Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Đồ án kĩ thuật thi công 2, đại học xây dựng (22)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.18 MB, 72 trang )


T r ư ờ n g Đ ạ i h ä c x © y d ù n g
University of civil
engineering

Bộ môn: Công nghệ
&Quản lý xây dựng

No 55 Giai Phong Road - Ha Noi - Viet Nam Tel: (84.4) 869 9403 869 1302
Fax: (84.4) 869 1684
Website: www.dhxd.edu.vn

Đồ áN Kỹ THUậT THI CÔNG 2

THI CÔNG lắp ghép nhà công nghiệp
Nội dung:

Đề số: 03
Thi ết kế biện pháp k ỹ thuật thi cô ng lắp ghép nhà công nghi ệp

Giáo viên hướn g dẫn: Chữ ký:
Ng ày giao đồ án
: ....
Thời gian làm đồ án : .
Họ v à tên sinh viên : .
Lớp
: MÃ số:
Ngày thông qua
Chữ ký của giáo
viên HD
l2


l1

h1

h2

H1

H2

a

d

b

e

l1

0,00

CT Bấ TƠNG
H(m)
h(m)

CỘT NGỒI

TT


CỘT TRONG

L2

B
p(T)

L1

c

L1

A

c

c

c

-1,50

C
VÌ KÈO BÊ TƠNG L2
L2(m)
a(m)
p(T)

D

VÌ KÈO BÊ TƠNG L1
L1(m)
d(m)
p(T)

1

8.5

5.8

3.3

18

2.75

6.8

12

1.70

4.2

2

10.0

7.2


3.6

24

3.30

12.2

15

2.20

5.10

3

10.3

8.0

4.2

30

3.80

24.5

18


2.75

6.8

4

11.5

8.5

4.9

5

12.3

9.2

6.1

6

13.1

9.5

6.8

1


10.0

7.5

3.8/4.4

2

11.5

8.0

4.9/5.3

3

11.8

8.6

5.7/5.1

L(m)

h(m)

p(T)

l1 = l2 (m)


b,e(m)

p(T)

4

13.0

9.2

6.3/7.8

6

0.80

3.0

6

2.2

1.2

5

13.8

10.8


7.0/8.0

6

0.95

3.5

9

3.0

2.1

6

14.6

11.8

7.1/8.2

12

1.40

10.5

12


3.8

3.0

PANEL MÁI

Độ dốc mái: i = 4%
DẦM CẦU CHẠY BÊ TÔNG

SỐ BƯỚC CỘT

CỬA TRỜI BÊ TÔNG

PANEL T Ư ỜNG

Kích thước(m)

p(T)

Hàng

n (Số lượng)

Kích thước(m)

p(T)

1.5 x 6


1.4

A&B

15 + n

0.6 x 6

0.7

3.0 x 6

2.4

B&C

15 + n

1.2 x 6

1.2


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ VÀ QUẢN LÝ XÂY DỰNG

ĐỒ ÁN
KĨ THUẬT THI CÔNG II
THẦY HƯỚNG DẪN


: TS PHẠM TIẾN TỚI

SINH VIÊN

: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN

LỚP

: 62XD5

MSSV

: 91062

Hà Nội, 05/2021

SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN-91062

1


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
THIẾT KẾ BIỆN PHÁP KỸ THUẬT THI CÔNG LẮP GHÉP NHÀ
CƠNG NGHIỆP
I. ĐẶC ĐIỂM CƠNG TRÌNH
1. Kiến trúc cơng trình
Trên hình vẽ là cơng trình nhà cơng nghiệp 1 tầng 3 nhịp 21 bước cột; thi
công bằng phương pháp lắp ghép các cấu kiện khác nhau: cầu trục, cột, dầm cầu

chạy, dàn vì kèo và cửa trời BTCT… Các cấu kiện này được sản xuất trong nhà
máy và vận chuyển bằng các phương tiện vận chuyển chuyên dụng đến cơng
trường để tiến hành lắp ghép.
Đây là cơng trình lớn 3 nhịp, 21 bước cột x 6m = 126 m vì vậy phải bố trí
khe lún. Cơng trình thi công trên khu đất bằng phẳng, không bị hạn chế mặt
bằng, các điều kiện cho thi công là thuận lợi, các phương tiện phục vụ thi công
đầy đủ, nhân công luôn đảm bảo( không bị giới hạn).
2. Sơ đồ công trình

SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN-91062

2


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN-91062

3


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

Số tầng
Số nhịp
Số cột: A;B;C;D

Thơng tin chung

L(m)

h(m)
P(T)
L(m)
h(m)
P(T)
L(m)
h(m)
P(T)
L(m)

1
3
25
8,5
5,8
3,3
13,8
10,8
7
18
2,75
6,8
15
2,2
5,1
6.0
0.8
3.0
6


e(m)

2,2

P(T)
Kích thước (m)
P(T)
Kích thước (m)
P(T)
L(m)

1,2
1,5x6
1,4
0,6x6
0,7
6.0

b(m)

2.2

P(T)

1.2

Cột ngồi
Cột BTCT
Cột trong


Vì kèo bê tơng L2

Vì kèo bê tơng L1

Dầm cầu chạy

Cửa trời Bê Tông nhịp
trong BC

Panel mái
Panel tường

Cửa trời Bê Tông nhịp
ngồi AB, CD
Giới thiệu về cơng trình

SV: NGUYỄN ĐỒNG HN-91062

4

H(m)
h(m)
P(T)
H(m)
h(m)
P(T)


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG 2
3. Số liệu tính tốn

Giả thiết mặt bằng thi cơng ở cốt 0,0m,cốt mặt móng là -0,3m, cột ngàm
vào móng 0.7m. Căn cứ theo số liệu đầu bài ta có:
a. Cột ngồi C1:
+ H= 8,5 + 1,0 = 9,5 m
+ h= 5,8 + 1,0 = 6,8 m
+ P= 3,3 T.
b. Cột trong C2:
+ H= 13,8 + 1,0 = 14,8 m
+ h= 10,8 + 1,0 = 11,8 m
+ P= 7,0 T.
c. Dầm cầu chạy bê tông (DCC) :
+ L= 6,0 m;
+ h= 0,8 m
+ P= 3,0 T
d. Vì kèo bê tơng L1 nhịp ngồi :
+ L= 15 m
+ h= 2,2 m
+ P= 5,1 T.
e. Vì kèo bê tông L2 nhịp trong :
+ L= 18 m
+ d= 2,75 m
+ P= 6,8 T.
f. Cửa trời bằng bê tông (CT1):
+ L= 6 m
+ b,e= 2,2 m
+ P= 1,2 T.
g. Cửa trời bằng bê tông (CT2):
+ L= 6 m
+ b,e= 2,2 m
+ P= 1,2 T.


SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN-91062

5


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
h. Panel mái Pm: kích thước 1,5x6 m
+ Kích thước 1.5x6 m
+ P= 1.4 T.
i. Panel tường:
+ Kích thước 0,6x6 m
+ P= 0,7 T.
4. Thống Kê Cấu Kiện Và Khối Lượng Lắp Ghép:
a.Cột ngoài C1:
+ Số lượng 44 cái;
+ Tông trọng lượng 44 x 3,3 = 145,2 T.
b.Cột trong C2:
+ Số lượng 44 cái;
+ Tổng trọng lượng 44 x 7= 308 T.
c.Dầm cầu chạy DCC:
+ Số lượng 21 x 6= 126 cái;
+ Tổng trọng lượng 126 x 3 = 378 T.
d.Vì kèo ngồi D1:
+ Số lượng 44 cái;
+ Tổng trọng lượng 44 x 4,2 = 184,8 T.
e.Vì kèo giữa D2:
+ Số lượng 22 cái;
+ Tổng trọng lượng 22 x 6,8 = 149,6 T.
f.Cửa trời nhịp giữa CT1:

