Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

GIAO AN 2 TUAN 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.59 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 30 Tiết 1: Tiết 2:. Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2016 Chào cờ ....................................... Toán KI - LÔ - MÉT. I.Mục tiêu : - KT: + Biết Ki-lô-mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơ vị Ki-lô-mét. + Biết được quan hệ quan hệ giữa đơn vị ki-lô-mét với đơn vị mét. + Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo đơn vị ki-lô-mét. + Nhận biết được khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ. - KN: Làm tính và giải toán có kèm theo đơn vị đo độ dài ki-lô-met. - TĐ: Tích cực và hứng thú học toán. II.Đồ dùng dạy học : GV: Bản đồ Việt Nam hoặc lần lược đồ có vẽ các tuyến đường như SGK. HS: SGK, vở. III.Các hoạt động dạy hoc : TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ A.Kiểm tra -Chấm vở HS nhận xét. -Làm bảng con. 1m = 100 cm 300cm = 3m 1m = 10 dm 20 dm = 2m -Nhận xét đánh giá. 30’ B.Bài mới. 1. HĐ 1: TG đơn -Nhắc lại các đơn vị đo độ dài -Nêu: m, dm, cm. vị đo đọ dài km mà em đã được học? -Nêu mối quan hệ giữa cm- dm, -1m = 10 dm 1dm = 10cm m – dm? -Để đo khoảng cách độ bài 1 con -Nhắc lại km. đường ta dùng đơn vị đo lớn nhất là km. -Ki lô mét viết tắt km. -Nhắc lại. -Viết bảng con: km -Gọi HS đọc: 5km , 10km, -Đọc: 65km,… -Nêu: 1km = 1000m -Đọc: 1000 m = 1km -Viết bảng con. 2. HĐ 2:Thực Bài 1: yêu cầu HS thảo luận cặp -Thực hiện. hành đôi. -Làm bảng con. Bài 2: Vẽ hình lên bảng. -Quan sát. Cho HS trả lời theo cặp đôi. -Thực hiện. +Quãng đường từ A đến B dài … km? 23km. +Quãng đường từ B đến D dài … km - Nêu: 90 km +Quãng đường từ C đến A dài - 65 km … km? -Vậy quãng đường từ A đến D -HS giỏi nêu. dài bao nhiêu km? 113km.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> -Làm thế nào các em biết? 5’. C.Củng cố dặn dò. -Thu vở chấm nhận xét - Cho HS nhắc lại đơn vị đo độ dài km. -Nhắc HS về làm lại các bài tập và vở.. -Nêu:Phép cộng. -Làm bài vào vở. -1km = 1000m 1000m = 1km.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 3 + 4:. Tập đọc (2 tiết) AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG. I.Mục tiêu : - KT: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: +Đọc đúng rõ ràng toàn bài. Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy, dấu chấm và các cụm từ. +Biết đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện. - KN: Rèn kĩ năng đọc – hiểu: +Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, thiếu nhi phải thật thà xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ. (Trả lời được câu hỏi 1,3,4,5). HS Khá giỏi trả lời được câu hỏi 2. - TĐ: HS biết thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy để xứng đáng là cháu ngoan của Bác Hồ. II.Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ câu cần luyện đọc. - HS: SGK.. III.các hoạt động dạy học : Tiết 1 TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I.Kiểm tra. -Gọi HS đọc : Cây đa quaee -2-3HS đọc và trả lời câu hương hỏi. -Nhận xét – đánh giá.. II.Bài mới. 30’ 1) GT bài -Bác Hồ quan tâm đến HS và -Quan sát tranh và nêu. thiếu nhi như thế nào? -Nêu: Yêu thương chăm lo, quan tâm. Hát bài : ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn các em nhi đồng. 2) HĐ 1: HD -Theo dõi bài. Luyện đọc -Đọc mẫu toàn bài. -Nối tiếp nhau đọc. -yêu cầu HS đọc từng câu. -Phát âm từ khó. -Đọc cá nhân. -HD HS cách đọc câu hỏi. -3HS đọc 3 đoạn. -Nêu nghĩa của các từ SGK. -Luyện đọc trong nhóm -Thi đọc cá nhân -Chia lớp thành các nhóm nhỏ. -Nhận xét. 30’ Tiết 2 3) HĐ 2: Tìm hiểu bài -Yêu cầu đọc thầm -Đọc. - Gọi HS đọc câu hỏi 1-2 2HS đọc thảo luận cặp đôi -Vài HS cho ý kiến. -Những câu hỏi của Bác cho thấy Vài HS nêu: Bác rất quan điều gì? tâm đến thiếu niên, nhi đồng. -Tự nêu câu hỏi 3,4, 5 vào gọi bạn trả lời. -Nhận xét –tuyên dương HS. -Em học tập gì qua câu chuyện -Cần phải biết tự nhận lỗi. này?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4) HĐ 3:Luyện đọc theo vai. 5’. III.Củng cố dặn dò. -Qua câu chuyện cho em biết -Bác Hồ rất yêu thiếu niên, điều gì? quan tâm, chăm sóc cho các cháu. -Các em đã làm được gì để xứng -Nêu. đáng là cháu ngoan của Bác? -Chia lớp thành các nhóm. -Luyện đọc trong nhóm -Nhận xét tuyên dương. -3-4 nhóm thực hiện. -Nhận xét cách đọc. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 3. Thể dục Bài 59 : * TÂNG CẦU TRÒ CHƠI : TUNG VÒNG VÀO ĐÍCH. I.Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Ôn Tâng cầu. -Tiếp tục học trò chơi Tung vòng vào đích bằng hình thức tung bóng vào đích 2. Kĩ năng : Yêu cầu biết và tham gia chơi tương đối chủ động, đạt thành tích cao . 3. Thái độ: - HS tự giác, tích cực học tập, có tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật. II.Địa điểm và phương tiện : GV :Địa điểm : Sân trường . 1 còi , sân chơi , mỗi HS 1 quả cầu . HS :cầu III.Nội dung và phương pháp lên lớp: Phần Nội dung Đinh Phương pháp tổ chức lượng A. Mở GV Nhận lớp phổ biến nội dung 7p Đội Hình đầu yêu cầu giờ học * * * * * * * * * Giậm chân….giậm Đứng * * * * * * * * * lại….đứng * * * * * * * * * Khởi động * * * * * * * * * Ôn bài TD phát triển chung 1lần GV Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp Kiểm tra bài cũ : 4 HS Nhận xét 26p B.Cơ bản: a.Tâng cầu 13p G.viên hướng dẫn và tổ chức HS Tâng cầu Nhận xét b.Trò chơi : Tung bóng vào đích. 13p. G.viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi . Nhận xét C.Kết thúc:. Đi đều….bước Đứng lại….