Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

Luận văn thạc sỹ - cao học giáo dục thể chất và thể dục thể thao. Liên hệ : 0989353628

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (609.9 KB, 37 trang )

ĐỀ TÀI KHOA HỌC GIÁO DỤC THỂ CHẤT THỂ DỤC THỂ THAO
1. Đánh giá diễn biến khả năng thích ứng của hệ Tim mạch sinh viên khoa
GDTC trường ĐHSPHN dưới tác động của quá trình đào tạo huấn luyện Theo Test
công năng Tim. Kí hiệu: K51
2. Đánh giá trình độ thể lực của sinh viên K53 chuyên ngành GDTC với sinh
viên k53 chuyên ngành GDTCQP sau một năm tập luyện tại trường ĐHSPHN. Kí
hiệu: K51.2
3. Lựa chọn và ứng dụng một số bài tập nhằm phát triển sức bền bật nhảy cho
nam sinh viên chuyên sâu bóng chuyền k53 khoa GDTC trường ĐHSPHN. Kí
hiệu: K51.3
4. Nghiên cứu đổi mới định hướng thực hiện chương trình thí điểm môn học
thể dục bậc trung học phổ thông nhằm phát huy hiệu quả của phương pháp dạy học
tích cực. Kí hiệu: K51.4
5. Nghiên cứu động cơ tham gia tập luyện thể dục thẩm mỹ của nữ sinh trường
THPT kinh môn Hải Dương. Kí hiệu: K51.5
6. Nghiên cứu hiệu quả đập bóng lần một của các đội bóng chuyền nam tại hội
khỏe phù đổng toàn quốc lần thứ 6 – Huế 2004 nhằm vận dụng trong quá trình
huấn luyện đội tuyển bóng chuyền nam các trường THPT. Kí hiệu: K51.6
7. Nghiên cứu lựa chọn hệ thống bài tập nhằm nâng cao hiệu quả tại chỗ ném
rổ bằng 1 tay trên cao dành cho sv chuyên sâu bóng rổ khoa GDTC trường
ĐHSPHN. Kí hiệu: K51.7
8. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm phát triển sức bền trong chạy
1000m Nam của học sinh khối 11 trường PT TH phương sơn lục nam BG. Kí
hiệu: K51.8
9. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập phát triển sức mạnh tốc độ nhằm nâng
cao thành tích đẩy tạ cho nam sinh viên chuyên ngành GDTC trường Cao đẳng
SPHN. Kí hiệu: K51.9
10. Nghiên cứu ứng dụng hệ thống bài tập nhằm phát triển sức nhanh cho nữ
VĐV năng khiếu bóng đá tỉnh Hà Nam lứa tuổi 14 – 16. Kí hiệu: K51.10
11. Nghiên cứu ứng dụng một số trò chơi vận động nhằm nâng cao thể chất cho
học sinh trường THPT Chu Văn An kế xương Thái Bình. Kí hiệu: K51.11


