Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.74 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 25 Tiết: 54. Ngày soạn: 28 / 02 / 2016 Ngày dạy: 02 / 03 / 2016. ÔN TẬP CHƯƠNG III I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp HS hệ thống hóa các kiến thức đã học của chương. 2. Kỹ năng: - Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải phương trình một ẩn và kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận trong khi giải toán. II. Chuẩn Bị: - GV: SGK, thước thẳng - HS: SGK, thước thẳng III . Phương Pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thảo luận nhóm. IV. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp:(1’) 8A2: ………………………………………………………………… 8A4:...................................................................................................... 2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc làm bài tập. 3. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: (15’) GV hướng dẫn HS HS chú ý theo dõi và chuyển tất cả qua vế trái và thực hiện hai bài tập này. nhóm 2x + 1 làm thừa số chung để đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích.. GHI BẢNG Bài 51: Giải các phương trình sau: a) (2x + 1)(3x – 2) = (5x – 8)(2x + 1) (2x + 1)(3x – 2) – (5x – 8)(2x + 1) = 0 (2x + 1)(3x – 2 – 5x + 8) = 0 (2x + 1)(6 – 2x) 2x + 1 = 0 hoặc 6 – 2x = 0 . GV hướng dẫn cho HS đưa vế phải về dạng bình phương của một hiệu và chuyển tất cả sang vế trái. Sau đó, vận dụng HĐT A2 – B2 để đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích.. x . 1 HS chú ý theo dõi và S ;3 lên bảng làm hai bài tập này, Tập nghiệm của phương trình: 2 các em khác làm vào vở, c) (x + 1)2 = 4(x2 – 2x + 1) theo dõi và nhận xét bài làm (x + 1)2 – 4(x2 – 2x + 1) = 0 của bạn trên bảng. 2 2 . x 1. HS chú ý theo dõi. 2 x 1 0. (x + 1 + 2x – 2)(x + 1 – 2x + 2) = 0 (3x – 1)(3 – x) = 0 3x – 1 = 0 hoặc 3 – x = 0. x. GV nhận xét, chốt lại cho HS bài tập này .. 1 2 hoặc x = 3. 1 3 hoặc x = 3..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: (20’) GV yêu cầu HS nhắc lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.. HOẠT ĐỘNG CỦA HS. 1 3 5 2x 3 x 2x 3 x. HS nhắc lại. GV cho hai HS lên Hai HS lên bảng giải, bảng giải bài tập này. các em khác làm vào vở, theo dõi và nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. GV cần chỉnh sửa cách trình bày bài toán sao cho khoa học, ngắn gọn và logic.. GHI BẢNG Bài 52: Giải các phương trình sau a) - ĐKXĐ: x 0 và x 1,5 - Quy đồng và khử mẫu: 5 2x 3 x 3 x 2x 3 x 2x 3 x 2x 3 x – 3 = 5(2x – 3) x – 3 = 10x – 15 x – 10x = 3 – 15 – 9x = – 12 4 x 3. HS chú ý lắng nghe .. 4 S 3 Tập nghiệm của phương trình: 2 x 1 x 1 2 x 2 2 x 4 c) x 2 x 2 - ĐKXĐ: x 2 và x 2. - Quy đồng và khử mẫu:. x 2 x 1 x 2 x 1 2 x 2 2 x 2 x 2 x 2 x 2 (x + 2)(x + 1) + (x – 2)(x – 1) = 2x 2 +. 4 GV nhận xét chốt ý lại cho HS qua hai bài tập này. x2 + 3x + 2 + x2 – 3x + 2 – 2x2 – 4 = 0 0x = 0. HS chú ý theo dõi. Vậy phương trình đã cho vô số nghiệm.. 4. Củng Cố:(7’) -GV hướng dẫn cho HS làm bài tập 54 SGK 5. Hướng Dẫn Về nhà: (2’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. - GV hướng dẫn HS về nhà làm bài 55. 6. Rút Kinh Nghiệm: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span>
<span class='text_page_counter'>(4)</span>