Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

giao an tuan 28

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.41 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 28 Thứ hai ngày 23 tháng 3 năm 2015. Chào cờ. Tiết 1:. *****************************************. Toán. Tiết 2: I. MỤC TIÊU:. KIỂM TRA. Các bảng nhân và các bảng chia 2,3,3,4,5. Tính giá trị biểu thức số. Giải bài toán bằng 1 phép tính nhân hoặc chia Tính độ dài đường gấp khúc hoặc chu vi 1 hình tứ giác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. GV: phấn, SGV HS: Vở ghi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :. TG 5’. Nội dung Hoạt động của thầy 1 . Kiểm tra bài Bài 1: Tính cũ : 2 x 3 = …. 3x3=… 2 . Bài mới : 6 x 1 = ……. a.Giới thiệu bài 5 x 4 = …. 18 : 2 = … 32 : 4 =…. 0 : 9 = ……. b. Luyện đọc, 4 x 5 = … 5 x 5 = .. kết hợp giải 4 x 9 = … 20 : 5 = … 1 x 10 = ….. nghĩa từ: 35 : 5 = .. 24 : 3 = … 20 : 4 = … 0 : 1 =…. Bài 2: Ghi kết quả tính 3 x 5 + 5 =….. 3 x 10 – 14 =…. 2 : 2 x 0 = ….. 0 : 4 + 6 =…… Bài 3: Tìm x: X x 2 = 12 X:3=5 Bài 4: Có 15 học sinh chia đều thành 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh? Bài 5: Cho đường gấp khúc có các kích thước nêu ở hình vẽ dới đây.. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hãy viết một phép tính nhân để tính độ dài đường gấp khúc. 3cm 3 cm 3 cm. 3 . Củng cố, dặn dò :. Thu bài và nhận xét ý thức làm bài của HS. ********************************************** Tiết 3 + 4:. Tập đọc KHO BÁU. I. MỤC TIÊU:. 1. Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm và các cụm từ. Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật. 2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: - Hiểu nội dung câu chuyện: Ai yêu quý đất đai, ai chăm chỉ lao động, chăm chỉ trên đồng ruộng người đó có cuộc sống ấm no hạnh phúc (trả lời được các câu hỏi 1,2,3,5). Học sinh khá, giỏi trả lời được câu hỏi 4. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh chăm học, chăm làm sẽ thành công, hạnh phúc và có nhiều niềm vui. II. CHUẨN BỊ:. - Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn câu cần luyện đọc III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. TG 5’ 1’. Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 . Kiểm tra - GV nhận xét bài kiểm tra giữa Nghe bài cũ : HKII. 2 . Bài mới : a.Giới thiệu bài Giới thiệu bài , ghi đầu bài lên bảng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 29’. b. Luyện đọc, - GV đọc mẫu: kết hợp giải - Đọc nối tiếp câu kết hợp tìm - Đọc nối tiếp câu lần 1;cả nghĩa từ: tiếng từ khó lớp phát hiện từ khó: Sương,trời,đàng hồng,... - Đọc nối tiếp từng đoạn - Nối tiếp nhau đọc đoạn trước lớp . * Luyện đọc câu văn dài - Đọc thể hiện đúng ngắt - Ngày xưa, / có hai vợ chồng nghỉ. người nông dân kia / quanh năm hai sương một nắng,/ cuốc bẫm cày sâu.// Hai ông bà / thường ra đồng từ lúc gà gáy sáng / và trở về nhà khi đã lặn mặt trời .// - Đọc nhóm 3 - Đọc theo nhóm - Các nhóm cử đại diện thi - Thi đọc từng đoạn . - Nhận xét tuyên dương HS đọc đọc . - Lớp nhận xét, bình chọn tốt .. Tiết 2. 13’. c .Hướng dẫn - Đọc toàn bài . tìm hiểu bài: + Tìm các hình ảnh nói lên sự cần cù, chịu khó của vợ chồng người nông dân ? + Nhờ chăm chỉ lao động 2 vợ chồng người nông dân đã đạt được điều gì? + Hai con trai người nông dân có chăm chỉ làm ruộng như cho mẹ của họ không ? + Trước khi mất, người cha cho các con biết điều gì?. - 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm . - Quanh năm hai sương một nắng, cuốc bẫm cày sâu ….ngơi tay. - G©y dựng được một cơ ngơi đàng hoàng. - Họ ngại làm ruộng, chỉ mơ tưởng hão huyền .. - Ruộng nhà mình có 1 kho báu các con hãy tự đào lên mà dùng . + Theo lời người cha 2 con làm - Họ đào bới cả đám ruộng lên để tìm kho báu . gì ? +Vì sao mấy vụ lúa đều bội thu ? - Đất đai được cuốc xới tơi xốp nên lúa tốt - Đất đai màu mỡ và sự cần cù lao động . + Câu chuyện muốn khuyên - Đừng ngồi mơ tưởng hảo huyền, chỉ có lao động cần chúng ta điều gì? cù mới tạo ra của cái. Đất đai là kho báu vô tận, chăm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> d. Luyện đọc lại : 17’ 3 . Củng cố, dặn dò : 5’. - Gọi HS đọc bài .. chỉ ....hạnh phúc. - Đọc nối tiếp đoạn và đọc cả bài .. - GV nhận xét tuyên dương . Hỏi củng cố nội dung bài: + Qua câu chuyện em hiểu được - HS trả lời . điều gì ? - Nhận xét đánh giá tiết học. - Về nhà học bài cũ xem trước - Lắng nghe bài “Cây dừa”. Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013 Tiết 2:. Toán. ĐƠN VỊ, CHỤC, TRĂM, NGHÌN I. MỤC TIÊU:. - Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn; quan hệ giữa trăm và nghìn. - Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm. - GDHS: Tính cẩn thận khi làm tính giải toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - 10 hình vuông biểu diễn đơn vị. - 20 hình chữ nhật biểu diễn 1 chục. - 10 hình vuông mỗi hình biểu diễn 100. - Bộ số bằng bìa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. TG 3’ 30’. Nội dung 1 . Kiểm tra bài cũ : 2 . Bài mới : a.Giới thiệu bài b. Ôn tập về đơn vị, chục, trăm.. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Nhân xét bài kiểm tra định kỳ . - Nghe Giới thiệu bài - GV gắn lên bảng 1 ô vuông và hỏi : + Có mấy đơn vị ? - GV gắn tiếp 2, 3 … 10 ô vuông như phần SGK và yêu cầu HS nêu số đơn vị tương tự như trên. + 10 đơn vị còn gọi là gì ? + 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ? - GV ghi bảng: 10 đơn vị = 1 chục. - Có 1 đơn vị. - Có 2, 3, …, 10 đơn vị.. - Còn gọi là 1 chục. - Bằng 10 đơn vị. - 1 chục = 10 ;.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2’. + GV gắn lên bảng các hình chữ nhật biểu diễn chục và yêu cầu HS nêu các chục từ 1 chục (10) đến 10 chục (100) tương tự như đã làm với phần đơn vị. + 10 chục bằng bao nhiêu ? - GV ghi bảng : 10 chục = 100 * Giới thiệu 1000 : + Giới thiệu số tròn trăm . - GV gắn lên bảng 1 hình vuông biểu diễn 100. + Có mấy trăm ? - GV viết số 100 dưới hình biểu diễn. - GV gắn 2 hình vuông như trên . + Có mấy trăm ? - GV yêu cầu HS suy nghĩ và viết số 2 trăm. - GV giới thiệu: Để chỉ số lượng là 2 trăm, người ta dùng số 2 trăm, viết là 200. - GV lần lượt đưa ra 3, 4, …, 10 hình vuông như trên để giới thiệu các số 300, 400, … , 900 + Các số từ 100 đến 900 có đặc điểm gì chung ? Kết luận : Những số 100, 200, 300 ... 900 được gọi là những số tròn trăm. - GV gắn lên bảng 10 hình vuông : + Có mấy trăm ? - GV giới thiệu : 10 trăm được gọi là 1 nghìn - GV viết bảng : 10 trăm = 1000 - GV gọi HS đọc và viết số 1000. + 1 chục bằng mấy đơn vị ? + 1 trăm bằng mấy chục ? + 1 nghìn bằng mấy trăm ? Bài 1 :. 2 chục = 20 ; … ; 10 chục = 100. - 10 chục = 100 - HS nhắc lại nhiều em. - Có 1 trăm. - Có 2 trăm. - HS lên bảng viết các số tròn trăm .. - Cùng có 2 chữ số 0 đứng cuối . - HS lần lượt đọc và viết các số 200 - 900. - Có 10 trăm - HS đọc 10 trăm = 1000. - Đọc và viết số 1000 1 chục = 10 đơn vị 1 trăm = 10 chục 1 nghìn = 10 trăm.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> c. Thực hành :. a. Đọc và viết số - GV gắn các hình vuông biểu diễn một số đơn vị, chục, các số tròn trăm bất kỳ lên bảng . Sau đó gọi HS đọc và viết số tương ứng. b. Chọn hình phù hợp với số - GV đọc (một số chục hoặc tròn trăm ) - Nhận xét . Hỏi củng cố nội dung bài - Nhận xét đánh giá tiết học .. - HS đọc và viết số theo hình biểu diễn .. - HS thực hiện chọn hình sao cho phù hợp với yêu cầu đặt ra. - 2 HS trả lời . - HS lắng nghe. 3 . Củng cố, dặn dò. Chính tả (Nghe –Viết). Tiết 3:. KHO BÁU I. MỤC TIÊU:. - Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. - Làm được BT2; BT 3a - GDHS: Có ý thức rèn luyện chữ viết II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. - Bảng ghi sẵn nội dung các bài tập chính tả. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. TG 3’ 30’. Nội dung 1 . Kiểm tra bài cũ : 2 . Bài mới : a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn nghe – viết. Hoạt động của thầy -Nhận xét bài kiểm tra định kỳ.. Hoạt động của trò. Giới thiệu bài. - HS theo dõi và đọc thầm. - 1 HS đọc bài . - Nói về sự chăm chỉ làm lụng của hai vợ chồng người nông dân. - Hai sương một nắng, + Những từ ngữ nào cho em thấy cuốc bẫm cày sâu , ra đồng họ rất cần cù ? từ lúc gà gáy sáng đến lúc lúc lặn mặt trời, hết trồng lúa, lại trồng khoai, trồng - GV đọc một lần bài chính tả - Gọi HS đọc bài . + Nội dung của đoạn văn là gì ?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> cà. * Luyện viết : - Yêu cầu HS tìm và nêu từ khó . - GV chốt lại và ghi bảng : quanh năm, trồng khoai, cuốc bẫm, trở về, gà gáy. - Gọi HS lên bảng viết, lớp viết bảng con . - GV nhận xét sửa sai . * Hướng dẫn trình bày : + Đoạn văn có mấy câu ? + Trong đoạn văn những dấu câu nào được sử dụng? + Những chữ nào phải viết hoa ? Vì sao ? - GV đọc bài, yêu cầu HS viết vào vở . - GV đọc lại bài. - Thu một số vở để chấm . * Hướng dẫn Bài 2 :Điền vào chỗ trống ua hay làm bài tập : uơ ?. 2’. 