Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

XỬ lý số LIỆU địa CHẤT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (363.41 KB, 38 trang )

Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
XỬ LÝ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT.
THỐNG KÊ SỐ LIỆU LỚP ĐẤT THỨ NHẤT.
Thống kê các giá trò tiêu chuẩn về độ ẩm , dung trọng và hệ số rỗng.
CÁC MẨU ĐẤT ĐỘ ẨM W DUNG TRỌNG y HỆ SỐ RỖNG e
1_1 26 1.769 0.905
1_3 28.1 1.866 0.839
1_5 27.8 1.876 0.826
2_1 26 1.79 0.883
2_3 27.2 1.875 0.817
2_5 26.9 1.884 0.805
GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN 27 1.843 0.846
Thống kê giá trò tiêu chuẩn của lực dính c và góc nội ma sát .
ϑ(kg/cm
2
) (kg/cm
2
)
0.195 0.3
0.223 0.3 0.151875 0.1689792
0.208 0.3 0.034450107 0.0181205
0.232 0.3 0.66027194 0.0194879
0.221 0.5 19.4353078 10
0.257 0.5 0.007381125 0.0037978
0.236 0.5
0.266 0.5
0.247 0.7
0.29 0.7
0.264 0.7
0.3 0.7
Các giá trò tính tóan.


Tg = 0.152 c =0.169 kg/cm
2
.

tg

= 0.034 
c
= 0.018.
Hệ số biến đổi đặc trưng = /A
tc

c
=
343.0
018.0
= 0.105

tg

=
152.0
034.0
= 0.224
Tính c
II
, Tg
II
từ xác suất tin cậy = 0.85 và số bậc tự do n-2 = 12-2=10 => t


=
1.1.
P
c
= 
c
. t

= 0.107* 1.1 = 0.118
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
p
tg

= 
tg

. t

= 0.224 * 1.1 =0.246
Sau cùng ta có:
c
II
= 0.169(1
±
0.118) = ( 0.149 – 0.189).
Tg
II
= 0.152(1
±

0.246) = (0.115 – 0.189).
Tính c
I
, Tg
I
từ xác suất tin cậy = 0.95 và số bậc tự do n-2 = 12-2=10 => t

=
1.81.
P
c
= 
c
. t

= 0.107* 1.81 = 0.194
p
tg

= 
tg

. t

= 0.224 * 1.81 = 0.405
Sau cùng ta có:
c
I
= 0.169(1
±

0.194) = ( 0.163 – 0.202).
Tg
I
= 0.152(1
±
0.405) = (0.09 – 0.214).
Thống kê giá trò tính tóan của dung trọng y:
Dung trọng y
(

A
i
- A
TB
)

(

A
i
- A
TB
)
2
Giá trò TC
Độ lệch
quân
phương
Hệ số
biến động

v
 = t

* /
1.769
-0.07428571 0.0055184 1.843286 0.042439 0.024868 0.011776788
1.866
0.022714286 0.0005159
1.876
0.032714286 0.0010702
t

= 1.16 ( = 0.85 –TTGH2)
1.79
-0.05328571 0.0028394
Giá trò so sánh để lọai bỏ sai số thô
1.875
0.031714286 0.0010058 0.113311766
1.884
0.040714286 0.0016577

0.0126074
Giá trò y
tt
= 1.843286( 1
±
0.0118).
Thống kê dung trọng đẩy nổi:
Dung trọng n
(


A
i
- A
TB
)

(

A
i
- A
TB
)
2
Giá trò TC
Độ lệch
quân
phương
Hệ số
biến động v  = t

* /
0.924 0.002 4E-06 0.922 0.005831 0.007070718 0.004419199
0.931 0.009 8.1E-05
t

= 1.25 ( = 0.85 –TTGH2)

0.913 -0.009 8.1E-05

Gía trò so sánh để lọai bỏ sai số thô
0.92 -0.002 4E-06 0.015569
0.00017
Giá trò y
đn
tt
= 0.922(1
±
0.00442).
Tóm tắt số liệu đòa chất lớp thứ nhất:
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
n
n
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
Trên mặt là lớp đất đắp gồm bề mặt cỏ dại , cát mòn lẫn bột ,màu xám
trắngbề dày tại H
1
= 1.20m , H
2
=0.6m .Sau đó là lớp đất số 1 : thuộc sét pha cát
, màu xám trắng vàng nhạt , độ dẻo trung bình , trạng thái vừa đến rắn mềm
( dẻo mềm) . Lớp đất số 1 có bề dày tại H
1
= 5.7m ; H
2
= 5.6m với các chỉ tiêu
cơ lý như sau :
Độ ẩm tự nhiên W =27%.
Dung trọng ẩm y
w

= 1.843.
Dung trọng đẩy nổi y
đn
= 0.922.
Lưcï dính đơn vò c = 0.169 kg/cm
2
.
Góc nội ma sát  = 8
0
38’.
THỐNG KÊ SỐ LIỆU LỚP ĐẤT THỨ HAI.
Thống kê các giá trò tiêu chuẩn về độ ẩm , dung trọng và hệ số rỗng.
CÁC MẨU ĐẤT ĐỘ ẨM W DUNG TRỌNG y HỆ SỐ RỖNG e
1_7 23.7 1.935 0.705
1_9 24 1.924 0.716
1_11 23.8 1.945 0.694
1_13 25.5 1.92 0.742
2_7 24.3 1.913 0.731
2_9 24.9 1.916 0.738
2_11 23.1 1.939 0.691
2_13 21.4 1.974 0.639
GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN 23.838 1.933 0.707
Thống kê giá trò tiêu chuẩn của lực dính c và góc nội ma sát .
ϑ(kg/cm
2
) (kg/cm
2
)
0.566 1
0.554 1 0.53975 0.023167