12. Nghiên cứu ứng dụng phương pháp trắc nghiệm khách quan trong đánh giá
chất lượng GDTC ở các trường THPT. Kí hiệu: K51.12
13. Nghiên cứu và xây dựng các biện pháp phối hợp giữa nhà trường và gia đình
nhằm nâng cao hiệu quả GDTC trong trường THPT Kinh Môn Hải Dương. Kí
hiệu: K51.13
14. Nghiên cứu xây dựng những biện pháp nhằm phát triển phong trào đá bóng
ở các trường THPT trên địa bàn huyện việt yên tỉnh BG. Kí hiệu: K51.14
15. Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá năng lực thực hành cho sinh viên
chuyên sâu bóng ném khoa GDTC trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K51.15
16. Đánh giá hiệu quả ứng dụng một số bài tập nhằm phát triển sức mạnh tốc độ
để nâng cao thành tích chạy 100m cho nam sinh viên khóa 55 khoa GDTC trường
ĐHSPHN. Kí hiệu: K52.1
17. Lựa chọn một số bài tập nhằm phát triển tốc độ chạy đà nâng cao thành tích
nhảy xa cho học sinh khối 10 trường PTTH thanh hà Hải Dương. Kí hiệu: K52.2
18. Nghiên cứu đánh giá thực trạng tập luyện TDTT của phụ nữ xã cổ loa đông
anh Hà Nội ở độ tuổi 18 – 55. Kí hiệu: K52.3
19. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm hoàn thiện kỹ thuật nhảy xa ưỡn
thân cho sinh viên chuyên sâu điền kinh khoa GDTC trường ĐHSPHN. Kí
hiệu: K52.4
20. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật hai
bước ném rổ bằng một Tay dưới thấy cho sinh viên chuyên sâu bóng rổ khoa
GDTC trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K52.5
21. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm phát triển sức nhanh chạy cự ly
ngắn cho hs khối 11 trường THPT yên khánh B – Yên khánh Ninh Bình. Kí
hiệu: K52.6
22. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm phát triển sức nhanh cho đội tuyển
bóng rổ trường THPT ngô sĩ liên Bắc Giang. Kí hiệu: K52.7
23. Nghiên cứu và lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao thể lực cho nam học
sinh trường THPT thanh thủy Phú Thọ. Kí hiệu: K52.8
24. Nghiên cứu, ứng dụng một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật phát

bóng cho sin viên chuyên sâu bóng chuyền A1 k54 khoa GDTC trường ĐHSPHN.
Kí hiệu: K52.9
25. Biện pháp điều chỉnh lượng vận động hợp lý của giờ học thể dục ở trường
THPT hoài đức A Hà Tây. Kí hiệu: K53.1
26. Đánh giá kết quả thí điểm chương trình môn học thể dục 10 sau một năm thí
điểm tại trường THPT cẩm khê – tỉnh Phú Thọ. Kí hiệu: K53.2
27. Một số biện pháp nhằm bồi dưỡng tính sáng tạo trong học tập môn bơi lội
cho sinh viên khóa 54 khoa GDTC trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K53.3
28. Nghiên cứu ảnh hưởng của luyện tập môn cờ vua đến sự phát triển năng lực
tập trung chú ý trong tư duy của học sinh trường PTTH Hiền Đa – Tỉnh PT. KLí
hiệu: K53.4
29. Nghiên cứu ảnh hưởng của sức mạnh tới thành tích thi đấu cầu lông cho học
sinh lớp năng khiếu cầu lông lứa tuổi 14 – 15 trường THCS Ngô Sĩ Liên – BG. Kí
hiệu: K53.5
30. Nghiên cứu cải tiến nội dung và hình thức tổ chức ngoại khóa nhằm nâng
cao hiệu quả tập luyện môn bóng rổ cho học sinh trường THPT Kim sơn B – Ninh
Bình. Kí hiệu: K53.6
31. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật đá
bóng bằng lòng bàn chân trong tập luyện cho sinh viên bóng đá khoa GDTC –
trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K53.7
32. Nghiên cứu một số giải pháp nhằm phát triển môn cầu lông thành môn thể
thao trọng điểm của huyện lạng giang tỉnh Bắc Giang. Kí hiệu: K53.8
33. Nghiên cứu tác dụng của xoa bóp thể thao nhằm rút ngắn quá trình hồi phục
sau tập luyện môn thể dục của sinh viên khoa GDTC. Kí hiệu: K53.9
34. Nghiên cứu và đánh giá tiềm năng lực lượng vận động viên Pencaksilat của
tỉnh Thanh Hóa. Kí hiệu: K53.10
35. Nghiên cứu, lựa chọn hệ thống bài tập bổ trợ chuyên môn kỹ thuật xuất phát,
chạy lao trong giảng dạy chạy cự ly ngắn cho học sinh khối 11 trường THPT nội
trú tỉnh sơn la Kí hiệu: K53.11
36. Nghiên cứu, lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật đập

