Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KIEMTRA HOA11CBLANK120162017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.16 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Ngô Gia Tự Tổ Hóa Học Mã đề thi 132. BÀI KIỂM TRA MÔN HÓA LỚP 11CB LẦN 1 Thời gian làm bài: 45 phút. Điểm : ……… Họ, tên:..................................................................... Lớp: ................ Số báo danh .................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0đ) Cho Cu = 64 ; H =1 ; O = 16 ; K = 39 ; Cl = 35,5 ; S = 32 ; Na = 23 ; Ba =137 ; N = 14 Câu 1: Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để thu được dung dịch có pH = 6 V1 1 V1 11 V1 8 V1 9     V 1 V 9 V 11 V 10 2 2 2 2 A. B. C. D. Câu 2: Nồng độ mol/l của dd H2SO4 có pH = 2 là A. 0,020 M B. 0,001 M C. 0,010 M D. 0,005 M Câu 3: Phương trình ion thu gọn: H+ + OH−  H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây? A. NaOH + NaHCO3  Na2CO3 + H2O B. H2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2HCl C. H2SO4 + 2KOH  K2SO4 + 2H2O D. 3HCl + Fe(OH)3  FeCl3 + 3H2O Câu 4: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. không có kết tủa, chỉ có khí bay lên C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. chỉ có kết tủa keo trắng. Câu 5: Thể tích dung dịch HCl 0,15 M cần để trung hoà 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1 M là: A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml Câu 6: Phương trình ion rút gọn Cu2+ + 2OH-  Cu(OH)2  tương ứng với phản ứng nào sau đây? A. Cu(NO3)2 + Ba(OH)2  B. CuSO4 + Ba(OH)2    C. CuCO3 + KOH D. CuSO4 + H2S Câu 7: pH của dung dịch A chứa HCl 0,01M là: A. 10 B. 2 C. 4 D. 12 Câu 8: Chọn mệnh đề đúng: A. Dd bazơ nào cũng cũng làm quỳ tím hóa xanh. B. Dung dịch axit nào cũng làm quỳ tím hóa đỏ. C. Nồng độ axit tăng thì giá trị pH tăng D. Nước cất có pH = 7. Câu 9: Cho dãy các chất sau: HClO, H2S, H2SO4, H3PO4, CH3COOH, NH3, Ca(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3. Số chất điện li mạnh và chất điện li yếu lần lượt là A. 4 ; 5. B. 4 ; 6. C. 5 ; 4. D. 6 ; 4. Câu 10: Dăy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+ B. K+, Ba2+, OH-, ClC. Na+, K+, OH-, HCO3- D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32+ 2+ 3+ 2+  Câu 11: dd A có chứa đồng thời các cation: Na , Ca , Fe , Ba , Ag .Biết A chỉ chứa một anion, đó là: 22A. NO3 B. SO4 C. Cl D. CO3 Câu 12: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol: KCl (1), C 2H5OH (2), CH3COOH (3), Na3PO4 (4). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ dẫn điện? A. (2), (3), (1), (4). B. (2), (1), (3), (4). C. (3), (2), (1), (4). D. (1), (2), (3), (4). Câu 13: Trong một dung dịch có chứa 0,01 mol Ca 2+, 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Cl- và x mol NO3-. Vậy x bằng A. 0,05. B. 0,04. C. 0,03. D. 0,01. Câu 14: dd HNO3 có pH = 3 Cần pha loãng dd trên bao nhiêu lần để thu được dd có pH=4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. 1,5 lần B. 10 lần C. 5 lần D. 2 lần Câu 15: Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ? A. KOH, NaCl, H2S. B. HCl, NaOH, NaCl. C. NaNO3, NaNO2, HNO2. D. HCl, NaOH, CH3COOH. Câu 16: Phát biều không đúng là A. Môi trường trung tính có pH = 7. B. Môi trường kiềm có pH > 7. C. Môi trường axit có pH < 7. D. Môi trường kiềm có pH < 7. Câu 17: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: NaOH (1), H 2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là: A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (1). C. (3), (2), (4), (1). D. (4), (1), (2), (3). Câu 18: Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion? A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2. B. Zn + CuSO4  Cu + FeSO4. C. H2 + Cl2  2HCl. D. NaOH + HCl  NaCl + H2O. Câu 19: Hiđroxit nào sau đây là hiđroxít lưỡng tính. A. Cr(OH)3 B. Al(OH)3 C. Zn(OH)2 D. Cả A, B, C đều đúng Câu 20: Cho dãy các chất : NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3 . Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là A. 3 B. 4 C. 1 D. 5 Câu 21: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl 2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,64 B. 1,28 C. 1,96 D. 0,98 Câu 22: Để nhận biết 4 dd trong 4 lọ mất nhãn : KOH, NH 4Cl, Na 2SO 4 , (NH 4 ) 2SO 4 , ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong các thuốc thử sau: A. dd Ba(OH)2 B. dd AgNO3. D. dd BaCl 2. C. dd NaOH. Câu 23: Chọn phát biểu đúng về sự điện li A. Là sự điện phân các chất thành ion dương và ion âm B. Là phản ứng oxi-khử C. Là sự phân li các chất điện li thành ion dương và ion âm. D. Là phản ứng trao đổi ion Câu 24: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu được 5,572 lít H2 (ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là A. 1 B. 6. C. 7. D. 2.. PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM ----------------------------------------------Câu Đ. án Câu Đ. án. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. II. TỰ LUẬN: (4đ) Câu 1(1,5đ): Hoàn thành các phương trình sau ở dạng phân tử, dạng ion thu gọn (nếu có): a. HCl. +. NaOH. . ……………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………. b.. BaCl2. +. H2SO4. . …………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. c. Na2CO3. +. HNO3. . ……………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 2(1đ): Cho 1 lít dung dịch H2SO4 0,05M tác dụng với 4 lít dung dịch chứa NaOH 0,025M và KOH 0,0125M, tính pH của dung dịch thu được …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………. Câu 3(1đ): Một dung dịch chứa 0,03 mol Cu2+, 0,02 mol K+, x mol Cl– và y mol SO42–. Tổng khối lượng muối tan có trong dung dịch là 6,29 gam. Xác định giá trị của x và y. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 2. +. Câu 4(0,5đ): Dung dịch X chứa 0,12 mol Na +; x mol SO4 ; 0,12 mol Cl– và 0,05 mol NH 4 . Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Tính m? …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span> …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×