Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

tuan 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.22 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 20 (Từ ngày 18 đến ngày 22/1/2016) Cách ngôn : Kính trên, nhường dưới Thứ/ Ngày Hai 11/01. Ba 03/01 Tư 04/01. Năm 05/01 Sáu 06/01. Môn học. Tên bài dạy. CC-H ĐTT Tập đọc Toán Chính tả. Bốn anh tài (tt) Phân số Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp. Toán Luyện từ và câu Kể chuyện Luyện TV Tập đọc Toán Tập làm văn Luyện T. Phân số và phép chia số tự nhiên Luyện tập về câu kể Ai làm gì? Kể chuyện đã nghe, đã đọc Đọc viết: Trống đồng Đông Sơn Trống đồng Đông Sơn Phân số và phép chia số tự nhiên (tt) Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết) Ôn Phân số và phép chia số tự nhiên. Luyện từ và câu Toán Luyện TV Toán Tập làm văn HĐTT. Luyện tập MRVT: Sức khỏe Luyện viết kết bài tả đồ vật Phân số bằng nhau Luyện tập giới thiệu địa phương Sinh hoạt lớp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TUẦN 20: Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2016 Tập đọc: BỐN ANH TÀI (tt) I. Mục tiêu : - Biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm với giọng phù hợp nội dung câu chuyện. - Hiểu nội dung bài :Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân bản của bốn anh em Cẩu Khây. KNS: Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân.; Hợp tác; Đảm nhận trách nhiệm. II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh họa III. Hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ: Chuyện cổ tích về loài người . -3 HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung 2/Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề bài a/HĐ1 : Luyện đọc - GV cho HS mở SGK trang 13 - GV nêu yêu cầu -1 HS đọc toàn bài -2 HS đọc nối tiếp đoạn -HS luyện đọc từ khó:lè lưỡi, núc nác ,nước lụt, khoét máng … -2 HS đọc nối tiếp. - GV hướng dẫn cách các đọc (sgv/23) -HS luyện đọc theo cặp - GV đọc mẫu cả bài . - 2 HS đọc toàn bài b/HĐ2 : Tìm hiểu bài - Câu: 1 SGK/14 …gặp một bà cụ được yêu tinh cho sống sót để chăn bò cho nó .Bốn anh em - Câu2:SGK/14 được bà cho ăn cho ngủ. -HS trao đổi thuật lại cuộc chiến cho - Câu 3: SGK/14 nhau nghe (Đoạn 2/SGK trang 13 ) …vì anh em Cẩu Khây có sức khoẻ và - Câu 4:SGK/14 tài năng phi thường ,biết đoàn kết ,hợp lực …câu chuyện ca ngợi sức khoẻ ,tài - Nêu ND bài. năng, tinh thần đoàn kết,hiệp lực chiến c/HĐ3: Đọc diễn cảm đấu buộc yêu tinh phải qui hàng của - GV treo bảng phụ viết đoạn 2 bốn anh em Cẩu Khây - GV đọc mẫu -2 HS đọc - HS tìm từ cần nhấn giọng . 