0.569 1 0.015486 0.033453
0.529 1 0.982213 0.061943
0.539 1 1214.848 22
0.571 1 4.661281 0.084412
0.546 1
0.63 1
1.109 2
1.085 2
1.114 2
1.038 2
1.057 2
1.069 2
1.117 2
1.231 2
1.652 3
1.617 3
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
1.658 3
1.548 3
1.576 3
1.593 3
1.664 3
1.832 3
Các giá trò tính tóan.
Tg = 0.53975 c = 0.0232 kg/cm
2
.

tg


= 0.0155 
c
= 0.0335.
Hệ số biến đổi đặc trưng = /A
tc

c
=
023.0
033.0
= 1.435

tg

=
54.0
015.0
= 0.028
Tính c
II
, Tg
II
từ xác suất tin cậy = 0.85 và số bậc tự do n-2 = 24-2= 22 => t

=
1.06.
P
c
= 

c
. t

= 1.435* 1.06 = 1.521
p
tg

= 
tg

. t

= 0.028* 1.06 = 0.03
Sau cùng ta có:
c
II
= 0.023(1
±
1.521) = 0
Tg
II
= 0.54(1
±
0.03) = (0.524 – 0.556).
Tính c
I
, Tg
I
từ xác suất tin cậy = 0.95 và số bậc tự do n-2 = 24-2= 22 => t


=
1.72.
P
c
= 
c
. t

= 1.435* 1.72= 2.47
p
tg

= 
tg

. t

= 0.028 * 1.72 = 0.048
Sau cùng ta có:
c
I
= 0.023(1
±
2.47) = 0
Tg
I
= 0.54(1
±
0.048) = (0.514 – 0.566).
Thống kê giá trò tính tóan của dung trọng y:

Dung trọng y
(

A
i
- A
TB
)

(

A
i
- A
TB
)
2
Giá trò TC
Độ lệch
quân
phương
Hệ số
biến động
v
 = t

* /
1.935
0.001777778 0.00000316 1.933222 0.017649 0.009683 0.003834399
1.924

-0.00922222 0.00008505
1.945
0.011777778 0.00013872
t

= 1.12 ( = 0.85 –TTGH2)
1.92
-0.01322222 0.00017483
Giá trò so sánh để lọai bỏ sai số thô
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
n
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
1.913
-0.02022222 0.00040894 0.047123882
1.916
-0.01722222 0.0002966
1.939
0.005777778 0.00003338
1.974
0.040777778 0.00166283

0.00280351
Giá trò tính tóan y
tt
=1.933( 1
±
0.0038).
Thống kê dung trọng đẩy nổi:
Dung trọng n
(


A
i
- A
TB
)

(

A
i
- A
TB
)
2
Giá trò TC
Độ lệch
quân
phương
Hệ số
biến động v  = t

* /
0.961 -0.0144625 0.000209164 0.9754625 0.017168 0.018667174 0.007391824
0.959 -0.0164625 0.000271014
t

= 1.12 ( = 0.85 –TTGH2)
0.984 0.0085375 7.28889E-05
Gía trò so sánh để lọai bỏ sai số thô

1.016 0.0405375 0.001643289 0.045838
0.9777 0.0022375 5.00641E-06
0.969 -0.0064625 4.17639E-05
0.981 0.0055375 3.06639E-05
0.956 -0.0194625 0.000378789
0.002652579
Giá trò tính tóan y
đn
tt
= 0.975(1
±
0.0074)
Tóm tắt số liệu đòa chất lớp thứ hai:
Cát vừa đến mòn lẫn bột, màu xám trắngnâu đỏ vàng , trạng thái chặt
vừa . Lớp đất số 2 : có bề dày H
1
= 7.2m , H
2
= 7.7m với các tính chất đặc trưng
cơ lý sau:
Độ ẩm tự nhiên W =23.838%.
Dung trọng ẩm y
w
= 1.933.
Dung trọng đẩy nổi y
đn
= 0.975.
Lưcï dính đơn vò c = 0.0232 kg/cm
2
.

Góc nội ma sát  = 28
0
21’.
THỐNG KÊ SỐ LIỆU LỚP ĐẤT THỨ BA.
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
n
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
Thống kê các giá trò tiêu chuẩn về độ ẩm , dung trọng và hệ số rỗng.
CÁC MẨU ĐẤT ĐỘ ẨM W DUNG TRỌNG y HỆ SỐ RỖNG e
1_15 23.1 1.993 0.659
1_17 23.6 1.978 0.676
1_19 22.9 1.97 0.674
1_21 21.8 1.983 0.65
2_15 24.3 1.958 0.709
2_17 25.5 1.889 0.787
2_19 23.3 1.978 0.68
2_21 21.6 1.966 0.667
2_23 21.3 2.021 0.619
2_25 22.9 1.966 0.683
GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN 23.03 1.97 0.68
Thống kê giá trò tiêu chuẩn của lực dính c và góc nội ma sát .
ϑ(kg/cm
2
) (kg/cm
2
)
0.621 1
0.613 1 0.2745 0.3431429
0.667 1 0.016525564 0.0356993
0.601 1 0.935574216 0.061833

0.54 1 275.9129826 19
0.59 1 1.0549035 0.0726431
0.691 1
0.901 2
0.889 2
0.953 2
0.869 2
0.79 2
0.863 2
0.981 2
1.18 3
1.164 3
1.238 3
1.137 3
1.039 3
1.137 3
1.271 3
Các giá trò tính tóan :
Tg = 0.275 c = 0.343 kg/cm
2
.
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH

tg

= 0.0165 
c
= 0.0357.
Hệ số biến đổi đặc trưng = /A

tc

c
=
343.0
0357.0
= 0.105.

tg

=
275.0
017.0
= 0.062
Tính c
II
, Tg
II
từ xác suất tin cậy = 0.85 và số bậc tự do n-2 = 21-2= 19 => t

