Giỏo s John Kotter v James
Heskett trng o to qun lý kinh
doanh thuc Harvard, tỏc gi cun sỏch
"Vn húa cụng ty v ch s hot ng
hu ớch", sau 11 nm nghiờn cu, ó
phõn tớch nhng kt qu khỏc nhau
cỏc cụng ty vi nhng truyn thng o
c khỏc nhau
Nn ỳt lút ó lm suy thoỏi
hot ng u t thng mi
ton cu, lm tht thoỏt hng t

USD mi nm i vi cỏc quc
gia nghốo v cỏc t chc hp
tỏc a quc gia.
Ngõn hng phỏt trin chõu
(ADB) c tớnh, s tin tham
nhng chim khong 17% GNP
ca nc nghốo. 10 nc cụng
nghip hng u th gii nh
M, Anh. c, Phỏp, Nht Bn,
Canada, Italia, Hn Quc, B, H
Lan cú s ỳt lút ln nht trong
cỏc ngnh: quc phũng, hng
khụng, bu chớnh vin thụng,
du m, cụng nghip nng.
Phân loại
Tiêu
chí
Nhng
công ty
ạo đức
cao
Nhng
công ty
o
c
thp
Thu nhập
682% 36%
Giá trị cổ phiếu trên thị
trường chứng khoán

901% 74%
Lãi ròng
756% 1%
42
Khi DN KDoanh cú o c
(tuõn th cỏc ng. tc & chun mc KD)s:
+ To c bu tõm lý lm vic
hiu qu ca nhõn viờn
+ Phỏt trin c cỏc mi q.h tin
cy vi kh.hng
+ Ti thiu hoỏ cỏc thit hi do
s phỏ hoi ngm ca nhõn
viờn
+ DN ớt phi hu to do trnh
c cỏc v kin tng
DN trỏnh c nhng ri ro,
bt trc trong hot ng KD
.kd l mt li th cnh
tranh, o c l KD tt"
thay cho "KD l KD". o
c l nhõn t bờn trong ca
hot ng kd Chi phớ o
c.
Các công ty lớn đều đưa chuẩn
mực đạo đức vào trong "triết lý
KD"(vd: Matsushita, IBM,
Oracle)
Nhiều công ty trên thế giới đã
xây dựng bộ tiờu chun o
c, b Quy tc o c ,

Quy tc o c ngh
nghiờp
1/3 các hãng ở Anh, 3/4 các
hãng ở Mỹ & nhiều hãng lớn ở
Hồng Kông đã có cỏc b quy
tc này
Mỹ - đầu nhng nm 90 đã cú
25 công ty tham dự sáng lập
một điều lệ gồm 18 điểm về
đđkd.
Chi phí
đạo đức
o c kinh doanh
Vai trò của đạo đức kinh doanh
8
43
o c kinh doanh
Các khía cạnh thể hiện
của đạo đức kinh doanh
Xem xột trong cỏc
chc nng ca
doanh nghip
1. o c trong qun
tr ngun nhõn lc
2. o c trong
Marketting
3. o c trong k
toỏn, kim toỏn
đạo đức
kinh doanh

Xem xột trong quan h vi cỏc
i tng hu quan
1. o c trong quan h ca ch
s hu
2. o c trong quan h vi
ngi lao ng
3. o c trong quan h vi
khỏch hng
4. o c trong quan h vi i
th cnh tranh
K TON TI CHNHK TON TI CHNH
MARKETINGQUN Lí
CH S HU
KHCH
HNG
NHN
VIấN
K TON TI CHNHK TON TI CHNHK TON TI CHNH
MARKETINGQUN Lí
CH S HU
KHCH
HNG
NHN
VIấN
44
o c
trong
qun tr
ngun
nhõn lc

Trong tuyn dng, b
nhim, s dng lao ng
Trong ỏnh giỏ ngi lao ng
Trong bo v ngi lao ng
o c kinh doanh
Xem xột trong cỏc chc nng
ca doanh nghip
45
1. Thoả mãn
nhng nhu
cầu cơ bản
2. được
an
toàn
3. được
thông
tin
4. được
lựa
chọn
5. được
lắng
nghe
6. được
bồi
thường
8 quyền của
người tiêu
dùng
7. được

giáo dục
về
tiêu dùng
8. được
có một
môi trường
lành mạnh và
bền vng
o c kinh doanh
Marketing l hot ng hng dũng lu chuyn hng hoỏ v dch v t
nh sn xut ti ngi tiờu dựng
Bo h ngi tiờu dựng xut hin khi cú s bt bỡnh ng gia nh
sn xut v ngi tiờu dựng
o c
trong
Marketing
46
o c trong Marketting
Cỏc bin phỏp marketing phi o cCỏc bin phỏp marketing phi o c
Qung
cỏo
phi
o c
Lụi kộo, ni ộp, d d; to ra hay khai thỏc, li
dng mt nim tin sai lm; phúng i, thi
phng; che du s tht trong mt thụng ip;
gii thiu m h; hỡnh thc khú coi, phi th
hiu; nhm vo nhng i tng nhy cm
Bỏn
hng

phi
o c
Bỏn hng la gt
Bao gúi v dỏn nhón la gt
Nh v chuyn kờnh
Lụi kộo
Bỏn hng di chiờu bi nghiờn cu
th trng
Phi o
c trong
quan h
vi i th
cnh tranh
C nh giỏ c
Phõn chia th trng
Bỏn phỏ giỏ
S dng nhng bin phỏp thiu
vn hoỏ
47
o c trong k toỏn, kim toỏn
1
Gim giỏ
dch v:
nhn mt hp ng
cung cp dch v
vi mc phớ thp
hn nhiu so vi
mc phớ ca cụng ty
kim toỏn trc ú,
hoc so vi mc phớ

ca cỏc cụng ty
khỏc a ra
2
Cho mn danh
kim toỏn viờn
hnh ngh là vi
phạm tư cách nghề
nghiệp và tính chính

×