đứng HS vừa đi vừa hát theo nhịp Thả lỏng Hệ thống bài học và nhận xét giờ học Về nhà ôn Tâng cầu đã học. 7p Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 1: Tiết 2:. Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2016 Tiếng anh ( Đ/c Vân soạn giảng) .................................................. Toán MI – LI - MÉT. I.Mục tiêu : - KT: Biết mi-li-mét là một đơn vị đo độ dài. + Biết đọc, viết ký hiệu đơn vị mi li mét. + Biết được quan hệ giữa đơn vị mi li mét với các đơn vị đo độ dài: xăng ti mét, mét. + Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm, mm trong một số trường hợp đơn giản. - KN: Làm tính giải toán có đơn vị mi li mét. - TĐ: Tích cực và hứng thú học toán. II.Đò dùng dạy học: - GV : Thước - HS : Mỗi HS 1 thước có chia vạch mi li mét. III.Các hoạt động dạy học : TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I.Kiểm tra. -Đọc: 7km, 108 km, 26 km -Viết bảng con. 1km = 1000m 1000m = 1km -Nhận xét đánh giá. 30’ II.Bài mới. 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài. 2. HĐ 1: GTđơn vị đo chiều dài - Cho HS nhắc lại các đơnvị đo -Nêu: km, m, dm, cm mi li mét độ dai đã học. -Cho HS lấy thước kẻ và chỉ tay -Thực hiện. vào 1km. -1cm trên thước có bao nhiêu -10 vạch nhỏ. vạch nhỏ? -Đơn vị đo độ dài nhỏ hơn cm là mm -Mi li mét viết tắt mm -Nhắc lại viết bảng con. -Đọc: 10mm, 8mm, 25mm -Viết bảng con. -Cho HS quan sát trên thước -Làm việc cá nhân. xem 1 cm có bao nhiêu mm? -Nêu: 10mm. -Nhắc lại 1cm = 10 mm -Cho HS nêu: 1m = 100 cm 100 cm= …mm? 1000mm - Vậy 1m = 1000mm - Nhắclại. 3. HĐ 2: Thực -Cho HS tập đo bề dày của -Thực hiện. hành quyển toán 2: -Nêu kết quả: 16 mm Bài 1:Cho HS làm bảng con. 1cm = 10mm.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 5’. 1m – 1000mm 1000mm = 1m 10 mm =1cm 5cm = 50 mm 3 cm = 30mm Bài 2: yêu cầu HS quan sát SGK. -Quan sát thảo luận theo cặp đôi -Nêu: MN = 60 mm; AB =30mm Bài 3: Gọi HS đọc. CD= 70 mm -2HS đọc. -Làm bảng con. - Chu vi hình tam giác. 24 + 16 + 28 = 68 (mm) Bài 4: Gọi HS đọc. Đáp số : 68mm -2HS đọc. -Thảo luận theo cặp. a) 10mm b)2mm c)15cm III.Củng cố dặn - Gọi HS nhắc lại các đơn vị đo -Nhắc lại đơn vị đo độ dài dò độ dài đã học km, m, dm, cm, mm -Nhận xét giao bài tập về nhà.. TiÕt 5:. Chính tả (Nghe – viết) AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG. I.Mục tiêu : - KT:+ Chép chính xác bài chính tả. Trình bày đúng đoạn văn xuôi. + Làm được các bài tập phân biệt. - KN: Rèn kĩ năng viết đúng, trình bày đẹp.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - TĐ: HS có thói quen viết đẹp có tính cẩn thận II.Đồ dùng dạy học: - GV : Bảng phụ - HS :Vở tập chép, phấn, bút,… III.Các hoạt động dạy học: TG ND Hoạt động của thầy 5’ I.Kiểm tra. - Đọc:bút sát, xuất sắc, sóng biển, xanh sao, xe đẩy. -nhận xét. II.Bài mới. 30’ 1. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài. 2. HĐ 1: HD chính tả -Đọc bài chính tả. -Đoạn văn kể lại việc gì? -Tìm và viết tên riêng có trong bài chính tả.. 3.HĐ 2:Luyện tập.. 5’. Tiết 4:. III. Củng cố dặn dò. -Đọc lại bài. -Đọc từng câu. -Đọc lại bài. -Thu chấm một số bài nhận xét. Bài 2: Gọi HS đọc.. Hoạt động của trò -viết bảng con.. -Nghe. -2-3HS đọc lại. -Nêu -Viết bảng con: Bác Hồ, Bác. -Tự tìm phân tích tiếng hay đọc sai, viết sai. -Nghe. -Viết vở. -Đổi vở và tự kiếm tra -2HS đọc. -Làm vào vở bài tập TV a)Cây trúc, chúc mừng. Trở lại, che chở. b) Ngồi bệt, trắng bệch. Chênh chếch, đồng hồ chết. -Đọc lại bài tập.. -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS Tập viết lại các từ hay viết sai.. Tự nhiên và xã hội NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CÁC CON VẬT. I.Mục tiêu: - KT: Giúp HS : + Nêu được tên một số cây, con vật sống trên cạn, dưới nước..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> +HS khá – giỏi nêu được một số điểm khác nhau giữa cây cối (thường đứng yên tại chỗ, có rễ, thân, lá, hoa) và con vật (di chuyển được, có đầu mình, chân, một số loài có cánh) - KN: HS có kĩ năng nhận biết và trao đổi thông tin về các cây cối và con vật . - TĐ: Có ý thức bảo vệ cây cối và các con vật II.Đồ dùng dạy học: - GV: Tranh ảnh minh họa trong SGK. - HS:Các tranh, ảnh về cây con do HS sưu tầm được. Giấy, hồ dán, băng dính. III.Các hoạt động dạy học: TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I. Kiểm tra -Cho hS kể tên các con vật dưới -3-4 HS kể –nêu ích lợi nước chung -Nhận xét II. Bài mới 30’ 1. Giới thiệu - Giới thiệu bài bài 2. HĐ1: Làm -Cho HS quan sát SGK trang 62- -Quan Sát việc SGK 63 -Thảo luận theo cặp đôi nêu a) Cây sống ở đâu? tên con vật Hình. Tên cây. 1 2 3 4. Phượng Phong lan Cây súng Rau muống. Sống trên cạn. Sống vừa Sống trên cạn vừa dưới nước dưới nước. Rễ hút nước và các chất khoáng. b)Loài vật sống ở đâu Hình 1 2 3. Tên con vật. Sống trên cạn. Sống dưới nước. Sống vừa trên cạn vừa dưới nước. Bay lượn trên không. Cá Sóc ếch. -Nhận xét đánh giá 3.HĐ 2: Trò -Cho HS chơi theo 2 dãy:Kể tên chơi cây các con vật -Cùng HS phân loại 5’ -Nhận xét đánh giá sau khi chơi III. Củng cố -Cần làm gì để bảo vệ cây con dặn dò vật -Nhận xét chung giờ học Tiết 6: Hướng dẫn học HOÀN THÀNH BÀI TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - HS hoàn thành bài tập các môn học:. -Báo cáo kết quả -Làm bài vào phiếu -Báo cáo kết quả -Nhận xét -Chăm sóc bảo vệ.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Hoàn thành củng cố kiến thức về Toán: - Biét ước lượng độ dài theo đơn vị cm, mm trong một số trường hợp đơn giản. - Hoàn thành bài tập môn Tự nhiên và xã hội : nêu được một số điểm khác nhau giữa cây cối (thường đứng yên tại chỗ, có rễ, thân, lá, hoa) và con vật (di chuyển được, có đầu mình, chân, một số loài có cánh) 2. Kĩ năng : HS nắm chắc kiến thức đã học để vận dụng vào hoàn thành tốt bài học của buổi sáng . 