Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.98 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kiểm tra bài cũ. Cho 2 đường thẳng a và b. Hãy nêu các vị trí tương đối của a và b trong mặtTrả phẳng? lời Hai đường thẳng song song. a b. Hai đường thẳng. Hai đường thẳng. cắt nhau. trùng nhau. a. . b. a. b.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Các vị trí của mặt trời so với đường chân trời là hình ảnh gì? o. oo o o.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Xét đờng tròn (O; R) và đờng thẳng a. Gọi H là chân đờng vuông góc hạ từ O đến đờng thẳng a. Khi đó OH là khoảng cách từ tâm O đến đờng thẳng a. O. a H.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> *Trờng hợp đờng thẳng a đi qua tâm O < .. R OH …. a A. O H. B.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> *Trờng hợp đờng thẳng a không đi qua tâm O 1. So s¸nh OH vµ R. O. <. R OH…. R a A. 2. TÝnh HA vµ HB theo OH vµ R. HB = HA =. 2. R OH. 2. H. B.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> O ●. a. A. ●. H. ●B. C. .a OC…. = R OC ….
<span class='text_page_counter'>(8)</span> O.. a. C.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Định lí: Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> O.. a. C. OC > R.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Gọi d là khoảng cách từ tâm O tới đường thẳng a ; OH=d. d. .O. a A. H. B. Đường thẳng a và (O) cắt nhau. . d….R <.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Gọi d là khoảng cách từ tâm O tới đường thẳng a ; OH=d .O d a. C. H. Đường thẳng a và (O) tiếp xúc. . d…R =.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Gọi d là khoảng cách từ tâm O tới đường thẳng a ; OH=d. .O d a. H. Đường thẳng a và (O) không giao nhau > d…..R.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Gọi d là khoảng cách từ tâm O tới đường thẳng a ; OH=d. d. .O d. a A. H. .O. .O B. Đường thẳng a và (O) cắt nhau d<R. a. C. H. Đường thẳng a và (O) tiếp xúc d=R. d a. H Đường thẳng a và (O) không giao nhau d>R.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Số điểm chung. Hệ thức giữa d và R. Đường thẳng và đường tròn cắt nhau. 2. d<R. Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau. 1. d=R. 0. d>R. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Đường thẳng và đường tròn không giao nhau.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ?3 Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5cm. a/ Đường thẳng a có vị trí như thế nào so với (O)? Vì sao ? b) Gọi B và C là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (O) . Tính độ dài BC.. O 3cm. C. H. 5. cm. a B.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài 17 -Sgk/109 Điền vào các chỗ trống trong bảng sau (R là bán kính đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng ) R. d. 5 cm. 3cm. 6 cm. 6 cm. 4 cm. 7 cm. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Cắt nhau Tiếp xúc nhau Không giao nhau.
<span class='text_page_counter'>(18)</span>
<span class='text_page_counter'>(19)</span>