Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.05 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 31 Ngày soạn 01/04/2016
Tiết 60 Ngày dạy 05/04/2016
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : Học xong bài này HS phải:</b>
<i><b>1. Kiến thức: </b></i>
- Mô tả được vi khuẩn là sinh vật nhỏ bé, tế bào chưa có nhân, phân bố rộng rãi. Sinh sản chủ yếu
bằng cách phân đôi.
<i><b>2. Kĩ năng</b>:</i> Hình thành kĩ năng phân tích, quan sátvà kĩ năng thảo ḷn nhóm.
<i><b>3. Thái đơ</b>:</i> Có tình u thích môn học.
<b>II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:</b>
<i><b>1. </b></i>
<i><b> Chuẩn bị của g</b><b> iáo viên</b><b> : </b></i>
- Tranh phóng to các dạng vi khuẩn.
<i><b>2. </b></i>
<i><b> Chuẩn bị của h</b><b> ọc sinh</b>: </i>
- Ôn tập về soạn đề cương ôn tập<i>. </i>Chuẩn bị bài
<b>III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:</b>
<i><b>1. Ởn định tở chức, kiểm tra sĩ số:</b></i>
6A1: ...
6A2: ...
6A3: ...
<i><b>2. Kiểm tra 15 phút:</b></i>
<i><b>3. Hoạt đông dạy và học:</b></i>
*Mở bài: Trong thiên nhiên có những sinh vật hết sức nhỏ bé mà bằng mắt thường khơng nhìn
thấy, nhưng chúng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống và sức khỏe con người.
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu một số đặc điểm của vi khuẩn</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
- Yêu cầu HS quan sát tranh các dạng vi khuẩn
-> Vi khuẩn có những hình dạng nào ?
- GV lưu ý: dạng vi khuẩn sống thành tập đoàn
tuy liên kết với nhau nhưng mỗi vi khuẩn vẫn là
một đơn vị sống độc lập
- Yêu cầu HS thu thập thông tin nhận xét về
kích thước của vi khuẩn
- GV nêu câu hỏi:
+ Nêu cấu tạo tế bào vi khuẩn
+ So sánh với tế bào thực vật?
- GV cung cấp thông tin một số vi khuẩn có roi
- HS hoạt động cá nhân, quan sát tranh.
-> Hình cầu, que, dấu phẩy, hình xoắn.
- HS chú ý lắng nghe.
-> Kích thước rất nhỏ -> quan sát dưới kính
hiển vi.
- HS suy nghĩ. Nêu được:
+ Vách tế bào, nhân tế bào, chưa có nhân hoàn
chỉnh.
+ Vi khuẩn khác tế bào thực vật: không có diệp
lục và chưa có nhân chính thức.
- HS lắng nghe.
<b>*Tiểu kết: </b>
- Hình dạng: Hình cầu, hình que, hình dấu phẩy, hình xoắn
- Kích thước: Vi khuẩn có kích thước rất nhỏ
- Cấu tạo: Có cấu tạo đơn giản: Vách tế bào, nhân tế bào, chưa có nhân hoàn chỉnh
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cách dinh dưỡng của vi khuẩn</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
- Yêu cầu HS đọc thông tin SGK. Nêu vấn đề vi
khuẩn không có diệp lục sống bằng cách nào?
- Yêu cầu học sinh phân biệt hai cách dị dưỡng
là: hoại sinh và kí sinh. - Hoại sinh: sống bằng chất hữu cơ có sẵn trong xác động vật, thực vật đang phân huỷ; kí sinh:
sống nhờ trên cơ thể sống khác.
<b>*Tiểu kết: Vi khuẩn dinh dưỡng bằng cách dị dưỡng (hoại sinh hoặc khí sinh) trừ một số vi </b>
khuẩn có khả năng tự dưỡng.
<b>Hoạt động 3: Phân bớ và sớ lượng</b>
<b>HOẠT ĐỢNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỢNG CỦA HỌC SINH</b>
- Yêu cầu HS đọc thông tin sgk, trả lời câu hỏi:
+ Nhận xét sự phân bố vi khuẩn trong tự nhiên?
- GV cung cấp thông tin vi khuẩn sinh sản bằng
cách phân đôi. Nếu gặp điều kiện thuận lợi
chúng sinh sản rất nhanh.
- GV mở rộng thêm: khi điều kiện bất lợi (khó
khăn về thức ăn và nhiệt độ) -> vi khuẩn kết
bào xác
- Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh cá nhân.
- Học sinh đọc và thu thập thông tin
+ Phân bố khắp nơi.
- Học sinh lắng nghe thu thập thông tin.
- HS chú ý theo dõi.
<b>*Tiểu kết: Trong tự nhiên nơi nào cũng có vi khuẩn: trong đất, trong nước, trong không khí, trong</b>
cơ thể sinh vật
<b>IV. CỦNG CỚ – DẶN DÒ:</b>
<b>1.</b>
<b> Củng cớ:</b>
- HS đọc ghi nhớ SGK
- Học sinh đọc ghi nhớ sgk, trả lời câu hỏi sgk
<i><b>2. Dặn dò:</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở chuẩn bị bài : “ Vi Khuẩn (tt)”.
- Giáo dục cho các em khi ngồi trên xe máy phải đội mũ bảo hiểm.
<b>V. RÚT KINH NGHIỆM: </b>