3. ủng cố, dặn dò :. - HS tìm và nêu từ khó . - HS lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng con. - Có 3 câu . - Dấu chấm, dấu phẩy. - Chữ Ngày, Hai, Đến viết hoa vì là chữ cái đầu câu. - HS viết bài vào vở . - HS soát bài, sửa lỗi . - HS nộp vở . - HS đọc yêu cầu . - 2 HS làm bảng, lớp làm vào VBT. voi huơ vòi, mùa màng thuở nhỏ, chanh chua. - HS đọc yêu cầu . - GV nhận xét sửa sai . Bài 3 : Điền vào chỗ trống : - Làm bài vào vở a. l hay n ? - Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở . - 2 HS đọc lại . - GV nhận xét sửa sai . - HS lắng nghe - Gọi HS đọc . - Nhận xét đánh giá tiết học . - Về nhà sửa lỗi, xem trước bài “Cây dừa”. *************************************** Tiết 4:. Tự nhiên và xã hội MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG TRÊN CẠN.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> I.MỤC TIÊU : Sau bài học, học sinh biết:. - Nêu tên và ích lợi của 1 số loài vật sống trên cạn. Phân biệt vật nuôi trong nhà và vật sống hoang dã. - Có thói quen quan sát, nhận xét, mô tả. - Yêu quí và bảo vệ các con vật, đặc biệt là động vật quí hiếm. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:. GV: Tranh SGK, tranh ảnh động vật trên cạn. HS: SGK, tranh ảnh các con vật sống trên cạn. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. TG 3’ 1’ 30’. Nội dung A.KTBC: B.Bài mới: 1,Giới thiệu bài: 2,Nội dung: a)Loài vật sống trên cạn. 3,Củng cố,. Hoạt động của thầy Trò chơi. Hoạt động của trò HS: Chơi trò chơi: Mắt, mũi, tai. GV: Giới thiệu bài – ghi tên bài HDHS: Quan sát SGK theo cặp, trao đổi và TLCH - Chúng sống ở đâu?. - voi, hổ, tê giác, hươu, nai,...: Sống hoang dã ( có thể thuần chủng nuôi trong vườn bách thú...) - Những con nào là vạt nuôi - Trâu, bò, lợn,....: Nuôi trong gia đình? trong gia đình - Thức ăn của chúng là gì? HS: Phát biểu tự nhiên GV: Nhận xét, bổ sung, rút ra kết HS: Nhắc lại KL luận GV Nêu yêu cầu HS: Trao đổi nhóm, sắp xếp các loại tranh sưu tầm được thành 2 nhóm ĐV hoang dã Vật nuôi * Có nhiều loài vật sống trên trong gia đình cạn,.. không nên giết hại, săn bắn trái phép, không đốt rừng... làm cho động vật không có nơi sinh sống. b) Triển lãm tranh, ảnh HS: Trưng bày kết quả - HD cách tổ chức triển lãm trước lớp GV Nhận xét, đánh giá kết quả chơi GV: Đưa ra kết luận - Củng cố kiến thức đã học về HS nhắc lại nội dung bài loài vật sống trên cạn học.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 2’. dặn dò:. - Thích sưu tầm và bảo vệ loài vật G: Nhận xét tiết học. HS: Quan sát , sưu tầm 1 số tranh ảnh về loài vật sống dưới nước.. ***************************************************************** **********************************. Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2013. Toán. Tiết 1:. SO SÁNH CÁC SỐ TRÒN TRĂM I. MỤC TIÊU:. - Biết cách so sánh các số tròn trăm - Biết thứ tự các số tròn trăm. Biết điền các số tròn trăm vào các vạch trên tia số. - GDHS:Tính cẩn thận,chính xác khi học toán. II. CHUẨN BỊ:. - Bảng phụ. Bộ biểu diễn toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. TG 3’. 30’. Nội dung 1 . Kiểm tra bài cũ :. Hoạt động của thầy Hỏi: + 1 chục bằng mấy đơn vị ? + 10 chục bằng mấy trăm ? + 10 trăm bằng mấy ?. Hoạt động của trò - Đơn vị, chục, trăm, nghìn. - 10 đơn vị. - 100 - 1000. 2 . Bài mới : a. Giới thiệu - Giới thiệu và ghi đầu bài. bài. b. Hướng dẫn - GV gắn lên bảng 2 hình vuông so sánh các số biểu diễn 100. + Có mấy trăm ô vuông ? tròn trăm: - Có 2 trăm ô vuông . - GV yêu cầu HS viết số 200 - HS viết 200 xuống dưới hình - GV gắn tiếp 3 hình vuông lên bảng, + Có mấy trăm ô vuông ? - Có 300 ô vuông. - GV yêu cầu HS viết số 300 - HS viết 300 . xuống dưới hình + 200 ô vuông và 300 ô vuông - 300 nhiều hơn 200. thì bên nào có nhiều hơn ? + 200 và 300 số nào lớn hơn, số - 300 lớn hơn 200. - 200 bé hơn 300. nào bé hơn ? - GV ghi bảng : 200<300, - HS đọc ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 300>200 - Tiến hành tương tự với 300 và 400. - GV yêu cầu HS suy nghĩ và 200 < 400 , 400 > 200. cho biết : + 200 và 400 số nào lớn hơn ? 300 < 500 , 500 > 300. Số nào bé hơn? + 300 và 500 số nào lớn hơn ? - So sánh các số tròn trăm Số nào bé hơn? c. Thực hành : Bài 1 : + Bài tập yêu cầu chúng với nhau và điền dấu thích hợp . Củng cố cách ta làm gì ? 100 < 200 300 < 500 so sánh các số 500 > 300 - Gọi HS lên bảng làm cả lớp 200 > 100 tròn trăm. 100 < 200 400 > 300 làm vào bảng con . HS làm vào vở,4HS lên Bài 2 : Thực hành so sánh các số bảng làm 300 > 200 700 < 800 tròn trăm. 900 = 900 - Gọi HS lên bảng làm, lớp làm 500 > 400 700 < 900 600 > 500 vào vở. 500 = 500 900<1000. 