bóng tại vị trí số 4 cho nam chuyên sâu bóng chuyền k55 khoa GDTC- ĐHSPHN.
Kí hiệu: K53.12
37. Vận dụng nghuyên tắc tự giác tích cực trong phân tích và đánh giá chương
trình môn học thể dục bậc THPT. Kí hiệu: K53.13
38. Biện pháp nâng cao nhận thức và hành vi theo tinh thần Fair play trường
THPT Ngô Sỹ Liên Bắc Giang. Kí hiệu: K54.1
39. Đánh giá thực trạng kết quả học tập của VĐV thể thao thành tích cao của
khoa GDTC trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K54.2
40. Đề xuất một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả học tập môn nhảy cao
nằm nghiêng cho nữ sinh lớp 10 trường THPT nguyễn trãi huyện vũ thư tỉnh TB.
Kí hiệu: K54.3
41. Đổi mới các hình thức nhằm nâng cao chất lượng hoạt động thể thao ngoại
khóa ở trường THPT Mỹ Lộc Nam Định. Kí hiệu: K54.4
42. Lựa chọn biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả học tập môn nhảy xa ưỡn thân
cho nữ sinh lớp 11 trường THPT yên dũng 1 Bắc giang. Kí hiệu: K54.5
43. Lựa chọn hình thức tổ chức ngoại khóa nhằm nâng cao hiệu quả học tập
môn TD cho SV không chuyên trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K54.6
44. Lựa chọn một số bài bập nâng cao hiệu quả chiến thuật tấn công nhanh trong
tập luyện và thi đấu cho nam sinh viên chuyên sâu bóng rổ K55 trường Đại học sư
phạm Hà Nội. Kí hiệu: K54.7
45. Một số biện pháp nhằm nâng cao chất lượng học thể dục của học sinh khối
10 trường THPT quan trung Hải Phòng. Kí hiệu: K54.8
46. Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả GDTC cho trẻ 5 đến 6 tuổi trường
mầm non quý sơn lục ngạn bắc giang qua trò chơi vận động. Kí hiệu: K54.9
47. Nghiên cứu biện pháp nhằm nâng cao thể lực theo tiêu chuẩn rèn luyện thân
thể cho học sinh khối 12 trường THPT Lý Nhân Hà Nam Kí hiệu: K54.10
48. Nghiên cứu biện pháp phối hợp giữa giáo viên thể dục với tổ chức đoàn
thanh niên nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động TDTT trong trường THPT huyện
Yên Môn Tỉnh Ninh Bình Kí hiệu: K54.11
49. Nghiên cứu biện pháp phối hợp giữa phụ huynh học sinh và nhà trường

nhằm nâng cao hiệu quả giáo dục thể chất của trường THPT Chu Văn An Hà Nội.
Kí hiệu: K54.12
50. Nghiên cứu hoạt động kiểm tra đánh giá trong giảng dạy thể dục của trường
THPT Yên Dũng Số 1 Bắc Giang. Kí hiệu: K54.13
51. Nghiên cứu lựa chọn biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả chuyền bóng cao
tay chính diện trong bóng chuyền cho học sinh không chuyên trường ĐHSPHN. Kí
hiệu: K54.14
52. Nghiên cứu lựa chọn giải pháp nâng cao chất lượng GDTC các trường
THPT huyện Nông Cống – Tỉnh Thanh Hóa. Kí hiệu: K54.15
53. Nghiên cứu lựa chọn hệ thống bài tập bổ trợ chuyên môn giai đoạn ra sức
cuối cùng trong giảng dạy kỹ thuật đẩy tạ kiểu lung hướng ném cho học sinh khối
12 trường THPT thanh Hà Tỉnh Hải Dương. Kí hiệu: K54.16
54. Nghiên cứu lựa chọn hệ thống bài tập nhằm nâng cao sức bật giậm nhảy
trong giảng dạy kỹ thuật nhảy cao nằm nghiên cho học sinh khối 10 trường THPT
phú xuyên B Hà Tây. Kí hiệu: K54.17
55. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập bổ trợ nhằm nâng cao kết quả học tập
môn nhảy xa ưỡn thân cho nữ sinh viên K57 khối không chuyên TDTT trường
ĐHSPHN. Kí hiệu: K54.18
56. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả dẫn bóng cho
nam sinh viên chuyên sâu bóng rổ K55 khoa GDTC – ĐHSPHN. Kí hiệu: K54.19
57. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả thực hiện kỹ
thuật nhảy ném rổ một tay trên cao cự ly trung bình của nữ sinh viên chuyên sâu
bóng rổ khoa GDTC – trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K54.20
58. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao trình độ kỹ thuật đệm
bóng cho sinh viên chuyên sâu bóng chuyền A4 – K55 khoa GDTC trường
ĐHSPHN. Kí hiệu: K54.21
59. Nghiên cứu một số bài tập nhằm nâng cao sức bền chuyên môn cho nam học
sinh chạy cự ly 1500m đội tuyển điền kinh trường THPT cao bá quát quốc oai Hà
Tây. Kí hiệu: K54.22
60. Nghiên cứu một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả giờ học nội khóa môn