3/Củng cố -dặn dò -HS luyện đọc theo cặp . -Chuẩn bị bài sau :Trống đồng Đông -HS thi đọc diễn cảm. Sơn. -Lớp theo dõi , nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán PHÂN SỐ I/Mục tiêu : -Bước đầu nhận biết về phân số, biết PS có tử số và mẫu số. -Biết đọc, viết phân số. II/ Đồ dùng dạy học : Các hình minh hoạ SGK III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ : Nêu cách tính diện tích HBH. - HS trả lời - 1 HS làm bài tập 4 trang 105 2/Bài mới : Giới thiệu - ghi đề a/HĐ1: GV đính hình tròn lên bảng. -Hình tròn được chia làm mấy phần bằng - 6 phần bằng nhau nhau ? -Có mấy phần đã được tô ? - Có 5 phần được tô màu -GV: Tô màu 5 phần trong 6 phần của hình - HS đọc lại năm phần sáu. tròn. Năm phần sáu,viết. 5 , 6. 5 gọi là 6. phân số - HS nhắc lại -Phân số gồm có hai phần : Tử số là 5 và mẫu số là 6. -HS cho biết đã tô 5 phần bằng nhau - ử số cho biết gì ? mẫu số cho biết gì ? đó, hình tròn được chia làm được 6 phần bằng nhau - HS nêu phân số đã tô màu : Hình 1 : - GV : Đính các hình như hình vẽ SGK 1 3 4 , hình 2 : 4 , hình 3 : 7 là 1 3 4 2 - 2 , 4 , 7 được gọi là gì ? những phân số, HS nêu tử số, mẫu số - GV : Nêu nhận xét như SGK của phân số đó. b/HĐ2 : Luyện tập *Bài 1 : Cho HS đọc đề, nêu yêu cầu bài.. - HS viết rồi đọc được các phân số, HS làm bảng con. - HS dựa vào các phân số đã viết, nói - GV : Nêu câu hỏi b trong SGK tử số và mẫu số cho biết gì ? - GV : Nhận xét. - 1 HS lên bảng, lớp làm bài trong vở *Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu bài, GV tổ - HS viết vào bảng con các phân số chức trò chơi tiếp sức. *Bài 3 : Dành cho hsnk *Bài 4 : Dành cho hsnk 3/Củng cố - dặn dò: - Phân số gồm mấy phần ? tử số cho biết gì ? mẫu số cho biết gì ? - HS xem bài : Phân số và phép chia số tự nhiên..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chính tả: CHA ĐẺ CỦA CHIẾC LỐP XE ĐẠP I/Mục tiêu: - Nghe viết chính xác và đẹp bài chính tả, trình bày đúng bài văn xuôi. - Làm đúng bài Ct phươngngữ (2) a/b, hoặc (3) a/ b, hoặc BT do GV soạn. II/Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. III/Hoạt động dạy học: Hoạt động cuả GV Hoạt động của HS 1/Bài cũ: HS viết các từ sau: mỏ thiếc, tiếc -HS viết vào bảng con của., cá diếc 2/Bài mới: Giới thiệu – Ghi đề a//HĐ1: Nghe – viết -GV yêu cầu -1HS đọc bài chính tả -Sự kiện nào làm cho Đân -lớp nảy sinh ý -Ông ngã vấp phải ống cao su dẫn nghĩ làm xe đạp? nước , ông nghỉ cách cuộn ống cao su cho vừa bánh xe rồi bơm căng thay cho gỗ và nẹp sắt. -Yêu cầu HS nêu từ khó. -HS nêu và viết vào bảng con: Đân-lớp, rất xóc, suýt ngã, săm... -GV đọc bài chính tả. -HS viết vào vở-sau đó đổi vở soát lỗi. -GV thu chấm 9 bài, nhận xét. b/HĐ2: Luyện tập -1HS đọc đề bài *Bài 2b/14 GV yêu cầu -1HS lên bảng điền vào chỗ trống vần uôc/uôt của khổ thơ ở bảng phụ. -Lớp làm VBT Cày sâu cuốc bẫm Mua dây buộc mình Thuốc hay tay đảm Chuột gặm chân mèo -1HS đọc đề bài Bài 3b/15 GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp và làm vào vở bài tập: Thuốc bổ, cuộc đi bộ, buộc ngoài . -Đại diện nhóm trình bày, lớp nhận xét. -GV nhận xết chốt lời giải đúng SGV -Vài HS đọc lại truyện. 3/Củng cố, dặn dò: Làm BT 2a, 3a -Bài mới:Chuyện cổ tích về loài người..