Luyện thi đại học về hệ phương trình
3 2
3 2
1 2( )
1 2( )
x x x y
y y y x
+ = − +
+ = − +
Hệ tương đương với:
3 2
3 2
2 2 1 2 (1)
2 2 1 2 (2)
x x x y
y y y x
− + + =
− + + =
; hệ có dạng:
( ) 2
(*)
( ) 2
f x y
f y x
=
=
Với hàm số đặc trưng: f(t) =
3 2
2 2 1,t t t t R− + + ∈
Ta có:
2
'( ) 3 4 2 0 , ( ' 4 6 0 à 3 0)f t t t t R do v a= − + > ∀ ∈ ∆ = − < = >
Vậy f(t) đồng biến trên khoảng
( )
;−∞ +∞
.
+ Nếu
(*)
( ) ( ) 2 2x y f x f y y x y x> ⇔ > ¬ → > ⇔ >
: mâu thuẫn.
+ Nếu
(*)
( ) ( ) 2 2x y f x f y y x y x< ⇔ < ¬ → < ⇔ <
: mâu thuẫn.
+ Nếu
(*)
( ) ( ) 2 2x y f x f y y x y x= ⇔ = ¬ → = ⇔ =
: đúng.
Với x = y viết (1) theo x được:
3 2 3 2 2 2
2 2 1 2 2 1 0 ( 1)( 1) 0 1 0 1 0x x x x x x x x x x x x− + + = ⇔ − + = ⇔ − − − = ⇔ − = ∨ − − =
1 5 1 5
1, ,
2 2
x x x
+ −
⇔ = = =
và với x = y nên ta có nghiệm (x; y) của hệ đã cho là:
1 5 1 5 1 5 1 5
(1;1) , ; , ;
2 2 2 2
+ + − −
÷ ÷
!"#"
Trừ từng vế hai phương trình (1) và (2) được:
3 3 2 2
2 2 2 2 2 2x y x y x y y x− − + + − = −
3 3 2 2 2 2
( ) 2( ) 4( ) 0 ( )( 2 2 4) 0x y x y x y x y x xy y x y⇔ − − − + − = ⇔ − + + − − + =
2 2
( )(2 2 2 4 4 8) 0x y x xy y x y⇔ − + + − − + =
2 2 2 2
( ) ( 2 ) ( 4 4) ( 4 4)x y x xy y x x y y
⇔ − + + + − + + − +
2 2 2
( ) ( ) ( 2) ( 2) 0x y x y x y
⇔ − + + − + − =
(3)
Ta có:
2 2 2
( ) ( 2) ( 2) 0x y x y+ + − + − ≥
, đẳng thức xảy ra khi:
0 2 2 0
2 0 2
2 0 2
x y
x
x x
y
y y
+ = + =
∈∅
− = ⇔ = ⇔
∈∅
− = =
2 2 2
( ) ( 2) ( 2) 0x y x y⇒ + + − + − >
Vậy (3)
0x y x y⇔ − = ⇔ =
Với x = y viết (1) theo x được:
3 2 3 2 2 2
2 2 1 2 2 1 0 ( 1)( 1) 0 1 0 1 0x x x x x x x x x x x x
− + + = ⇔ − + = ⇔ − − − = ⇔ − = ∨ − − =
1
Luyện thi đại học về hệ phương trình
1 5 1 5
1, ,
2 2
x x x
+ −
⇔ = = =
và với x = y nên ta có nghiệm (x; y) của hệ đã cho là:
1 5 1 5 1 5 1 5
(1;1) , ; , ;
2 2 2 2
+ + − −
÷ ÷
2 2 2 2
2
( )( 3) 3( ) 2 (1)
4 2 16 3 8 (2)
x y x xy y x y
x y x
− + + + = + +
+ + − = +
ĐK:
16
2,
3
x y≥ − ≤
3 3
(1) ( 1) ( 1) 2x y y x⇔ − = + ⇔ = −
Thay y = x - 2 vào (2) được:
2
4( 2) 3( 2)
4 2 22 3 8 ( 2)( 2)
2 2 22 3 4
x x
x x x x x
x x
− −
+ + − = + ⇔ = − + +
+ + − +
2
4 3
( 2) 0(*)
2 2 22 3 4
x
x
x x
=
⇔
−
+ + + =
+ + − +
Xét f(x)=VT(*) trên [-2;21/3],có f’(x)>0 nên hàm số đồng biến. suy ra x=-1 là nghiệm duy
nhất của (*)
KL: HPT có 2 nghiệm (2; 0), (-1; -3)
4 3 2 2
2
2
2
2 5 6 11 0
( , )
3 7 6
7
x x x y x
x y
y
x x
y
+ − + − − =
∈
− −
+ =
−
¡
.