3. Thái độ : HS có ý thức tự giác học tập. II. Đồ dùng dạy học: GV : bảng phụ HS : Vở ô li, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học : TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. KiÓm tra bµi HS tr¶ lêi c©u hái cña 3’ -Buổi sáng các em đã họ nhữngmôn gì ? cò : - Nhữngai đã hoàn thanh bài môn Toán? GV - HS giơ tay những môn đã - Những ai đã hoàn thành bài môn Tự hoµn thµnh. nhiên và xã hội? - GV nắm được những HS chưa hoàn thành bài. B.HíngdÉnhäc - GV tổ chức và hướng dẫn HS tự hoàn - HS nghe. 1. Hoµn thµnh thiện bài tập. - Chia nhãm. 30’ kiÕn thøc vµ bµi - HDHS hoàn thành bài các môn học - HS ngồi theo nhóm để tËp c¸c m«n häc Giúp đỡ những HS yếu. hoµn thµnh bµi tËp. cña buæi s¸ng. HDHS hoàn thành bài tập. 2. Bµi tËp củng Lưu ý : Rèn HS kĩ năng làm bài tập đặc cố *M«n To¸n tiết biệt là HS yếu. - HS chủ động làm bài và * Bài 1 : trao đổi với cô giáo, với 1 tuần 30 c¸c b¹n vÒ bµi khã. Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS lµm vµo vë, a) 3 m = ...... dm b) 20 dm = ........ m - HS ch÷a bµi 5m = .....,. dm 8 dm = ....... m c) 2 cm = ...... mm d) 60 mm = .....cm 5 cm = ....... mm 90 mm = ...... cm *Bài 2 : Cho tam giác ABC có cạnh AB - HS th¶o luËn nhãm vµ tr¶ lêi dài 28 mm, cạnh BC dài 37 mm, cạnh AC dài 35 mm. Hỏi chu vi tam giác 2 HS nªu ¹i néi dung bµi ABC là bao nhiêu xăng-ti-mét ? häc. *M«n Tù nhiªn - HS thảo luận nhóm, kể cho các bạn vµ x· héi C. Cñng cè dÆn nghe về các loài cây, con vật, nơi sống và nêu ích lợi của chúng. dß : 2’ - NhËn xÐt giê häc. - Nh¾c HS vÒ nhµ «n l¹i bµi..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BẢO VỆ LOÀI VẬT CÓ ÍCH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: HS hiểu : - Hiểu một số ích lợi của các loài vật đối với đời sống con người. - Đồng tình với những ai biết yêu quý, bảo vệ các loài vật.Không đồng tình, phê bình những hành động sai trái làm tổn hại đến các loài vật. 2. Kĩ năng : Phân biệt hành vi đúng hoặc sai đối với vật có ích..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3. Thái độ : Biết bảo vệ loài vật có ích trong cuộc sống hàng ngày. II. Đồ dùng dạy học: GV : Tranh ảnh, mẫu vật các loài vật có ích. HS : Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung Hoạt động của thầy 5’ A. Kiểm tra bài -Tại sao cần phải giúp đỡ người khuyết cũ tật ? - Kiểm tra VBT - Nhận xét, đánh giá. 27’ B. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : GTB, ghi đầu bài lên bảng 2. Các hoạt động dạy học * Hoạt động 1: -GV phổ biến luật chơi. Trò chơi đố vui Đoán xem con -GV ghi ích lợi của các loài vật có ích gì ? lên bảng. Mục Tiêu : Giúp -Kết luận : Hầu hết các loài vật đều có HS nhận biết ích ích cho cuộc sống. lợi của một số loài vật có ích. -GV chia nhóm và nêu câu hỏi. *Hoạt động 2 : Thảo luận theo -GV kết luận : Cần phải bảo vệ loài vật nhóm . có ích,… Mục tiêu : Giúp hs hiểu được sự cần thiết phải tham gia bảo vệ loài vật có ích. -GV cho HS quan sát tranh và phân *Hoạt động 3 : biệt các việc làm đúng sai. Nhận xét đúng +Mời HS trình bày. sai Kết luận : Mục tiêu : Giúp +Các bạn trong tranh 1,3,4 biết bảo hs phân biệt các vệ chăm sóc các loài vật, Bằng và Đạt việc làm dúng, sai trong tranh 2 có hành động sai.. khi đối xử với loài +Chúng ta cần bảo vệ các loài vật có vật. ích để giữ gìn môi trường trong lành, góp phần giữ vệ sinh nơi công cộng, duy trì và phát triển cuộc sống một cách bền vững. Bảo vệ và phát triển loài vật có ích là một trong các hướng bảo vệ, phát triền nông nghiệp bền vững, giảm các chi phí về năng lượng. 3’ - Vì sao cần phải bảo vệ loài vật có ích ? C. Củng cố , dặn - GV nhận xét. dò: Nhắc nhở HS cần có ý thức bảo về loài. Hoạt động của trò - HS tr¶ lêi. - HS lắng nghe, nhắc lại đầu bài -HS chơi theo tổ. -HS nêu lại.. -Các nhóm thảo luận. -Đại diện nhóm trình bày.. -HS thảo luận, bày tỏ ý kiến. -Đại diện trình bày.. - HS trả lời.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> vật có ích; xem lại bài và chuẩn bị bài cho tiết học sau.. Tiết 3:. Hướng dẫn học HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP TRONG NGÀY. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức : - HS hoàn thành bài tập các môn học: * Hoàn thành củng cố kiến thức môn Chính tả: Làm đúng các bài tập phân biệt tr/ch -Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi. * Hoàn thành, củng cố kiến thức môn đạo đức: - Hiểu một số ích lợi của các loài vật đối với đời sống con người..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Kĩ năng : HS nắm chắc kiến thức đã học để vận dụng vào hoàn thành tốt bài học của buổi sáng . 3. Thái độ : HS có ý thức tự giác học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở ô li, vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động của thầy A. KiÓm tra 3’ - Hôm nay các em đã học những môn bµi cò : gì ? - Bài tập của môn nào các em đã hoàn thành. - Những ai đã hoàn thanh bài môn B.Híng dÉn Chính tả, Đạo đức? - GV nắm được những HS chưa hoàn häc 1. Hoµn thµnh thành bài. 30’ kiÕn thøc vµ - GV tổ chức và hướng dẫn HS tự bµi tËp c¸c m«n häc cña hoàn thiện bài tập.. - HDHS hoàn thành bài các môn học buæi s¸ng. 2. Bµi tËp ph¸t - Giúp đỡ những HS yếu. triÓn : - HDHS hoàn thành bài tập. *M«n ChÝnh t¶ Lưu ý : Rèn HS kĩ năng làm bài tập đặc biệt là HS yếu. - Đọc cho HS viết chính tả đoạn 1 bài *Môn Đạo đức Ai ngoan sẽ được thưởng HDHS làm bài tập C. Cñng cè * Bài 1 : Điền tiếng trong ngoặc đơn dÆn dß : vào từng chỗ trống để tạo từ: a) gà ….., ….. hạn, cái …., …. chọi, …. trải, …. bão. (chống, trống) - HS kể tên, nêu lợi ích của một số loài vật có ích và cách bảo vệ chúng. 