Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Nghiên cứu mối quan hệ phụ thuộc giữa doanh số bán ra với chi phí dành cho quảng cáo và giá bán ,người ta thu thập được các số liệu sau đây tại 10 cửa hàng cùng kinh doanh 1 nhóm hàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.1 KB, 13 trang )

Bài thực hành kinh tế lượng sử dụng Eviews
Đề bài :
Nghiên cứu mối quan hệ phụ thuộc giữa doanh số bán ra với chi phí dành cho
quảng cáo và giá bán ,người ta thu thập được các số liệu sau đây tại 10 cửa hàng
cùng kinh doanh 1 nhóm hàng.
Y
i
84 90 92 96 100 108 120 126 130 136
X
i
8 9 10 9 10 12 13 14 14 15
Z
i
9 8 8 7 7 8 7 7 6 6
Trong đó:
Y
i :
Doanh số bán ra trong 1 tháng của cửa hàng thứ i ( Đvi : Triệu đồng)
X
i
: Chi phí dành cho quảng cáo trong 1 tháng của cửa hàng thứ i ( Đvi : Triệu đồng)
Z
i :
Giá bán trong 1 tháng của cửa hàng thứ i ( Đvi : ngàn đồng /sản phẩm)
Yêu cầu :
Câu 1: Vẽ đồ thị biến Y , X , Z
Câu 2: Ước lượng mô hình hồi quy tuyến tính .Với mức ý nghĩa α = 0,01
a) Ước lượng mô hình hồi quy mẫu và giải thích các hệ số nhận được
b) Kiểm định giả thiết yếu tố giá bán là không ảnh hưởng tới doanh số bán ra.
c) Kiểm định giả thiết cả chi phí quảng cáo và giá bán đều không ảnh hưởng
đến doanh số bán ra


d) Vẽ đồ thị phần dư e
i

Câu 3 : Phát hiện hiện tượng phương sai của sai số thay đổi
a) Vẽ đồ thị e
2
theo X
b) Kiểm định Park
c) Kiểm định Glejser
Câu 4 : Phát hiện hiện tượng đa cộng tuyến
a) R
2
cao, tỷ số t thấp
b) Hệ số tương quan cặp cao
Câu 5 : Phát hiện hiện tượng tự tương quan
a) Phương pháp Durbin-Watson d:
b) Phương pháp Breush- Godfrey
Bài làm :
1
Câu 1: Vẽ đồ thị
a) Đồ thị biến Y


b) Đồ thị biến X

2
c) Đồ thị biến Z

d) Đồ thị biến Y theo X và Z



Câu 2:
a) Ước lượng mô hình hồi quy mẫu
3
Với số liệu trên , sử dụng phần mềm eviews ta được bảng sau :


Từ bảng trên ta có mô hình hồi quy mẫu


Y
ˆ
= 69,53704 + 6,083333X
i
- 4,203704Z
i

Ý nghĩa các hệ số:

1
=

69,53704 : khi chi phí dành cho quảng cáo và và giá bán = 0 thì doanh số
bán ra trung bình là 69,53704 trd/tháng

2
= 6,083333 : khi các yếu tố khác không đổi và chi phí quảng cáo tăng lên 1
trđ thì doanh thu trung bình tăng lên 6,083333 trđ

3

= - 4,203704 khi các yếu tố khác không đổi và giá bán tăng lên 1 trd thì
doanh số bán ra giảm đi 4,203704 trđ
b) Với mức ý nghĩa α = 0,01
Sử dụng kiểm định T để kiểm định giả thiết H
0
: yếu tố giá bán không ảnh hưởng tới
doanh số bán ra.
Từ bảng trên ta có P-Value = 0,0143 > α = 0,01. Ta chưa có cơ sở để bác bỏ H
0

Kết luận : yếu tố giá bán có ảnh hưởng tới doanh số bán ra
c) Với mức ý nghĩa α = 0,01
Sử dụng kiểm định F để kiểm định giả thiết H
0
: R
2
= 0
4
Từ bảng trên ta có α = 0,01 > P-Value = 0,00000. Vậy ta bác bỏ giả thiết H
0.
Kết Luận: có ít nhất 1 trong 2 yếu tố chi phí quảng cáo hoặc giá bán ảnh hưởng tới
doanh số bán ra
d) Vẽ đồ thị phần dư e
i