2’. - GV nhận xét sửa sai . Bài 3 : Số ? + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? + Các số cần điền phải đảm bảo yêu cầu gì ? - Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào bảng con - GV yêu cầu HS đếm các số tròn trăm từ 100 đến 1000 theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại. - Hỏi chốt lại nội dung bài . 4 . Củng cố- - Nhận xét đánh giá tiết học . - Về nhà học bài cũ, làm bài tập dặn dò : ở vở bài tập .. - Điền số còn thiếu vào ô trống. - Là các số tròn trăm, số đứng sau lớn hơn số đứng trước . - Đọc dãy số . - Lắng nghe. *************************************. Tiết 2:. Tập đọc CÂY DỪA. I. MỤC TIÊU:.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Biết ngắt nhịp thơ hợp lí khi đọc các câu thơ lục bát. - Hiểu ND: Cây dừa giống như con người, biết gắn bó với đất trời, với thiên nhiên. * HS khá giỏi trả lời được CH3. II. CHUẨN BỊ:. - Tranh vẽ phóng to như SGK. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc. III: CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY- HỌC:. TG 3’ 30’. Nội dung Hoạt động của thầy 1 . Kiểm tra - Gọi HS đọc bài Kho báu và trả bài cũ :. lời ND bài - GV nhận xét ghi điểm. 2 . Bài mới : a. Giới thiệu bài . b. Luyện đọc - GV đọc mẫu, - Gọi HS đọc từng câu kết hợp tìm tiếng từ khó. Hoạt động của trò - 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV .. - HS theo dõi bài . - Đọc nối tiếp mỗi em 2 câu. Nêu từ khó: bạc phếch, nước lành, rì rào , toả , gật đầu , chải .. * Hướng dẫn đọc bài : Đọc giọng nhẹ nhàng, hồn nhiên .- Đọc từng dòng thơ . - Luyện đọc: - Đọc từng đoạn trước lớp . Cây dừa xanh / toả nhiều - GV theo dõi sửa sai cho HS . tàu,/ - Hướng dẫn ngắt nhịp : Dang tay đón gió,/ gật đầu gọi trăng.// Thân dừa / bạc phếch tháng năm,/ Quả dừa / đàn lợn con / nằm trên cao.// Đêm hè / hoa nở cùng sao,/ Tàu dừa / chiếc lược / chải vào mây xanh.// Ai mang nước ngọt,/ nước lành,/ Ai đeo / bao hũ rượu / quanh cổ dừa.// - HS đọc . - HDHS đọc từng đoạn trong - HS nối tiếp nhau đọc nhóm từng đoạn . - Đại diện các nhóm thi đọc - Thi đọc giữa các nhóm. đoạn . - Nhận xét ,tuyên dương. - 1 HS đọc toàn bài ..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Đọc toàn bài . - Đọc đồng thanh . - Gọi HS đọc bài . c. Hướng dẫn + Em hãy nêu các bộ phận của tìm hiểu bài : cây dừa ?. + Tác giả dùng những hình ảnh của ai để tả cây dừa, việc dùng những hình ảnh này nói lên điều gì ? + Cây dừa gắn bó với thiên nhiên ( gió, trăng, mây, nắng, đàn cò ) như thế nào ?. 2’. - 1 HS đọc bài, lớp đọc thầm . - Lá : như bàn tay dang tay đón gió , như chiếc lược chải vào mây xanh .Ngọn dừa : như người biết gật đầu gọi trăng… - Tác giả dùng hình ảnh của con người để tả cây dừa, điều này cho thấy cây dừa rất gắn bó với con người, con người cũng rất yêu quý cây dừa. - Với gió : dang tay đón gió , gọi gió đến cùng múa reo .Với trăng : gật đầu gọi. Với mây : là chiếc lược chải vào mây. Với nắng : làm dịu nắng trưa . Với đàn cò : hát rì rào cho đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra. - HS trả lời theo ý thích . - HS nhắc lại . - Học thuộc lòng bài thơ .. + Em thích nhất câu thơ nào ? Vì sao ? - Xóa dần từng dòng thơ. - Gọi nối tiếp nhau đọc thuộc - HS trả lời : Cây dừa giống lòng bài thơ. c. Học thuộc + Cây dừa gắn bó với thiên như con người, biết gắn bó lòng bài thơ : với đất trời, với thiên nhiên. nhiên ntn? - Nghe 3.Củng cố- - Nhận xét tiết học. dặn dò : - Về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.. Tiết 3:. Tập viết.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> CHỮ HOA Y I. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa Y (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Chữ và câu ứng dụng Yêu (một dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ); Yêu luỹ tre làng (3 lần) 2. Kĩ năng: Viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. 3. Thái độ: Ý thức rèn chữ giữ vở. II. CHUẨN BỊ:. - Mẫu chữ, bảng phụ. - Vở tập viết, bút. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:. TG 3’. Nội dung 1.Kieồm tra. Hoạt động của thầy -Thu chấm vở HS.. Hoạt động của trò -Viết bảng con: X, Xuôi Xuân.. -Nhận xét. 1’ 7’. 7’. 15’. 