2’. Tiết 1:. Hoạt động của trò - HS trả lời câu hỏi của GV - Môn Toán và Tự nhiên và xã hội. - HS giơ tay những môn đã hoàn thành. - HS nghe. - Chia nhóm. - HS ngồi theo nhóm để hoàn thành bài tập. - HS nghe viết chính tả . - HS làm vào vở.. - 2 HS nêu lại nội dung bài học.. - Nhận xét giờ học. - Nhắc HS về nhà ôn lại bài.. Thứ tư ngày 6 tháng 4 năm 2016 Toán LUYỆN TẬP. I.Mục tiêu : - KT: + Biết thực hiện phép tính, giải bài toán liên quan đến các số đo theo đơn vị đo độ dài dã học. + Biết dùng thước để đo độ dài cạnh của một hình tam giác theo đơn vị cm, hoặc mm.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - KN: Rèn luyện kĩ năng làm tính giải bài toán có liên quan về các số đo đơn vị độ dài đã học. - TĐ: Tích cực và hứng thú học toán. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Thước kẻ HS với từng vạch chia milimet. Hình vẽ bài tập 4. - HS :SGK III.Các hoạt động dạy học: TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I.Kiểm tra. -yêu cầu HS làm bảng con. -1m = 10dm 1m = 1000mm 1dm = 10cm 1km = 1000m 1cm = 10 mm 1000m = 1km -Nhận xét đánh giá. II.Bài mới. 30’ 1. Giới thiệu -Giới thiệu bài. bài 2.HĐ 1:Giải Bài 1: 13m + 15m = 28 m toán có liên 66km – 24 km = 42 km quan đến đơn 23mm + 42 mm = 65mm vị đo chiều Bài 2: dài . - Gọi HS đọc yêu cầu của -2-3 HS đọc. bài. -Tự đặt câu hỏi cho bạn trả lời phân tích nội dung bài. -Giải vào vở. - Người đó đi được số km. 18 km + 12 km = 30 km Đáp số : 30 km Bài 3: 3 – 4 HS đọc đề bài. -Bài tập có yêu cầu giải toán -Không, chỉ khoanh tròn vào không? câu trả lời đúng. -Muốn làm được các em cần -Tự thực hiện. phải làm ra nháp. -Ghi kết quả vào bảng con. C: 3m 3.HĐ 2: Thảo Bài 4: luận -Yêu cầu HS đọc và đo ở -Thực hiện. trong SGK. -Tự kiểm tra lẫn nhau. -Báo cáo kết quả. AB = 3cm AC=4cm BC=5cm -Muốn tính chu vi hình tam -Ta tính tổng độ dài của 3 giác ta làm thế nào? cạnh. -Làm bài vào vở. -Chu vi của tam giác ABC 3 + 4 + 5= 12 (cm) Đáp số: 12 cm 5’ III.Củng cố dặn -Nhận xét giờ học. dò: -Nhắc HS về nhà ôn lại bài..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiết 3:. Tập đọc CHÁU NHỚ BÁC HỒ. I.Mục tiêu: - KT: Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: Đọc đúng rõ ràng toàn bài, biết ngắt nhịp thơ hợp lí; bước đầu biết đọc bài với giọng nhẹ nhành, tình cảm. - KN: Rèn kĩ năng đọc – hiểu: Hiểu nội dung bài: Tình cảm đẹp đẽ của thiếu nhi Việt Nam đối với BÁc Hồ Kính yêu (trả lời được câu hỏi 1,3,4, thuộc 6 dòng thơ cuối). Học sinh khá giỏi thuộc được cả bài thơ. Trả lời được câu hỏi 2..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - TĐ: Giáo dục HS có tình cảm kinh yêu Bác Hồ qua việc thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy. II.Đồ dùng dạy-học: - GV :- Tranh minh hoạ bài trong SGK. Bảng phụ. - HS :SGK III.Các hoạt động dạy học: TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I.Kiểm tra. -Gọi HS đọc bài Ai ngoan sẽ -2-3 HS đọc. được thưởng -Nhận xét -Nêu: 30’ II.Bài mới. 1.Giới thiệu bài - Giới thiệu bài. 2. HĐ 1: HDLuyện đọc. -Đọc mẫu toàn bài. -Theo dõi. -Nối tiếp mối HS đọc 2 dòng thơ HD cách đọc, ngắt nhịp -Luyện đọc. -Chia 3 đoạn -3HS đọc. -Nêu nghĩa các từ SGK - Chia lớp thành nhóm và luyện -Thực hiện. đọc. -Thi đọc đồng thanh. 3. HĐ 2: Tìm -Nhận xét. hiểu bài -Yêu cầu HS đọc thầm. -Thực hiện. -Bạn nhỏ quê ở đâu? -Quê ở thừa Thiên Huế. -Vì sao bạn nhỏ phải cất thầm -Vì bạn nhỏ đang ở trong ảnh của Bác? vùng địch chiếm đóng nên không giám để ảnh của Bác công khai. -Hình ảnh Bác hiện lên như thế -Hồng hào đôi má, bạc phơ nào qua 8 dòng thơ đầu? mái đầu, mắt sáng ngời. -Tìm hình ảnh nói lên tình cảm -Đêm nay … bóng cờ. kinh yêu Bác Hồ của bạn nhỏ? -Giở xem ảnh cất thầm. -Ôm hôn ảnh bác. -Qua bài thơ em thấy tình cảm -Bạn nhỏ kính yêu Bác Hồ. của bạn nhỏ với Bác thế nào? -Các em cần làm gì để tỏ lòng -Nêu: kính yêu Bác Hồ? 4.HĐ 3: Luyện học thuộc lòng -Cho HS đọc theo nhóm -Luyện đọc theo nhóm -Tự học thuộc 4 dòng thơ, 6, 8 dòng thơ. -Vài HS đọc thuộc bài. -Nhận xét tuyên dương. -Nhận xét. 5’ III.Củng cố dặn -Nhận xét giờ học. dò -Nhắc HS. -Về học thuộc bài..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tiết 2:. Tập viết CHỮ HOA M (kiểu 2). I.Mục tiêu: - KT: Viết đúng chữ hoa M (kiểu 2) (một dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng Mắt (1 dòng cỡ vừa, một dòng cỡ nhỏ) Mắt sáng như sao (3 lần). - KN: Viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định. - TĐ: HS có ý thức rèn chữ, giữ vở. II.Đồ dùng dạy-học:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - GV : Mẫu chữ, bảng phụ. - HS : Vở tập viết, bút. III.Các hoạt động dạy học: TG ND Hoạt động của thầy 5’ I.Kiểm tra -Chấm vở tập viết. -Nhận xét đánh giá. II.Bài mới. 30’ 1. GTB - Giới thiệu bài. 2. HĐ 1: Viết -Đưa 2 mẫu chữ mẫu cho HS chữ hoa. quan sát. -Chữa M kiểu 2 có độ cao mấy ô li viết bởi mấy nét? -Phân tích các nét, cách viết và viết mẫu. -Nhận xét sửa sai. 3.HĐ2:Viết cụm -Nêu: Mắt sáng như sao từ ứng dụng +Giảng: Ý tả vẻ đẹp của đôi mắt. -Cho HS nêu độ cao của các con chữ trong cụm từ. -HD HS cách viết chữ:Mắt, Cách nối các con chữ. -Nhận xét sửa sai. -Nhắc nhở HS cách nối các con chữ. -Khoảng cách giữa các chữ là bao nhiêu? 4. HĐ3: Tập viết -Theo dõi chung. 