=
1.07.
P
c
= 
c
. t

= 0.105* 1.07 = 0.112
p

tg

= 
tg

. t

= 0.062* 1.07 = 0.066
Sau cùng ta có:
c
II
= 0.343(1
±
0.112) = ( 0.305 – 0.381)
Tg
II
= 0.275(1
±
0.066) = (0.257 – 0.293).
Tính c
I
, Tg
I
từ xác suất tin cậy = 0.95 và số bậc tự do n-2 = 21-2= 19 => t

=
1.73.
P
c
= 

c
. t

= 0.105* 1.73= 0.182
p
tg

= 
tg

. t

= 0.062 * 1.73 = 0.107
Sau cùng ta có:
c
I
= 0.343(1
±
0.182) = ( 0.281 – 0.405).
Tg
I
= 0.275(1
±
0.107) = (0.246 – 0.304).
Thống kê dung trọng đẩy nổi:
Dung trọng n
(

A
i

- A
TB
)

(

A
i
- A
TB
)
2
Giá trò TC
Độ lệch
quân
phương
Hệ số
biến động v  = t

* /
0.99 -0.0163 0.00026569 1.0063 0.023576 0.024571903 0.00854735
0.946 -0.0603 0.00363609
t

= 1.1 ( = 0.85 –TTGH2)
1.009 0.0027 7.29E-06
Gía trò so sánh để lọai bỏ sai số thô
1.017 0.0107 0.00011449 0.062948
1.048 0.0417 0.00173889
1.006 -0.0003 9E-08

1.016 0.0097 9.409E-05
1.003 -0.0033 1.089E-05
1.006 -0.0003 9E-08
1.022 0.0157 0.00024649
0.0061141
Giá trò tính tóan : y
đn
tt
= 1.0063(1
±
0.00855).
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
n
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
Tóm tắt số liệu đòa chất lớp thứ ba:
Đất sét lẫn bột , màu nâu đỏ nâu vàng xám trắng , độ dẻo cao , trạng
thái rắn đến rất rắn . Lớp đất số 3 : có bề dày H
1
= 8.1m H
2
=12.1m với các tính
chất cơ lý đặc trưng như sau:
Độ ẩm tự nhiên W =23.03%.
Dung trọng ẩm y
w
= 1.97.
Dung trọng đẩy nổi y
đn
= 1.0063.
Lưcï dính đơn vò c = 0.343 kg/cm

2
.
Góc nội ma sát  = 15
0
22’.
THỐNG KÊ SỐ LIỆU LỚP THỨ TƯ.
Thống kê các giá trò tiêu chuẩn về độ ẩm , dung trọng và hệ số rỗng.
CÁC MẨU ĐẤT ĐỘ ẨM W DUNG TRỌNG y HỆ SỐ RỖNG e
1_23 23 1.958 0.685
1_25 22.1 1.972 0.63
GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN 22.55 1.965 0.658
Thống kê giá trò tiêu chuẩn của lực dính c và góc nội ma sát .
ϑ(kg/cm
2
) (kg/cm
2
)
0.651 1 0.281 0.37
0.932 2 3.59753E-16 7.772E-16
1.213 3 1 5.088E-16
6.10103E+29 1
0.157922 2.588E-31
Giá trò tính tóan :
Tg = 0.281 = Tg
tt
c = 0.37 kg/cm
2
= c
tt
Thống kê dung trọng đẩy nổi:

y
đn
t c
= y
đn
tt
= 1.0065
Tóm tắt số liệu đòa chất lớp thứ tư:
Sét pha cát , màu vàng nâu xám trắng , độ dẻo trung bình , trạng thái rất
rắn . Lớp đất số 4 : có bề dày tại H
1
= 3.9m , không có tại H
2
với các tính chất
cơ lý như sau :
Độ ẩm tự nhiên W = 22.55%.
Dung trọng ẩm y
w
= 1.965.
Dung trọng đẩy nổi y
đn
= 1.0065.
Lưcï dính đơn vò c = 0.37 kg/cm
2
.
Góc nội ma sát  = 15
0
42’.
THỐNG KÊ SỐ LIỆU LỚP THỨ NĂM.
Thống kê các giá trò tiêu chuẩn về độ ẩm , dung trọng và hệ số rỗng.

CÁC MẨU ĐẤT ĐỘ ẨM W DUNG TRỌNG y HỆ SỐ RỖNG e
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
1_27 21.2 1.986 0.626
1_29 10.9 1.984 0.623
1_31 22.1 1.982 0.644
1_33 22 1.969 0.648
1_35 21.6 1.982 0.633
1_37 21.3 1.994 0.62
1_39 21.2 1.97 0.637
1_41 21 1.977 0.631
1_43 20.7 1.99 0.614
2_27 22 1.978 0.643
2_29 21 1.984 0.626
2_31 22.9 1.942 0.686
2_33 22.4 1.947 0.673
2_35 23.1 1.95 0.682
2_37 20.9 1.98 0.626
2_39 21.7 1.988 0.62
2_41 20.3 1.972 0.624
2_43 20.7 1.993 0.614
GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN 20.944 1.976 0.637
Thống kê giá trò tiêu chuẩn của lực dính c và góc nội ma sát .
ϑ(kg/cm
2
) (kg/cm
2
)
0.626 1
0.62 1 0.588305556 0.0200926

0.611 1 0.008287434 0.0179029
0.608 1 0.989786393 0.0497246
0.617 1 5039.247488 52
0.623 1 12.45972336 0.1285719
0.616 1
0.617 1
0.634 1
0.588 1
0.614 1
0.566 1
0.578 1
0.573 1
0.611 1
0.619 1
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
0.616 1
0.644 1
1.227 2
1.213 2
1.197 2
1.192 2
1.207 2
1.218 2
1.205 2
1.209 2
1.237 2
1.152 2
1.2 2
1.109 2

1.133 2
1.12 2
1.194 2
1.209 2
1.204 2
1.255 2
1.828 3
1.806 3
1.783 3
1.776 3
1.798 3
1.813 3
1.794 3
1.8 3
1.84 3
1.715 3
1.787 3
1.652 3
1.687 3
1.667 3
1.778 3
1.798 3
1.971 3
1.867 3
Các giá trò tính tóan :
Tg = 0.588 c = 0.02 kg/cm
2
.