2.Baứi mụựi. a. Giụựi thieọu -Giới thiệu bài. baứi b. Hẹ 1: HD -Đưa mẫu chữ. vieỏt chửừ hoa. -Chữ y được viết bởi mấy li? Viết bởi mấy nét?. -Quan sát. -8 li rộng 6 ô. Nét móc hai đầu. Nét khuyết dưới -HD cách viết mẫu và nêu cách -Quan sát theo dõi. viết. -Viết bảng con 2-3lần. -Nhận xét. c.Hẹ 2: HD -Giới thiệu cụm từ ứng dụng. -Đọc. vieỏt cuùm tửứ Yêu luỹ tre làng. ửựng duùng -Tre rất gần gũi với bà con nông -Tre dùng làm nhà, đan rổ, rá dân, tre dùng để làm gì? nong, nia, … -Yêu luỹ tre làng nói lên tình cảm -Yêu làng xóm, yêu qu gì của người Việt Nam? hương đất nước. -Hãy nhận xét về độ cao của các -Nêu: con chữ trong cụm từ ứng dụng. -HD cách viết chữ Yêu. -Theo dõi. -Viết bảng con 2- 3 lần. d.Hẹ 3: Taọp -Viết bài vào vở. vieỏt. -Nhắc nhở HS trước khi viết. -Theo dõi chung -Thu chấm vở HS. 3.Cuỷng coỏ -Nhận xét đánh giá. -Về viết bài ở nhà. daởn doứ: -Nhắc HS có ý thức yêu quê hương..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2’ **************************************** Tiết 4:. Kể chuyện KHO BÁU I. MỤC TIÊU: - Dựa vào gợi ý cho trước, kể lại được từng đoạn câu chuyện. * HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện. - GDHS yêu quý lao động thì mới có cuộc sống ấm no. II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ SGK. - Bảng phụ ghi sẵn các câu hỏi gợi ý III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. TG 3’ 30’. Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1 . Kiểm tra bài Gọi HS kể lại chuyện Tôm càng và - HS kể chuyện cũ : Cá Con 2 . Bài mới : a. Giới thiệu Giới thiệu bài ghi đầu bài . bài b. Hướng dẫn - Kể lại từng đoạn theo gợi ý . - HS kể trong nhóm Khi HS Bước 1 :Kể chuyện trong nhóm . kể chuyện : kể các em khác theo dõi, lắng nghe, nhận xét, bổ sung Bước 2 : Kể trước lớp cho bạn. - GV yêu cầu HS nhận xét và bổ - HS thực hiện theo yêu cầu sung. của GV (Mỗi nhóm kể 1 - Nếu HS còn lúng túng GV gợi ý đoạn) theo từng đoạn Đoạn 1 : Có nội dung là gì ? + Hai vợ chồng thức khuya dậy - Hai vợ chồng chăm chỉ . sớm như thế nào ? - Họ ra đồng lúc gà gáy sáng và trở về khi đã lặn + Hai vợ chồng đã làm việc như thế mặt trời . nào? - Hai vợ chồng cần cù làm việc chăm chỉ, không lúc nào ngơi tay . Đến vụ lúa họ cấy lúa rồi trồng khoai, trồng cà .Không để cho đất + Kết quả mà hai vợ chồng đạt nghỉ . được? - Nhờ làm lụng chuyên cần, họ đã gây dựng được một cơ.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2’. ngơi đàng hoàng.. - Tương tự như trên với đoạn 2, 3. -Yêu cầu HS kể lại từng đoạn . - Yêu cầu kể lại toàn bộ câu c. Kể lại toàn chuyện. bộ câu chuyện : - GV tuyên dương những HS kể tốt. + Qua câu chuyện em hiểu được 3.Củng cố, dặn điều gì ? dò : - Nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể , kể lại câu chuyện cho người thân nghe.. - 3 HS mỗi em kể 1 đoạn. 1 -2 HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện . - HS trả lời .. **************************************************. Toán. Tiết 2:. CÁC SỐ TRÒN CHỤC TỪ 110 ĐẾN 200 I. MỤC TIÊU:. - Nhận biết được các số tròn chục từ 110 đến 200 . - Biết cách đọc , viết các số trong chục từ 110 đến 200 - Biết cách so sánh các số tròn chục. * Làm được các BT1;2;3. II. CHUẨN BỊ:. - Các hình vuông , mỗi hình biểu diễn 100. -Bảng kẻ sẵn các cột ghi : trăm , chục , đơn vị , viết số , đọc số. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. TG Nội dung 3’ A. Kiểm tra bài cũ :. Hoạt động của thầy Bài 2 : >, <, ?. Bài 4 :Khoanh vào số lớn nhất : - GV nhận xét, sửa sai . 30’ B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài 2.Giới thiệu các số tròn chục từ 110 đến 200. Hoạt động của trò - So sánh các số tròn trăm. - HS làm bài bảng. 100 < 300 600 < 900 300 > 100 700 > 400 200 < 500 800 > 700 a.800, 500, 900, 700, 400 . b.300, 500,600, 800, 1000 .. Giới thiệu bài ghi đầu bài. - GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 110 + Có mấy trăm, mấy chục, mấy đơn - Có 1 trăm, 1 chục và 0 đơn vị. vị ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV : Số này đọc là : Một trăm - HS đọc . mười. + 110 có mấy chữ số, là những chữ số -Có 3 chữ số, chữ số hàng trăm là 1, chữ số hàng chục nào ? là 1,chữ số hàng đơn vị là 0. - Là 10 chục. + Một trăm là mấy chục ? - Có 11 chục. + Vậy số 110 có bao nhiêu chục ? - Không lẻ ra đơn vị nào cả. + Có lẻ ra đơn vị nào không ? - GV : Đây là một số tròn chục. - GV hướng dẫn tương tự với dòng thứ hai của bảng để HS tìm ra cách đọc, cách viết và cấu tạo của số 120. - GV yêu cầu HS suy nghĩ và thảo - HS thảo luận cặp đôi và luận để tìm ra cách đọc và cách viết viết kết quả vào bảng số của các số : 130 , 140 , 150 , 160 , trong phần bài học. 170 , 180 , 190 , 200 . - GV yêu cầu HS báo cáo kết quả - 2 HS lên bảng, 1 HS đọc số, 1 HS viết số , cả lớp theo thảo luận. dõi và nhận xét. - GV yêu cầu cả lớp đọc các số tròn - Lớp đọc đồng thanh. chục từ 110 đến 200. 