Đk
7y >
. Khi đó hệ đã cho tương đương với:
2 2 2
2 2
( 3) 7 13
( 3) 7 6
x x y
x x y
+ − + − =
+ − − = −
Đặt:
2 2
3; 7, 0u x x v y v= + − = − >
. Khi đó hệ phương trình trở thành:
2 2
13
6
u v
uv
+ =
= −
2 2
1 2 3
( ) 2 13 ( ) 1
6 3 2
6 6
u v u u
u v uv u v
uv v v
uv uv
+ = ± = − = −
+ − = + =
⇔ ⇔ ⇔ ⇔ ∨
= − = =
= − = −
Giải các hệ phương trình:
2 2
2 2
3 2 3 3
,
7 3 7 2
x x x x
y y
+ − = − + − = −
− = − =
Nghiệm của hệ đã cho là:
( ) ( )
1 5 1 5
0; 11 , 1; 11 , ; 4 , ; 4
2 2
− ± − ±
± − ± −
÷ ÷
÷ ÷
2
Luyện thi đại học về hệ phương trình
$
2
5 3
x y x y y
x y
+ + − =
+ =
(x, y∈ R)
ĐK: x + y ≥ 0 , x - y ≥ 0, y ≥ 0
PT(1) ⇔
2 2 2 2
2 2 4 2x x y y x y y x+ − = ⇔ − = −
2
2 0 (3)
5 4 (4)
y x
y xy
− ≥
⇔
=
Từ PT(4) ⇔ y = 0 v 5y = 4x
Với y = 0 thế vào PT(2) ta có x = 9 (Không thỏa mãn đk (3))
Với 5y = 4x thế vào PT(2) ta có
2 3 1x x x+ = ⇔ =
KL: HPT có 1 nghiệm
4
( ; ) 1;
5
x y
=
÷
%
2
2 2
1
2 2
2 2
x x
y
y y x y
+ − =
− − = −
ĐK :
0y ≠
hệ
2
2
1
2 2 0
2 1
2 0
x x
y
x
y y
+ − − =
⇔
+ − − =
Đặt
1
v
y
=
. Hệ phương trình trở thành:
2
2
2 2 0
2 2 0
x x v
v v x
+ − − =
+ − − =
2
1
2 2 0
x v
x v
v v x
=
= − −
⇔
+ − − =
Từ đó ta có nghiệm của hệ:
(-1 ;-1),(1 ;1), (
3 7 2
;
2
7 1
−
−
), (
3 7 2
;
2
7 1
+
+
)
&
1 1 4
6 4 6
x y
x y
+ + − =
+ + + =
Điều kiện: x
≥
-1, y
≥
1
Công vế theo vế rồi trừ vế theo vế ta có hệ:
1 6 1 4 10
6 1 4 1 2
x x y y
x x y y
+ + + + − + + =
+ − + + + − − =
Đặt u=
1 6x x
+ + +
, v =
1 4y y
− + +
. Ta có hệ:
5
5 5
2
u v
u v
+ =
+ =
⇒
{
5
5
u
v
=
=
⇒
{
3
5
x
y
=
=
là nghiệm của hệ
3
Luyện thi đại học về hệ phương trình
'
2 2 4 2
2 (4 3 ) ( 3) (1)
2012 ( 2 2 5 1) 4024 (2)
x
y y x x x
y x x
+ = +
− + − + =
Nếu x = 0, từ (1) suy ra y = 0. Khi đó không thỏa mãn (2). Vậy
0x ≠
Chia cả 2 vế của (1) cho
3
x
, ta được:
3 3
2 2
( ) 3. 3
y y
x x
x x
+ = +
(3)
Xét hàm số
3
( ) 3 ,f t t t t R= + ∈
. Dễ thấy f(t) là hàm số đồng biến trên R
Do đó từ (3) ta được
2y
x
x
=
, hay
2
2y x=
.
Thế vào (2) ta có:
1 2
2012 ( 1) 4 ( 1) 2
x
x x
−
− + − − =
Đặt u = x – 1, ta được phương trình :
2
2012 ( 4 ) 2
u
u u+ − =
(4)
Lại xét hàm số
2
( ) 2012 ( 4 ) 2
u
g u u u= + − =
trên R.
Có
2
2
'( ) 2012 ln 2012( 4 ) 2012 ( 1)
4
u u
u
g u u u
u
= + − + −
+
2
2
1
2012 ( 4 )(ln 2012 )
4
u
u u
u
= + − −
+
Vì
2
4 0u u+ − >
và
2
1
1 ln 2012
4u
< <
+
nên g’(u)>0 với mọi
u R∈
nên hàm số g(u) đồng biến trên R. Mặt khác g(0)=2 nên u = 0 là nghiệm duy nhất của
phương trình (4).
Từ đó x = 1 và
1
2
y =
.