+ Số lượng 22 cái;
+ Tông khối lượng 22 x 1,2 = 26,4 T.
f.Cửa trời nhịp biên CT2:
+ Số lượng 44 cái;
+ Tổng khối lượng 44 x 1,2 = 52,8 T.
g. Panel mái:
+ Số lượng (15x2+18)/1.5 x 21 = 672 cái;

SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN-91062

6


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
+ Tổng khối lượng 672 x 1,4 = 940,8 T.
h.Panel tường: được đặt dưới cốt 0.00 một đoạn -0.30 m
- Tường bên:
+ Số lượng: 2x(8,5+0,3)x21/0,6 = 616 tấm;
+ Tổng khối lượng: 616 x 0,7 = 431,2 T
- Tường đầu hồi:
+ Số lượng : 2x(15/6)x15 + (18/6)x23,5= 146 tấm;
+ Tổng khối lượng: 146 x 0,7 = 102,2

SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN-91062

7


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2


SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN -91062-62XD5

8


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG 2
II TÍNH TỐN THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG ÁN THI CƠNG
1. Chọn và tính tốn thiết bị treo buộc
1.1Thiết bị treo buộc cột
a.Cột ngoài C1:
Để lắp cột vào vị trí dễ dàng, khơng phải điều chỉnh nhiều. Muốn vậy cột
phải được treo thật thẳng. Ta chọn khung để treo buộc cột.

Lực căng cáp được tính theo cơng thức:
S=

k.Ptt

m.n.cosα

;

Trong đó:
k - Hệ số an tồn, k = 6;
Ptt - Trọng lượng tính tốn của vật cẩu
Ptt = 1,1xP = 1,1.x3,3 = 3,63 T;
α- Góc nghiêng của cáp so với phương thẳng đứng, α= 00;
m - Hệ số kể đến sức căng các sợi cáp không đều với dây 2 nhánh
1;
n - Số nhánh dây, n = 2;

=> S=

6x3,3
1𝑥2𝑥1

m=

= 10 T ;

- Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 17,5 mm, cường độ chịu
kéo sợi cáp bằng 160 kG/cm 2 , lực làm đứt cáp bằng 14,6 T
-Trọng lượng cáp là 1,06 kg/m;
-Chiều dài cáp
+ Lcap = 2.Htrên + 1,5 = 2(8,5-5,8) +1,5 = 6,9 m
-Trọng lượng thiết bị treo buộc cột:
+ qtrb = γ.lcap +qđaimasat =1,06x 6,9 + 30 = 37,3kG, lấy qtrb = 0.04 T
b.Cột trong C2:

SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN -91062-62XD5

9


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
-Lực căng cáp được tính theo cơng thức:
S=

k.Ptt

m.n.cosα


;

Ptt - Trọng lượng tính tốn của vật cẩu
Ptt = 1,1.P = 1,1x7 = 7,7 T;
=> S=

6x7,7
1.2.1

= 23,1 T ;

-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 24 mm, cường độ chịu kéo
sợi cáp bằng 150 kG/cm 2 , lực làm đứt cáp bằng 26 T
-Trọng lượng cáp là 1,99 kg/m;
Chiều dài cáp
+ Lcap = 2Htrên + 1,5 = 2.(13,8-10,8) +1,5 = 7,5 m
Trọng lượng thiết bị treo buộc cột:
+ qtrb = γ.lcap +qđaimasat =1,99 x 7,5 + 30 = 45 kG, lấy qtrb = 0.05 T
1.2 Thiết bị treo buộc dầm cầu chạy
-Dụng cụ treo buộc phải đảm bảo tháo lắp dễ dàng, an tồn cho cơng nhân phục
vụ lắp ghép. Do nhịp DCC L = 6 m, PDCC= 3 T ta chọn dụng cụ treo buộc có trang
bị khố bán tự động và có vịng treo tự cân bằng.
-Khi cẩu nhánh dây treo nghiêng một góc 450 so với phương thẳng đứng.
-Lực căng cáp được xác định theo công thức:
S=