Câu 3:
a) Vẽ đồ thị e
2
theo X
5


KLuận : Nhìn đồ thị ta thấy khi X tăng , độ rộng của đồ thị tăng không đều vậy
không có hiện tượng phương sai của sai số thay đổi
b) Kiểm định PARK
• Ước lượng mô hình gốc để thu được phần dư e
i
• Ước lượng mô hình hồi quy
;
ln =β
1
+ β
2
.lnX
i
+v
i

Kiểm định giả thuyết H
0
: β
2
=0.
6
Nếu giả thuyết này bị bác bỏ thì có thể kết luận về sự tồn tại của hiện tượng phương sai
của sai số thay đổi.
Theo bảng trên ta cao P-Value = 0,037567 > α =0,01. Vậy chưa đủ cơ sở để bác bỏ H
0
→ Không có hiện tượng phương sai của sai số thay đổi
c) Kiểm định Glejser
• Hồi quy mô hình;

le
i
l= β
1
+ β
2
X
i
+v
i
Sử dụng eviews cho ta kết quả sau :
Kiểm định giả thuyết H
0
: β
2
=0.
Nếu giả thuyết H
0
bị bác bỏ thì có thể kết luận về sự tồn tại của hiện tượng phương sai của
sai số thay đổi.
Theo bảng trên ta cao P-Value = 0,107432> α =0,01. Chưa có cơ sở bác bở H
0.

→ Không có hiện tượng phương sai của sai số thay đổi
• Hồi quy mô hình
le
i
l= β
1
+ β

2
+v
i

Sử dụng eviews cho ta kết quả sau:
7

Tương tự như mô hình trên
Theo bảng trên ta cao P-Value = 0,104819> α =0,01. Chưa có cơ sở bác bở H
0.

→ Không có hiện tượng phương sai của sai số thay đổi
• Hồi quy mô hình
le
i
l= β
1
+ β
2
+v
i

Sử dụng eviews cho ta kết quả sau:

8
Theo bảng trên ta cao P-Value = 0,106199> α =0,01. Chưa có cơ sở bác bở H
0.

→ Không có hiện tượng phương sai của sai số thay đổi
• Hồi quy mô hình

le
i
l= β
1
+ β
2
+v
i


Tương tự như mô hình trên
Theo bảng trên ta cao P-Value = 0,104653> α =0,01. Chưa có cơ sở bác bở H
0.

→ Không có hiện tượng phương sai của sai số thay đổi
Câu 4 Phát hiện hiện tượng đa cộng tuyến
a) R
2
cao, tỷ số t thấp
Hồi quy mô hình hồi quy gốc
Y
i
= β
1
+ β
2
X
1i
+ β
3

X
2i
+…+ β
k
X
ki
+U
i
Theo bảng ước lượng trên ta có R
2
=0.986862 >0.8 là khá cao , nên có thể có hiện tượng
đa cộng tuyến.
b) Hệ số tương quan cặp cao
9

Từ bảng trên ta thấy các hệ số tương quan cặp cao là
R
12
= R
21
= 0,983469 > 0.8
 Có hiện tượng đa cộng tuyến xảy ra
Câu 5 : Phát hiện hiện tượng tự tương quan
a) Phương pháp Durbin-Watson d:
- Ước lượng mô hình hồi quy gốc

Trong bảng hồi quy, ở dòng Durbin-Watson star ta có kết quả thống kê d =1.889720
Tra bảng thống kê d Durbin-Watson :
với n=10, k=2.thì: d
l

=0.697 & d
u
=1.641
b) Phương pháp Breush- Godfrey
10
- Hồi quy mô hình hồi quy gốc
Y
i
= β
1
+ β
2
X
1i
+ β
3
X
2i
+…+ β
k
X
ki
+U
i
Với ρ=2 ta có bảng sau