Vậy hệ PT có 1 nghiệm duy nhất
1
( ; ) (1; )
2
x y =
.
(
2
2 3 ( 2013)(5 )
( , )
( 2) 3 3
− = + − +
∈
− + = +
¡
x y y y
x y
y y x x
.
Điều kiện :
1
, 0
2
≥ ≥x y
.
Hệ đã cho trở thành
2
2
2 3 ( 2013)(5 ) (1)
(2 ) 3 3 0 (2)
− = + − +
+ − − − =
x y y y
y x y x
Từ (2) ta có:
2
( 4)x∆ = +
(2) có hai nghiệm
1
2
2 4
3
2
2 4
1
2
− − −
= = −
− + +
= = +
x x
y
x x
y x
( do
0y ≥
)
⇔
1y x= +
Thế vào (1) ta có
2
2 3 1 ( 1) 2013 (4 )
− − + = + + −
x x x x
4
Luyện thi đại học về hệ phương trình
⇔
2
4
( 1) 2013 ( 4)
2 3 1
−
= − + + −
− + +
x
x x
x x
2
4
( 4) ( 1) 2013 0
2 3 1
−
⇔ − + + + =
÷
− + +
x
x x
x x
4 5⇔ = ⇒ =x y
2
1 1
( 1) 2013 0, , 0
2
2 3 1
+ + + > ∀ ≥ ≥
÷
− + +
Do x x y
x x
.
Vậy nghiệm của hệ là:
( , ) (4,5)x y =
.
)
3 3 2
2 2 2
12 6 16 0
( , ).
4 2 4 5 4 6 0
x x y y
x y
x x y y
− − + − =
∈
+ − − − + =
¡
Điều kiện:
2 2; 0 4x y− ≤ ≤ ≤ ≤
Hệ phương trình tương đương với
( ) ( ) ( )
( )
3
3
2 2 2
12 2 12 2 1
4 2 4 5 4 6 0 2
x x y y
x x y y
− = − − −
+ − − − + =
Xét hàm số
( )
3
12f t t t= −
trên [-2;2]
( )
[ ]
2
' 3 12 0, 2;2f t t t= − ≤ ∀ ∈ −
( )
f t⇒
nghịch biến trên [-2;2], kết hợp với (1) suy ra
2 2x y y x= − ⇔ = +
Thế y=x+2 vào (2) được
2 2
4 6 3 4x x+ = −
. Giải được
0 2x y= ⇒ =
Vậy hệ có nghiệm (0; 2)
*
2 0 (1)
1 4 1 2 (2)
x y xy
x y
− − =
− + − =
+,
Điều kiện:
1
1
4
x
y
≥
≥
Từ (1)
2 0
x x
y y
⇒ − − =
⇒
x = 4y
Nghiệm của hệ (2;
1
2
)
2
2 2
( ) 4 1
( ) 2 7 2
x x y y x
x x y y x
+ + = −
+ − = +
Với x = 0 không nghiệm đúng phương trình
5
Luyện thi đại học về hệ phương trình
Với
0x
≠
, ta có:
2
2 2
2 2
2
2
1
4
1 4
( ) 2 2 7
1
( ) 2 7
y
x y
x y xy x
x
x x y y x
y
x y
x
+
+ + =
+ + + =
⇔
+ − − =
+
+ − =
Đặt
2
1
,
y
u v x y
x
+
= = +
ta có hệ:
2 2
4 4 3, 1
2 7 2 15 0 5, 9
u v u v v u
v u v v v u
+ = = − = =
⇔ ⇔
− = + − = = − =
+) Với
3, 1v u= =
ta có hệ:
2 2 2
1, 2
1 1 2 0
2, 5
3 3 3
y x
y x y x y y
y x
x y x y x y
= =
+ = + = + − =
⇔ ⇔ ⇔
= − =
+ = = − = −
.
+) Với
5, 9v u= − =
ta có hệ:
2
1 9
5
y x
x y
+ =
+ = −
, hệ này vô nghiệm.
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm:
( ; ) (2;1), ( ; ) (5; 2).x y x y= = −
=+++
=−++
637
422
yx
yx
ĐK:
23,27
≤≤−−≤≤−
yx
Ta có
=−−+++−+
=−++++++
⇔
=+++
=−++
22327
102327
637
422
yyxx
yyxx
yx
yx
Đặt
27
+++=
xxu
và
23
−++=
yyv
(u > 0 và v > 0)
Ta được
=+
=+
2
55
10
vu
vu
=
=
⇔
=
=+
⇔
5
5
25
10
v
u
uv
vu
Khi đó
=
=
⇔
=−++
=+++
6
2
523
527
y
x
yy
xx
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: (x;y) = (2;6).