tg


= 0.008 
c
= 0.018.
Hệ số biến đổi đặc trưng = /A
tc

c
=
02.0
018.0
= 0.9.
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH

tg

=
588.0
008.0
= 0.014
Tính c
II
, Tg
II
từ xác suất tin cậy = 0.85 và số bậc tự do n-2 = 54-2= 52 => t

=
1.05.
P

c
= 
c
. t

= 0.9* 1.05 = 0.945
p
tg

= 
tg

. t

= 0.014* 1.05 = 0.015
Sau cùng ta có:
c
II
= 0.02(1
±
0.945) = ( 0.001– 0.039)
Tg
II
= 0.588(1
±
0.015) = (0.579 – 0.597).
Tính c
I
, Tg
I

từ xác suất tin cậy = 0.95 và số bậc tự do n-2 = 54-2= 52 => t

=
1.677.
P
c
= 
c
. t

= 0.9* 1.677= 1.5
p
tg

= 
tg

. t

= 0.014* 1.677 = 0.023
Sau cùng ta có:
c
I
= 0.343(1
±
1.5) = 0.
Tg
I
= 0.588(1
±

0.023) = (0.574 – 0.602).
Thống kê dung trọng đẩy nổi:
Dung trọng n
(

A
i
- A
TB
)

(

A
i
- A
TB
)
2
Giá trò TC
Độ lệch
quân
phương
Hệ số
biến động v  = t

* /
1.012 -0.0007222 5.21605E-07 1.0127222 0.022081 0.022400802 0.005649514
1.025 0.01227778 0.000150744
t


= 1.07 ( = 0.85 –TTGH2)
0.987 -0.0257222 0.000661633
Gía trò so sánh để lọai bỏ sai số thô
0.933 -0.0797222 0.006355633 0.058956
0.99 -0.0227222 0.000516299
1.023 0.01027778 0.000105633
1.025 0.01227778 0.000150744
1.023 0.01027778 0.000105633
1.031 0.01827778 0.000334077
1.024 0.01127778 0.000127188
1.025 0.01227778 0.000150744
1.015 0.00227778 5.18827E-06
1.007 -0.0057222 3.27438E-05
1.018 0.00527778 2.78549E-05
1.027 0.01427778 0.000203855
1.014 0.00127778 1.63272E-06
1.021 0.00827778 6.85216E-05
1.029 0.01627778 0.000264966
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
n
Q
0.8N
0.8Q
2-A
1.2M
0.9NN
2-B
M
2-C

0.7Q
0.9M
0.75N
2-D
0.9Q
M
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
0.009263611
Giá trò tính tóan: y
đn
tt
= 1.013(1
±
0.00565)
Tóm tắt số liệu đòa chất lớp thứ năm:
Cát vừa đến mòn lẫn bột , màu xàm trắng vàng nâu , trạng thái chặt vừa .
Lớp đất số năm có bề dày phát hiện tại H
1
= 18.9m ; H
2
= 19m với các tính chất
cơ lý đặc trưng sau:
Độ ẩm tự nhiên W = 20.944%.
Dung trọng ẩm y
w
= 1.976.
Dung trọng đẩy nổi y
đn
= 1.013.
Lưcï dính đơn vò c = 0.343kg/cm

2
.
Góc nội ma sát  = 30
0
27’.
PHƯƠNG ÁN 1 : PHƯƠNG ÁN MÓNG BĂNG.
SƠ ĐỒ CÁC LỰC : N = 100 (T) M = 8 (T.m) Q = 11 (T)

2- A : N =
100
0.8
*0.8 = 100 T.
M =
8
1.2
*1.2 = 8 T.m
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
B
C
1.5
A D
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
Q =
11
0.8
*0.8=11 T.
2 – B : N =
100
0.8
* 1 = 125 T.

M =
8
1.2
* 1 = 6.67 T.m
Q =
11
0.8
* 1 = 13.75 T.
2 – C : N =
125
1
* 0.9 = 112.5 T.
M =
6.67
1
* 0.9 =6 T.m
Q =
13.75
1
* 0.7=9.625 T.
2 – D : N =
125
1
* 0.75 = 93.75 T.
M =
6.67
1
*1 = 6.67 T.m
Q =
13.75

1
* 0.9 = 12.375 T.
Bỏ qua lớp đất yếu thứ nhất,xem như lớp thứ hai nằm ngay vò trí của lớp
đất thứ nhất . Độ sâu mực nước ngầm =1.5m.
Chọn sơ bộ các kích thước và chiều sâu chôn móng :
- Chiều cao móng 0.5 m.Chiều cao dầm móng0.2m
- Chiều dài móng L
0
: L
0
= L + 1.5*2 = 18m.
- Chọn bề rộng móng 2 m.
- Chọn chiều sâu chôn móng 2m.
I – XÁC ĐỊNH CÁC HP LỰC.
Tổng lực dọc :
N = Σ N
i
=100+125+112.5+66.7 = 431.25 T.
Tổng moment :
M = Σ M
i
+ ΣN
i
* a
i
+ Σ Q
i
* h
m


= 2 - 65.25 + 1.7878 = -61.8375 T.m
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
KIỂM TRA ĐỘ ỔN ĐỊNH CỦA NỀN ĐẤT:
R
tc
= m(A.b.

γ
tc
+ B.h.

γ’
tc
+ D.c
tc
)
0.539 28 21'
o
tg
ϕ ϕ
= → =
, C = 0.023 kg/cm
2
= 0.23 T/m
2
Tra bảng : A = 0.998 , B = 5 , D = 7.46
R
tc
= m(A.b.


γ
tc
+ B.h.

γ’
tc
+ D.c
tc
)
Lớp đất đắp γ = 17 kN / m
3
= 1.7 T/m
3
, chiều dày lớp đất đắp : 1.5 m.
' h
γ
×
= (1.7*1.5 + 1.843* 0.5) = 3.5 T/m
3
.
R
tc
= m(A.b.

