Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.93 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Năm Học: 2016 – 2017. Giáo viên dạy: Lê Mỹ Hạnh.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA MIỆNG HS1:1. Viết công thức biểu diễn hằng đẳng thức lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu? 2. Làm bài tập 28a: Tính giá trị của biểu thức x 3 +12x + 48x +64 tại x = 6 HS2: Làm tính nhân a) (a + b)(a2 - ab + b2) b) (x + 2)(x2 – 2x2 + 4) HS3: Làm tính nhân a) (a - b)(a + ab + b2) b) (x - 2)(x2 + 2x + 4).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ 3 ngày 20 tháng 9 năm 2016 Tiết 7. §5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( tiếp).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> §5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ ( tiếp) 6. Tổng hai lập phương Với A, B là các biểu thức tùy ý ta cũng có:. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2 ) * Lưu ý: Ta quy ước gọi A2 – AB + B2 là bình phương thiếu của hiệu A – B. 7. Hiệu hai lập phương Với A, B là các biểu thức tùy ý ta cũng có:. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2 ) *Lưu ý: Ta quy ước gọi A2 + AB + B2 là bình phương thiếu của tổng A + B.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Hoạt động nhóm ( 3 phút) Nhóm 1,2 : Áp dụng Nhóm 3,4: Áp dụng: a)Viết x3 + 8 dưới dạng tích 2 a, Tính (x -1)(x + x +1) b) Viết (x + 1)( x2 – x + 1) dưới 3 3 8x y b, Viết dưới dạng tích. dạng tổng Bài làm. Bài làm. a) x3 + 8 = (x + 2)(x2 – a) (x - 1)(x2 + x + 1) = x3 -13 2x + 4) =x3 -1 b) (x + 1) ( x2 – x + 1) = b)8x3 – y3 = (2x)3 – y3 x3 + 1 = (2x – y)(4x2 + 2xy + y2).
<span class='text_page_counter'>(8)</span> TỔNG KẾT BẢY HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ 1.Bình phương của một tổng : (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2.Bình phương của một hiệu: (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. Hiệu hai bình phương:. A2 – B2 = (A + B)(A – B). 4. Lập phương của một tổng: (A +B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 5. Lập phương của một hiệu : (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3 6. Tổng hai lập phương:. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2). 7. Hiệu hai lập phương:. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2).
<span class='text_page_counter'>(9)</span> TỔNG KẾT Bài 30 tr16 sgk Rút gọn các biểu thức sau: a,(x +3)(x 2 -3x + 9) -(54 + x 3 ). b, (2x + y)(4x 2 - 2xy + y 2 ) -(2x - y)(4x 2 + 2xy + y 2 ) Đáp án 2. 3. (x + 3)(x -3x + 9) -(54 + x ) = - 27 (2x + y)(4x 2 -2xy + y 2 )-(2x - y)(4x 2 + 2xy + y 2 ) = 2y 3.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> TỔNG KẾT Bài 32 sgk/ 16. a, (3x + y)( b, (2x -. )(. - + 10x +. ) 27x 3 + y 3 ) = 8x 3 -125 Bài làm. Phần nháp:. 27x 3 + y3 = (3x)3 + y 3. 2 2 = (3x + y) (3x) -3x.y + y Phần nháp: 3 3 2 b,8x -125 = (2x) -+ 53y 2 ) = (3x + y)(9x -3xy 2 2 =Nên (2xta-điền 5) như (2x) sau + 2x.5 + 5 2 = (2xa,-5)(4x +10x + 25) 2 (3x + y)( 9x 2 - 3xy ) 27x 3 + y3 y +. Nên ta điền như sau. b, (2x - 5 )( 4x 2 10x + 25 ) = 8x 3 -125.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN HỌC TẬP •Đối với bài học ở tiết này: - Học thuộc và viết lại 7 hằng đẳng thức đã học. - Bài tập về nhà: 31,32(sgk/16). •Đối với bài học ở tiết tiếp theo: - Chuẩn bị tiết sau “Luyện tập”. •Hướng dẫn bài tập 31: - Tính vế phải so sánh với vế trái rồi áp dụng: với a.b = 6 và a + b = -5 ta có a3 – b3 = (-5).3 – 3.6.(-5)=………...
<span class='text_page_counter'>(12)</span>
<span class='text_page_counter'>(13)</span>
<span class='text_page_counter'>(14)</span>