Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TN DC PHUONG TRINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.51 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>§1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH y  f  x y g  x  f  x  g  x  Câu 1. Hàm số có tập xác định D1 , có tập xác định D2 . Phương trình có tập xác định là: A. D D1  D2 B. D D1  D2 C. D D1 \ D2 D. D D2 \ D1. [<br>] D1   ;1. 3. Câu 2. Hàm số y  x  1  x có tập xác định D2 R \   2;3. . Phương trình. A. D R. B.. x 3  1  x 7 x 2 . D   ;1 \   2. , hàm số. y 7 x 2 . 5x x  x  6 có tập xác định 2. 5x x  x  6 có tập xác định là: 2. C.. D   ;1 \  3. D.. D   ;1  3. [<br>] x2  5 0 7 x là : C. 2  x  7. x 2 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình A. x 2 B. x  7. D. 2 x 7. [<br>] 1  x 3 Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình x  1 là : 2. A.. x   1; . B.. x    3 ;  . C.. x    3 ;    \  1. D. Cả A, B, C đều sai. [<br>] 2x 3  5 2 x  1 là : Câu 5. Điều kiện xác định của phương trình x  1 2. D R \   1. C.. Câu 6. Điều kiện xác định của phương trình. x 1 +. A.. D R \  1. B.. D R \  1. D. D R. [<br>]. A.. x   3;  . B.. x   2;  . C.. x 2 =. x  3 là :. x   1;  . D.. x   3;  . [<br>] x Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình 3 3 x  , x 0 x  , x  2 2 2 A. B.. 1 4  2x  x 3  2x là: 3 x  , x 0, x  2 2 C.. 3 x  , x 0, x  2 2 D.. [<br>] Câu 8. Phương trình. f  x  g  x . có tập xác định là D . Số x0 là nghiệm của phương trình khi:.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A.. x0  D, f  x0   g  x0 . B.. x0  D, f  x0  g  x0 . C.. x0  D, f  x0   g  x0 . D.. x0  D, f  x0  g  x0 . [<br>] x4  x2  x 1 x Câu 9. Phương trình x  1 có nghiệm là: A. x 1 B. x  1 C. x 0. D. vô nghiệm. [<br>] Câu 10. A.. 2 Tập nghiệm của phương trình x  2 x =. T  0. B. T . C.. 2x  x 2 là :. T  0; 2. D.. T  2. [<br>] x. Câu 11. Phương trình A. vô nghiệm C. có một nghiệm x 2. 1 2x  1  x 1 x 1 B. có một nghiệm x 1 D. có hai nghiệm x 1 và x 2. [<br>] Câu 12. Phương trình x  1  x  3 A. vô nghiệm C. có một nghiệm x 2. B. có một nghiệm x 5 D. có hai nghiệm x 5 và x 2. [<br>] x  2 2 x  1 Câu 13. Phương trình A. vô nghiệm C. có một nghiệm x 1. B. có một nghiệm x  1 D. có hai nghiệm x 1 và x  1. [<br>] 4 2 Câu 14. Phương trình x  2 x  4 0 A. vô nghiệm C. có hai nghiệm. B. có một nghiệm D. có bốn nghiệm. [<br>] Câu 15.. Nghiệm của phương trình. f  x  g  x . A. Tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số. là:. y  f  x  ; y g  x . B. Tung độ giao điểm của đồ thị hai hàm số. y  f  x  ; y g  x . C. Hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số. y  f  x  ; y g  x .

<span class='text_page_counter'>(3)</span> D. Giao điểm của các trục tọa độ với đồ thị hai hàm số. y  f  x  ; y g  x . [<br>] Câu 16.. Số nghiệm của phương trình. f  x  g  x . A. Tổng số nghiệm của phương trình. f  x  0. B. Hiệu số nghiệm của phương trình. f  x  0. C. Số giao điểm của đồ thị hai hàm số. bằng:. và phương trình. và phương trình. g  x  0. g  x  0. y  f  x  và y  g  x . D. Tổng số giao điểm của đồ thị hai hàm số. y  f  x  và y  g  x . với trục tung. [<br>] Câu 17. f  x  g  x  A.. y  f  x  và y  g  x . Đồ thị hàm số. cắt nhau tại hai điểm. A  1; 2  ; B   3; 4 . . Phương trình. có tập nghiệm là:. S  1; 4. B.. S  1;  3. C.. S  2;  3. D.. S  1; 2;  3; 4. [<br>] Câu 18. Đồ thị hàm số f  x  g  x  trình có: A. hai nghiệm trái dấu. y  f  x  và y  g  x . C. hai nghiệm cùng dương. cắt nhau tại hai điểm. A   1;  2  ; B  3;  5 . . Phương. B. hai nghiệm cùng âm D. bốn nghiệm phân biệt. [<br>] f  x  0 y  f  x Câu 19. Phương trình có 3 nghiệm thì đồ thị hàm số cắt A. trục tung tại 3 điểm B. trục hoành tại 3 điểm. C. đi qua gốc tọa độ. D. không cắt trục nào. [<br>] Câu 20. Hai phương trình được gọi là tương đương khi : A. Có cùng dạng phương trình B. Có cùng tập xác định C. Có cùng tập nghiệm. D. Cả a, b, c đều đúng. [<br>] f  x   g1  x  f  x  g 2  x  Câu 21. Phương trình 1 có tập nghiệm S1 , Phương trình 2 có tập nghiệm S 2 . Phương trình f 2  x  g 2  x  là phương trình hệ quả của phương trình f1  x   g1  x  nếu:. A. S1  S2 [<br>]. B. S 2  S1. C. S1  S2 . D. S1  S2 .

