Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Giáo án thứ tự thực hiện các phép tính số học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (407.57 KB, 13 trang )

CM

XUÂN LA


Khi ng cha sa x
Câu 1: Em hÃy nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với
biểu thức không có dấu ngoặc?
áp dụng: Tính 27 . 75 + 25 . 27 - 150
Câu 2: Em hÃy nêu thứ tự thực hiện các phép tính đối với
biểu thức có dấu ngoặc?

Ghi nhớ:

áp dụng: Tính 12 : 390 : 500 – (125 + 35 . 7)
{{

1. Thø tù thùc hiện các phép tính đối với biểu thức không có
dấu ngoặc:
Nhân
và chia
2. Thứ tự Luỹ
thựcthừa
hiện các phép
tính
đối với biểuCộng
thức và
có trõ
dÊu
ngc:
()



{ {

{ {


tiÕt 16 : lun tËp
A) Ghi nhí

Gi¶i:

1. Thø tù thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh a) 5 . 42 – 18 : 32
đối với biểu thức không có dấu
= 5 . 16 18 : 9
ngoặc:
= 80 2
= 78
Nhân
vàphép
chia
2.Luỹ
Thứthừa
tự thực hiện
các
Cộng
b) 33 . 18 – 33 . 12b) 33 . 18 33 . 1
tính
đốivà
vớitrừ biểu thức có dấu
= 27 . 18 – 27 . 12= 27 . 18 – 27 . 1

ngc:
= 27.(18 - 12)
= 486 - 324
()
[[
[[
= 27. 6
= 162
B) Lun
= 162
tËp
Bµi 1: (Bµi 73 SGK): Thùc hiƯn
c) 80 - [ 130 - (12 - 4)2 [
phÐp
tÝnh.
a) 5 . 42 – 18 : 32
= 80 - [ 130 - 82 [
b) 33 . 18 – 33 . 12
= 80 - [ 130 - 64 [
= 80 - 66
c) 80 - [ 130 - (12 - 4)2 [
= 14
d) 39 . 213 + 87 . 39
d) 39 . 213 + 87 .d)
3939 . 213 + 87 .
= 39.(213 + 87) = 8307 + 3393
= 39. 300
= 11700
= 11700



tiết 16 : luyện tập

=

=

Bài 2: (Bài 75 SGK): Điền số thích hợp
vào ô vuông:
60 : 4
15 3
X 4
+3
a
x
60
12
1
)
5
(X + 3) . 4 =
60 X 3
-4
b)
5x
15
11
X.3 – 4 =
Ta gäi


trong
« vuông
ơng
câu
em
hÃy
sốtự
trong
ô a),
vuông
thứ
11 TGọi
Tỡm
ụx,
vuụng
nhất

x,từ

đồ
b)ởviết
em
hÃy
thứ nhất
em
điền
vào
ôlà
vuông
câu

viết
thức
tính
no?
biểu
thức
tính
x x?
theo
b)
? biểu



Bài 80/33/SGK.( thảo luận nhóm)
Điền vào ô vuông các dấu thÝch hỵp ( = ,
<,>)
=
=
=
> + 1)2
=
12 = 1
13
12 – 02
(0
2
0=
+ 12
>

=
22
1+3
23
3 2 – 12
( 1 + 2)2
1 2 + 22
32
1 + 3 + 5 33
62 – 32
( 2 + 3)2
22 + 3 2
43
102 – 62
=


A) Ghi nhớ

Hoạt động nhóm (3phút)

1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối
với biểu thức không có dấu ngoặc:
Luỹ thừa
Nhân và chia Cộng
và trừ
2. Thứ
tự thực hiện các phép tính
đối với


biểu thức có dấu ngoặc:
()





B) Luyện tập
Bài 3: Tỡm x biÕt.
a) 541 + (218 - x) = 735
b) 5(x + 35) = 515
c) 96 – 3(x + 1) = 42
d) 12x – 33 = 32 . 33

Nhãm 1: Lµm ý a)
Nhãm 2: Lµm ý b)
Nhãm 3: Lµm ý c)
Nhãm 4: Lµm ý d)


A) Ghi nhớ
a) 541 + (218 - x) = 735
1. Thứ tự thực hiện các phép tính đối
218 x = 735 541
với biểu thức không có dấu ngoặc:
218 x = 194
x = 218 194
Luỹ thừa
Nhân và chia Cộng
x = 24


trừ
2. Thứ tự thực hiện các phép tính
Vậy x = 24

đối với

biểu thức có dấu ngoặc:

()





B) Luyn tập
Bài 3: Tìm x biết.
a) 541 +d)
(218
= =735
12x- –x)33
32 . 33
b) 5(x + 35)
= 33
515
12x –
= 9 . 27
c) 96 – 3(x
12x+–1)
33==42

243
3
+ 33
d) 12x – 33 =12x
32 .=3243
12x = 276
x = 276 : 12
x = 23
VËy x = 23

(1®)
(2®)
(2®)
(1®)
(2®)
(1®)
(1®)

b) 5(x + 35) = 515
x + 35 = 515 : 5
x + 35 = 103
x = 103 – 35
x = 68
VËy x = 68

(2®)
(2®)
(2®)
(2®)
(2®)


(2®)
(2®)
(2®)
(2®)
(2®)

c) 96 – 3(x + 1) = 42
3(x + 1) = 96 – 42
3(x + 1) = 54
x + 1 = 54 : 3
x + 1 = 18
x = 18 – 1
x = 17
VËy x = 17

(2®)
(1®)
(2®)
(1®)
(2®)
(1®)
(1®)


tiết 16 : luyện tập

Bài 4: (Bài 80 SGK):
Điền vào ô vuông các dấu thích hợp ( = ,
<,>)

=
=
=
> + 1)2
=
12 = 1
13
12 – 02
(0
2
0=
+ 12
>
=
22
1+3
23
3 2 – 12
( 1 + 2)2
1 2 + 22
32
1 + 3 + 5 33
62 – 32
( 2 + 3)2
22 + 3 2
43
102 – 62
=



BTVN:
78; 79; 81; 82/ 33 SGK
•Bài 104,
105( 15SBT)


Bài 5:

a)150 . 75 :
15
= 150.( 75 :
15)
= 150 . 5
= 750

[
= 30 -[30 − 4 ]

b) 30 - 30 − ( 5 − 1)
2

= 30 -[ 30 − 8]
= 30 - 22
=8

2

]



{ 390 : [ 500 − (125 + 35.7 ) ]}


Chúc các con ngoan



×