6
Luyện thi đại học về hệ phương trình
=−−
=−++−−
12
4)3()1(3
22
yxyx
xyyyxx
( )
x, y R∈
Từ pt:
2 2
3 ( 1) ( 3) 4x x y y y x− − + + − =
⇔
( ) ( )
2
3 4 0x y x y− + − − =
⇔
−=−
=−
4
1
yx
yx
Với x- y = 1, ta có
=−−
=−
12
1
yxyx
yx
⇔
x = 1; y = 0 và x= -1; y = -2
* Với x - y = -4 ta có
=−−
−=−
12
4
yxyx
yx
(Hệ PT vô nghiệm)
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm (x; y) = (1; 0) và (x; y) = (-1; -2)
$
2 2
2 2
6x 1 1
( , )
6 1 1
y y
x y
y x x
+ = − +
∈
+ = − +
¡
Ta có phương trình
2 2
2 2
6x 1 1 (1)
( , )
6 1 1 (2)
y y
x y
y x x
+ = − +
∈
+ = − +
¡
Điều kiện:
1
1
x
y
≥
≥
trừ vế với vế (1) cho (2) ta được
2 2 2 2
6x 1 6 1 1 1 (*)y y x y x+ − + = − − − + −
+ Nếu x=y=1 thay vào hệ không thoả mãn
+ Nếu(x;y)
≠
(1;1)
2 2
2 2
2 2
6x 6
(*)
1 1
6x 1 6 1
y y x
y x
y x
y
− −
⇔ = + −
− + −
+ + +
2 2
6x+6y 1
( ) 0 0
1 1
6x 1 6 1
x y x y x y y x
y x
y
÷
⇔ − + + + = ⇔ − = ⇔ =
÷
− + −
+ + +
Với y=x thay vào (1) ta có
2
2 2 2 2 2
2
6x 24 2
6x 1 1 6x 1 5 1 1 4 4
1 1
6x 1 5
x
x x x x x
x
− −
+ = − + ⇔ + − = − − + − ⇔ = + −
− +
+ +
2
6 1
( 2) ( 2)(1 ) 0 2 0 2 2
1 1
6x 1 5
x x x x y
x
⇔ − + − + = ⇔ − = ⇔ = ⇒ =
÷
− +
+ +
Vậy hệ có nghiệm x=y=2
7
Luyện thi đại học về hệ phương trình
%
2 2
4 2 2 2
( )
4 3
x y x y y
x x y x y
− + + =
− + = −
Hệ tương đương
2
2 2 2
(1 2 ) 0 (1)
( ) 3 (1 2 ) 0 (2)
x y x y
x y x y
+ + − =
+ + − =
Thay (1) vào (2) được
( )
2
2 2
0
1
(1 2 ) 3 (1 2 ) 0 2 (1 2 )(2 ) 0
2
2
x
x y x y x y y y
y
=
− + − = ⇔ − − = ⇔ =
=
Với x = 0 suy ra y = 0
Với 1-2y = 0 thay vào (1) suy ra
2
1
2
x y
−
= − =
(Vô lí)
Với y = 2 suy ra x = 1 hoặc x = 2
Hệ có 3 nghiệm (0,0), (1,2), (2,2)
&
2 2 2 2
2
1 3
x y x y
x y x y
+ − − =
+ + − − =
Điều kiện: x+y
≥
0, x-y
≥
0
Đặt:
u x y
v x y
= +
= −
ta có hệ:
2 2 2 2
2 ( ) 2 4
2 2
3 3
2 2
u v u v u v uv
u v u v
uv uv
− = > + = +
⇔
+ + + +
− = − =
2
2 4 (1)
( ) 2 2
3 (2)
2
u v uv
u v uv
uv
+ = +
⇔
+ − +
− =
. Thế (1) vào (2) ta có:
2
8 9 3 8 9 (3 ) 0uv uv uv uv uv uv uv+ + − = ⇔ + + = + ⇔ =
.
Kết hợp (1) ta có:
0
4, 0
4
uv
u v
u v
=
⇔ = =
+ =
(vì u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(Thỏa đ/k)
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).
'
/
0
1
3 2 3 2
2 2
3 9 22 3 9
1
2
x x x y y y
x y x y
− − + = + −
+ − + =
(x, y ∈ R).