cầu lông của học sinh THPT Yên Dũng 1 tỉnh Bắc Giang. Kí hiệu: K54.23
61. Nghiên cứu một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật di chuyển
trong tập luyện cầu lông cho học sinh trường THPT huyện Gia Viễn B tỉnh Ninh
Bình. Kí hiệu: K54.24
62. Nghiên cứu và lựa chọn giải pháp nâng cao tính tích cực học tập trong bài
học thể dục của học sinh khối 11 trường THPT tân yên số 1 tỉnh BG. Kí
hiệu: K54.25
63. Thực trạng hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên khoa GDTC –
trường ĐHSPHN Kí hiệu: K54.26
64. Tìm hiểu động cơ của học sinh trường THPT yên dũng 1 Bắc Giang trong
học tập môn Thể dục. Kí hiệu: K54.27
65. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá tố chất thể lực cho học sinh khối 11 trường
THPT Mỹ Lộc Nam Định. Kí hiệu: K54.28
66. Đánh giá sự phát triển thể lực chuyên môn của VĐV chạy cự ly 100m, 200m
tỉnh Bắc Giang lứa tuổi 14 – 15. Kí hiệu: K55.1
67. Đánh giá thực trạng dạy và học môn Thể dục ở trường THPT Phương Sơn
(Lục Nam – Bắc Giang Kí hiệu: K55.2
68. Hoạt động rèn luyện nghiệp vụ sư phạm của sinh viên khoa GDTC trường
ĐHSPHN thực trạng và giải pháp. Kí hiệu: K55.3
69. Một số biện pháp nâng cao kết quả giáo dục tính kỹ luật cho sinh viên ghép
môn GDTC – GDQP trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K55.4
70. Một số biện pháp nâng cao kết quả thực tập sư phạm của sinh viên GDTC –
GDQP trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K55.5
71. Nâng cao hiệu quả hoạt động CLB TDTT của trường THPT Ninh Giang –
Hải Dương. Kí hiệu: K55.6
72. Nghiên cứu giải pháp triển khai công tác xã hội hóa TDTT ở xã phúc sơn
huyện Tân Yên – Tỉnh Bắc Giang. Kí hiệu: K55.7
73. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả thi đấu cho đội
tuyển bóng chuyền nữ huyện Lạc Sơn – Tỉnh Hòa Bình Kí hiệu: K55.8
74. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập phát triển sức bền chuyên môn cho sinh