5’. Tiết 3:. Tiết 4:. Hoạt động của trò -Viết bảng con A;a - Quan sát nhận xét -Cao 5 ô li, viết bởi 5 nét -Nêu cách viết các nét -Quan sát -Viết bảng con 3- 4 lần -2-3 HS đọc cả lớp đọc -Nêu -Theo dõi -Viết bảng con 3-4 lần. -1 Con chữ 0 -Viết vào vở. 5.HĐ4: Hướng -Thu chấm vở HS dẫn -Nhận xét đánh gía III. Củng cố dặn -Nhận xét giờ học dò -Nhắc HS về nhà tập viết ............................................... Mĩ thuật (Đ/c Tùng soạn giảng). Kể chuyện AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG. I.Mục tiêu : - KT: + Rèn kĩ năng nói: Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện. +Học sinh khá, giỏi biết kể lại cả câu chuyện (BT2). Kể lại được đoạn cuối theo lời của bạn Tộ (BT3) - KN: + Rèn kĩ năng nghe: Có khả năng theo dõi bạn kể. +Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - TĐ: Yêu thích môn kể chuyện II.Đồ dùng dạy-học: - GV :Tranh minh hoạ chuyện - HS : SGK III.Các hoạt động dạy học: TG ND Hoạt động của thầy 5’ I.kiểm tra. -Gọi HS kể lại câu chuyện: Những quả đào. -Nhận xét đánh giá. II.Bài mới. 30’ 1. TG bài - Giới thiệu bài. -Yêu cầu HS quan sát tranh và 2.HĐ 1:Kể theo nói lên nội dung chính của từng tranh. tranh. -Gọi HS kể lại nội dung từng tranh. -Chia lớp thành nhóm 3 HS và yêu cầu tập kể. -Nhận xét đánh giá tuyên dương HS. 3. HĐ 2: Kể từng - Gọi HS lên kể. đoạn câu chuyện -Nhận xét đánh giá. 4. HĐ 3: Kể -Gọi HS đọc yêu cầu. đoạn cuối -Muốn kể đoạn cuối theo lời của bạn thì các em phải coi mình là bạn rồi nói lên suy nghĩ của mình lúc đó. -HD cách kể.. III.Củng cố dặn dò. 5’. Buổi chiều:. -Nhận xét tuyên dương. -Qua câu chuyện em học đựơc đức tính gì của bạn tộ? -Câu chuyện nói lên điều gì? -Nhận xét giờ học. -Nhắc HS về tập kể.. Hoạt động của trò -2-3HS kể.. -Quan sát. -Nêu nội dung. -3HS kể. -Kể trong nhóm -Đại diện các nhóm thi. -Nhận xét cách kể. -3-4 HS thi kể. -Nhận xét bạn kể. -2HS đọc.. -Vài HS khá kể. -Nối tiếp nhau kể. -Nhận xét bổ xung. -Dũng cảm giám nhận lỗi. -Nêu.. (Tiết 1) Thủ công Làm vòng đeo tay. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp HS củng cố lại: - Các bước làm vòng đeo tay, nắm chắc được các bước làm vòng đeo tay. 2. Kĩ năng : -Biết làm vòng đeo tay. 3. Thái độ : Yêu thích sản phẩm của mình, biết giữ vệ sinh an toàn khi làm việc. II. Đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> - Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu. - Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút … III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung Hoạt động của thầy 5’ A.Kieồm tra -Goùi HS leõn thửùc haứnh laứm voứng ủeo tay. -Coự maỏy bửụực laứm voứng ủeo tay. -Nhaọn xeựt nhaộc laùi caực bửụực laứm voứng ủeo tay. C. Baứi mụựi. 27’ a)Giụựi thieọu - Giụựi thieọu baứi. baứi b) Hẹ 1:Thửùc - Cho HS quan saựt quy trỡnh haứnh. laứm voứng. -Yeõu caàu moói HS laứm moọt caựi voứng ủeo tay. -Theo doừi quan saựt vaứ giuựp ủụừ HS yeỏu. c) Hẹ 2: ẹaựnh - Choùn HS laứn ban giaựm giaự saỷn khaỷo. phaồm. -Yeõu caàu HS tửù trửng baứy theo baứn. -GV cuứng HS ủi ủaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa tửứng baứn. -Nhaọn xeựt ủaựnh giaự nhaộc nhụỷ HS laứm coứn yeỏu. 3.Cuỷng coỏ -Laứm voứng ủeo tay ủeồ laứm daởn doứ: gỡ? 3’. Tiết 8:. Hoạt động của trò -2HS -Neõu:. -Thửùc hieọn. -Thửùc haứnh theo caởp ủoõi.. -Thửùc hieọn.. -Laứm ủeùp, laứm ủoà trang sửực. -Neõu:. -Coự voứng ủeo tay caàn giửừ gỡn baống caựch naứo? -Nhaọn xeựt tinh thaàn hoùc. -Nhaộc HS veà thửùc haứnh laùi baứi, chuaồn bũ cho giụứ sau. Hoạt động tập thể SINH HOẠT SAO Chủ đề “Hoà bình và hữu nghị” Hoạt động 1 : VẼ CHIM HOÀ BÌNH. I.Mục tiêu : - HS biết được chim bồ câu trắng là tượng trưng cho hoà bình và biết vẽ chim bồ câu trắng để thể hiện tình yêu hoà bình. II.Quy mô hoạt động: - Hoạt động theo quy mô lớp hoặc nhóm.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> III.Đồ dùng và phương tiện: - Bút vẽ, bút màu, giấy vẽ. - Một số tranh vẽ chim bồ câu trắng để làm mẫu cho HS. IV.Cach tiến hành: TG Nội dung Hoạt động của thầy Bước 1 : Chuẩn - Trước một tuần GV phổ biến bị trước hoạt động để HS chuẩn bị bút vẽ, bút màu, giấy vẽ và ý tưởng vẽ chim câu trắng. - Vẽ phác thảo trước ở nhà. 15’ Bước 2 : Vẽ - GV gới thiệu bài hoàn thiện tranh - Cho HS quan sát một số tranh tại lớp mẫu và giải thích thêm về nội dung một số tranh. - Hướng dẫn HS hoàn thiện bài vẽ 15’ Bước 3 : Trưng - GV hướng dẫn HS trưng bày bày, giới thiệu tranh xung quanh lớp học. sản phẩm 5’. Bước 4 : Nhận xét, đánh giá. - GV hướng dẫn HS cùng bình chọn những tranh vẽ chim hoà bình đệp nhất. - GV nhận xét, khen ngợi HS đã vẽ bức tranh đẹp và đề nghị các em hãy dùng bức tranh đó để trang trí lớp học.. Hoạt động của trò - HS chuẩn bị theo gợi ý của GV. - HS quan sát và lắng nghe. - HS hoàn thiện lại tranh đã phác thảo ở nhà. - HS trưng bày tanh - Cả lớp cùng đi xem và lắng nghe tác giả trình bày ý tưởng nội dung tranh. - HS nhận xét, bình chọn tranh vẽ đẹp. - Lắng nghe và thực hành trang trí lớp học.. Thứ năm ngày 11 tháng 4 năm 2013 Tiết1 : Thể dục * TÂNG CẦU TRÒ CHƠI : TUNG VÒNG VÀO ĐÍCH I. MỤC TIÊU : Kiến thức : - Ôn Tâng cầu. -Tiếp tục học trò chơi Tung vòng vào đích bằng hình thức tung bóng vào đích.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Kĩ năng : Yêu cầu biết và tham gia chơi tương đối chủ động, đạt thành tích cao . Thái độ: - HS tự giác, tích cực học tập, có tác phong nhanh nhẹn, kỉ luật. II. ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN: - Địa điểm : Sân trường . 1 còi , sân chơi , mỗi HS 1 quả cầu . III. NỘI DNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: PHẦN NỘI DUNG ĐỊNH PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC LƯỢNG A. MỞ GV Nhận lớp phổ biến nội 7p Đội Hình ĐẦU dung yêu cầu giờ học * * * * * * * * * Giậm chân….giậm * * * * * * * * * Đứng lại….