8
Luyện thi đại học về hệ phương trình
3 2 3 2
2 2
3 9 22 3 9
1
2
x x x y y y
x y x y
− − + = + −
+ − + =
Đặt t = -x
Hệ trở thành
3 3 2 2
2 2
3 3 9( ) 22
1
2
t y t y t y
t y t y
+ + + − + =
+ + + =
. Đặt S = y + t; P = y.t
Hệ trở thành
3 2 3 2
2 2
3 3( 2 ) 9 22 3 3( 2 ) 9 22
1 1 1
2 ( )
2 2 2
S PS S P S S PS S P S
S P S P S S
− + − − = − + − − =
⇔
− + = = + −
3 2
2
3
2 6 45 82 0
4
1 1
( )
2
2 2
S S S
P
P S S
S
+ + + =
=
⇔ ⇔
= + −
= −
. Vậy nghiệm của hệ là
3 1 1 3
; ; ;
2 2 2 2
−
−
÷ ÷
(
2 2
2
2
1
( , )
xy
x y
x y
x y
x y x y
+ + =
+
∈
+ = −
¡
Điều kiện: x + y > 0
Đặt u = x + y, u > 0 và v = xy. Pt (1) trở thành:
2 3
2
2 1 2 2 0
v
u v u u uv v
u
− + = ⇔ − − + =
2
1
( 1)[ ( 1) 2 ] 0
2 0
u
u u u v
u u v
=
⇔ − + − = ⇔
+ − =
TH1: Với u = 1 hay x + y = 1 (thỏa đk), thay vào 2 được:
2 2
1
1 (1 ) 2 0
2
x
x x x x
x
=
= − − ⇔ + − = ⇔
= −
1 0; 2 3x y x y= ⇒ = = − ⇒ =
TH2: Với
2
2 0u u v+ − =
hay
2 2 2
( ) 2 0 0x y x y xy x y x y+ + + − = ⇔ + + + = ⇒
vô nghiệm do
đk
Vậy hệ pt có 2 nghiệm (1; 0); (−2; 3).
)
2 2
2 2
1 4
( ) 2 7 2
x y xy y
y x y x y
+ + + =
+ = + +
.
Dễ thấy
0y ≠
, ta có:
2
2 2
2 2
2
2
1
4
1 4
.
( ) 2 7 2
1
( ) 2 7
x
x y
y
x y xy y
y x y x y
x
x y
y
+
+ + =
+ + + =
⇔
+ = + +
+
+ − =
Đặt
2
1
,
x
u v x y
y
+
= = +
ta có hệ:
2 2
4 4 3, 1
2 7 2 15 0 5, 9
u v u v v u
v u v v v u
+ = = − = =
⇔ ⇔
− = + − = = − =
+) Với
3, 1v u= =
ta có hệ:
2 2 2
1, 2
1 1 2 0
2, 5
3 3 3
x y
x y x y x x
x y
x y y x y x
= =
+ = + = + − =
⇔ ⇔ ⇔
= − =
+ = = − = −
.
9
Luyện thi đại học về hệ phương trình
+) Với
5, 9v u= − =
ta có hệ:
2 2 2
1 9 1 9 9 46 0
5 5 5
x y x y x x
x y y x y x
+ = + = + + =
⇔ ⇔
+ = − = − − = − −
, hệ vô nghiệm.
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm:
( ; ) {(1; 2), ( 2; 5)}.x y = −
*
( )
( ) ( )
3 1 4 2 1 1 3
2 4 6 3
x x y y
x y x y x y
− + + = − +
+ − + = − −
( ) ( )
( ) ( ) ( )
3 1 4 2 1 1 3 1
2 4 6 3 2
x x y y
x y x y x y
− + + = − +
+ − + = − −
Điều kiện:
1
; 1
3
x y≥ ≥
( ) ( )
2
2 2
(2) 3 2 6 4 0; 3 5y x y x x x
⇔ − + + + + + = ∆ = +
Vậy ta có:
1 0
2 4 0
y x
x y
+ + =
− + =
-Với
1 0y x
+ + =
vô nghiệm vì
1
; 1
3
x y
≥ ≥
- Với
2 4 0 2 4x y y x
− + = ⇔ = +
, thay vào (1) ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
3 1 4 2 1 2 3 3 2 4 2 3 1 3 1 2 2 3 2 3 *x x x x x x x x− + + = + + + ⇔ − + − = + + +
( )
* 3 1 2 3 4 12x x x y
⇔ − = + ⇔ = ⇒ =
Kết luận:
( ) ( )
, 4;12x y =
2 2
1 3 (1)
2 (2)
xy x y
x y x y
+ − =
− =
Nhận thấy
0y =
không phải là nghiệm của hệ nên chia cả hai vế của phương trình (1) cho y và
phương trình (2) cho
2
y
ta được:
2
2
1
1
3 (3)
3
1
2 (4)
2
x
x
x
x
y y
y y
x
x x
x
y y
y y
− + =
+ − =
⇔
− =
− =
÷
1
(3) 3
x
x
y y
⇔ − = −
thay vào (4) ta có:
2
1
3 2 0
2
x
y
x x
x
y y
y
=
− + = ⇔
÷ ÷
=
+
1
x
x y
y
= ⇔ =
thay vào (2) ta được:
3 2
2 0 1 2 1 2y y y y y− − = ⇔ = + ∨ = −
+
2 2
x
x y
y
= ⇔ =
thay vào (2) ta được:
3 2
1
4 2 2 0 1
2
y y y y y− − = ⇔ = ∨ = −
Vậy hệ có 4 nghiệm:
1
(1 2;1 2), (2,1), ( 1; )
2
± ± − −
10
Luyện thi đại học về hệ phương trình
2 2
2 1 2 4( 1)
4 2 7
x y x y
x y xy
+ + − = −
+ + =
Điều kiện: x+2y
1 0
+ ≥
Đặt t =
2 1 (t 0)x y+ + ≥
Phương trình (1) trở thành : 2t
2
– t – 6 = 0
( )
( )
2 /
3
t/m
2
t t m
t k
=
⇔
= −
+ Hệ
2 2
2 3
4 2 7
x y
x y xy
+ =
⇔
+ + =
2
1
1
1
2
x
x
y
y
=
=
⇔ ∪
=
=
2 2
2 2
12
12
x y x y
y x y
+ + − =
− =
Điều kiện:
| | | |x y≥
Đặt
2 2
; 0u x y u
v x y
= − ≥
= +
;
x y= −
không thỏa hệ nên xét
x y
≠ −
ta có
2
1
2
u
y v
v
= −
÷
.