viên nam chuyên sâu bóng rổ K55 – GDTC trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K55.9
75. Nghiên cứu lựa chọn một số biện pháp nhằm rèn luyện thân thể cho các nữ
sinh béo phì và cận béo phì tại trường THPT lạng giang II – Bắc Giang. Kí
hiệu: K55.10
76. Nghiên cứu mối quan hệ giữa hoạt động nghiên cứu khoa học và năng lực tự
học của sinh viên trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K55.11
77. Nghiên cứu thực trạng và biện pháp điều chỉnh LVĐ bài học thể dục cho học
sinh khối 11 trường THPT Tứ Kỳ _ Hải Dương. Kí hiệu: K55.12
78. Nghiên cứu thực trạng và một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả phong
trào TDTT của cán bộ công nhân viên ngành Giáo dục huyện cát hải – TP Hải
Phòng. Kí hiệu: K55.13
79. Nghiên cứu, lựa chọn hệ thống bài tập phát triển sức mạnh giậm nhảy trong
giảng dạy kỹ thuật nhảy xa ưỡn thân cho học sinh nam khối 11 trường THPT Chu
Văn An – tỉnh Thái Bình Kí hiệu: K55.14
80. Thực trạng và biện pháp xã hội hóa thể dục thể thao các trường THPT dân
lập quận cầu giấy – TP Hà Nội. Kí hiệu: K55.16
81. Thực trạng và các giải pháp nhằm phát triển phong trào tập luyện môn bóng
rổ của học sinh trường THPT Nguyễn Tất Thành – Hà Nội. Kí hiệu: K55.17
82. Ứng dụng phương pháp trắc nghiệm khách quan vào kiểm tra – đánh giá
chất lượng học tập môn học GDQP – AN ở trường THPT. Kí hiệu: K55.18
83. Vận dụng phương pháp tập luyện vòng tròn trong huấn luyện thể lực chuyên
môn cho nam VĐV chạy cự ly ngắn trường THPT Hữu Lũng – Lạng Sơn. Kí
hiệu: K55.19
84. Biện pháp sử dụng trò chơi dân gian trong giờ ra chơi cho học sinh trường
tiểu học lãng sơn – yên dũng – Bắc Giang. Kí hiệu: K56.1
85. Đánh giá thực trạng thể lực học sinh trường THPT thanh thủy – Phú Thọ
theo quy định hiện hành. Kí hiệu: K56.2
86. Đánh giá, xếp loại thể lực cho học sinh khối 10 trường THPT xuân đỉnh –
Hà Nội theo quy định hiện hành. Kí hiệu: K56.3
87. Lựa chọn bài tập phát triển sức bền di chuyển chuyên môn cho đội bóng

chuyền nam trường phổ thông trung học duy tuyên B – Hà Nam. Kí hiệu: K56.4
88. Lựa chọn giải pháp nhằm nâng cao chất lượng phong trào tập luyện môn cầu
lông ở huyện quốc oai – TP. Hà Nội. Kí hiệu: K56.5
89. Lựa chọn trò chơi vận động nhằm phát triển sức nhanh, phản ứng cho học
sinh lứa tuổi 10 – 11 trường tiểu học song mai – thành phố Bắc Giang. Kí
hiệu: K56.6
90. Nghiên cứu biện pháp phát triển phong trào thể thao ngoại khóa trong
trường cao đẳng kỹ thuật công nghiệp Bắc Giang. Kí hiệu: K56.7
91. Nghiên cứu biện pháp rèn luyện khả năng thuyết trình cho sinh viên khoa
GDTC trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K56.8
92. Thực trạng và biện pháp phát triển môn bóng rổ tại trường THPT lý nhân –
Tỉnh Hà Nam Kí hiệu: K56.9
93. Thực trạng và đề xuất các biện pháp phát triển phong trào tập luyện ngoại
khóa môn Đá Cầu của học sinh trường THPT thanh thủy tỉnh phú thọ. Kí
hiệu: K56.10
94. Thực trạng và giải pháp nâng cao tính tích cực học tập trong giờ học thể dục
của nữ sinh khối 12 trường THPT Đinh Tiên Hoàng – Ninh Bình. Kí hiệu: K56.11
95. Xây dựng hệ thống bài tập nhằm nâng cao hiệu quả đập bóng tại vị trí số 2
cho nam VĐV bóng chuyền trường THPT lục ngạn số 2 – Bắc Giang. Kí
hiệu: K56.12
96. Đánh giá thực trạng thể lực học sinh trường THPT dân tộc nội trú tỉnh Cao
Bằng theo tiêu chuẩn rèn luyện thân thể của Bộ GD và ĐT Ban hành năm 2008. Kí
hiệu: K57.1
97. Đánh giá thực trạng và nhu cầu học tập môn GDTC của nữ sinh viên trường
Đại học Sư phạm Hà Nội. Kí hiệu: K57.2
98. Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả tự học tiếng anh cho sinh viên khoa
GDTC trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K57.3
99. Khả năng thuyết trình của sinh viên khoa GDTC trường ĐHSPHN thực
trạng và giải pháp Kí hiệu: K57.4
100. Lựa chọn bài tập nâng cao hiệu quả kỹ thuật bỏ nhỏ trong thi đấu cho nữ học