đứng * * * * * * * * * Khởi động * * * * * * * * * Ôn bài TD phát triển chung 1lần GV Mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp Kiểm tra bài cũ : 4 HS Nhận xét 26p B. CƠ 13p BẢN: a.Tâng cầu Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS Tâng cầu Nhận xét b.Trò chơi : Tung bóng vào đích. C. KẾT THÚC:. 13p. Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi . Nhận xét Đi đều….bước Đứng lại….đứng HS vừa đi vừa hát theo nhịp Thả lỏng Hệ thống bài học và nhận xét giờ học Về nhà ôn Tâng cầu đã học. 7p. Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV. * * * *. * * * *. * * * *. Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2016 Tiết 1:. Toán VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ. I.Mục tiêu: - KT: Biết viết số có ba chữ số thành tổng của số trăm, chục, đơn vị và ngược lại - KN: Biết làm tính và giải toán - TĐ:Tích cực và hứng thú học toán II.Đồ dùng dạy-học:.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - GV : Bảng phụ - HS - Mỗi HS 4 hình tam giác. III.Các hoạt động dạy học: TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I.Kiểm tra. -Nêu các đơn vị đo độ dài đã -Nêu: học? -Mối quan hệ giữa chúng. -Nhận xét. 30’. II.Bài mới 1. GT bài GV ghi bảng 2.HĐ1:Ôn thứ tự các số đến1000 -Yêu cầu HS đếm miệng các số từ 200 đến 210; 321 đến 332; 461 đến 473; 591đến 610; 990 đến 1000. -Nhận xét. 3. HĐ 2: Viết số -Ghi Số 357 thành tổng các -Số 357 gồm mấy trăm, chục, trăm,các đơn vị? chục,đơn vị -HD : 357 = 300+ 50 + 7 -Yêu cầu HS phân tích và viết thành tổng các số vào bảng con 529, 736, 412 +Số 820 gồm có mấy trăm, chục, đơn vị? +Vậy viết thành trăm thế nào?. -Nối tiếp nhau đọc.. -Đọc số: 3 trăm 7 chục và 5 đơn vị. -Đọc lại nhiều lần. -Thực hiện. 529 = 500 + 20 + 9 -8trăm, 2 chục, 0 đơn vị.. 800 + 20 + 0 -Đọc lại. -Cho HS viết bảng con: 990, -Thực hiện. 760. -Hãy viết số 705 thành tổng. 705 = 700 + 0 + 5 -Lưu ý HS viết.705 = 700 + 5 HĐ3: Thực hành Bài 1: HD mẫu. -Làm bài vào vở. -Chữa bài lẫn nhau. - 978 = 900 + 70 + 8 835 = 800 + 30 + 5 Bài 2: Cho HS làm bảng con. -Đọc bài. -Làm bài. Bài 3 : Cho HS đọc. -Chữa bài.. 5’. -Theo dõi. Bài 4: Yêu cầu HS làm việc cá -làm bài xếp hình. nhân. HD mẫu. III.Củng cố dặn -Nhận xét giờ học. dò -Nhắc HS về làm lại bài..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Tiết 2:. Luyện từ và câu TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ. I.Mục tiêu : - KT: Nêu được một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi và tình cảm của các cháu thiếu nhi đối với Bác (BT1). Biết đặt câu với từ tìm được ở BT1 (BT2). - KN: Ghi lại được hoạt động vẽ trong tranh bằng một câu ngắn (BT3) - TĐ: Giáo dục HS tình cảm, kính trọng, biết ơn Bác Hồ. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ - HS: Vở bài tập..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> III.Các hoạt động dạy học: TG ND Hoạt động của thầy 5’ I.Kiểm tra -Gọi HS đặt và trả lời câu hỏi: Để làm gì? -Nhận xét – đánh giá. II.Bài mới. 30’ 1.GTB - Giới thiệu bài. 2. HĐ 1: Tìm những từ ngữ. Bài 1: -Chia lớp thành các nhóm và yêu cầu thảo luận ghi kết quả ra phiếu. +Từ ngữ nói lên tình cảm của Bác đối với thiếu nhi?. 3. HĐ 2: Đặt câu. 5’ Tiết 3:. III.Củng cố dặn dò:. Hoạt động của trò -3-4 Cặp Hs thực hiện.. -2HS đọc đề. -Thảo luận theo nhóm -Báo cáo kết quả.. -yêu thương, thương yêu, chăm sóc, dạy bảo, chăm chút … +Từ ngữ nói lên tình cảm của Biết ơn, kính trọng, lễ phép, thiếu nhi đối với Bác? vâng lời, kính yêu,… -Đọc lại từ ngữ. -Thực hiện vào bảng con. -Vài HS đọc câu. -Nhận xét. Bài 2: 2-3HS đọc yêu cầu. -Các bạn vào thăm lăng Bác. Bài 4: -2-3 HS nêu. -Tranh 1 Vẽ cảnh gì? -Nhận xét bổ xung -Thực hiện. -Hãy nói một câu về bức tranh -Vài nhóm HS tập nói cả 3 đó? tranh. -Yêu cầu HS tự tìm hiểu tranh -Nhận xét bổ xung. 2,3 và thảo luận cặp đôi -Thu chấm vở và nhận xét. -Viết bài vào vở bài tập. -Em cần làm gì để thể hiện tình -Vài HS đọc bài. cảm của em đối với Bác Hồ? -Vài HS nêu. -Nhận xét đánh giá. -Về tìm thêm từ ngữ nói về Nhắc HS. Bác Hồ. Chính tả (nghe viết) CHÁU NHỚ BÁC HỒ. I.Mục tiêu: - KT: + Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng các câu thơ lục bát. +Làm đúng bài tập phân biệt tiếng có âm vần dễ lần: tr/ch; êt/êch - KN: Rèn kỹ năng nghe viết đúng, trình bày đẹp. - TĐ: GDHS ý thức rèn chữ, giữ vở II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ - HS: Vở chính tả. III.Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> TG 5’. ND I.Kiểm tra.. Hoạt động của thầy - Yêu cầu.. Hoạt động của trò -Tự viết bảng con 2 từ bắt đầu: tr/ch và ết/ếch.. -Nhận xét. 30’. 5’. Tiết 1:. II.Bài mới. 1.Giới thiệu bài -Giới thiệu bài. 2.HĐ1:HD viết bài. -Đọc bài viết.. -Nhắc lại tên bài học.. -Nghe. -2-3HS đọc. Đồng thanh. -Nội dung đoạn trích nói lên điều -Nỗi mong nhớ Bác Hồ của gì? bạn nhỏ. -Tìm các tiếng cần phải viết hoa -6Tiếng đầu 6 dòng thơ trong bài? +Bác. -Cho HS đọc, phân tích, viết -Bâng khuâng, chòm râu, bảng con các từ hay sai. vầng trăng, trăng sáng. -Đọc lại bài. -Nghe. -Đọc từng câu. -Viết vào vở. -Đọc lại bài. -Đổi vở soát lỗi. -Chấm một số bài. 3. HĐ 2: Luyện Bài 2a: tập. - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập -2HS đoc. -Làm bài vào vở . +Chăm sóc, một trăm, va chạm, trạm y tế +Ngày tết, dấu phết, chênh Bài 3: Yêu cầu. lệch, dệt vải. -Thi tìm từ bắt đầu bằng tr/ch sau đó đặt câu theo bàn. -Nhận xét tuyên dương. -Nhận xét. -Nhận xét bài viết của HS. III.CủngcốDặn dò: -Nhắc HS -Về luyện viết. Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2015 Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 1000. I.Mục tiêu: - KT:+ Biết cách làm tính cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 10000. +Biết cộng nhẩm các số tròn trăm. - KN: Viết thành thạo các số có 3 chữ số thành tổng trăm, chục, đơn vị và ngược lại. - TĐ: HS yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ thực hành toán. - HS: SGS, vở III.Các hoạt động dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> TG 5’. 30’. ND I. Kiểm tra II. Bài mới 1. GTB 2. HĐ1:Cộng các số có ba chữ số. 3. HĐ 2: Thực hành. Hoạt động của thầy -Yêu cầu HS viết các số sau thành tổng:909;310;286 -Nhận xét đánh giá - Giới thiệu bài -Nêu phép tính 326 + 253 = ? -Yêu cầu HS làm trên đồ dùng +Lần 1:Gắn 3 ô vuông 100 ô 2 thẻ 10 ô và 1 thẻ 6ô +Lần 2 gắn 2 tấm bìa 100 ô, 5 thẻ 10ô, 1 thẻ 3 ô -Yêu cầu HS đếm gồm tất cả mấy tấm bìa 100 ô mấy thẻ 10ô -Vậy ta có tất cả bao nhiêu ô? -HD cách thực hiện phép cộng đặt tính theo cột dọc, sao cho các hàng phải thẳng cột với nhau -Ta thực hiện cộng như thế nào? -Cho HS làm bảng con:153+326 -Muốn cộng 2 số có 3 chữ số ta làm như thế nào? -Bài 1 cho HS làm bảng con Bài 2:Yêu cầu đặt tính và thực hiện -Bài 3 Cho HS làm việctheo cặp. 5’. Tiết 2:. III. Củng cốDặn dò. Hoạt động của trò -Thực hiện. -Nhận xét giờ học. - Nhắc HS về nhà ôn lại bài.. -Thực hiện theo GV. -5 tấm bìa 100 ô 7 thẻ 10ô, thẻ 9ô -579 ô -Làm bảng con . 326 253 579. -Từ trái sang phải -Từ hàng đơn vị -Thực hiện nêu cách cộng -Nêu -Nhắc lại -Thực hiện -Nêu cách cộng -Làm bảng con -Nhắc lại cách cộng -Thực hiện -Nối tiếp nhau nêu kết quả. Tập làm văn NGHE – TRẢ LỜI CÂU HỎI. I. Mục tiêu: - KT: Nghe và trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện "Qua suối" (BT1). - KN: Viết được câu trả lời cho câu hỏi ở BT1 (BT2). - TĐ:Giáo dục HS cần phải biết quan tâm, lo lắng đến mọi người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - GV: Bảng phu - HS: Vở . III.Các hoạt động dạy học: TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ I.Kiểm tra. Gọi Hs kể chuyện Sự tích hoa da -2-3 HS kể.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> lan hương. -Câu chuyện muốn nói lên điều -Nêu gì? -Nhận xét ghi điểm 30’. II. Bài mới 1. GTB 2. HĐ1:Nghe kể chuyện. 3. HĐ 2:Viết 5’. Tiết 3:. III. Củng cốDặn dò. - Giới thiệu bài -Cho HS quan sát tranh và cho biết tranh vẽ gì? -Kể 2-3 lần chuyện Qua Suối -Yêu cầu HS tự thảo luận trả lời 3 câu hỏia,b,c theo cặp -Cho HS nối tiếp nhau đọc trả lời câu hỏi -Bác Hồ và các anh chiến sỹ bảo vệ đi đâu? -Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sỹ? -Khi biết hòn đá bị kênh, bác bảo anh làm gì? -Qua câu chuyện muốn nói lên điều gì về Bác Hồ?. -Nêu -2-3 HS đọc câu hỏi SGK -Nghe theo dõi -Thực hiện. -Đi công tác -Khi qua suối anh xảy chân và bị ngã -Kê lại hòn đá để người sau đi khỏi bị ngã -Nhiều HS nêu. -2-3 HS nói -Tập nói trong nhóm -Đại diện nói lại nội dung -Nhận xét -Nhắc HS viết thành câu -Viết vào vở -Vài HS đọc lại bài -Qua câu chuyện em học tập điều -Nêu biết quan tâm… gì? -Nhận xét giao bài tập về nha. Sinh hoạt lớp KIỂM ĐIỂM TUẦN 30. I.Mục tiêu: - KT: HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 30 - KN: Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - TĐ: Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Cờ thi đua - HS: Sổ III.Các hoạt động dạy học: TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 1. Ổn định tổ - ỉn diịnh tổ chức, giới thiệu nội.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> 15’ 15’. 2’. chức dung yêu cầu giờ sinh hoạt 2. Sinh hoạt - HD các tổ tổ chức sinh hoạt tổ. - Các tổ tổ chức sinh hoạt, nhận xét thi đua trong tổ. 3. Sinh hoạt - Yêu cầu từng tổ lên báo cáo kết - Các tổ trưởng lên báo lớp quả thi đua. cáo kết quả thi đua của tổ mình. - Tổ khác nhận xét bình - GV nhận xét xếp cờ thi đua. cờ. - Phát động phong trào thi đua tuần - HS lắng nghe 31 * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì sĩ số, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. * Học tập: - Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng ngày 30 - 4. - Tích cực tự ôn tập kiến thức. - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. 4. Củng cố - GV nhận xét giờ học dặn dò: - Nhắc HS thực hiện tốt nội quy của Nhắc lại lời dặn dị cđa trường lớp. GV. GIÁO DỤC NẾP SỐNG THANH LỊCH, VĂN MINH CHO HỌC SINH HÀ NỘI Tiết 10 : Bài: Tổng kết I. Mục tiêu : 1. Học sinh ôn lại các chủ điểm đã học. 2. Thực hành một số kĩ năng đã học theo từng chủ điểm. 3. Luyện thói quen thực hiện các hành vi thanh lịch, văn minh. II.Tài liệu và phương tiện dạy học : - Bộ mô hình bát, đũa ăn cơm. - Một số bộ trang phục khi tới trường, khi ra đường, khi ở nhà, khi chơi thể thao, … III. Tiến trình tiết dạy : TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> CỦA TRÒ 2’. 7’. 