Hệ phương trình đã cho có dạng:
2
12
12
2
u v
u u
v
v
+ =
− =
÷
4
8
u
v
=
⇔
=
hoặc
3
9
u
v
=
=
+
2 2
4
4
8
8
u
x y
v
x y
=
− =
⇔
=
+ =
(I)
+
2 2
3
3
9
9
u
x y
v
x y
=
− =
⇔
=
+ =
(II)
Giải hệ (I), (II).
Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là
( ) ( )
{ }
5;3 , 5;4S =
$
x x y xy y
x y x y
3 2 2 3
6 9 4 0
2
− + − =
− + + =
x x y xy y
x y x y
3 2 2 3
6 9 4 0 (1)
2 (2)
− + − =
− + + =
11
Luyện thi đại học về hệ phương trình
Ta có: (1) ⇔
x y x y
2
( ) ( 4 ) 0− − =
⇔
x y
x y4
=
=
Với x = y: Thay vào (2) ta được x = y = 2
Với x = 4y: Thay vào (2) ta được
x y32 8 15; 8 2 15= − = −
%
( ) ( )
3 1 2 7 2
( , )
2 4 5
x x y y x
x y
x y x y
+ = − + +
∈
+ + + =
¡
.
Hệ phương trình
( ) ( )
3 1 2 7 2 (1)
2 4 5 (2)
x x y y x
x y x y
+ = − + +
+ + + =
Điều kiện:
2 0
4 0
x y
x y
+ ≥
+ ≥
Với điều kiện trên thì (1) ⇔ 3x
2
−7xy + 2y
2
+ x −2y = 0
⇔ (3x−y)(x−2y) +(x−2y) = 0 ⇔ (x−2y)(3x−y +1) = 0 ⇔
2 0
3 1 0
x y
x y
− =
− + =
+ x−2y = 0 ⇔ x = 2y
(2):
4 9 5y y+ =
⇔ y = 1
y = 1
⇒
x = 2 (tmđk)
+ 3x − y + 1= 0 ⇔ y = 3x+1
(2) trở thành:
7 1 7 2 5x x+ + + =
⇔
2
1
7
49 21 2 11 7
x
x x x
≥ −
+ + = −
⇔
1 11
17
7 7
17
25
25
x
x
x
− ≤ ≤
⇔ =
=
.
17 76
25 25
x y= ⇒ =
(tmđk).
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là (x;y) = (2;1) và (x;y) =
17 76
;
25 25
÷
.
&
3
2 1 0
(3 ) 2 2 2 1 0
x y
x x y y
− + =
− − − − =
3
2 1 0 (1)
(3 ) 2 2 2 1 0 (2)
x y
x x y y
− + =
− − − − =
Điều kiện
1
2
2
x va y≤ ≥
(2)
( ) ( )
1 2 2 1 2 1 2 1x x y y⇔ + − − = + − −
Xét hàm số f(t) = (1 + t
2
)t = t
3
+ t
f’(t)= 3t
2
+ 1 > 0
∀
t
∈
R. Vậy hàm số tăng trên R
(2)
( ) ( )
2 2 1 2 2 1f x f y x y⇔ − = − ⇔ − = −
⇔ 2 – x = 2y – 1 ⇔ 2y = 3 – x
12
Luyện thi đại học về hệ phương trình
Thay vào (1): x
3
+ x – 2 = 0 ⇔ x = 1. Nghiệm của hệ (1;1)
'
/
2
3
4 3 2 2
3 2
1
1
x x y x y
x y x xy
− + =
− + = −
+,
+ Biến đổi hệ tương đương với:
2 2 3
3 2
( ) 1
( ) 1
x xy x y
x y x xy
− = −
− − = −
+ Đặt ẩn phụ
2
3
u x xy
v x y
= −
=
, ta được hệ:
2
1
1
u v
v u
= −
− = −
+ Giải hệ trên được nghiệm (u; v) là (1; 0) và (-2; -3)
+ Từ đó giải được nghiệm (x; y) là (1; 0) và (-1; 0)
(
( )
( )
2 2 2
2 2 2 2
2 2 5 2 0 1
1 2 2 1 2
x y x y y
y x y xy x x xy y y
− − + − =
+ + − = − + − + + +
Từ phương trình (2) ta có đ/k:
, 0x y y≥ ≥
( ) ( )
2 2
2 2
1 1y y y x y x y x y+ − − = − + − − − −
.