γ
tc
+ B.h.

γ’

tc
+ D.c
tc
)
= 0.8(0.998*2*1.75 + 5*3.5 + 7.46*0.23 ) = 15.532 T/m
2
.
1.2R = 18.64 T/m
2
P
tc
max/min
= N
tc
/F(1
±
6. e/l) + γ
tb
.h
61.84
0.12
43.1
tt
l
tt
M
e
N
= = =
( )

43.1
37.5
1.15
tc
N T= =
( )
2
max
37.5 6*0.12
1 2.15* 2 15.2 /
36 18
tc
P T m
 
= + + =
 ÷
 
( )
2
min
37.5 6*0.12
1 2.15*2 14.23 /
36 18
tc
P T m
 
= − + =
 ÷
 
( )

1
15.2 14.23 14.715
2
tb
P = + =
P
tc
max
= 15.2 T/m
2
< 1.2 R
tc
.
P
tc
min
= 14.23 > 0.
P
tc
tb
= 14.715 < R
tc
.
 Vậy nền đất ổn đònh .
II – TÍNH LÚN.
p lực dưới đáy móng :
P
0
= N
tt

/ F +2.2*h = 431.25/(36) +2.15*2 = 16.3 T/m
2
.
p lực gây lún:
P
gl
= P
0
- γ
tb
.h = 16.3 – 3.5 = 12.8 T/m
2
.

gl
= k
0
* P
gl
k
0
, (
b
l
;
b
z
)
Công thức tính lún :
S =

11
21
e
ee
+

*h. h: chiều dày lớp phân tố.
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
Bảng tính lún :
ĐỘ SÂU
m
H (m) K
0

gl

bt
P
1i
P
2i
e
1i
e
2i
S
i ( m)
0
2 1 12.8

2.82
3.1125 15.508 0.66991 0.6592
0.0141
0.6
2.6 0.9368 11.99
3.405
3.6975 14.526 0.6963 0.6617
0.01234
1.2
3.2 0.7652 9.66
3.99
4.2825 12.907 0.6934 0.6657
0.00981
1.8
3.8 0.5924 7.58
4.57
4.8675 11.71 0.6906 0.6687
0.00777
2.4
4.4 0.4766 6.1
5.16
5.4525 11 0.6885 0.6764
0.00643
3
5 0.3934 5
5.45
6.0375 10.684 0.6865 0.6713
0.00534
3.6
5.6 0.3327 4.2

6.33
6.6225 10.587 0.6845 0.6715
0.00463
4.2
6.2 0.2868 3.67
6.915
7.2075 10.647 0.6825 0.6714
0.00396
4.8
6.8 0.2506 3.2
7.5
7.7925 10.932 0.6805 0.6707
0.00350
5.4
7.4 0.24 3.07 8.085
7.3775 10.179 0.6819 0.6725
0.00335
6
8 0.1978 2.53
8.67
9.17 11.498 0.6758 0.6692
0.00236
6.6
8.6 0.166 2.12
9.67
10.17 12.336 0.6725 0.6672
0.0019
7.2 9.2 0.1412 1.81
10.67
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN

Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
S
i
7.5 (cm)
Kiểm tra móng theo điều kiện chống xuyên thủng :
Chọn b
s
= 0.4m , h
0
’ = 0.65m.
Chọn bêtông mác 300
=> R
k
= 10 kg/cm
2
= 100 T/m
2
.
P
tt
xt
= p
tt
max
.1.
2
1
( b – b
s
– 2h

0
’).
= 17.4*1*1/2*(2 – 0.4 – 2*0.65 )
= 2.6 (T/m
2
)
P
cx
= 0.75* R
k
* S
mặt tháp xuyên
.
= 0.75* 100*1*0.65
= 4.875 T/m
2
.
P
cx
> P
tt
xt
=> móng không bò xuyên thủng.
IV – TÍNH TÓAN MOMENT QUÁN TÍNH.
Để dễ dàng trong tính tóan ta có thể xem hình 2 là một tam giác .
Moment tónh của tiết diện mặt cắt ngang của móng:
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
( )
( )
( )

( )
3
1
3
2
3
3
3
1 2 3
0.4*0.7*0.35 0.098
0.8*0.2 0.2
* 0.3 0.02933
2 3
0.8*0.3*0.15 0.036
2 2 0.098 2*0.02933 2*0.036 0.22866
S m
S m
S m
S S S S m
= =
   
= + =
 ÷
 
   
= =
⇒ = + + = + + =
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
Diện tích ngang của móng:
A = 0.4*0.7+2*1/2*0.8*0.2+2*0.3*0.8 = 0.92 (m

2
)
Tọa độ của tâm móng: y =
A
S
=
0.22866
0.2405
0.92
m
Moment quán tính của móng :
( )
( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2
3
2
4
1 01 1 1
2
3
2
4
2 02 2 2
3
2 2
4

3 03 3 3
0.4*0.7 0.7
* 0.4*0.7 0.2485 0.0143
12 2
0.8*0.2 0.8*0.2 0.2
* * 0.3 0.248 0.001295
36 2 3
0.8*0.3
* 0.8*0.3* 0.248 0.15 0.00413
12
J J S y m
J J S y m
J J S y m
 
= + = + − =
 ÷
 
 
= + = + + − =
 ÷
 
= + = + − =
Momen quán tính của cả tiết diện móng băng :
( )
4
1 2 3
2* 2* 0.0143 2*0.001295 2*0.002516 0.0275J J J J m= + + = + + =
Ta quy đổi tiết diện thực về tiết diện chữ nhật có cùng momen quán tính .
Hình chữ nhật có chiều cao = 0.7 m ( cùng chiều cao với dầm móng băng )
Bề rộng hình chữ nhật :