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TUẦN 20: Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2016 Toán: PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN I/Mục tiêu : HS nhận biết. -Biết được thương của phép chia một số tự nhiên cho 1 số tự nhiên (khác 0 ) có thể viết thành 1 PS: tử số là SBC, mẫu số là số chia. II/ Hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ : Phân số - HS làm bài tập 3, 4 trang 105 -2 HS lên bảng thực hiện theo y/c 2/Bài mới : Giới thiệu - ghi đề a/HĐ1 : Chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0). - GV nêu ví dụ 1 trong SGK -HS nêu kết quả 8 : 4 = 2 ( quả ) - Chia số 1 tự nhiên cho 1 số tự nhiên (khác 0), thương có thể là số tự nhiện. -GV nêu ví dụ 2 trong SGK -HS nêu được phép chia, 3 : 4, 3 - Phép chia 3 : 4 không thể chia hết cho 4. - GV : Chia mỗi cái bánh thành 4 phần bằng - 1 cái bánh 4 nhau, chia cho mỗi em 1 phần, tức mấy phần cái bánh ? - Sau ba lần chia, được mấy phần cái bánh?. - 3 cái bánh 4 3 - Ta viết : 3 : 4 = 4 ( cái bánh ) - … thương phép chia 3 : 4 là 1 phân - Nhận xét thương của phép chia 3 : 4 số. Tử là số bị chia, mẫu là số chia. - GV : Kết luận như SGK 8 - GV : Nêu các phép chia SGK - HS viết 8 : 4 = 4 … b/HĐ2 : Luyện tập - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bảng - Bài 1 : Cho HS nêu yêu cầu bài. con. - Bài 2 : Cho HS nêu yêu cầu.( HS làm 2 ý - HS viết được thương của mỗi phép đầu) chia dưới dạng phân số và số tự nhiên. - GV : Hướng dẫn và làm mẫu như SGK - GV : Nhận xét - Bài 3 : Cho HS nêu yêu cầu. - GV : Làm mẫu như SGK. - HS lên bảng, lớp làm bài trong vở 3/Củng cố - dặn dò: - HS viết được số tự nhiên dưới dạng - HS xem bài : Phân số và phép chia số tự một phân số có mẫu số bằng 1.. nhiên. - HS đọc và nhận xét SGK.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Luyện từ và câu: LUYỆN TẬP VỀ CÂU KỂ AI LÀM GÌ ? I/Mục tiêu: -Nắm vững kiến thức và kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì? Để nhận biết được câu kể đó trong đoạn văn ( BT1), xác định được bộ phận CN, Vn trong câu kể tìn được ( BT2). -Viết được đoạn văn có dùng kiểu câu Ai làm gì? -GDMT: Giáo dục HS làm vệ sinh trường lớp để bảo vệ môi trường. II/Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ cảnh làm trực nhật lớp. III/ Hoạt động dạy học: 2/ Bài mới: (2’) gt- ghi đề. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Bài cũ: Đặt 2 câu có từ chứa tiếng tài có khả năng hơn người bình thường hoặc tiền của. -1 HS nêu y/c của bài. HS trao đổi để 2/Bài mới: Giới thiệu – Ghi đề tìm câu kể Ai làm gì? Trong đoạn văn a/HĐ1:Bài tập 1: GV y/c. và đánh dấu kí hiệu * trước các câu kể. -HS phát biểu ý kiến -GV nhận xét chốt câu trả lời đúng: (Các câu 4, 4, 5, 7). b/HĐ2: Bài 2 GV nêu y/c của bài tập.. -GV chốt lại lời giải đúng. c/HĐ3: Bài tập 3 Gọi 1 HS đọc y/c bài -GV treo tranh . -GV phát giấy khổ to cho một số HS ( HS khá, giỏi viết được đoạn văn ít nhất 5 câu) có 2,3 câu kể đã học ( BT3). -GV nhận xét đoạn văn hay. 3/Củng cố, dặn dò: -Về nhà viết lại đoạn văn cho hay. Chuẩn bị bài mời:MRVT: Sức khoẻ.. -HS làm cá nhân để xác định bộ phận CN, VN trong mỗi câu vừa tìm được. -3 HS lên bảng làm bài. HS ở dưới lớp làm VBT. -HS nhận biết tranh các bạn đang trực nhật lớp. - HS viết đoạn văn có sử dụng câu kể Ai làm gì? đúng y/c về việc trực nhật. -HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn của mình..