Bộ giáo dục và đào tạo
tr-ờng đại học nông nghiệp hà nội
tiêu quang an
nghiên cứu một số đặc điểm bệnh lí của lợn mắc
hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản (prrs),
Sử dụng kỹ thuật hóa mô miễn dịch để Phát HIệN VIRUS
Luận án tiến sỹ nông nghiệp
hà nội - 2012
Bộ giáo dục và đào tạo
tr-ờng đại học nông nghiệp hà nội
tiêu quang an
nghiên cứu một số đặc điểm bệnh lí của lợn mắc
hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản (prrs),
Sử dụng kỹ thuật hóa mô miễn dịch để Phát HIệN VIRUS
Chuyên ngành : Bệnh lí học và chữa bệnh vật nuôi
Mã số : 62.62.50.01
Luận án tiến sỹ nông nghiệp
Ng-ời h-ớng dẫn khoa học
1. GS.TS. đậu Ngọc Hào
2. Pgs. ts. nguyễn hữu nam
hà nội - 2012
H.
Tá
Tiêu Quang An
Lời Cảm Ơn
Tôi xin cảm ơn Ban Giám hiệu, Viện ào tạo Sau ại học, Khoa Thú Y
tr-ờng Đại học Nông nghiệp Hà Nội đã tạo cho tôi những điều kiện thuận lợi
nhất để tôi hoàn thành ch-ơng trình học tập và nghiên cứu của mình.
Tôi xin chân thành cảm ơn tập thể các thầy, cô giáo ở bộ môn Bệnh lý
Khoa Thú Y Tr-ờng Đại học Nông nghiệp Hà Nội, những ng-ời đã tận tình
giúp đỡ tôi thực hiện thành công từng thí nghiệm của đề tài nghiên cứu.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến GS.TS. Đậu Ngọc Hào là thầy
h-ớng dẫn và luôn định h-ớng giúp tôi thực hiện đề tài một cách khoa học và
chặt chẽ nhất.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến PGS.TS. Nguyễn Hữu Nam là
thầy h-ớng dẫn trực tiếp, luôn tận tụy giúp tôi thực hiện từng b-ớc nhỏ nhất từ
khi bắt đầu, đến lúc hoàn thành đề tài.
Tôi xin chân thành cảm ơn TS. Nguyễn Thị Lan Bộ môn bệnh lý khoa
Thú Y đã cung cấp tài liệu và cho tôi những đóng góp quí báu trong quá trình
thực hiện đề tài.
Cuối cùng xin đ-ợc bày tỏ lòng biết ơn vô hạn đến những ng-ời thân
trong gia đình, bạn bè và đồng nghiệp luôn giúp đỡ, động viên tôi để tôi hoàn
thành luận án này.
Hà Nội, ngày 02 tháng 12 năm 2012
Tỏc gi lun ỏn
Tiêu Quang An
bp : Base pair
CMI : Cell Mediated Immunity
CPE : Cytopathogenic Effect
cs : C
DMEM : Dulbessco Modifiel Eagle Medium
DMSO : Dimethyl Sulfoxide
DTL
EAV : Equine Ateritis Virus
EDTA : Ethidium Tetra Acetat
ELISA : Enzyme - linked immunosorbent assay
FBS : Fetal Bovin Serum
GP5 : Glycoprotein 5
HE : Haematoxilin Eosin
HMDTB
IFA : Indirect fluorescent antibody test
IHC : Immuno Histochemistry
IL : Interleukin
IPMA : Immunoperoxidase monolayer assay
KT
KTTH
LDEV : Lactate Dehydrogenase elevating virus
MDS : Mystery dissease syndrome
MOI : Multiplisity Of Infection
NK : Natural Killer
NSP : Nonstructural Protein
OIE : Office International des Epizooties
ORFs : Open Reading Frame
PAM : Porcine Alveolar Macrophage
PBS : Photphat Buffer Salin
PCR : Polymerase Chain Reaction
PRRS : Porcine Reproductive and Respiratory Syndrome
PRRSV : Porcine Reproductive and Respiratory and Syndrome
Virus
RT-PCR : Reverse Transcriptase - Polymerase Chain Reaction
sGOT : Serum Glutamic Oxaloacetic Transaminase
sGPT : Serum Glutamic Pyruvic Transaminase
SHF : Simian Hemorrhagic Fever Virus
SIRS : Swine Infertiliti and Respiratory Syndrome
SN : Serum Neutralize
SRRS : Swine Respiratory Reproductive Syndrome
TCID
50
: 50% Tissue Culture Infective Dose
TNF- : Tumor Necrosis Factor - alpha
1
: 5
5
5
1 5
8
11
12
13
13
13
14
14
16
16
17
17
18
19
20
21
21
22
26
26
26
30
30
30
Nam. 32
34
2.3.1. Các nghií 34
35
38
:
40
40
40
40
í 40
41
PRRSV 41
41
41
41
42
42
42
42
43
-145 43
-PCR 44
46
49
51
51
51
ng 3: 53
53
-2010. 53
3.1.
57
3.1.3.
64
67
67
69
73
3.2.4. . 74
77
í
84
98
3.3
106
106
109
112
113
115
-PCR 116
-145 117
120
124
--145. 125
: 127
So sánh 7
-2010) 19
- PCR 45
- PCR 46
-2010. 54
2007 55
57
u 59
61
65
67
K 70
73
74
77
79
PRRS 85
14. APP . 86
P. multocida 87
St. suis
88
Actinobacillus Pleuropneumoniae (APP). 89
90
91
92
93
95
98
3.24.
