Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Chương VI. §3. Giá trị lượng giác của các góc (cung) có liên quan đặc biệt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GVHD: Thầy Thi Văn Chung Giáo sinh: Lưu Thuỳ Dung Lớp: 10B2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Hai góc đối nhau: và  . sin       sin . cos      cos. tan       tan . cot       cot  1. -1. cot.  . O. -1. 1. cos.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Áp dụng: Tính.  3   sin      sin  3 2  3  2   cos     cos  4 2  4. . tan  30. 0. . 3   tan 30  3 0.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hai góc hơn kém  :.  và.    . sin        sin  1. cot. cos        cos  . tan  tan       tan cot       cot .  O. -1. -1. 1. cos.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Áp dụng: Tính.    2 5 sin  sin      sin  4 4 2 4  0. . 0. tan 210  tan 180  30. 0. . 3 tan 30  3 0.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> . Hai góc bù nhau:  và   . . sin       sin. cos        cos . tan        tan . cot        cot  1. cot.    -1. 1. O. -1. cos.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Áp dụng: Tính 2  sin      sin   3 sin    3 3 2 3     3 5 cos  cos      cos  6 6 2 6  0. . 0. co t 135  cot 180  45. 0.   cot 45. 0.  1.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>   Hai góc phụ nhau:  và     2   sin   2  cos   2  tan   2  cot   2.     cos      sin       cot       tan  . 1. cot.  -1. O. -1.    2 1. cos.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Áp dụng: Tính. sin2 200  sin2 250  sin 2 650  sin 2 70 0 2. 0. 2. 0. 2. 0. 2. sin 20  sin 25  cos 25  cos 20. . 2. 0. 2.  sin 20  cos 20 1  1 2. 0.    sin. 2. 0. 0. 2. 25  cos 25. 0. .

<span class='text_page_counter'>(11)</span>    Mở rộng: Hai góc hơn kém :  và     2 2      sin      sin        cos     cos  2  2      cos     cos        sin      sin  2  2      tan     tan        cot      cot  2  2      cot     cott       an     tan  2  2 .

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tính: 17     2 sin  sin  4    sin  4 4 4 2 . . tan  510. 0. . 3 tan   540  30  tan 30  3 0. 0. 0.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Điền vào chỗ trống:. 1. sin    k2  sin cos    k2   cos k.   k2  -1. 1 cos. O. -1 1. cot. tan    k   tan  cot    k   cot  k.   k -1.  O. -1. 1 cos.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> CHÚ Ý. sin(  k 2 ) sin  cos(  k 2 ) cos  tan(  k ) tan .  k  . cot(  k ) cot   sin   k 2n sin(  k )  (n  )   sin   k 2n  1 cos   k 2n cos(  k )  (n  )  cos   k 2n  1.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CỦNG CỐ CÂU 1: Rút gọn biểu thức sau: 0. 0. 0. 0. A cos(90 - x).sin(180  x)  sin(90  x).cos(180  x) a) A = 0. b) AA = = 11 b). c) A =2. d) A = 4. CÂU 2: Tính B = cos3000 1 a) B  2 3 c) B  2. b) B  d ) B . 1 2 3 2. CÂU 3: Cho tam giác ABC, đẳng thức nào sau đây là đúng: a) a) sin(A+B) sin(A+B) = = sinC sinC b) sin(A+B) = -sinC c) sin(A+B) = cosC. d) sin(A+B) = -cosC.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ TỚI DỰ GiỜ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ CHÚ Ý NGHE GiẢNG!.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×