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC “Kể lại một câu chuyện mà em đã được nghe hoặc được đọc về một người có tài I- Mục tiêu:-Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được cc (đoạn truyện) đã đọc nói về 1 người có tài. -Hiểu ND chính của cc (đoạn truyện) đã kể.S II/Đồ dùng dạy học: Giấy khổ to viết dàn ý kể chuyện III/Hoạt động dạy học Hoạt động cuả GV Hoạt động của HS 1/Bài cũ:- Cho HS kể lại 1 à 2 đoạn của câu chuyện “Bác đánh các và gã hung - 1 HS kể thần”. - Nêu ý nghĩa cây chuyện - 1 HS nêu 2/Bài mới: Giới thiệu – Ghi đề a/HĐ1: Hướng dẫn HS kể chuyện -1 HS đọc đề bài và gợi ý 1, 2 SGK -Những người như thế nào được công nhận - Có tài, có sức khoẻ tốt như:Lê Quý là người có tài? Cho ví dụ. Đôn, Lê Huỳnh Đức, Cao Bá Quát. -Ông Phùng Hưng đánh hổ, cc về mua máy tính Bin Ghết... *GV lưu ý HS: Câu chuyện đó phải là câu chuyện của một người có thật còn sống hay đã chết mà em đã được nghe hoặc đọc về họ -Cho HS đọc tiếp nối để giới thiệu tên câu - HS nối tiếp nhau nói tên truyện chuyện của mình b/HĐ2: Thực hành kể chuyện, tráo đổi về ý nghĩa câu chuyện - HS đọc dàn ý (2 em) -GV dán dàn ý kể chuyện lên bảng -HS kể trong nhóm, trước lớp (cá nhân hoặc nhóm) - HS nêu ý nghĩa của câu chuyện - Lớp nhận xét, bình chọn câu chuyện hay nhất, người kể chuyện hay nhất 3/Củng cố, dặn dò: - Về nhà kể lại cho người thân nghe - Bài sau :“ Một người có khả năng hoặc có sức khoẻ đặc biệt mà em biết”.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Luyện đọc, viết: LUYỆN ĐỌC VIẾT TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN I.Mục tiêu: Giúp học sinh luyện đọc diễn cảm bài văn: Trống đồng Đông Sơn Luyện viết bài Trống đồng Đông Sơn II.Lên lớp: Hoạt động 1: Học sinh nêu tên các bài tập đọc đã học trong tuần. Trống đồng Đông Sơn Hoạt động 2: Luyện đọc theo nhóm đôi - Học sinh đọc cá nhân - HD học sinh đọc diễn cảm - Học sinh thi đọc diễn cảm - GV nhận xét phần đọc của HS, sửa sai Hoạt động 3: Thi đọc diễn cảm Hoạt động 4: Luyện viết - GV hướng dẫn HS cách viết - HS viết vào vở - GV chấm bài, nhận xét III.Củng cố - Dặn dò: GV nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TUẦN 20: Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2016 Tập đọc: TRỐNG ĐỒNG ĐÔNG SƠN I. Mục tiêu: - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi. - Hiểu nội dung bài: Bộ sưu tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo, là niềm tự hào của người Việt Nam. II. Đồ dùng dạy học: Ảnh trống đồng trong SGK III. Hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ : Bốn anh tài (tt) -3 HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung 2/Bài mới: Giới thiệu – Ghi đề bài a/HĐ1: Luyện đọc -GV yêu cầu HS mở SGK /17 - 1HS đọc toàn bài . - 2HS đọc nối tiếp đoạn . -HS luyện dọc từ khó: chèo thuyền, thuần hậu ,khát khao, muông thú… -2HS đọc nối tiếp đoạn ,đọc chú giải -GV đọc mẫu toàn bài . -HS luyện đọc theo cặp b/HĐ2 : Tìm hiểu bài. -2 HS đọc toàn bài . -Câu 1:sgk -Trống đồng Đông Sơn đa dạng cả về hình dáng, kích cỡlẫn phong cách trang trí, sắp -Hoa văn trên mặt trống được trang trí xếp hoa văn . NTN ? - Giữa mặt trống là hình ngôi sao nhiều cách,hình tròn đồng tâm,hình vũ công nhảymúa,chèo thuyền,hình chim bay,hươu -Câu2:sgk nai có gạc…lao động đánh cá, săn bắn, đánh trống, thổi kèn, cầm vũ khí bảo vệ quê hương ,tưng bừng nhảy múa, ghép đôi -Câu3:sgk nam nữ… -Vì những hình ảnh về hoạt động của con người là những hình ảnh nổi rõ nhất trên hoa văn. Những hình ảnh khác (ngôi sao, chim bay …) -Câu4:sgk -HS trả lời:Mục I -GV cho HS tìm hiểu nội dung bài. c/HĐ3:Luyện đọc diễn cảm. -2 HS đọc nối tiếp -GV treo bảng phụ ghi đoạn 2 và -HS luyện đọc theo cặp hướng dẫn HS đọc -HS thi đọc diễn cảm 3/Củng cố- dặn dò: -Chuẩn bị bài sau: Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán : PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN ( TT ) I/Mục tiêu : Giúp HS -Biết được thương của phép chia 1 STN cho 1 STN khác 0 có thể viết thành 1 phân số. -Bước đầu biết so sánh PS với 1. II/Đồ dùng dạy học : Hình vẽ SGK III/ Hoạt động dạy học . Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ : Bài 1/ 78 -2 HS lên bảng thực hiện theo y/c 2/Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề a/HĐ1 : -Ví dụ 1: 1SH đọc ví dụ 1 SGK /109 - GV hướng dẫn HS giải quyết vấn đề -Mỗi quả cam chia thành 4 phần bằng 4. nhau ăn 1 quả cam tức là ăn 4 cam ăn thêm. 1 4. quả tức là ăn thêm 1. phần, như vậy ăn tất cả 5 phần hay -Ví dụ 2 : Gọi 1 HS đọc đề quả cam . -Để tìm mỗi người được mấy phần quả cam ta làm NTN ? 5 : 4 = 5/4 ( quả cam ) 5 4. -Ta viết 5/4 > 1. quả cam gồm 1 quả cam và. quả cam . Vậy. quả. 5 4. 5 4. 1 4. quả cam lớn hơn 1. quả cam. -Nhận xét phân số 5/4 ? -Tử số lớn hơn mẫu số . -So sánh phân số :9/8, 7/6, 10/9 với 1 *GV kết luận :Phân số có tử số lớn hơn -Đều lớn hơn 1 -Vài HS nhắc lại mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. b/HĐ2: Thực hành : *Bài 1 :1 HS nêu yêu cầu bài 9 *Bài 2 : Dành cho hsnk -HS làm vào bảng con :9:7 = 7 -HS đọc yêu cầu bài *Bài 3 : 1 HS nêu nội dung bài -Gọi 1 HS lên bảng làm. a/ 7 phần 6 b/ 7 phần 12 -HS nhận biết được phân số >1,<1 và =1.. 3/Củng cố - Dặn dò : -Lớp làm vào VBT -Phân số NTN là lớn hơn 1 ?phân số NTN -Lớp nhận xét sửa sai bài trên bảng là nhỏ hơn 1 ? phân số NTN là bằng 1 ? -Chuẩn bị bài sau :Luyện tập.