Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.94 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên:………………….. Lớp:…… KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III Môn: Hình học 9 Điểm. 1. Lời phê. A/ Trắc nghiệm : (2điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Hai bán kính OA, OB của đường tròn tạo thành góc ở tâm là 800. Số đo cung lớn AB là: A. 1600 B. 2800 C. 800 D. Một đáp số khác o Câu 2. Độ dài cung tròn n được tính theo công thức: A. 2 R. B.. R 2n. C.. 360. Rn. D. R 2. 180. 2. Câu 3. Hình tròn có diện tích 64 cm . Vậy bán kính của đường tròn là: A. 64cm B. 8cm C. 8 cm D. 32cm 0 ˆ Câu 4. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có DAB 120 . Vậy số đo góc BCD là: A. 600 B.1200 C.900 D. 1800 B/ Tự luận : (8 điểm) Câu 5. a) Hãy nêu tên mỗi góc ABC, AOC, CBD trong hình dưới đây. A. O C E. B. D. b) Biết BOC = 600, hãy tính số đo các góc AOC, ABC, CBD. Câu 6. Cho đường tròn (O) và hai điểm M và N bất kì thuộc đường tròn sao cho MON = 1200. a) Tính độ dài cung MN. b) Tính diện tích hình quạt tròn tạo bởi MON. (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) Câu 7. Cho đường tròn (O; R) và một dây AB, trên tia BA lấy điểm C sao cho C nằm ngoài đường tròn. Từ điểm chính giữa P của cung lớn AB kẻ đường kính PQ của đường tròn cắt dây AB tại D. Tia CP cắt đường tròn tại I. Các dây AB và QI cắt nhau tại K. a) Chứng minh tứ giác PDKI nội tiếp. b) Chứng minh IQ là tia phân giác của AIB. c) Chứng minh CI.CP = CA.CB..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên:………………….. Lớp:…… KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG III Môn: Hình học 9 Điểm. 2. Lời phê. A/ Trắc nghiệm : (2điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: Câu 1. Hai bán kính OA, OB của đường tròn tạo thành góc ở tâm là 500. Số đo cung lớn AB là: A. 1300 B. 500 C. 3100 D. Một đáp số khác o Câu 2. Diện tích quạt tròn n được tính theo công thức: A. 2 R. B.. R 2n. C.. 360. Rn. D. R 2. 180. 2. Câu 3. Hình tròn có diện tích 25 cm . Vậy bán kính của đường tròn là: B. 25cm B. 12,5cm C. 5 cm D. 5cm 0 Câu 4. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có ABC = 70 . Vậy số đo góc ADC là: A. 1100 B. 2900 C. 700 D. 1800 B/ Tự luận : (8 điểm) Câu 5. a) Hãy nêu tên mỗi góc ACO, BOC, CBE trong hình dưới đây. A. O C E. B. D. b) Biết AOC = 1200, hãy tính số đo các góc BOC, ACO, CBE. Câu 6. Cho đường tròn (O) và hai điểm M và N bất kì thuộc đường tròn sao cho MON = 1500. a) Tính độ dài cung MN. b) Tính diện tích hình quạt tròn tạo bởi MON. (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) Câu 7. Cho đường tròn (O; R) và một dây MN, trên tia MN lấy điểm E sao cho E nằm ngoài đường tròn. Từ điểm chính giữa I của cung lớn MN kẻ đường kính IK của đường tròn cắt dây MN tại H. Tia IE cắt đường tròn tại P. Các dây MN và KP cắt nhau tại Q. a) Chứng minh tứ giác HIPQ nội tiếp. b) Chứng minh KP là tia phân giác của MPN. c) Chứng minh EP. EI = EN.EM..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 : A. Trắc nghiệm : (mỗi câu đúng 0,5 đ) Câu Đáp án. 1 B. 2 C. Câu. 6. 4 A. Nội dung a). 5. 3 B. Điểm. ABC: Góc nội tiếp AOC: Góc ở tâm CBD: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung b) Tính được: ABC = 600, AOC = 1200, CBD = 600 . 1 1. a) l = 6,28 cm. 1. b) Sq = 9,42 cm2. 1 (O; R) , daâ y AB , C thuoä c tia BA vaø P. I. GT. O. KL. naè m ngoà i (O) , AP = PB , đườ ng kính PQ caé t AB taïi D , CP caé t (O) taïi I AB caé t I Q taïi K. 0,5. a) Tứgiá c PDKI noä i ti eá p b) I Q l aøtia phaâ n giaù c cuû a goù c AIB c) Bieá t R = 5cm , AOQ = 450 . Tính l A QP. C. A. K. D. B. d) CK. CD = CA .CB. Q. 7. a) Tứ giác PDKI nội tiếp Ta có: P là điểm chính giữa của cung lớn AB (GT) Nên PQ AB. Lại có : PIQ 900 (Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn ) Suy ra : PIK PDK 1800 Tứ giác PDKI nội tiếp (đpcm) b) IQ là tia phân giác của góc AIB: Do PQ AB (cmt) AQ QB AIQ QIP IQ là tia phân giác của góc AIB (đpcm) c) CK.CD = CA.CB CIK CDP( g .g ) CK .CD CI .CP CPA CBI ( g .g ) CA.CB CI .CP. Suy ra : CK.CD = CA.CB (đpcm). 1. 1. 1.5.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>