( )
3
12*0.0275
0.962
0.7
B m= =

Tính hệ số nền Winkler :
3
128
169.78
0.075 0.075
gl
P
T
K
m
 
= = =
 ÷
 
- Sau khi có đầy đủ các số liệu ta nhập dữ liệu vào phần mềm KRICOM và có
được kết quả sau:
BANG KET QUA TINH TOAN
Momen quan tinh = 2.516E-02
Be rong = 2.000E+00
He so nen = 1.698E+02
Modul dan hoi = 2.900E+06
===================================================
: Hoanh do : Do vong : Luc cat : Momen :

===================================================
: 0.000 : 7.071E-02 : 2.401E-04 : 1.200E-09 :
: 0.150 : 7.072E-02 : 3.602E+00 : 2.701E-01 :
: 0.300 : 7.073E-02 : 7.204E+00 : 1.081E+00 :
: 0.450 : 7.074E-02 : 1.081E+01 : 2.431E+00 :
: 0.600 : 7.076E-02 : 1.441E+01 : 4.323E+00 :
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
: 0.750 : 7.077E-02 : 1.801E+01 : 6.755E+00 :
: 0.900 : 7.077E-02 : 2.162E+01 : 9.727E+00 :
: 1.050 : 7.078E-02 : 2.522E+01 : 1.324E+01 :
: 1.200 : 7.078E-02 : 2.883E+01 : 1.729E+01 :
: 1.350 : 7.078E-02 : 3.243E+01 : 2.189E+01 :
: 1.500 : 7.077E-02 : 3.604E+01 : 2.702E+01 :
: 1.500 : 7.077E-02 : -6.396E+01 : 3.502E+01 :
: 2.100 : 7.065E-02 : -4.955E+01 : 9.716E-01 :
: 2.700 : 7.053E-02 : -3.517E+01 : -2.445E+01 :
: 3.300 : 7.052E-02 : -2.081E+01 : -4.124E+01 :
: 3.900 : 7.071E-02 : -6.425E+00 : -4.941E+01 :
: 4.500 : 7.114E-02 : 8.021E+00 : -4.894E+01 :
: 5.100 : 7.182E-02 : 2.258E+01 : -3.976E+01 :
: 5.700 : 7.268E-02 : 3.730E+01 : -2.181E+01 :
: 6.300 : 7.365E-02 : 5.220E+01 : 5.032E+00 :
: 6.900 : 7.459E-02 : 6.730E+01 : 4.087E+01 :
: 7.500 : 7.532E-02 : 8.258E+01 : 8.583E+01 :
: 7.500 : 7.532E-02 : -4.242E+01 : 9.250E+01 :
: 7.800 : 7.554E-02 : -3.473E+01 : 8.093E+01 :
: 8.100 : 7.567E-02 : -2.703E+01 : 7.166E+01 :
: 8.400 : 7.571E-02 : -1.932E+01 : 6.471E+01 :
: 8.700 : 7.566E-02 : -1.161E+01 : 6.007E+01 :

: 9.000 : 7.555E-02 : -3.908E+00 : 5.774E+01 :
: 9.300 : 7.536E-02 : 3.779E+00 : 5.772E+01 :
: 9.600 : 7.510E-02 : 1.144E+01 : 6.001E+01 :
: 9.900 : 7.476E-02 : 1.908E+01 : 6.459E+01 :
: 10.200 : 7.435E-02 : 2.667E+01 : 7.145E+01 :
: 10.500 : 7.385E-02 : 3.422E+01 : 8.058E+01 :
: 10.500 : 7.385E-02 : -7.828E+01 : 7.458E+01 :
: 11.100 : 7.260E-02 : -6.336E+01 : 3.211E+01 :
: 11.700 : 7.119E-02 : -4.871E+01 : -1.498E+00 :
: 12.300 : 6.978E-02 : -3.435E+01 : -2.640E+01 :
: 12.900 : 6.850E-02 : -2.027E+01 : -4.277E+01 :
: 13.500 : 6.743E-02 : -6.422E+00 : -5.077E+01 :
: 14.100 : 6.661E-02 : 7.227E+00 : -5.052E+01 :
: 14.700 : 6.603E-02 : 2.073E+01 : -4.212E+01 :
: 15.300 : 6.565E-02 : 3.414E+01 : -2.566E+01 :
: 15.900 : 6.540E-02 : 4.749E+01 : -1.162E+00 :
: 16.500 : 6.515E-02 : 6.079E+01 : 3.133E+01 :
: 16.500 : 6.515E-02 : -3.296E+01 : 2.466E+01 :
: 16.650 : 6.507E-02 : -2.964E+01 : 1.996E+01 :
: 16.800 : 6.499E-02 : -2.633E+01 : 1.576E+01 :
: 16.950 : 6.490E-02 : -2.302E+01 : 1.206E+01 :
: 17.100 : 6.481E-02 : -1.972E+01 : 8.859E+00 :
: 17.250 : 6.471E-02 : -1.642E+01 : 6.149E+00 :
: 17.400 : 6.461E-02 : -1.312E+01 : 3.933E+00 :
: 17.550 : 6.452E-02 : -9.835E+00 : 2.211E+00 :
: 17.700 : 6.442E-02 : -6.552E+00 : 9.823E-01 :
: 17.850 : 6.432E-02 : -3.273E+00 : 2.454E-01 :
: 18.000 : 6.422E-02 : 0.000E+00 : 0.000E+00 :

SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN

Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
Tính toán cốt thép theo phương cạnh ngắn:
Tính moment uốn tại mặt ngàm đi qua mép sườn .
F
an
=
'0**9.0 hRa
M
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
cốt giá 2
Ø12 (
cấu tạo)
8Ø12a200
5
2
Ø20
4
6
2
Ø25 (
cấu tạo)
1
2
Ø25 (
cấu tạo)
1Ø16
3
2
8Ø12a200
MẶT CẮT 3-3

2Ø30
1Ø20
11
12
2
Ø25
4Ø30
9
1
2
Ø25
cốt giá 2
Ø12 (
cấu tạo)
3
2
4
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
M= P
tt