102
103
106
109
111
113
114
-145 118
121
124
126
ÌNH
Hình 1.1.
và cs, (2006) 6
Hình 1.2. Virus PRRS 9
Hình 1.3. 9
Hình 1.4. RS 10
Hình 1.5. 15
Hình 1.6. í 15
2007 56
Hình 3.2.
58
Hình 3.3.
59
Hình 3.4. 60
Hình 3.5.
62
Hình 3.6.
63
Hình 3.7.
66
Hình 3.8. 72
Hình 3.9. 72
Hình 3.10. 72
Hình 3.11. 72
Hình 3.12. 72
Hình 3.13. 72
Hình 3.14. 76
Hình 3.15. 76
Hình 3.16. 76
Hình 3.17. 76
Hình 3.18. 76
Hình 3.19. 76
Hình. 3.20. 80
80
Hình 3.22. 80
81
81
82
83
Hình 3.27. 84
Hình 3.28. 84
Hình 3.29. . 97
Hình 3.30. 97
Hình 3.31. 97
Hình 2.32. 97
Hình 3.33. 97
Hình 3.34. 97
Hình 3.35. 104
Hình 3.36. 104
Hình 3.37. 104
Hình 3.38. 104
Hình 3.39. 104
Hình 3.40. 104
Hình 3.41. 105
Hình 3.42. 105
Hình 3.43. 105
Hình 3.44. 105
Hình 3.45. 105
105
Hình 3.47. 112
Hình 3.48. -PCR 116
Hình 3.49. -) 119
Hình 3.50. 119
Hình 3.51. 119
Hình 3.52. 119
Hình 3.53. 119
Hình 3.54. 119
Hình 3.55. 123
Hình 3.56. 123
Hình 3.57. 123
Hình 3.58. 123
Hình 3.59. V 123
Hình 3.60. 123
1
(Porcine Reproductive and
Respiratory Syndrome PRRS)
C
(Mystery swine disease) Mystery disease syndrome
Swine Respiratory Reproductive
Syndrome (SRRS), hay là Swine Infertiliti and Respiratory Syndrome
(SIRS),.
Parvovirus
(Neumann và cs,
hâu
(Albina và cs,
1994) Trung
Lelystad
Tên PRRS
.
,
,
2
(Han và cs, 2006)
.
và
.
là
ã có
h PRRS. Tuy nhiên
lâm sàng, và
3
*
lâm sàng, lí s
ch
+ Áp háp (Immunohistochemistry -
IHC
*
+
+ Á
có
.
+
c.
+
.
+
.
4
* I:
+
+
+
.
5
ng 1
Arteriviridae
Equine Ateritis
Ateriviridae Coronaviridae,
NidoviralesAteriviridae Aterivirus bao
Equine Ateritis Virus y
Porcine Respiratory and Reproductive Syndrome
Virus (PRRSV)
Aterivirus còn có hai thành
Lactate Dehydrogenase elevating virus (LDEV)
Simian Hemorrhagic Fever Virus (SHFV)
k Cavanagh, 1997).
6
Hình 1.1.
theo Gorbalenya và cs, (2006)
làm 2 nhóm.
Lelystad-LV).
VR-2332.
c
ribonucleotide (Han và cs,
Ngoài ra còn cho
d
ribonucleotide
và 2007). Ngoài ra
Châu Âu.
g
gây
.
7
Phả hệ di truyền của một số chủng PRRSV gây bệnh ở Việt Nam
năm 2007 và 2008, dựa trên kết quả giải trình tự gen NSP2.
(Nguồn Ken Inui, 2007).
08548-LC
08143-ND
08254-TH
08409-TB
08340-NB
08659-VL
Vinh 7B
08663-PT
07196-BG
07768-KH
07619-QNg
07643-QT
Tphuong p75
07142-BN
07172-SL
Viet nam
HUN4
07544-HP
07207-QNh
Viet nam
Viet nam
07264-TB
JXA1
HEB1
JXwn06
Viet nam
07430-HTy
08626-HNm
07213-HNo
Viet nam
HUB1
HUB2
JX0612
MN184A
MN 184C
VR2332
2008
2007
NSP2 Phylogeny
8
So sánh
gen
UTR
mã
hoá
ORF
1a
ORF
1b
ORF
2
ORF
3
ORF
4
ORF
5
ORF
6
ORF
7
UTR
Lelystad
(M96262)
(Hà Lan)
15111
221
14763
7191
4392
750
798
552
606
522
387
127
VR2332
(AY150564)
15451
190
15071
7512
4374
771
765
537
603
525
372
190
GD*
(EU109503)
15353
189
14981
7422
4383
771
765
537
603
525
372
183
base pair)
n)
là 15071 bp (Nielsen và
cs,
15353 bp, trong
(Tian và cs, 2007).
ribonucleotid trên gen khác nhau
1.1.2.
-80nm, nhân nucleocapsid 25-
9
Hình 1.2. Virus PRRS
(http://www. Pigprogress.net/news/modified-prrs-virus-cause-of-
outbreak-in-China-1408,html)
PRRSV
1994).
trúc (Nonstructural Protein- NSP) NSP1- NSP12. Các ORFs còn
Hình 1.3. virus PRRS
(http://www. Pigprogress.net/news/modified-prrs-virus-cause-of-
outbreak-in-China-1408,html)
10
Hình 1.4. virus PRRS
www. porcilis- prrs.com/mycrobiology-prrsv-structure.asp)