k.Ptt
m.n.cosα


=

6 x3x1,1
1.2.cos45

= 14 T

Với Ptt = 1,1.Pdc = 1,1.3,0 = 3,3 T
Hệ số m,n xác định như công thức trên

Sơ đồ treo buộc dầm cầu chạy

SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN -91062-62XD5

10


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 17,5 mm, cường độ chịu
kéo sợi cáp bằng 150 kg/cm 2 , lực làm đứt cáp bằng 14,6 T
-Trọng lương cáp là : 1,06 kg/m
-Chiều dài cáp
+ Lcap = 2.L:cos45 + 1,5 = 5,1 + 1,5 = 6,6 m
Trọng lượng thiết bị treo buộc cột:
+ qtrb = γ.lcap +qđai =1,06 x 6,6+ 30 = 36,9 kG, lấy qtrb = 0.04 T

1.3. Thiết bị treo buộc vì kèo và cửa trời
a,Vì kèo và cửa trời D1

SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN -91062-62XD5


11


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

-Tiến hành cẩu lắp vì kèo lên trên khung rồi tiến hành cẩu lắp cửa trời. Sử dụng
đòn treo và dây treo tự cân bằng. Số hiệu 15946R-11 ‘Phụ lục sách Thiết kế biện
pháp thi công lắp ghép nhà công nghiệp 1 tâng’
-Lực căng cáp được tính theo cơng thức:
S=

k.Ptt
m.n.cosα

Ptt = 1,1.P = 1,1.(6,8+1,2) = 8,8 T
=> S=

6x8,8
4

= 13,2 T

-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đườg kính D = 17,5 mm, cường độ chịu
kéo sợi cáp bằng 160kg/cm 2, lực kéo đứt 14,6 T
-Trọng lượng thiết bị treo buộc: 1,06 T

SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN -91062-62XD5

12



ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG 2
b, Vì kèo và cửa trời D2
Tính tốn tương tự ta có

-Lực căng cáp được tính:
S=

k.Ptt
m.n

Ptt = 1,1.P = 1,1.(5.1+1,2) = 6,93 T
=> S=

6x6,93
4

= 10,4 T

-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đườg kính D = 15,5 mm, cường độ chịu
kéo sợi cáp bằng 160kg/cm 2, lực kéo đứt 11,15 T
-Trọng lượng thiết bị treo buộc: 1,75 T

SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN -91062-62XD5

13


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

Lưu ý:
- Khi cẩu lắp dàn vì kèo ta phải trang bị thêm những dụng cụ vào vị trí điều chỉnh
và cố định tạm thời cấu kiện trên cao.
- Thao tác lắp ráp dàn vì kèo bằng phương pháp treo dàn vì kèo ở 4 điểm móc cáp
vào dàn cầu bằng các khóa bán tự động, cơng nhân đứng tại vị trí sàn thao tác ở
đầu cột vì kéo dây rút chốt khóa để tháo dây buộc vì kèo sau khi đã lắp dàn vì kèo
vào vị trí và thức hiện cố định tạm.
1.4.Thiết bị treo panel mái
-Panel lắp ghép có kích thước 1,5x6 m trọng lượng P = 1,4 T , ta dùng chùm dây
cẩu có vịng treo tự cân bằng.
-Lực căng cáp được tính theo cơng thức::
S=

k.Ptt
m.n.cosα

Ptt = 1,1.P = 1,1 . 1,4 = 1,54 T
-Góc nghiêng dây treo với phương đứng là 300
=> S=

6x1,54
1.4.cos30

= 2,67 T

-Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 8,7 mm, cường độ chịu
kéo sợi cáp bằng 140kg/cm 2, lực làm đứt cáp bằng 3,2 T
-Trọng lượng thiết bị treo buộc qtb = 0,01 T

