Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Dap an violimpic toan 6 vong 9 1415

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.65 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>VIOLYMPIC TOÁN 6 VÒNG 9 NĂM HỌC 2014 - 2015 Bài thi số 1 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: 0. Số đối của 0 là Câu 2:. -9. Số đối của 9 là Câu 3:. 3. Thực hiện phép tính: -3+6= Câu 4: Số lớn nhất có dạng. thỏa mãn tính chất: vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5, là số. 1239435. Câu 5: Tổng của tất cả các số nguyên x với – 6 < x < 5 là. -5. Câu 6: Kết quả của phép tính 100 – {– 10 – [25 – (15 – 18)].3} là. 194. Câu 7: Có bao nhiêu hợp số có dạng. ? Trả lời:. 8. số.. Câu 8: Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số mà số đó chia hết cho cả 3 và 5 là. 100020. Câu 9: Biết a, b là hai số tự nhiên thỏa mãn 3a+2b chia hết cho 17. Khi đó số dư của 10a+b+1 khi chia cho 17 là. 1. 3a + 2b ⋮ 17 3a + 2b = 10(3a + 2b) = 30a + 20b ⋮ 17 mà 17(a + b) ⋮ 17 => 30a + 20b - 17(a+b) = 13a + 3b ⋮ 17.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mà 3a + 2b ⋮ 17 => 13a + 3b - 3a - 2b = 10a + b ⋮ 17 => 10a + b + 1 chia 17 dư 1 Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 10: -14. Số nguyên liền sau số -15 là số Bài thi số 1. Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Số đối của 9 là. -9. Câu 2: Tập hợp các số nguyên sao cho. là {. -3;3. }. Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";" Câu 3: -12. Thực hiện phép tính: -5+(-7)= Câu 4: Trong các cặp số tự nhiên 2;5. thỏa mãn. , cặp số cho tích. lớn nhất là (. ). (Nhập giá trị trước sau, ngăn cách bởi dấu ";"). Do 10 = 1.10 =10.1 = 2.5 = 5.2 Mà 2x + 1 lẻ nên 2x + 1 = 1 hoặc 2x + 1 = 5 => x = 0 hoặc 2 nhưng x = 0 thì x.y = 0 nên ta chọn x = 2 khi đó y - 3 = 2 => y = 5 Vậy khi đó x.y lớn nhất là : x.y = 2.5 = 10 Câu 5: Kết quả của phép tính (– 7 + |13|) – (13 – |– 7| – 25) – (25 + |– 10| – 9) là. -1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 6: Việt hơn Nam 10 tuổi. Hỏi có mấy năm mà tuổi Nam là ước số của tuổi Việt ? Trả lời: 4. năm.. Câu 7: Số lớn nhất có dạng. thỏa mãn tính chất: vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 5, là số. 1239435. Câu 8: Có bao nhiêu hợp số có dạng. ? Trả lời:. 8. số.. Câu 9: Biết a, b là hai số tự nhiên thỏa mãn 3a+2b chia hết cho 17. Khi đó số dư của 10a+b+1 khi chia cho 17 là. 1. Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 10: Số nguyên liền trước số -9 là số. -10. Câu 11:Số tự nhiên khác 0 nhỏ hơn 60 có nhiều ước nguyên dương nhất là số: 48 BÀI THI SỐ 2: ĐỈNH NÚI TRÍ TUỆ Câu 1: Số tự nhiên nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho cả 3 và 5 là: 1035 Câu 2: Số nguyên âm lớn nhất có một chữ số là số -1 Câu 3: Số tự nhiên x thỏa mãn: ( 30 – 3x) . 72 = 3.73 Là : 3 Câu 4: Khoảng cách từ điểm – 7 đến 0 là bao nhiêu đơn vị: 7 Câu 5: Tìm a biết 21a ( có gạch ngang trên đầu) chia hết cho cả 3 và 5 Khi đó a = 0 Câu 6: Tìm n biết : 1 + 2 + 3 + 4 + . . . + n = 190 Câu 7: Từ 1 đến 100 có bao nhiêu số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ( 40 số) Câu 8: Tìm chữ số a biết 123a5 chia cho 9 dư 4 ( a = 2) Câu 9: Cho p là số nguyên tố biết p + 2; p + 6; p +8 cũng là số nguyên tố. Khi đó p = ( 5) Câu 10: Biết ( 2a + 1) (b - 3) = 10. Khi đó tổng lớn nhất của ( a + b) =? ( 13) BÀI THI SỐ 3: TÌM CẶP BẰNG NHAU. Số nguyên. Số có 6 ước tự. Số bc biết a.bc =. 112 + 2.5 =. 52 - 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> dương x thỏa. nhiên trong các. mãn /-x/ = 18. số sau 10;15;18. 115 Số phần tử của. Số chính. Số ab biết a > b. phương nhỏ nhất và a + b; a.b là 2 có 3 chữ số. số nguyên tố. Chữ số tận cùng của 23!. Chữ số tận cùng. tập hợp { n. của 21 + 22 + . . .. thuộc N sao cho. + 2100. n chia hết cho 3 và n < 7}. Số TN nhỏ nhất. Số a biết a thuộc. Số nguyên tố. 22 . 5 +1. tạo thành từ 3 số. N và 559 chia. nhỏ nhất dạng. Số chính. tự nhiên liên tiếp hết a; 20< a<100 Số TN nhỏ nhất 22.52. phương lớn nhất có 1 chữ số. có 3 chữ số có 8. a31 72 – 2.3. Số ước tự nhiên của 22.32. 