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 22.. f1  x   g1  x   *. Nếu phương trình.  * là phương trình hệ quả của  ** A. C. A, B đều sai. tương đương với phương trình. f 2  x  g 2  x   **. thì.  ** là phương trình hệ quả của  * B. D. A, B đều đúng. [<br>] f  x   g 2  x   * f  x   g1  x  Câu 23. Phương trình 2 là phương trình hệ quả của phương trình 1  ** thì số nghiệm của phương trình  ** so với số nghiệm của phương trình  * phải: A. luôn nhiều hơn B. luôn ít hơn. C. nhiều hơn hoặc bằng. D. ít hơn hoặc bằng. [<br>] Câu 24.. Trong các khẳng định sau, phép biến đổi nào là tương đương.. 2 2 A. 3x  x  2 x  3x  x . x 2. B.. x  1 3 x  x  1 9 x 2. 2 2 C. 3x  x  2 x  x  2  3x x. D. Cả A, B, C đều sai. [<br>] 2 Câu 25. Cho phương trình 2 x  x 0 (1)Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình hệ quả của phương trình (1). x 2x  0 3 2  2 x3  x   x  5 0 1 x A. B. 4 x  x 0 C. D. x  2 x  1 0. [<br>] Câu 26. A.. Các khẳng định sau đây khẳng định nào sai? x  2 = 3 2  x  x  2 0. x ( x  2) C. x  2 = 2.  x 2. x 3 = 2. B. D.. x.  x  3 4. = 2  x 2. [<br>] Câu 27. A.. Hãy chỉ ra khẳng định sai : x  1 2 1  x  x  1 0 2. C.. x  2 x  1   x  2  ( x  1) 2. x 2  1 0  B.. x 1 0 x 1. 2 D. x 1  x 1. [<br>] Câu 28. A. C. [<br>]. Hãy chỉ ra khẳng định đúng : x  1 2 1  x  x  1 0 x 1  x 1. B. x  x-2 1  x  2  x 1 x( x  2)  2 x  1 x  2  x 2 x  1 x 2 D..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 29.. Trong các cách biến đổi sau cách biến đổi nào đúng? 5 5 5 5 x 2 1  2 x   x 2  1 2 x x 2 1  2 x   x 2  1 2 x x 1 x 1 x 2 x 2 A. B. C.. 2 x  1  3 x  2  2 x  1 3x  2. 2 D. x x  1  x. [<br>] Câu 30.. Cách viết nào sau đây sai  x 0 x  x  1 0    x 1 A. x  x  1 0  x 0; x 1 C..  x 0 x  x  1 0    x 1 B. x  x  1 0 D. có hai nghiệm là x 0 và x 1. [<br>] Câu 31. A.. 2 2 Phương trình 2 x  3xy  4 y  8 0 có nghiệm là:.  2;1. B..   1; 2 . C..  1;  2 . D..   1;  2 . D..  1;3; 2 . [<br>] Câu 32. A.. 2 2 Phương trình 2 x z  3xy  4 z  8 y  4 0 có nghiệm là:.  2;1;3. B..  3; 2;1. C..  1; 2;3. [<br>] mx 2  2  m  3 x  6  m 0 Phương trình có nghiệm là: A. x m B. x 1 C. x  1. Câu 33.. D. x  m. [<br>] x 3   2m  1 x 2  3  m  4  x  m  12 0 Phương trình có nghiệm là: A. x 2 B. x 1 C. x  1 D. x  2. Câu 34.. [<br>] mx 3   3m  4  x 2   3m  7  x  m  3 0 Phương trình có nghiệm là: A. x 2 B. x 1 C. x  1 D. x  2. Câu 35.. [<br>] x 3   m  4  x 2   1  4m  x  m 0 Phương trình có nghiệm là: A. x 2 B. x 1 C. x m D. x  m. Câu 36.. [<br>].

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×