sinh CLB cầu lông trường THPT thanh miện – Hải Dương. Kí hiệu: K57.5
101. Lựa chọn bài tập nâng cao hiệu quả kỹ thuật động tác nhào lộn cho nam sinh
viên k60 khoa GDTC trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K57.6
102. Lựa chọn bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật quét cầu cho đội tuyển đá
cầu trường THPT phương sơn, Lục Nam, Bắc Giang Kí hiệu: K57.7
103. Lựa chọn giải pháp nâng cao hiệu quả tổ chức trò chơi vận động cho trẻ mẫu
giáo lớn trường mầm non quang trung thị xã Sơn Tây. Kí hiệu: K57.8
104. Lựa chọn ứng dụng trò chơi vận động nhằm phát triển tố chất mềm dẻo –
khóe léo cho nữ học sinh khối 10 trường THPT gia lộc – Hải Dương. Kí
hiệu: K57.9
105. Lựa chọn biện pháp rèn luyện kỹ năng tự học nhằm nâng cao hiệu quả hoạt
động học tập của sinh viên khoa GDTC trường ĐHSPHN. Kí hiệu: K57.10
106. Nghiên cứu hiệu quả phòng thủ trên lưới đội tuyển bóng chuyền nam trường
THPT công nghiệp việt trì – Phú Thọ. Kí hiệu: K57.11
107. Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức bền tốc độ cho nam VĐV bóng
đá lứa tuổi 14 – 15 tỉnh Hải Dương. Kí hiệu: K57.12
108. Xây dựng nội dung kiểm tra, đánh giá kĩ năng thực hành môn đá cầu cho
sinh viên chuyên ngành GDTC – trường ĐHSP Hà Nội: Kí hiệu: K58.1
109. Lựa chọn bài tập thể lực nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật đập cầu trong thi
đấu cầu lông cho nữ VĐV cầu lông lứa tuổi 16-18 huyện Nho Quan-Ninh Bình Kí
hiệu: K58.2
110. Lựa chọn bài tập phát triển sức bền chuyên môn cho nam vận động viên cầu
lông lứa tuổi 17 – 18 huyện Thuận Châu – Sơn La: Kí hiệu: K58.3
111. Biện pháp nâng cao thể lực theo quy định hiện hành của Bộ giáo dục và đào
tạo cho học sinh nữ khối 11 trường THPT thanh thủy – Phú Thọ. Kí hiệu: K58.4
112. Đổi mới phương pháp tổ chức dạy học môn thể dục đối với học sinh khối 11
trường THPT chương mỹ A – HN theo hướng tích cực hóa người học Kí
hiệu: K58.5
113. Lựa chọn giải pháp phát triển phong trào tập luyện nhằm nâng cao sức khỏe
cho người cao tuổi xã Lệ chị – Huyện gia lâm – Hà Nội Kí hiệu: K58.6