8’. A. KTBC. B. Bài mới: 1.H§ 1 : GTB * Mục tiêu : Giúp HS định hướng về nội dung sẽ học trong tiết dạy. 2.Hoạt động 2 :Ôn lại các chủ điểm đã học * Mục tiêu : Giúp HS nhớ lại các chủ điểm đã học và nội dung hành vi trong từng chủ điểm. 3.Hoạt động 3 : Trò chơi “Kể chuyện” * Mục tiêu : Giúp HS rèn luyện kĩ năng nghe, nhớ và diễn đạt ý kiến. Tạo không khí vui chơi sôi nổi, đoàn kết.. 8’ 4.Hoạt động 4 : Trò chơi “Đoàn kết” * Mục tiêu : Giúp HS rèn luyện kĩ năng lựa chọn trang phục phù hợp với hoàn cảnh cụ thể.. - Gọi HS nêu tên những bài đã học * GV giới thiệu bài học, ghi tên bài “Tổng HS ghi bài. kết”.. Bước 1 : GV tổ chức cho HS ôn lại tên các chủ điểm đã được học ở lớp 2 và tên các bài theo từng chủ điểm. - Chủ điểm nói, nghe : Ý kiến của em, tôn trọng người nghe - Chủ điểm ăn : Bữa ăn cùng khách, dự sinh nhật bạn, bữa ăn trên đường du lịch. - Chủ điểm mặc : Trang phục khi ra đường, trang phục thể thao - Chủ điểm cử chỉ : Cách nằm, ngồi của em. Bước 2: GV yêu cầu HS nhớ và nêu lại những hành vi đã được học theo từng bài, từng chủ điểm. Bước 1 : GV nêu cách chơi và luật chơi. - Cách chơi : GV nói một câu mào đầu, sau đó những người chơi xung phong cứ lần lượt kể tiếp theo nội dung câu chuyện sao cho có logic và hợp lý để thành một câu chuyện hoàn chỉnh. - Luật chơi : Ai muốn kể, phải giơ tay xin phép kể. Người vừa kể có quyền chỉ định bạn tiếp theo. Ai không kể được, kể ngập ngừng, kể không logich là bị loại. Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi. Bình chọn bạn có câu kể hay nhất, hài hước nhất. Bước 3 : Yêu cầu HS tóm tắt lại nội dung câu chuyện vừa kể. Bước 1 : Giáo viên nêu cách chơi và luật chơi - Cách chơi : Mỗi HS tự chọn cho mình một bộ trang phục. GV hô “Đoàn kết, đoàn kết”, cả lớp hỏi “Kết gì, kết gì”, GV hô “Kết trang phục tới trường” (hoặc kết trang phục ở nhà, kết trang phục ra đường, kết trang phục thể thao, …) thì các nhóm chơi mặc trang phục của nhóm nào phải nhanh chóng kết lại theo yêu cầu của GV, các nhóm. HS nêu miệng.. HS thực hiện theo dãy hay nhóm lớn. 1 HS khá nêu lại..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 10’ 5.Hoạt động 5 : Trò chơi “Dựng hoạt cảnh” * Mục tiêu : HS rèn luyện các kĩ năng hành vi Ăn và khả năng khéo léo, linh hoạt. Tạo không khí vui chơi sôi nổi, đoàn kết.. 3’ C. củng dặn dò:. cố. không đúng yêu cầu của GV thì đứng yên. - Luật chơi : Nhóm nào kết không đúng yêu cầu sẽ bị phạt như nhảy lò cò, hát, … Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi. Khen những nhóm có nhiều HS kết đúng. Yêu cầu từng nhóm nhắc lại yêu cầu về trang phục của nhóm mình. Bước 1 : GVnêu cách chơi và luật chơi - Cách chơi : Chia lớp thành các nhóm (46) học sinh. GV đưa ra các từ ngữ “Bữa ăn cùng khách, bữa ăn trên đường du lịch, dự tiệc sinh nhật, bữa ăn gia đình, ….). Các nhóm chơi lần lượt dàn dựng và trình diễn một hoạt cảnh mà mỗi từ ngữ đó gợi lên. Ví dụ: Bữa ăn cùng khách phải có gia đình mình và khách. Phải thực hiện được các hành vi như nói lời mời với khách, gắp thức ăn mời khách, … - Luật chơi : Nhóm nào dàn dựng tốt, thực hiện được nhiều hành vi đúng, có sáng tạo, gây ấn tượng tốt cho khán giả (HS ở lớp) sẽ là đội chiến thắng. Bước 2: GV tổ chức cho HS chơi, bình chọn nhóm chơi tốt. - Giáo viên nhắc nhở HS thực hiện những hành vi thanh lịch, văn minh đã được học.. Thực hiện cả lớp.. HS thực hành theo nhóm 1,2 em nhắc lại.. Sinh hoạt lớp I.MỤC TIÊU - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về các mặt trong tuần 30 - Biết đưa ra biện pháp khắc phục những hạn chế của bản thân. - Giáo dục HS thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Cờ thi đua III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 3’ 1. Ổn định tổ - ỉn diịnh tổ chức, giới thiệu nội chức dung yêu cầu giờ sinh hoạt 15’ 2. Sinh hoạt - HD các tổ tổ chức sinh hoạt - Các tổ tổ chức sinh tổ hoạt, nhận xét thi đua trong tổ. 15’ 3. Sinh hoạt - Yêu cầu từng tổ lên báo cáo kết - Các tổ trưởng lên báo lớp quả thi đua. cáo kết quả thi đua của tổ mình. - Tổ khác nhận xét bình - GV nhận xét xếp cờ thi đua. cờ. - Phát động phong trào thi đua tuần - HS lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> 2’. 4. C ủng cố dặn dß:. 31 * Nề nếp: - Tiếp tục duy trì sÜ sè, nề nếp ra vào lớp đúng quy định. - Nhắc nhở HS đi học đều, nghỉ học phải xin phép. * Học tập: - Tiếp tục thi đua học tập tốt chào mừng ngày 30 - 4. - Tích cực tự ôn tập kiến thức. - Tổ trực duy trì theo dõi nề nếp học tập và sinh hoạt của lớp. - Thi đua hoa điểm 10 trong lớp, trong trường. * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong và ngoài lớp. - Giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống. - GV nhận xét giờ học - Nhắc HS thực hiện tốt nội quy của trường lớp.. Nhắc lại lời dặn dị cđa GV.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Thủ công Tiết 30 : LÀM VÒNG ĐEO TAY I . MỤC TIÊU : - Giúp HS củng cố lại: - Các bước làm vòng đeo tay, nắm chắc được các bước làm vòng đeo tay. -Biết làm vòng đeo tay. -yêu thích sản phẩm của mình, biết giữ vệ sinh an toàn khi làm việc. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Quy trình gấp , vật mẫu, giấu màu. - Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút … III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 1.Kieồm tra -Gọi HS lên thực hành làm vòng -2HS đeo tay. -Có mấy bước làm vòng đeo tay. -Nêu: -Nhận xét nhắc lại các bước làm vòng đeo tay. 27’. 2.Baứi mụựi. a)Giụựi thieọu baứi b) Hẹ 1:Thửùc haứnh.. c) Hẹ 2: ẹaựnh giaự saỷn phaồm.. - Giới thiệu bài. - Cho HS quan sát quy trình làm vòng. -Thực hiện. -Yêu cầu mỗi HS làm một cái vòng đeo tay. -Thực hành theo cặp đôi. -Theo dõi quan sát và giúp đỡ HS yếu. - Chọn HS làn ban giám khảo. -Yêu cầu HS tự trưng bày theo bàn. -Thực hiện. -GV cùng HS đi đánh giá sản phẩm của từng bàn. -Nhận xét đánh giá nhắc nhở HS làm còn yếu..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> -Làm vòng đeo tay để làm gì? -Làm đẹp, làm đồ trang sức. 3.Cuỷng coỏ daởn doứ: 3’. -Có vòng đeo tay cần giữ gìn bằng cách nào? -Nêu: -Nhận xét tinh thần học. -Nhắc HS về thực hành lại bài, chuẩn bị cho giờ sau.

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×