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tập làm văn:. MIÊU TẢ ĐỒ VẬT (Kiểm tra viết). I/Mục tiêu: -Biết viết hoàn chỉnh bài văn tả đồ vật đúng yêu cầu của đề bài, có đủ 3 phần (MB, TB, KB), diễn đạt thành câu rõ ý. II/ĐDDH: Một số đồ vật như: Bút chì, cặp, thước... - Bảng phụ viết sẵn đề bài và dàn ý của bài văn miêu tả đồ vật. III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS. 1/Bài cũ: 2/Bài mới: Giới thiệu – Ghi đề -HS đọc đề : a/HĐ1: Ra đề bài . -Tả chiếc cặp sách của em. -GV chép 4 đề bài giống SGK/ 18 lên -Tả cái thước kẻ của em. bảng. -Tả cây bút chì của em. -Tả cái bàn học ở lớp hoặc ở nhà của -GV gợi ý : Các em có thể chọn lựa đề bài em. tuỳ ý của 4 đề trên để làm. b/HĐ2: Thực hành viết bài -GV thu bài - Nhận xét 3/Củng cố, dặn dò:. -HS đọc lại dàn ý chung của bài văn miêu tả đồ vật. -HS làm bài vào vở TLV.. Luyện Toán: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I. Mục tiêu: - Rèn kĩ năng giải toán Phân số và phép chia số tự nhiên - HS thực hành một số bài toán về Ôn Phân số và phép chia số tự nhiên II. Các hoạt động dạy học: Ôn Phân số và phép chia số tự nhiên - So sánh phân số:, , với 1 Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1. Phân số NTN là lớn hơn 1?phân số NTN là nhỏ hơn 1? phân số NTN là bằng 1 ? - GV hướng dẫn HS làm các bài toán trong SGK buổi sáng chưa học. - Ôn các bài toán trong VBT toán -Bài 1-3: Dành cho hs đại trà. -Bài 1-4 Dành cho hsNK. -Bài nâng cao: Bài 13,14/ 12 sách Toán nâng cao, nhà xuất bản Đà Nẵng. III. Củng cố - dặn dò: Trò chơi: chọn phương án đúng GV nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TUẦN 20: Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2016 Toán: LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : Giúp HS -Biết đọc, viết phân số. -Biết quan hệ giữa phép chia STN và phân số.. II/Hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ : Bài 3/110 -2 HS lên bảng thực hiện theo y/c 2/Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề a/HĐ1: Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu bài -HS trả lời miệng đọc từng số đo đại lượng (dạng PS) -GV nhận xét -Một phần hai ki-lô-gam … b/HĐ2: Bài 2 : HS nêu yêu cầu bài - HS viết các phân số vào bảng con : 1 , 4. 6 ,… 10. -GV nhận xét c/HĐ3: Bài 3 : 1HS nêu yêu cầu bài -GV nói :Mọi số tự nhiên có thể viết thành -1 HS làm trên bảng lớp -Lớp làm vào bảng con phân số có mẫu số là 1 8 14 8= 1 , 14= 1 … -GV nhận xét Viết phân số lớn hơn 1, bé hơn 1và d/HĐ4: Bài 4 : Dành cho hsnk phân số bằng 1. -1HS nêu yêu cầu bài e/HĐ5: Bài 5: Dành cho hsnk -GV lưu ý HS cách viết ngắn gọn trên SGK.. 3. - a/ CP= 4 CD. 1. - PD= 4 CD 2. b/ MO= 5 MN ON= - GV nhận xét 3/ Dặn dò : - Chuẩn bị bài sau: Phân số bằng nhau .. 3 5. MN ..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ: SỨC KHOẺ I.Mục tiêu: - Biết thêm 1 số từ ngữ nói về sức khoẻ của con người và tên 1 số môn thể thao (BT1,BT2); nắm được 1 số thành ngữ, tục ngữ liên quan đến sức khoẻ (BT3, BT4). II.ĐDDH: Bảng phụ viết sẵn nội dung BT1,2,3. VBT. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ: 3 HS đọc đoạn văn kể về -3 HS lên bảng thực hiện theo y/c công việc trực nhật của tổ em và chỉ rõ các câu kể Ai làm gì? Có trong đoạn văn. -1HS nêu y/c của đề bài. 2/Bài mới: Giới thiệu – Ghi đề -HS trao đổi theo cặp để tìm các từ ngữ a/HĐ 1: Bài tập 1Gọi 1 HS đọc nội chỉ những hoạt động có lợi cho sức dung bài tập. khoẻ, và đặc điểm của cơ thể khoẻ mạnh. a/tập thể dục, đi bộ, chạy, ăn uống điều độ.. b/lực lưỡng, cân đối, rắn rỏi,... -Đại diện nhóm trình bày. Lớp nhận xét. -GV nhận xét chốt lời giải đúng. b/HĐ2: Bài tập 2/GV nêu y/c. -HS trao đổi theo nhóm để tìm những từ -GV dán bảng 3 tờ phiếu . ngữ chỉ tên các môn thể thao (bóng đá, bóng chày, cầu lông,....) -HS thi tiếp sức. -Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc. c/HĐ3: Bài tập 3 -Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập. -HS nêu y/c của đề bài. -HS thảo luận nhóm và ghi vào phiếu. a/voi, trâu, hùm. b/cắt, gió, chớp, điện, sóc,... d/HĐ4: Bài tập 4 -HS làm vào VBT để hoàn chỉnh câu tục -Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập. -GV giảng thêm: Những nhân vật trong ngữ. -HS phát biểu ý kiến nói lên ý nghĩa câu truyện cổ tích, sống nhàn nhã, thư thái trên trời tượng trưng cho sự sung sướng. tục ngữ. *Ăn được, ngủ được có sức khoẻ tốt sung sướng chẳng kém gì tiên. -GV nhận xét chốt câu trả lời đúng. 3/Củng cố, dặn dò: -Học thuộc lòng các câu tục ngữ. chuẩn bị bài mới: Câu kể Ai thế nào?.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Luyện Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT KẾT BÀI TẢ ĐỒ VẬT I.Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố kiến thức về kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật II- Lên lớp: Hoạt động 1: Ôn lí thuyết HĐ1: Củng cố kiến thức - Một bài văn miêu tả gồm có mấy phần ? Đó là những phần nào? - Có mấy cách kết bài trong bài văn miêu tả đồ vật? Đó là những kết bài nào? - HS trình bày. 2/ HĐ2: Luyện tập -Hãy viết một đoạn kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng tả về đồ dùng học tập của em. - HS tiến hành làm bài. III. Củng cố- Dặn dò: GV nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TUẦN 20: Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2016 Toán : PHÂN SỐ BẰNG NHAU I/Mục tiêu : Giúp HS -Bước đầu nhận biết tính chất cơ bản của phân số, phân số bằng nhau. II/ Đồ dùng dạy học : Hình vẽ trong SGK, các băng giấy III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/ Bài cũ : Bài 4/ 110 -1 HS lên bảng thực hiện theo y/c 2/ Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề a/HĐ1: Tìm hiểu 2 PS bằng nhau : -GV đính 2 băng giấy bằng nhau lên bảng . -GV chia băng giấy thứ 1thành 4 phần bằng -Tô màu 3 băng giấy 4 nhau – tô màu 3 phần 6 -GV chia băng giấy thứ 2 thành 8 phần -Tô màu băng giấy . 8 bằng nhau – tô màu 6 phần -Quan sát 2 băng giấy ta rút ra được điều gì 3 6 - 4 băng giấy bằng 8 băng giấy ? 