Sơ đồ treo buộc panel mái


1.5 Thiết bị treo buộc tấm tường

SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN -91062-62XD5

14


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

Sơ đồ treo buộc panel tường
-Tấm tường có kích thước 0,6x6 m, trọng lượng G =0,7 T khi cẩu lắp theo phương
thẳng tiết diện nhỏ do đó khi cẩu lắp ta sử dụng cẩu có 2 móc.
-Lực căng cáp được tính theo cơng thức::
S=

k.Ptt
m.n.cosα

Ptt = 1,1.P = 1,1 x 0,7 = 0,77 T
-Góc nghiêng dây treo với phương đứng là 450
=> S=

6x0,77
1.2.cos45

= 3,27 T

Chọn dây cáp mềm cấu trúc 6x37x1, đường kính D = 8,7 mm, cường độ chịu kéo
sợi cáp bằng 160kg/cm 2, lực làm đứt cáp bằng 3,6 T

Trọng lượng thiết bị treo buộc qtb = 0,026 T
2. Tính tốn các thơng số cẩu lắp
Việc lựa chọn sơ đồ di chuyển cẩu trong q trình lắp ghép là bước rất quan
trọng, nó ảnh hưởng đến việc tính tốn các thơng số cẩu lắp. Trong một số trường
hợp do bị khống chế mặt bằng thi công trên công trường mà cẩu không thể đứng
ở vị trí thuận lợi nhất dùng tối đa sức trục được khi đó R yc sẽ phải lấy theo vị trí
thực tế trên mặt bằng cẩu có thể đứng được. Song với bài toán đề ra của đầu bài,
việc bố trí sơ đồ di chuyển khơng bị khống chế mặt bằng và kỹ sư cơng trường
có thể hồn tồn chủ động lựa chọn, như vậy để có lợi nhất ta sẽ chọn theo phương
án sử dụng tối đa sức trục của cẩu.

SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN -91062-62XD5

15


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG 2
Sau khi tính tốn các thông số cẩu lắp, chọn cẩu ta sẽ lựa chọn sơ đồ di
chuyển hợp lý nhất để đảm bảo tốn ít thời gian lưu thơng cẩu, việc lựa chọn cẩu
dựa vào các yêu cầu như: góc quay cần càng nhỏ càng tốt, cùng một vị trí lắp
càng nhiều cấu kiện càng tốt.
Để chọn cần trục dùng cho quá trình thi công lắp ghép ta cần phải tinh các
thông số cẩu lắp yêu cầu bao gồm:
Hyc - Chiều cao puli đầu cần.
Lyc - Chiều dài tay cần.
Qyc - Sức nâng.
Ryc - Tầm với.
Ryc - Tầm với.
2.1. Tính tốn cẩu lắp ghép cột
Việc lắp ghép cột khơng có vật cản do đó ta chọn tay cần theo:

αmax = 750 (sin750 ≈0,966 ; cos750≈0,259 ; tg750≈3,732)
Ta có sơ đồ cẩu lắp cột như hình bên

SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN -91062-62XD5

16


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CƠNG 2

a.Cột ngồi C1
-Dùng phương pháp quay để lắp ghép cột
-Khi lắp cột BTCT không có vật cản phia trước nên ta chọn chiều dài tay cần ứng
với góc nghiêng max = 750
-Máy đứng trên nền cốt -0,00 m
-Dùng phương pháp hình học ta có sơ đồ để chọn các thông số cần trục như sau:
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = 0 + 0,5 + 9,5 + 1,5 = 11,5 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
H = HL + a + hck + htb + hcáp
SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN -91062-62XD5