(
2
bsb −
)(
4
bsb −
)
= 16.3(
2. 0.4

2

)(
2 0.4
4

)
= 5.126 T.m
Chọn thép C
III
= > Ra = 3400 kg/cm
2
= 34000 T/m
2
.
F
an
=
5.0*34000*9.0
912.6
=2.7cm
2
.
Theo cấu tạo ta chọn 5
φ
12 => a = 200 mm.
Tính toán cốt thép chòu lực tại gối :
Khi tính toán thép trong móng ta xem móng như dầm chữ T:
Do ở gối cánh chữ T chòu kéo nên ta bỏ qua vùng bêtông chòu kéo , vì
vậy ta chỉ tính cốt thép cho hình chữ nhật nhỏ b = 40 cm , h = 70 cm

Thép C
III
=> Ra= 3400 kg/cm
2
= 34000 T/m
2
. R
n
= 1300 (T/m
2
)
R
k
= 100 (T/m
2
)
Giả thiết a = 7 cm=> h
0
= 70 - 7 = 63 cm = 0.63m.
+ Mặt cắt (1-1):
Giá trò moment M = 35.02 Tm
- Chọn a= 7 cm → h0 = 0.7 – 0.07 = 0.63 m
A =
2
0n
M
R bh
=
2
35.02

0.169
1300 0.4 (0.63)
=
× ×
Bê tông mác 300 nên
0
0.57
α
=


( ) ( )
0 0 0
1 0.5 0.57 1 0.5*0.57 0.408A
α α
= − = − =
Ta có
0
A Ap
cho nên đặt cốt đơn
α = 1 -
A21−
= 0.1863

n
R
0.1863 130 40 63
17.95
3400
O

a
a
bh
F
R
α
× × ×
= = =
(cm
2
)
-
min
0.71% 0.1%
*
a
o
F
b h
µ µ
= = =f
+ Mặt cắt (3-3):
Giá trò moment M = 90 Tm
- Chọn a= 7 cm → h0 = 0.7 – 0.07 = 0.63 m
A =
2
0n
M
R bh
=

2
90
0.45
1300 0.4 (0.63)
=
× ×

SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
MẶT CẮT 5-5
8Ø12a200
4Ø30
13
4
12
2Ø30
2
Ø25
1
cốt giá 2
Ø12 (
cấu tạo)
2
Ø25
3
2
MẶT CẮT 7-7
8Ø12a200
17
4
2

Ø20
2
Ø25
2
cốt giá 2
Ø12 (
cấu tạo)
2
Ø25
3
2
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
Ta có
0
A Af
nên chọn
0
0.408A A= =
α = 1 -
A21−
= 0.57

n
R
0.57 130 40 63
54.148
3400
O
a
a

bh
F
R
α
× × ×
= = =
(cm
2
)
-
min
2.18% 0.1%
*
a
o
F
b h
µ µ
= = =f
+ Mặt cắt (5-5) :
Giá trò moment M = 80.58 Tm
- Chọn a= 7 cm → h0 = 0.7 – 0.07 = 0.63 m
A =
2
0n
M
R bh
=
2
80.58

0.39
1300 0.4 (0.63)
=
× ×

0
A Ap
α = 1 -
A21−
= 0.53
n
R
0.53 130 40 63
51.16
3400
O
a
a
bh
F
R
α
× × ×
= = =
(cm
2
)
min
2.03% 0.1%
*

a
o
F
b h
µ µ
= = =f
+ Mặt cắt (7-7):
Giá trò moment M = 31.33 Tm
- Chọn a= 7 cm → h0 = 0.7 – 0.07 = 0.63 m
A =
2
0n
M
R bh
=
( )
2
31.33
0.151
1300 0.4 0.63
=
× ×
α = 1 -
A21−
= 0.165
n
R
0.165 130 40 63
15.85
3400

O
a
a
bh
F
R
α
× × ×
= = =
(cm
2
)

min
0.62% 0.1%
*
a
o
F
b h
µ µ
= = =f
Tính và bố trí cốt thép :
Chọn 2
φ
25 chạy suốt từ đầu đến cuối móng : F
a
= 9.82 (cm
2
)

Tính M
gh
:
( )
*
0.1 0.95
* *
* * * 3400*9.82*0.95*63.75 20.2 .
a a
o
n o
gh a a o
R F
R b h
M R F h T m
α α γ
γ
= = ⇒ =
= = =
p
Từ số liệu trên , tại mặt cắt 7 -7 dùng 2
φ
25 + 2
φ
20 *(F
a
= 16.1 cm
2
)
+Mặt cắt 1 – 1 dùng 2

φ
25+2
φ
20 + 1
φ
16 (F
a
= 18.11 cm
2
)
Tính M
gh
.
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
MẶT CẮT 2-2
8Ø12a200
4
7
1
Ø30
2
Ø25
1
cốt giá 2
Ø12 (
cấu tạo)
2
Ø25
2
Ø25

3
8
2
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
Với 2
φ
30 ( F
a
= 14.13 cm
2
) ;
( )
0
0.14 0.93 28.48 .
gh
M T m
α α γ
= ⇒ = ⇒ =p

+ Mặt cắt 5 – 5 dùng 2
φ
25+6
φ
30 (F
a
= 52.23 cm
2
)
+ Mặt cắt 3 – 3 : dùng 2
φ

25+6
φ
30 + 1
φ
20 (F
a
= 55.37 cm
2
)
Tính toán cốt thép ở nhòp :
- Do ở giữa nhòp cánh bò chòu nén cho nên ta tính theo tiết diện hình chữ T .
- Moment chòu nén của betong :
( )
0
30
. . 130 200 30 63 374.4
2 2
c
c n c c
h
M R b h h Tm
 
 
= − = × × × − =
 ÷
 ÷
 
 
- Ta nhận thấy các giá trò moment tại nhòp M < M
c


trục trung hòa đi qua cánh

tính theo tiết diện chữ nhật lớn :