114. Lựa chọn ứng dụng bài tập hoàn thiện kỹ thuật thở trong giảng dạy ban đầu
bơi trườn sấp cho vận động viên tuyến 3 lứa tuổi 9 – 10 tỉnh Hải Dương. Kí
hiệu: K58.7
115. Một số biện pháp nâng cao thành tích chạy tiếp sức 4x100m cho nữ học sinh
khối 11 trường THPT A Duy Tiên – Hà Nam Kí hiệu: K58.8
116. Nghiên cứu bài tập bổ trợ nhằm nâng cao kết quả học tập môn nhảy xa ưỡn
thân cho học sinh khối 11 trường THPT tam nông – phú thọ. Kí hiệu: K58.9
117. Nghiên cứu hiệu quả đập bóng nhanh ở vị trí số 3 của đội tuyển nam bóng
chuyền trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Kí hiệu: K58.10
118. Nghiên cứu hiệu quả kỹ thuật chuyền bóng thấp tay bằng hai tay trong môn
bóng chuyền cho đội tuyển bóng chuyền nam trường THPT tĩnh gia 1 – thanh hóa.
Kí hiệu: K58.11
119. Nghiên cứu thực trạng hoạt động tự học của sinh viên khoa Giáo dục thể
chất trường ĐHSPHN trong phương thức đào tạo theo học chế tín chỉ. Kí
hiệu: K58.12
120. Nghiên cứu biện pháp phòng tránh chấn thương cho sinh viên trong thi đấu
giải bóng đá trường ĐHSP HN. Kí hiệu: K58.13
121. Bài tập nâng cao hiệu quả kỹ thuật đập bóng nhanh ở vị trí số 3 cho đội
tuyển nữ bóng chuyền trường ĐHSP Hà Nội. Kí hiệu: K59.1
122. Lựa chọn bài tập nâng hiệu quả đập bóng tại vị trí số 4 cho đội tuyển bóng
chuyền nam trường THPT A Nghĩa Hưng – Nam Định. Kí hiệu: K59.2
123. Lựa chọn bài tập nhằm nâng cao hiệu quả huấn luyện kỹ thuật chắn bóng
cho đội tuyển bóng chuyền nam trường THPT Yên Dũng 1, Bắc Giang. Kí
hiệu: K59.3
124. Lựa chọn bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật đánh cầu trái cao tay cho
nữ vận động viên đội tuyển cầu lông trường THPT Quảng Oai - Ba Vì - Hà Nội. Kí
hiệu: K59.4
125. Lựa chọn trò chơi vận động dân gian nâng cao thể lực cho học sinh trường
Tiểu học Nam Toàn – Nam Định theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT. Kí
hiệu: K59.5

126. “Lựa chọn trò chơi vận động nâng cao năng lực khéo léo cho trẻ mẫu giáo
lớn trường Mầm non Đồng Thịnh- tỉnh Vĩnh Phúc. Kí hiệu: K59.6
127. Nghiên cứu ứng dụng bài tập phát triển tốc độ cho nữ học sinh đội tuyển đá
cầu lứa tuổi 15 – 17 trường THPT Gia Lộc - Hải Dương. Kí hiệu: K59.7
128. Thực trạng và biện pháp nâng cao chất lượng đào tạo theo học chế tín chỉ
cho sinh viên khoa Giáo dục Thể chất – Trường Đại học Sư phạm Hà Nội. Kí
hiệu: K59.8
LUẬN VĂN THẠC SỸ GIÁO DỤC THỂ CHẤT VÀ TDTT
129. Biện pháp xã hội hóa TDTT trong trường THPT trần phú – Hoàn Kiếm. Kí
hiệu: LVTS18.1
130. Các biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nghiên cứu khoa học cho sinh
viên khoa GDTC trường ĐHSPHN2 Kí hiệu: LVTS18.2
131. Các biện pháp nhằm phát huy tính tích cực của học sinh trường THPT Yên
Khánh B Ninh Bình trong học tập môn thể dục. Kí hiệu: LVTS18.3
132. Đánh giá thực trạng thể lực của học sinh trường THPT Yên Lạc tỉnh Vĩnh
Phúc theo quy định hiện hành của Bộ GD và ĐT. Kí hiệu: LVTS18.4
133. Nghiên cứu biện pháp chuyên môn nhằm nâng cao chất lượng học môn thể
thao tự chọn cầu lông cho nam sinh viên trường ĐH Y Thái Bình. Kí hiệu:
LVTS18.5
134. Nghiên cứu biện pháp tổ chức hoạt động đào tạo nhằm nâng cao hiệu quả tự
học cho sinh viên khoa GDTC trường ĐHSPHN. Kí hiệu: LVTS18.6
135. Nghiên cứu biện pháp tổ chức trò chơi vận động nhằm nâng cao hiệu quả
giáo dục cho trẻ mẫu giáo lớn thành phố Thái Bình Kí hiệu: LVTS18.7
136. Nghiên cứu các giải pháp nâng cao chất lượng dạy và học môn học GDTC
tại trường cao đẳng tài chính – quản trị kinh doanh. Kí hiệu: LVTS18.8
137. Nghiên cứu diễn biến thể lực của sinh viên K59 khoa toán trường ĐHSPHN
sau 1 năm học tập. Kí hiệu: LVTS18.9
138. Nghiên cứu đổi mới phương pháp giảng dạy kỹ thuật bơi ếch tại trung tâm
bơi lội quận Hai Bà Trưng Hà Nội. Kí hiệu: LVTS18.10
139. Nghiên cứu đổi mới biện pháp tổ chức hoạt động đào tạo nhằm nâng cao

