Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7(2015-2016)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.37 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI LĂNG ĐỀ CHÍNH THỨC. ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2015-2016 Môn: TOÁN lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề). _______________________________. Bài 1:(1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a). 27 5 4 16 1     23 21 23 21 2. b). 100 : 25  81. Bài 2 (2 điểm). 2.1) Tìm hai số x, y biết. 2.2) Tìm x biết : a) x :. x y = và x + y = 24 5 7. 1 5  5 3. b) x . 3 1  0 4 3. Bài 3 (1,5 điểm ). Cho hàm số y = -2x. a) Vẽ đồ thị hàm số y = -2x. b) Trong hai điểm A(2;4); B (. 1 ;1) điểm nào thuộc đồ thị của hàm số y = -2x. 2. Bài 4 (1,5 điểm). Biết độ dài ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 3; 4; 5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó, biết rằng cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 6cm. Bài 5 (3,0 điểm). Cho tam giác OAB có OA = OB, M là trung điểm của AB . a) Chứng minh. ΔOAM = ΔOBM. b) Chứng minh. OM  AB. c) Trên nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng AB không chứa điểm O, lấy điểm D sao cho DA = DB. Chứng minh ba điểm O, M, D thẳng hàng . Bài 6 (0,5 điểm). Chứng minh rằng 106 – 57 chia hết cho 59 ............................ Hết .................................

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 7 KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016. Bài. 1 (1,5đ). Ý. a. b. Nội dung 27 5 4 16 1     23 21 23 21 2  27 4   5 16  1 =      23 23   21 21  2 1 =1+1+ 2 5 = 2 100 : 25  81 = 10:5 - 9. = 2 – 9 = -7 x y = và x + y = 24 5 7 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có : 2.1 x y x + y 24 =   2 5 7 5 + 7 12 x = 5.2 = 10 y = 7.2 = 14 1 5 x:  5 3 5 1 2.2a x = . 3 5 1 x= 2 3 (2,0đ) 3 1 x  0 4 3 3 1  4 3 3 1 3 1 x   hoặc x    4 3 4 3 1 3 1 3 2.2b x   hoặc x    3 4 3 4 4 9 4 9 x   hoặc x    12 12 12 12 5 13 x   hoặc x   12 12 5 13 Vậy: x   ; x   12 12 a Cho x = 1  y = -2 =>A(1;-2) x. 3. Đường thẳng OA là đồ thị hàm số y = -2x. Điểm. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.5. 0.25 0.25 0.25. 0.25 0.25. 0.25. 0.25. 0.25 0.25 0.25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> (1,5đ). HS Vẽ đúng đồ thị Cho x = 2  y = -2.2= - 4  4  A(2; 4) không thuộc đồ thị hàm số y = -2x b. Cho x =  B(. 0.5 0.25. 1  y=1 2. 1 ;1) thuộc đồ thị hàm số y = -2x 2. 0.25. Gọi độ dài ba cạnh của tam giác là x,y,z. y Ta có: x = = z và z – x = 6 3 4 5 Áp dụng tính chất dãy số bằng nhau ta có: x = y = z=z-x = 6 =3 3 4 5 5-3 2 Suy ra: x = 9; y = 12 ; z = 15 Vậy độ dài ba cạnh của tam giác lần lượt là 9cm, 12cm, 15cm O Vẽ đúng hình ghi đúng GT, KL. 4 (1,5đ). A. M. B. 0.25 0.5. 0.25 0.25 0,25. 0.25. D. a 5 (3đ) b. Xét OAMvà OBM có : OA = OB ( gt ) OM (cạnh chung) MB = MA ( gt ) => OAM  OBM ( c-c-c ) ˆ. 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25. ˆ. Ta có : OMA  OMB ( OAM  OBM ) ˆ ˆ mà OMA  OMB  1800 ( hai góc kề bù ) ˆ ˆ 1800 OMA  OMB   900 2 Vậy OM  AB Chứng minh tương tự DM  AB ˆ ˆ => OMB  DMB  1800. 0.25. =>. c. 6 (0,5đ). ba điểm O, M , D thẳng hàng . Ta có 106 – 57 = (2.5)6– 57 = 26.56 – 56.5 = 56(26 – 5) = 56(64 – 5) = 56.59 Vậy 106 – 57 chia hết cho 59 Lưu ý :học sinh có thể giải nhiều cách khác , nếu đúng vẩn cho điểm tối đa. Suy ra. 0.25 0.25 0.25 0.25. 0.5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×