3. So sánh - GV gắn lên bảng hình biểu diễn các số tròn 110 chục + Có bao nhiêu hình vuông ? - GV yêu cầu HS lên bảng viết số 110. -GV gắn tiếp hình biểu diễn số 120. + Có bao nhiêu hình vuông ? + 110 hình vuông và 120 hình vuông , thì bên nào nhiều hơn , bên nào ít hơn ? - Ta nói 110 < 120 ; 120 > 110 * .Luyện tập Bài 1 :Viết (theo mẫu ) - Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở - GV nhận xét sửa sai . Bài 2 : Bài tập yêu cầu gì ? - Để điền cho đúng trước hết phải so sánh số sau đó điền dấu ghi lại kết quả so sánh đó - Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào bảng con .. - Có 110 hình vuông. - 1 HS viết. - 120 hình vuông. - 110 < 120 và 120 > 110.. Viết số 110 130 150. Đọc số Một trăm mười Một trăm ba mươi Một trăm năm mươi. - Điền dấu < , > vào chỗ trống. 110 < 120 120 > 110 130 < 150 150 > 130.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV nhận xét sửa sai . Bài 3 : + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở . - GV yêu cầu HS làm bài. Bài 4 :Số ? + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - GV yêu cầu HS làm bài. - Yêu cầu HS đọc các số tròn chục từ bé đến lớn. 2’. C.Củng cố : , dặn dò :. - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm . 110 ... 140 160 ... 130 190 ... 160 120 ... 150 - Thi đua 2 dãy . - GV nhận xét tuyên dương . - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn bài và làm bài tập (VBT). -Điền dấu >, <, = vào chỗ trống . 100 < 110 180 > 170 140 = 140 190 > 150 150 < 170 160 > 130 - Điền số thích hợp vào chỗ chấm . 110 , 120 ,130 , 140 , 150 , 160 , 170 , 180 190 , 200.. - Đại diện 2 dãy lên làm .. *********************************. Luyện từ và câu. Tiết 3:. TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI ĐỂ LÀM GÌ? DẤU CHẤM, DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU:. - Nêu được một số từ ngữ về cây cối. - Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì; điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống. - GDHS:Biết cách dùng dấu chấm, dấu phẩy trong đoạn văn. II. CHUẨN BỊ : - Phiếu học tập, bài tập 3 viết bảng phụ, vởø bài tập . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. TG 3’ 30’. Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.KTBC : Nhận xét bài kiểm tra định kỳ . 2. Bài mới : a. Giới thiệu Giới thiệu bài, ghi đầu bài. bài b. Hướng dẫn Bài 1 : Kể tên các loài cây mà - HS đọc yêu cầu . em biết theo nhóm làm bài tập : Hoạt động nhóm : GV phát - Thảo luận nhóm ghi vào.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> phiếu học tập . Nhóm 1, 3 : Kể tên các loại cây lương thực, thực phẩm và cây ăn quả .. 2’. phiếu học tập . Cây lương thực, thực phẩm : lúa, ngô, khoai lang, khoai lang, khoai sắn, đỗ, lạc, vùng, rau muống ... Nhóm 2, 4 : Kể tên các loại cây - Cây ăn quả : Cam, quýt, lấy gỗ, cây hoa, cây bóng mát . xoài, dâu. ổi, sầu riêng ... + Cây lấy gỗ : lim,, sến, táu, bạch đàn... Cây hoa : cúc, đào, mai, hồng, huệ... Cây bóng mát: bàng, phượng, xà cừ, bằng lăng, đa ... - Yêu cầu các nhóm báo cáo . - Đại diện nhóm trình bày - GV : Có những loại vừa là cây kết quả của nhóm. bóng mát, vừa là cây ăn quả , vừa là cây lấy gỗ : mít , Bài 2 : Dựa vào kết quả bài tập - HS đọc yêu cầu . 1 hỏi đáp theo mẫu sau : Từng cặp thực hành lên hỏi + Người ta trồng cây cam để đáp .VD: làm gì ? HS1: Người ta trồng cây - Người ta trồng cây cam để ăn bàng để làm gì? quả . HS2:Người ta trồng cây - GV theo dõi uốn nắn cho HS bàng để lấy bóng mát . nói trọn câu Bài 3 : Điền dấu chấm hay dấu - HS đọc yêu cầu . phẩy vào ô trống ? - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vở bài tập . Kết quả: SGV + Vì sao ô trống thứ nhất lại điền - Vì câu đó chưa thành câu. dấu phẩy ? +Vì sao điền dấu chấm vào ô - Vì câu đó đã thành câu và trống thứ hai ? chữ đầu câu sau đã viết hoa. +Kể tên một số cây lương thực, - HS trả lời . 3.Củng cố - thực phẩm, cây hoa và cây ăn quả . dặn dò : Về nhà học bài, xem trước bài sau . **************************************.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chính tả (Nghe – viết). Tiết 4:. CÂY DỪA I. MỤC TIÊU:. - Nghe - viết chính xác bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát . - Làm được BT2 a/b. Viết đúng tên riêng Việt Nam trong BT3. - HS có ý thức rèn chữ giữ vở. II. CHUẨN BỊ:. - Bảng phụ viết sẵn bài tập chính tả - Vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY.- HỌC:. TG 3’. 30’. Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài - Yêu cầu HS lên bàng làm bài - 2 HS lên bảng làm bài tập cũ : tập . . Bài 3 : Điền vào chỗ chấm . Cái gì cao lón lênh khênh ên hay ênh ? Đứng mà không tựa ngã - Nhận xét, ghi điểm. kềnh ra ngay Câu đố 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài Giới thiệu bài ghi đầu bài. b.Hướng dẫn - Đọc mẫu, tóm tắt nội dung: - HS theo dõi . viết chính tả: Tác giả tả các bộ phận của cây dừa . - 1 HS đọc bài . - Gọi HS đọc bài . + Đoạn thơ nhắc đến bộ phận -Lá dừa, thân dừa, quả dừa, ngọn dừa. nào của cây dừa? * Luyện viết từ khó -Yêu cầu HS tìm từ hay viết - HS tìm và nêu từ hay viết sai . sai . - GV chốt lại ghi bảng dang tay, gọi trăng, bạc phếch, - HS lên bảng viết, lớp viết vào bảng con hũ rượu, toả, ngọt. - GV nhận xét, sửa sai . * Hướng dẫn cách trình bày: + Các chữ cái đầu dòng thơ viết - Phải viết hoa. như thế nào? - HS chú ý lắng nghe. - GV đọc bài lần 2 . - GV đọc bài viết yêu cầu HS - HS viết bài vào vở . viết vào vở . - HS soát bài, sửa lỗi . - GV đọc lại bài viết. - Thu một số vở chấm . - HS đọc yêu cầu . c. Hướng dẫn - Bài 2: a.Hãy kể tên các lồi cây làm bài tập: bắt đầu bằng s hoặc x - Lớp chia nhóm và thi đua - GV tổ chức cho HS tìm từ tiếp.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> sức . - Yêu cầu HS đọc các từ vừa tìm được .. 2’. tìm từ. s : sắn, sim, sung, si, sen ... x : xoan, xà cừ, xà nu, xương rồng .. b. Tìm các tiếng có vần in hoặc vần inh có nghĩa như sau : - số chín - Tiếp theo số 8 . - chín - Quả đã đến lúc ăn được . - thính - Nghe hoặc ngửi rất tinh rất nhạy . Bài 3: GV yêu cầu đọc yêu cầu . - 2 HS đọc . - GV yêu cầu đọc bài thơ. bắc sơn, đình cả, thái - Tìm ra các tên riêng trong bài . nguyên, tây bắc, điện biên . - Phải viết hoa . + Khi viết tên riêng chỉ địa danh em phải viết như thế nào ? - Lên bảng viết, cả lớp viết - Gọi HS lên bảng viết lại cho vào vở bài tập . đúng - Trả vở nhận xét và sửa sai . 3. Củng cố - - Nhận xét tiết học. dặn dò - Về nhà sửa lỗi và xem trước bài sau . *********************************. Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013. Toán. Tiết 1:. CÁC SỐ TỪ 101 ĐẾN 110 I. MỤC TIÊU:. - Nhận biết được các số từ 101 đến 110 . - Biết đọc, viết các số từ 101 đến 110. - Biết cách so sánh các số từ 101 đến 110. - Biết thứ các số từ 101 đến 110. * Làm được các BT1,2,3. II. CHUẨN BỊ:. - Các hình vuông, các hình biểu diễn 100. - Bảng kẻ sẵn các cột ghi: trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. TG. Nội dung. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> 3’. A.Kiểm tra Điền : >, < , = ? bài cũ :. B. Bài mới 30’ a. Giới thiệu Giới thiệu bài, ghi đầu bài . bài b.Giới thiệu - GV gắn lên bảng hình biểu diễn số 100 các số từ + Có mấy trăm ? 101 đến 110 - GV gắn thêm 1 hình vuông nhỏ hỏi . + Có mấy chục và mấy đơn vị ? : - Để chỉ có tất cả 1 trăm, 0 chục, 1 đơn vị, trong toán học người ta dùng số 1 trăm linh 1 và viết là 101 - GV giới thiệu số 102, 103 tương tự như số 101. - GV yêu cầu HS thảo luận để tìm cách viết, đọc các số còn lại trong bảng : 104 , 105 , … ,110. Trăm Chục Đơn vị 1 0 1. Viết số 101. - Các số tròn chục từ 110 đến 200 150 < 170 160 > 130 160 > 140 180 < 200 180 < 190 120 < 170. - Có 100 - Có 0 chục và 1 đơn vị. - HS đọc số 101 . - HS thảo luận các số từ 104 ... 110. Đọc số. Một trăm linh một 1 0 2 102 Một trăm limh hai 1 0 3 103 Một trăm linh ba 1 0 4 104 Một trăm linh bốn - GV yêu cầu đọc các số từ 101 đến 110. Bài 1 : Mỗi số dưới đây ứng với cách đọc - HS đọc các số từ 101 đến 110 c. Luyện tập nào ? - HS đọc yêu cầu . - Gọi HS làm miệng .. - GV nhận xét sửa sai . Bài 2 : Số .. - HS làm miệng . 102 ứng với câu d 109 ứng với câu b 105 ứng với câu 108 ứng với câu c 103 ứng với câu e 107 ứng với câu a..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - GV vẽ lên bảng tia số ( như SGK ), điền các số trên tia số theo thứ tự từ bé đến lớn . - HS lên bảng, lớp làm vào - GV nhận xét sửa sai . vở Bài 3 : + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?. 2’. - Để điền được dấu cho đúng ta phải so sánh các số với nhau lần lượt so sánh chữ số hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị . - GV nhận xét sửa sai . Bài 4 : a. Viết các số 106, 108, 103, 105, 107, theo thứ tự từ bé đến lớn . b. Viết các số 100, 107, 105, 110, - GV nhận xét sửa sai . - Gọi HS đọc các số từ 101 đến 110. - Nhận xét tiết học. - Về nhà ôn lại cách đọc, viết, cách so C.Củng cố, sánh các số từ 101 đến 110 và làm các bài tập (VBT) dặn dò :. - Điền dấu >,<,= vào chỗ trống. 101 < 102 106 < 109 102 = 102 103 > 101 105 > 104 105 = 105 - HS đọc yêu cầu . 