3. ước tự nhiên. Bài thi số 1 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Thực hiện phép tính: -3+6= Câu 2: Số đối của 0 là Câu 3:. 3. 0. Thực hiện phép tính: -5+(-7)= Câu 4:. -12. 3. Tìm số nguyên tố sao cho và cũng là số nguyên tố. Kết quả là Câu 5: Dùng ba trong bốn số 4; 3; 1; 5 ghép lại thành số chia hết cho 9 và chia hết cho 5. Tập các số viết được là { 135;315. } (Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, ngăn cách bởi dấu ";").. Câu 6: 100005. Số tự nhiên nhỏ nhất có sáu chữ số mà số đó chia hết cho cả 3 và 5 là Câu 7: Tìm số tự nhiên có hai chữ số dạng , biết rằng là số lớn nhất trong các số cùng dạng chia hết cho cả 2 và 9. Số cần tìm là Câu 8:. 94. Kết quả của phép tính (– 7 + |13|) – (13 – |– 7| – 25) – (25 + |– 10| – 9) là Câu 9: Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số chia hết cho tích các chữ số của nó là. Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé ! Câu 10: Số nguyên liền sau số -15 là số. -14. -1. 36.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thời Gian : BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là Câu 2: Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là Câu 3: Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là Câu 4: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn x(x + 8) = 0 (viết các số theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”) là Câu 5: Tổng các ước nguyên của 4 là Câu 6: Giá trị của x thỏa mãn – 7 + x = 15 – 17 là Câu 7: Số phần tử của tập hợp A = { | và } là Câu 8: Cho 10 điểm thuộc đường thẳng a và một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 11 điểm trên là Câu 9: Giá trị của biểu thức |x + y| + |x| – |y| tại x = – 2 và y = – 3 là Câu 10: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn khi chia số đó cho 3 thì dư 1, chia cho 4 thì dư 2, chia cho 5 thì dư 3, chia cho 6 thì dư 4, chia cho 11 thì dư 0. Số cần tìm là.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thời Gian : BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là Câu 2: Giá trị của x thỏa mãn (– 27 – x) – 23 = 0 là Câu 3: Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là Câu 4: Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là Câu 5: Kết quả của phép tính (– 7 + |13|) – (13 – |– 7| – 25) – (25 + |– 10| – 9) là Câu 6: Kết quả của phép tính là Câu 7: Kết quả của phép tính 18.13 + 3.6.17 – 2.9.20 là Câu 8: Giá trị của x thỏa mãn – 7 + x = 15 – 17 là Câu 9: Số các số nguyên x thỏa mãn – 6 x 0 là Câu 10: Bạn Quân viết ra một số có ba chữ số. Nếu bớt số đó đi 8 đơn vị thì được một số chia hết cho 7; nếu bớt đi 9 đơn vị thì được một số chia hết cho 8; nếu bớt đi 10 đơn vị thì được một số chia hết cho 9. Số bạn Quân đã viết là. Thời Gian : BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là Câu 2: Giá trị của biểu thức a = 2|b| – |c| khi b = – 2 và c = 11 là Câu 3: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x – 1)(x + 2) = 0 (viết các số theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu “;”) là Câu 4: Tìm số nguyên , biết: . Kết quả là Câu 5: Tổng của tất cả các số nguyên x với – 6 < x < 5 là Câu 6: Số phần tử của tập hợp các số nguyên thỏa mãn là Câu 7: Cho 10 điểm thuộc đường thẳng a và một điểm O nằm ngoài đường thẳng a. Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 11 điểm trên là Câu 8: Tổng các ước nguyên của 4 là Câu 9: Số phần tử của tập hợp các số nguyên thỏa mãn là Câu 10: Tìm số tự nhiên nhỏ nhất thỏa mãn khi chia số đó cho 3 thì dư 1, chia cho 4 thì dư.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2, chia cho 5 thì dư 3, chia cho 6 thì dư 4, chia cho 11 thì dư 0. Số cần tìm là Thời Gian : BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): Câu 1: Giá trị của biểu thức a = |b| + 2|c| khi b = 5 và c = – 3 là Câu 2: Giá trị của x thỏa mãn (– 27 – x) – 23 = 0 là Câu 3: Tập hợp các giá trị của x thỏa mãn (x – 1)(x + 2) = 0 (viết các số theo thứ tự.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×