Trên bảng cho ta biết
F
qs
= 0,067068

χ
2
qs
= 0,261262 cùng với p-value tương ứng.
Trong đó thống kê χ
2
được tính bằng n*R
2
.Người ta chứng minh được rằng với mẫu đủ lớn vag
giả thuyết H: không có sự tương quan ở bậc p là đúng thì n*R
2
χ
2
(ρ).
Ta có α=0.01<p-value=0.877542 chưa có cơ sở bác bỏ giả thuyết H.vậy chưa có thể khẳng
định có sự tồn tại của hiện tượng tự tuơng quan.
11
Ph lc
Khi lng hng hoỏ XNK Cụng ty SONA giai on 2005-5008
Nm 2005
1 KDT
Khô đậu tơng
tấn 180
2 NBBN Hàng Khac tấn 67
3 NKGOSOI Gỗ sồi m3 67
4 NKHATNHUA Hạt nhựa nguyên sinh tấn 523
5 NKINOX Inốc tấn 34
6 NKKEM Kẽm tấn 100
7 NKTHEP Thép tấn 18,858
8 NKVONGBI vòng bi vòng 67,489

9 XKCAFE Cà phê xuất khẩu tấn 815
10 XKCAOSU Cao su xuất khẩu tấn 1,049
11 XKDA Đá cục Viên 1,433
12 XKHANGTD Hàng tiêu dùng các loại thùng 51,272
13 XKHATDIEU Hạt điều LB 207,200
14 XKKEMDR Kem đánh răng các loại thùng 2,802
Nm 2006
Stt Mã vật t Tên vật t Đvt Số lợng

1 NKHATNHUA
Hạt nhựa nguyên
sinh tấn 49.5

2 NKTHEP Thép tấn
25
539.826

3 XKCAOSU Cao su tấn 993.

4 XKCAPHE Cà phê tấn 20.969

5 XKHATDIEU Hạt điều LB
840
000.

6 XKHTD
Hàng tiêu dùng các
loại thùng 61 975.

7 XKKHANBONG Khăn bông chiếc

328
000.

8 XKMAY May mặc xuất khẩu chiếc
107
386.

9 XKTINHBOTKMI Tinh bột khoai mì tấn 1 667.
12
Nm 2007
Stt Mã vật t Tên vật t Đvt Số lợng

1 HBTL Hàng bán bị trả lại tấn 396.

2 NKGO Gỗ tấn 151.84

3 NKHATNHUA Hạt nhựa nguyên sinh tấn 112.95

4 NKINOX Inox tấn 110.958

5 NKTHEP Thép tấn
30
899.667

6 XKCAOSU Cao su tấn 1 727.4

7 XKCHE chè xanh tấn 84.75

8 XKDA Đá muối trắng m2
30

398.685

9 XKGO gỗ tấn 19.019

10 XKHATDIEU Hạt điều LB 905 800.

11 XKHTD Hàng tiêu dùng các loại thùng 48 902.

12 XKMATONG Mật ong tấn 94.25

13 XKMAY May mặc xuất khẩu chiếc 234 399.

14 XKTINHBOTKMI Tinh bột khoai mì tấn 513.
Nm 2008
Stt Ma_vt Ten_vt Dvt So_luong
Tong cong 1,204,440
1 NKHATNHUA Hạt nhựa nguyên sinh tấn 86
2 NKINOX Inox tấn 58
3 NKTHEP Thép tấn 8,724
4 THEPKHONGGI Nhập khẩu thép không gỉ tấn 43
5 XKCAOSU Xuất khẩu cao su tấn 257
6 XKDA Xuất khẩu đá m2 165,475
7 XKDIEU hạt điều XK kg 15,766
8 XKGO Xuất khẩu gỗ tấn 19
9 XKHATDIEU Hạt điều LB 974,600
10 XKHTD Hàng tiêu dùng các loại thùng 19,603
11 XKTHEP thép tấn 19,051
12 XKTINHBOTKMI Tinh bột khoai mì tấn 760
13

×