103,105,106,107, 107, 108 110,107,106,105, 103, 100 - 3 HS đọc dãy số - Lắng nghe. Tập làm văn. Tiết 1:. ĐÁP LỜI CHIA VUI. TẢ NGẮN VỀ CÂY CỐI I. MỤC TIÊU:. - Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể ( BT1). - Đọc và trả lời câu hỏi về bài miêu tả ngắn ( BT2) ; Viết được các câu trả lời cho một phần BT2 (BT3). -HS thực hành nói và đáp lời chia vui lịch sự văn minh trong giao tiếp hàng ngày . II. CHUẨN BỊ:. - Tranh minh hoạ SGK. -Tranh (anh) hoặc quả măng cụt thật. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:. TG 3’ 28’. Nội dung A.Kiểm tra bài cũ : B.Bài mới : 1.Giới thiệu : 2. Hướng dẫn luyện tập : *Bài 1:. Hoạt động của thầy - Nhận xét bài kiểm tra định kỳ của HS .. Hoạt động của trò. Giớí thiệu bài ghi đầu bài . *Bài 1: Em đạt giải cao trong - HS đọc yêu cầu . một cuộc thi (kể chuyện, vẽ hoặc.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> MT: Biết đáp múa hát ...) các bạn chúc mừng. lại lời chia vui Em sẽ nói gì để đáp lại lời chúc trong tình mừng của các bạn. huống giao tiếp - GV treo tranh lên bảng . cụ thể - GV gọi HS lên làm mẫu. - GV yêu cầu HS nhắc lại lời - 2 HS làm mẫu. của HS 2, sau đó suy nghĩ để tìm + HS 1: Chúc mừng bạn đã cách nói khác. đoạt giải cao trong cuộc thi. - GV yêu cầu HS thực hành. + HS 2: Cảm ơn các bạn rất nhiều. - Các bạn quan tâm đến tớ nhiếu quá, lần sau tớ sẽ cố gắng để đạt giải cao hơn./ Tớ cảm động quá. Cảm ơn *Bài 2 : *Bài 2 : Đọc và trả lời các câu các bạn. MT: Đọc và trả hỏi : - HS đọc yêu cầu . lời câu hỏi về - GV đọc bài “Quả măng cụt”. bài miêu tả - GV yêu cầu HS đọc lại bài. ngắn - GV cho HS xem quả măng cụt (Tranh, ảnh hoặc quả thật) - GV cho HS thực hiện hỏi đáp theo nội dung. - HS thực hành VD : a. Nói về hình dáng bên ngồi quả + HS 1 : Quả măng cụt măng cụt . hình gì ? +Quả măng cụt có hình gì ? + HS 2 : Hình tròn như quả + quả to bằng chừng nào ? cam. + Quả măng cụt có màu gì ? + HS 1 : Quả to bằng chừng + Cuống to như thế nào ? nào ? + HS 2 : To bằng nắm tay trẻ em. + HS 1 : Quả măng cụt màu gì ? + HS2: Quả màu tím sẫm ngả sang đỏ. + HS 1 : Cuống nó như thế nào ? + HS 2 : Cuống nó to và b. Nói về ruột quả, mùi vị quả ngắn … măng cụt . - HS thực hành hỏi đáp. - Yêu cầu từng cặp thi hỏi đáp + Ruột quả măng cụt có nhanh . màu gì ? - GV nhận xét sửa sai . + Các múi như thế nào ?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> * Bài 3: MT: Viết được các câu trả lời cho một phần BT2. C.Củng cốdặn dò : 4’. * Bài 3 :Viết vào vở các câu trả lời cho phần a hoắc phần b . - Ở bài này chỉ viết phần trả lời không cần viết câu hỏi, trả lời dựa vào gợi ý của bài quả măng cụt nhưng không phải đúng nguyên xi từng câu chữ . - GV yêu cầu HS làm bài viết. - Gọi HS đọc bài làm của mình. - GV nhận xét, sửa sai .. + Mùi vị măng cụt ra sao ? - HS đọc yêu cầu .. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở bài tập . VD: Quả măng cụt tròn, giống như một quả cam nhưng nhỏ chỉ bằng nắm tay của môt đứa bé . Vỏ măng cụt màu tím thẫm, cuống măng cụt ngắn và to, có bốn, năm cái tai tròn trịa úp vào quả và vòng quanh +Khi đáp lời chia vui phải đáp cuống . với thái độ như thế nào? - HS trả lời câu hỏi . - Nhận xét tiết học. - Về nhà thực hành nói lời chia - Nghe về thực hiện vui , đáp lời chia vui lịch sự, văn minh và viết về 1 loại quả mà em thích.. Sinh hoạt lớp I.Mục tiêu : - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 28. - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. Đồ dùng dạy học : Cờ thi đua III. Các hoạt động dạy học : TG 3’ 15’ 15’. Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ - Ổn định tổ chức, giới thiệu nội dung chức yêu cầu giờ sinh hoạt 2. Sinh hoạt - HD các tổ tổ chức sinh hoạt - Các tổ tổ chức sinh hoạt tổ nhận xét thi đua trong tổ. - Các tổ trưởng lên báo cáo 3. Sinh hoạt - Yêu cầu từng tổ lên báo cáo kết quả kết quả thi đua của tổ mình. lớp thi đua. - Tổ khác nhận xét bình cờ. - GV nhận xét xếp cờ thi đua. - HS lắng nghe - Phát động phong trào thi đua tuần 29.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 2’. 4. C ủng cố dặn dß:. * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì sĩ sốè, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. * Học tập: - Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng ngày 26 - 3 . - Tích cực tự ôn tập kiến thức. - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. - GV nhận xét giờ học - Nhắc HS thực hiện tốt nội quy của trường lớp.. Nhắc lại lời dặn dò cña GV.

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×