Xét hàm số
( )
2 2
1f t t t t= + − −
liên tuc
[
)
0;+∞
có
( )
/
2
1
2
.2
1
t
f t t
t
t
= − −
+
2
1 1
2 0 0
2
1
t t
t
t
= − − < ∀ >
÷
+
Suy ra hàm số nghịch biến
( )
0;+∞
nên
( ) ( )
2f y f x y x y
= − ⇔ =
Thay vào (1) ta có
( )
( )
2
2 1 0 2y x x y− − + = ⇔ =
4x⇒ =
.
Vậy hệ có nghiệm (x ;y) = (4 ; 2)
)
( )
( )
( )
( )
( )
2 2
2 2
x y x y 13
x, y .
x y x y 25
− + =
∈
+ − =
¡
( )
( )
( )
( )
( )
( )
2 2
2 2
x y x y 13 1
x y x y 25 2
− + =
+ − =
( )
( )
3 2 2 3
3 2 2 3
x xy x y y 13 1'
y xy x y x 25 2'
+ − − =
⇔
− + − =
Lấy (2’) - (1’) ta được: x
2
y– xy
2
= 6
( )
x y xy 6⇔ − =
(3)
Kết hợp với (1) ta có:
13
Luyện thi đại học về hệ phương trình
( )
( )
( )
( )
2 2
x y x y 13
I
x y xy 6
− + =
− =
. Đặt y = - z ta có :
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
2 2
x z x z 13 x z x z 2xz 13
I
x z xz 6
x z xz 6
+ + = + + − =
⇔ ⇔
− + =
+ = −
đặt S = x +z và P = xz ta có :
( )
2
3
S S 2P 13
S 1
S 2SP 13
P 6
SP 6
SP 6
− =
=
− =
⇔ ⇔
= −
= −
= −
Ta có :
x z 1
x.z 6
+ =
= −
. Hệ này có nghiệm
x 3
z 2
=
= −
hoặc
x 2
z 3
= −
=
Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm là : ( 3 ; 2) và ( -2 ; -3 )
*
2
1 1 4( ) 3.
3
2
2
x y x y x y
x y
+ + + = + + +
− =
Đặt : t = x + y ; ĐK: t
Giải PT:
2 2
1 1 4 3. 1 3 4 1t t t t t t+ + = + ⇔ + − = −
1 2 1 1
(2 1)(2 1) (1 2 ) 2 1 0
2
1 3 1 3
t
t t t t t
t t t t
−
⇔ = − + ⇔ − + + = ⇔ =
÷
+ + + +
Hệ đã cho trở thành
2
1
3
2
3 1
2
2 6
x
x y
x y y
=
+ =
⇔
− = = −
Vậy hệ dã cho có một nghiệm
2
3
1
6
x
y
=
= −
2
2( 2) 6 6 (1)
( 2) 2 1. 4 5 (2)
x x y
x y y x x
− + = −
− + = + − +
ĐK:
1
6
y
x
≥ −
≥ −
. Do PT (2) ta có:
2x
≥
, khi đó (1) phải có:
6y ≤
.