17


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
=> H = 0 + 0,5 + 9,5 + 1,5 +1,5 = 13 m.
Trong đó
HL: Chiều cao vị trí lắp đặt cấu kiện tính từ mặt máy đứng => HL = 0 m

a : Đoạn chiều cao nâng bổng an toàn cấu kiện cao hơn cao trình điểm đặt
a= 0,5 m.
hck Chiều cao cấu kiện lắp ghép, hck = 9,5 m
htb Chiều cao thiết bị treo buộc, htb=1,5 m.
hcáp Chiều cao đoạn puli móc cẩu đầu cần htb =1,5 m.
Chiều dài tay cần yêu cầu là:
Lyc =

H−Rc
sin75

=

13−1,5
sin75

= 11,90 m

Rc: Khoảng cách từ khớp quay tay cần đến cao trình cần trục đứng,
Rc=1,5m
-Tầm với của tay cần là:
=>S = lmin . cos750 = 11,90xcos750 = 3,08 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + Rc = 3,08 + 1,5 = 4,58 m
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc =qc + qtb =3,63 +0,04= 3,67 T
Hyc = 11,5 m; Lmin = 11,90 m; S = 3,08 m; Ryc = 4,58 m; Qyc = 3,67 T
b. Cột trong C2 :
-Dùng phương pháp quay để lắp ghép cột
-Khi lắp cột BTCT khơng có vật cản phia trước nên ta chọn chiều dài tay cần ứng

với góc nghiêng max = 750
-Máy đứng trên nền cốt -0,00 m
-Dùng phương pháp hình học ta có sơ đồ để chọn các thơng số cần trục như sau:
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = 0 + 0,5 + 14,8 + 1,5 = 16,8 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
H = HL + a + hck + htb + hcáp
=> H = 0 + 0,5 + 14,8 + 1,5 +1,5 = 18,3 m.
Trong đó

SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN -91062-62XD5

18


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
HL: Chiều cao vị trí lắp đặt cấu kiện tính từ mặt máy đứng => HL = 0 m
a : Đoạn chiều cao nâng bổng an tồn cấu kiện cao hơn cao trình điểm đặt
a= 0,5 m.
hck Chiều cao cấu kiện lắp ghép, hck = 14,8 m
htb Chiều cao thiết bị treo buộc, htb=1,5 m.
hcáp Chiều cao đoạn puli móc cẩu đầu cần htb =1,5 m.
-Chiều dài tay cần yêu cầu là:
Lyc =

H−Rc
sin75

=


18,3−1,5
sin75

= 17,39 m

hc: Khoảng cách từ khớp quay tay cần đến cao trình cần trục đứng,
Rc=1,5m
-Tầm với của tay cần là:
=>S = lmin . cos750 = 17,39 x cos750 = 4,5 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + Rc = 4,5 + 1,5 = 6 m
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc =qc + qtb = 7,7 + 0,05= 7,75 T
-Ta có
Hyc = 16,8 m; Lmin = 17,39 m; S = 4,5 m; Ryc = 6 m; Qyc = 7,75 T
2.2. Tính tốn cẩu lắp ghép dầm cầu chạy
Việc lắp ghép DCC khơng có trở ngại gì do đó ta chọn tay cần theo:
αmax = 750 (sin750 ≈0,966 ; cos750≈0,259 ; tg750≈3,732)

SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN -91062-62XD5

19


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

Sơ đồ lắp ghép dầm cầu chạy
Dùng phương pháp hình học để chọn các thông số cần trục như sau:
a. Với DCC tại 2 trục biên

-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = 5,8 + 0,5 + 0,8 + 1,8 = 8,9 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
H = HL + a + hck + htb + hcáp
=> H = 5,8 + 0,5 + 0,8 + 1,8 +1,5 = 10,4 m.
-Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =

H−hc
sin75

=

10,4−1,5
sin75

= 9,2 m

-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =9,2 x 0,259 = 2,38 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:

SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN -91062-62XD5

20


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
Ryc = S + Rc

=> Ryc = 2,38 + 1,5 = 3,88 m.
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = Pck + qtb = 3,3 + 0,05 =3,35 T
Ta có
Hyc= 8,9 m; Lmin= 9,2 m; S= 2,38 m; Ryc = 3,88 m; Qyc = 3,35 T
b. Với DCC tại trục giữa
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = 10,8 + 0,5 + 0,8 + 1,8 = 13,9 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
H = HL + a + hck + htb + hcáp
=> H = 10,8+ 0,5 + 0,8 + 1,8 +1,5 = 15,4 m.
-Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =

H−hc
sin75

=

15,4−1,5
sin75

= 14,39 m

-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =14,39x 0,259 = 3,72 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + Rc
=> Ryc = 3,72 + 1,5 = 5,58 m.

-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = Pck + qtb = 7,7 + 0,05 =7,75 T
Ta có
Hyc = 13,9 m; Lmin= 14,39 m; S= 3,72 m; Ryc = 5,58 m; Qyc = 7,75 T
2.3. Tính toán cẩu lắp ghép dàn mái và cửa trời
-Việc lắp ghép dàn khơng có trở ngại gì do đó ta chọn tay cần theo:
αmax = 750 (sin750 ≈0,966 ; cos750≈0,259 ; tg750≈3,732)

SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN -91062-62XD5

21


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2

Sơ đồ lắp ghép dàn mái cửa trời
Dùng phương pháp hình học để chọn các thông số cần trục như sau:
a) Dàn D2 và cửa trời CT2 ( nhịp 18m) :
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = 13,8 + 0,5 + 2,75 +2,2 + 3,6 = 22,85 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
H = HL + a + hck + htb + hcáp
=> H = 13,8 + 0,5 + 2,75 + 2,2 + 3,6 + 1,5 = 24,35 m.
(Sử dụng dàn treo 15946R-11 để treo buộc dàn bê tơng D2 có htb = 3,6 m)
-Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =

H−hc
sin75


=

24,35−1,5
sin75

= 23,66 m

SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN -91062-62XD5

22


ĐỒ ÁN KỸ THUẬT THI CÔNG 2
-Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =23,66x 0,259 = 6,13 m.
-Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + Rc
=> Ryc = 6,13 + 1,5 = 7,63 m.
Qyc = qd + qtb = 6,8x1,1 1,2x1,1 + 1,75 = 10,55 T
-Ta có
Hyc = 22,85 m; Lmin= 23,66 m; S= 6,13 m; Ryc = 7,63 m; Qyc = 10,55 T
b) Dàn D1 và cửa trời CT1 ( nhịp 15m ) :
-Chiều cao nâng móc yêu cầu của tay cần là:
Hyc = HL + a + hck + htb
=> Hyc = 8,5 + 0,5 + 2,2 + 2,2 + 3,6 = 17 m.
-Chiều cao từ cao trình máy đứng tới puli đầu cần là :
H = HL + a + hck + htb + hcáp
=> H = 8,5 + 0,5 + 2,2 + 2,2 + 3,6 + 1,5 = 18,5 m
(Sử dụng dàn treo 195946R-11 để treo buộc dàn bê tơng D2 có htb = 3,6 m)

Chiều dài tay cần yêu cầu là :
Lyc =

H−hc
sin75

=

18,5−1,5
sin75

= 17,6 m

Tầm với của tay cần là:
S = Lmin.cos750 =17,6 x 0,259 = 4,56 m.
Tầm với ngắn nhất của cần trục là:
Ryc = S + Rc
=> Ryc = 4,56 + 1,5 = 6,06 m.
-Sức cẩu yêu cầu:
Qyc = qd + qtb = 5,1x1,1 + 1,2x1,1 + 1,75 = 8,68 T
Ta có
Hyc= 17 m; Lmin= 17,6 m; S= 4,56 m; Ryc = 6,06 m; Qyc = 8,68 T

SV: NGUYỄN ĐỒNG HUÂN -91062-62XD5

23


×