3. 6. 3. 3 x2. 6. *GV kết luận : 4 = 8. - 4 = 4 x2 = 8. -GV hướng dẫn để HS nhận thấy. - 8 = 8:2 = 4 - Nhân tử số và mẫu số của phân số. 6. 6 :2. 3 4. 3. 3. với 2.. 6. -Làm thế nào để phân số 4 = 8 -GV nhận xét và rút ra kết luận (SGK) b/HĐ2 : Thực hành a/ Bài 1: Cá nhân -1 HS đọc yêu cầu bài. -GV nhận xét b/ Bài 2: Dành cho hsnk. c/ Bài 3: Dành cho hsnk -GV nhận xét 3/Dặn dò : -CBB sau : Rút gọn phân số .. -Vài HS nhắc lại . -HS làm vào bảng con : 2. 2x3. 6. a/ 5 = 5 x 3 = 8 -HS làm vào vở bài tập a/18 : 3 = 6 (18 x 4 ) : ( 3 x 4 )= 72 : 12 = 6 -HS nêu tính chất cơ bản của phân số : (SGK) a/. 50 75. 10. = 15. 2. = 3.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tập làm văn: LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG I. Mục tiêu: - Nắm được cách giới thiệu về địa phương qua bài văn mẫu BT1. - Bước đầu biết quan sát và trình bày đựơc 1 vài nét đổi mới ở nơi HS đang sống. - KNS: Thu thập, xử lí thông tin (về địa phương cần giới thiệu). Thể hiện sự tự tin; Láng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẻ, bình luận (về bài giới thiệu của bạn). II. ĐDDH: Bảng phụ viết dàn ý của bài giới thiệu. III. Hoạt động dạy học:. Hoạt động của GV 1/Bài cũ: GV nhận xét bài kiểm tra viết 2/Bài mới: Giới thiệu – Ghi đề a/HĐ1: Bài tập 1. -Gọi 1 HS đọc nội dung bài tập. -GV nói: Nét mới ở Vĩnh Sơn là mẫu về một bài giới thiệu. Dựa theo bài mẫu đọc thể lập dàn ý vắn tắt của một bài giới thiệu -GV dán lên bảng tờ giấy viết sẵn dàn ý. b/HĐ2: Bài tập 2: Gọi HS đọc y/c đề bài. -GV phân tích đề, giúp HS nắm vững y/c, tìm được nội dung cho bài giới thiệu,chú ý những điểm sau: -Những đổi mới của làng xóm em đang ở, và một hoạt động em thích nhất. 3/Củng cố, dặn dò: -Chuẩn bị bài mới: Trả bài viết.. Hoạt động cuả HS. -HS đọc đề bài. -HS làm cá nhân, suy nghĩ trả lời các câu hỏi của bài : Nét đổi mới ở Vĩnh Sơn. -Bài văn giới thiệu những đổi mới của địa phương ở Vĩnh Sơn, Một xã miền núi thuộc huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định, là xã vốn có nhiều khó khăn nhất huyện, đói nghèođeo đẳng quanh năm. -HS kể lại những nét đổi mới nói trên.. -1 HS đọc dàn ý. -1HS thực hiện theo y/c của GV.. -HS tự làm bài, HS tiếp nối nhau đọc và giới thiệu về những nét đổi mới của địa phương em. -Cả lớp bình chọn bạn giơí thiệu hay nhất..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> SINH HOẠT LỚP TUẦN 20 I/Nhận xét, đánh giá tuần qua: 1/Ưu điểm: -HS đi học chuyên cần, không có HS đi học trễ. -Lớp học sạch sẽ, bàn ghế ngay ngắn -Duy trì tốt việc soạn bài, học bài trước khi đến lớp. -Tích cực tham gia các hoạt động của trường, lớp. -Tác phong của HS đúng mực. -BCH chi đội đã tích cực trong việc kiểm tra. 2/Nhược điểm: Có một số em quên mang vở bài tập đi học. II/Công tác tuần đến: -Duy trì tốt mọi nề nếp đã có. -Tích cực tham gia các hoạt động của trường, lớp..

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×