Vậy điều kiện là:
1 6
2
y
x
− ≤ ≤
≥
(*)
(2)
2
2
2
1
2 ( 2) 1
( 2) 1 ( 1) 1
2
( 2) 1
y
x x y
x y
y
x
+
− − +
⇔ = ⇔ =
− + + +
+
− +
(3)
14
Luyện thi đại học về hệ phương trình
PT (3) có dạng:
( )
2
2 ( 1)f x f y
− = +
, với
( )
( ) , 0 (*)
1
t
f t t do
t
= ∀ ≥
+
Ta có:
2
1 1
'( ) . 0 , 0
( 1)
2
t
f t t
t
t
+
= > ∀ >
+
. Tại t = 0 thì f(t) = 0 nên f’(t) = 0
Vậy
'( ) 0 , 0 ( )f t t f t≥ ∀ ≥ ⇒
đồng biến trên
[
)
0;+∞
Do đó
( )
2
2 2
2 ( 1) ( 2) 1 ( 2) 1f x f y x y y x
− = + ⇔ − = + ⇔ = − −
thay vào (1) được:
2
2( 2) 6 7 ( 2)x x x− + = − −
(4) . Đặt
2 0t x= − ≥
thì PT (4) cho:
2
2
2 2 4
4 3 2
7 0 7
2 8 7
4 ( 8) 49 14
4 46 49 0
t t
t t t
t t t t
t t t
− ≥ ≤
+ = − ⇔ ⇔
+ = − +
− − + =
3 2
1
0 7
0 7
( 1)( 3 49 49) 0
0
t
t
t
t t t t
=
≤ ≤
⇔ ⇔
≤ ≤
− − − − =
=
Xét
3 2
( ) 3 49 49g t t t t= − − −
, với
0 7t≤ ≤
:
Ta có:
2
'( ) 3 6 49 0 , 0; 7 ( )g t t t t g t
= − − < ∀ ∈ ⇒
nghịch biến trên đoạn
0; 7
Do đó với
0 ( ) (0) 49 0t g t g≥ ⇒ ≤ = − <
nên phương trình g(t) = 0 vô nghiệm trên
0; 7
Vậy phương trình theo t có nghiệm duy nhất t = 1. Từ đó ta có: x = 3 và y = 0
Nghiệm của hệ đã cho là: (x; y) = (3; 0)
−=+
=
+
++
)2(yxyx
)1(16
yx
xy8
yx
2
22
Điều kiện:
0x y+ >
(1) ⇔ (x
2
+ y
2
)(x + y) + 8xy = 16(x + y) ⇔ [(x + y)
2
– 2xy ] (x + y) – 16(x + y) + 8xy = 0
⇔ (x + y)
3
– 16(x + y) – 2xy(x + y) + 8xy = 0 ⇔ (x + y)[(x + y)
2
– 16] – 2xy(x + y – 4)
= 0
⇔ (x + y – 4)[(x + y)(x + y + 4) – 2xy] = 0 ⇔
2 2
x y 4 0 (3)
x y 4(x y) 0 (4)
+ − =
+ + + =
Từ (3) ⇒ x + y = 4, thế vào (2) ta được: x
2
+ x – 4 = 2 ⇔ x
2
+ x – 6 = 0 ⇔
x 3 y 7
x 2 y 2
= − ⇒ =
= ⇒ =
.
(4) vô nghiệm vì: x
2
+ y
2
≥ 0 và x + y > 0.
Vậy hệ có hai nghiệm là (–3; 7); (2; 2)
15
Luyện thi đại học về hệ phương trình
3 3 1
( , )
5 3 5 3 4
x y xy
x y
x y
+ − =
∈
+ + + =
¡
Đk: Từ hệ suy ra đk
0
0
x
y
≥
≥
Hệ đã cho tương đương với:
6 6 2 2
4 5 3 4 5 3 16
x y xy
x y
+ − =
+ + + =
6 6 2 2
5 3 4 5 3 4 5 3 4 5 3 4 2 0
x y xy
x x y y x xy y
+ − =
⇔
+ − + + + + − + + + − + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
6 6 2 2
5 3 2 5 3 2 0
x y xy
x x x y
+ − =
⇔
+ − + + − + − =
6 6 2 2
5 3 2
1
5
5 3 2
x y xy
x
x y
y
x y
+ − =
+ =
⇔ ⇔ = =
+ =
=
.
Vậy hệ phương trình có một nghiệm
1 1
;
5 5
÷
Hệ đã cho tương đương với
3(5 5 ) 5 5 3(5 5 ) 5 5
5 5 2 (5 3)(5 3) 6 16 5 5 2 3(5 5 ) 25 9 10
x y xy x y xy
x y x y x y x y xy
+ − = + − =
⇔
+ + + + + = + + + + + =
Đặt
5 5 , 5u x y v xy= + =
. ĐK:
0, 0u v≥ ≥
. Hệ trở thành:
2
2 2
3 5
3 5 3 5
2 3 (3 5) 9 10
2 3 9 10 2 9 27 34 10 (*)
v u
u v v u
u u u
u u v u u u
= −
− = = −
⇔ ⇔
+ + − + =
+ + + = − + = −
Do ĐK của u, v nên
2 2 2
5 5
10 10
(*) 2
3 3
49( 27 34) (10 ) 35 88 36 0
u u
u
u u u u u
≤ ≤ ≤ ≤
⇔ ⇔ ⇔ =
− + = − − + =
Với u = 2 ⇒ v = 1, ta được hệ:
5 5 2
5 5 2
1
1
5
5 1
25
x y
x y
x y
xy
xy
+ =
+ =
⇔ ⇔ = =
=
=
.Vậy hệ phương
trình có một nghiệm
1 1
;
5 5
÷
16