( )
2
* 2*0.7 1.4b h m= =
- Chọn a = 70

h
0
= 700 – 70 = 630 (mm)
- Xác đònh hệ số A :
2
0n
M
A
R b h
=
× ×
- Tương tự ta có
( )
0 0 0
1 0.5A
α α
= × − ×
. Do betong móng có mac 300 nên
0
0.57

α
=
( )
0
0.57 1 0.5 0.57 0.408A⇒ = × − × =
- Ta có A < A
0
cho nên đặt cốt đơn
1 1 2 A
α
→ = − − ×
- Vậy diện tích theo công thức
0n
a
a
R b h
F
R
α
× × ×
=
- Ngoài ra ở cánh ta bố trí cốt thép chạy dọc theo toàn móng băng theo cấu
tạo là
12 200a
φ
+ Mặt cắt (2-2):
Giá trò moment M = 49.41 Tm
5
2 2
0

49.41*10
0.0488
130 200 63
n
M
A
R b h
= = =
× × × ×
o
A A
γ
⇒ =p
0.975
( )
5
2
49.41*10
23.66
* * 3400*0.975*63
a
a o
M
F cm
R h
γ
= = =
Tính
*
a

o
F
b h
µ
= =
0.19 %
min
0.1%
µ µ
=f
+ Mặt cắt (4 - 4):
Giá trò moment M = 57.74 Tm
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
MẶT CẮT 4-4
8Ø12a200
4
1
Ø25
18
12
2Ø30
2
Ø25
1
cốt giá 2
Ø12 (
cấu tạo)
2
Ø25
3

2
2
Ø25
MẶT CẮT 6-6
8Ø12a200
4
15
2
Ø25
1
cốt giá 2
Ø12 (
cấu tạo)
1Ø30
16
2
Ø25
3
2
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
5
2 2
0
57.74*10
0.0568
130 200 63
n
M
A
R b h

= = =
× × × ×
o
A A
γ
⇒ =p
0.9652
( )
5
2
49.41*10
26.95
* * 3400*0.9652*63
a
a o
M
F cm
R h
γ
= = =
Tính
*
a
o
F
b h
µ
= =
0.2%
min

0.1%
µ µ
=f

+ Mặt cắt (6 - 6):
Giá trò moment M = 50.77 Tm
5
2 2
0
50.77*10
0.049
130 200 63
n
M
A
R b h
= = =
× × × ×
o
A A
γ
⇒ =p
0.975
( )
5
2
50.77*10
23.7
* * 3400*0.975*63
a

a o
M
F cm
R h
γ
= = =
Tính
*
a
o
F
b h
µ
= =
0.19%
min
0.1%
µ µ
=f

SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
b) Tính cốt đai trong dầm móng băng :
- Ta chọn giá trò lực cắt Q lớn nhất để bố trí cốt đai. Dựa vào bảng kết quả nội
lực ta
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN
Hoành độ (m) Chiều dài Số lượng
Từ Đến
0 17.9 17.9
4 25

φ
1.05 2.1 1.05
2 20 1 16
φ φ
+
5.7 11.1 5.4
4 30
φ
6.9 7.9 1
2 30
φ
9.9 11.1 1.2
2 30
φ
15.9 16.9 1
2 20
φ
2.1 6.3 4.2
2 25 1 30
φ φ
+
7.5 10.5 3
1 25
φ
11 16.5 5.5
2 25 1 30
φ φ
+
Đồ Án Nền Móng GVH :Ts LÊ BÁ VINH
chọn giá trò Qmax =82 T( tại cột B)

tại tiết diện này b= 40 cm ,h= 70cm ,h
0
= 63 cm
với bê tông mác 300 có R
n
= 1300 T/m
2
, R
k
=100 T/m
2

(K1 = 0.6 đối với dầm)
- Khả năng chòu lực của bêtong:
Qb = K1x Rk x b x ho = 0.6x 100x 0.4x 0.63 =15.12 T
(K1 = 0.6 đối với dầm)
So sánh ta thấy Q
max
> Qb → bê tông không đủ khả năng chòu lưc cắt
Vậy cần phải bố trí cốt đai để chòu lực cắt
- Kiểm tra điều kiện bêtong không bò phá hoại bởi ứng suất nén chính :
Kox Rn x b x ho = 0.35 x 1300 x 0.4 x 0.63 = 114.66 T > Qmax (Ko = 0.35 do
sử
dụng bêtong mac=300) → điều kiện kiểm tra thoả.
Chọn thép CIII có Rad = 2700 kg/cm
2
= 27000 T/m
2
,
8

φ
làm đai 4 nhánh (fd =
0.503)
- Khoảng cách giữa hai cốt đai theo tính toán là:
Utt ≤ Rad.n.fd.
( )
( )
2
2
2
2
8 . .
8 10 40 63
2700 4 0.503 10.137
82500
k o
R b h
cm
Q
× × ×
= × × × =
→ Utt = 100 mm
Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
Umax =
( )
2
2
2 .
2 10 40 63
28.86

82500
k o
R bh
cm
Q
× × ×
= =
=300 (mm)
Khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai:
Kiểm tra cấu tạo cốt đai
h > 45 => Uct = min(h/3, 300 mm) → Uct = 250 mm
Ta chọn U = min(Uct, Umax, Utt) = 100 mm
Đối với đoạn dầm giữa nhòp (đoạn ½) ta bố trí cốt đai theo cấu tạo : Uct = 250
mm
Trong khoảng l/4 ở gần các gối có giá trò lực cắt khá lớn cho nên trong các
khoảng đó ta rải cốt đai với bước cốt đai là U = 100 (mm) .

Phương án 2 : MÓNG CỌC
Cho N = 100 (T) M = 8 (T.m) Q = 11 (T)
Chọn các thông số về cọc
Và xác đònh sức chòu tải của cọc
1. chọn các thông số về cọc
SVTH : ĐẶNG KIM TIẾN

×