<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Quan sát tranh và cho biết</b>
•
<sub>Bạn nhỏ có mái tóc màu gì?</sub>
•
Khn mặt của bạn như thế nào?
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<b>Từ chỉ đặc điểm là từ chỉ:</b>
<b><sub>Màu sắc: </sub></b>
<b>vàng</b> <b>đen</b> <b>đỏ</b> <b>xanh</b> <b>tím</b>
<i>xanh, đỏ, tím, vàng, trắng, đen, …</i>
<b><sub>Hình dáng, kích thước, khoảng cách: </sub></b>
cao - thấp dài - ngắn
<i>vng, trịn, lùn, béo, xa, gần, ….</i>
<i>ngắn, dài,</i>
<b><sub>Số lượng: </sub></b>
ít nhiều
<i>ít, nhiều, …</i>
<b><sub>Khối lượng: </sub></b> <i><sub>nặng, nhẹ, …</sub></i>
<b><sub>Cảm giác: </sub></b> <i>cay, mặn, nóng, lạnh, đói, no, …</i>
<b><sub>Tính chất: </sub></b> <i><sub>xấu, tốt, rắn, lỏng, cứng, mềm, …</sub></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>Bài 2.</b>
Ghép các từ ngữ ở bài tập 1 để tạo câu nêu đặc điểm.
<b>Câu nêu đặc điểm là câu dùng để nêu đặc điểm về người hoặc </b>
<b>sự vật. </b>
<b>M: </b>
Đôi mắt đen láy.
Khuôn mặt bầu bĩnh.
Vầng trán cao.
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Bài 3.</b>
Đặt một câu nêu đặc điểm ngoại hình của một bạn
trong lớp em.
Đôi môi của bạn An đỏ mọng.
Bạn Khánh có giọng nói dịu dàng.
Mái tóc của Lan dài và bóng mượt.
</div>
<!--links-->