Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Toán học 6 chương i §14 số nguyên tố hợp số bảng số nguyên tố

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.99 KB, 9 trang )


TIẾT 13 - 14
1. Số nguyên tố. Hợp số

Ư(1) = {1}
Nhóm 1
Ư(2) = {1; 2}
Ư(3) = {1; 3}
Ư(4) = {1; 2; 4}
Ư(5) = {1; 5}
Ư(6) = {1; 2; 3; 6}
Ư(7) = {1; 7}
Ư(8) = {1; 2; 4; 8}
Ư(9) = {1; 3; 9}
Ư(10) = {1; 2; 5; 10}

Nhóm 2 tố
Số nguyên

Hợp
Nhómsố
3


TIẾT 13 - 14
1. Số
nguyên
Hợp
1. Số
nguyên
tố. tố.


Hợp
số. số


TIẾT 13 - 14
1. Số
nguyên
Hợp
1. Số
nguyên
tố. tố.
Hợp
số. số

2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

Chú ý (SGK/32)
Vậy 60 = 2 . 2 . 3 . 5 = 22. 3 . 5
Chú ý: Khi viết kết quả phân tích một
số ra TSNT, ta thường viết các ước
nguyên tố theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.

60
30
15
5
1

2
2

3
5


TIẾT 13 - 14
1. Số
nguyên
Hợp
1. Số
nguyên
tố. tố.
Hợp
số. số
2. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

6
2

28

7
3
2 .32

2

3

2 5
2.3.7


4 7
2 32
2 .5.7


BÀI TẬP

213 là hợp số vì 213 có thể chia hết cho 3; 71…
245 là hợp số vì 245 có thể chia hết cho 5; 7; 35; 49…
3737 là hợp số vì 3737 có thể chia hết cho 37; 101…
67 là số nguyên tố vì 67 chỉ chia hết cho 1 và 67


BÀI TẬP

2;3
3; 5; 7

Sai
Đúng
Sai


BÀI TẬP

=2.5
2

= 23 . 3 . 5


= 32 . 52

= 24 . 52

6. Phân tích mỗi số sau ra thừa số nguyên tố rồi tìm tập hợp các
ước của mỗi số
a. 30
b. 225
c. 210
d. 242




×