hiệu quả giảng dạy môn học GDTC cho sinh viên trường ĐHSPHN Kí hiệu:
LVTS18.11
140. Nghiên cứu đổi mới chương trình môn học GDTC của trường ĐH Ngoại
Ngữ – ĐHQGHN theo hướng sinh viên tự chọn. Kí hiệu: LVTS18.12
141. Nghiên cứu hệ thống bài tập nhằm rèn luyện thân thể cho các nữ sinh béo
phì và cận béo phì khóa 53 trường ĐH Bách Khoa Hà Nội. Kí hiệu: LVTS18.13
142. Nghiên cứu thực trạng và đề xuất định hướng đổi mới chương trình đào tạo
bậc đại học cho học viên hệ vừa làm vừa học chuyên ngành sư phạm TDTT –
trường ĐHSPHN. Kí hiệu: LVTS18.14
143. Nghiên cứu tiềm năng thực hiện chủ trương xã hội hóa TDTT trong hệ thống
trường Phổ Thông các cấp thành phố Hải Phòng. Kí hiệu: LVTS18.15
144. Thực trạng và giải pháp chuyên môn nhằm nâng cao thể lực của sinh viên k
58 và k59 khoa ngữ văn trường ĐHSPHN theo quy định hiện hành. Kí hiệu:
LVTS18.16
145. Biện pháp nâng cao kết quả học tập môn GDTC cho sinh viên chuyên ngành
kinh tế trường ĐH kinh tế kỹ thuật công nghiệp. Kí hiệu: LVTS19.1
146. Biện pháp nâng cao tính tự giác tích cực trong giờ học thể dục của học sinh
trường trung học cơ sở nguyễn trãi thành phố Sơn La. Kí hiệu: LVTS19.2
147. Các biện pháp nâng cao hiệu quả xã hội hóa hoạt động TDTT tại trường ĐH
Tây Bắc. Kí hiệu: LVTS19.3
148. Cải tiến chương trình rèn luyện nghiệp vụ sư phạm cho sinh viên chuyên
ngành GDTC trường cao đẳng sư phạm Hà Tây. Kí hiệu: LVTS19.4
149. Đánh giá thực trạng công tác GDTC của trường cao đẳng cơ khí luyện Kim.
Kí hiệu: LVTS19.5
150. Đánh giá thực trạng thể lực của nữ sinh viên ngành sư phạm k51 trường ĐH
Tây Bắc theo quy định hiện hành của Bộ GD và ĐT. Kí hiệu: LVTS19.6
151. Đánh giá thực trạng thể lực của sinh viên năm thứ nhất trường cao đẳng ngô
gia tự Bắc Giang. Kí hiệu: LVTS19.7
152. Điều tra thực trạng thể chất của nữ học sinh dân tộc thái và H’mông trong
các trường THPT thành phố Sơn La. Kí hiệu: LVTS19.8

153. Định hướng đổi mới chương trình môn học GDTC cho sinh viên ngành sư
phạm mầm non trường ĐHSPHN 2 theo hướng đào tạo nghề. Kí hiệu: LVTS19.9
154. Đổi mới nội dung chương trình môn học GDTC theo hướng đáp ứng nhu
cầu nghề nghiệp cho sinh viên khoa địa chất trường ĐH mỏ – Địa chất, Hà Nội. Kí
hiệu: LVTS19.10
155. Đổi mới nội dung và hình thức tổ chức hoạt động thể thao ngoại khóa cho
học viên quân sự của học viện kỹ thuật quân sự. Kí hiệu: LVTS19.11
156. Giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy môn GDTC cho sinh viên hệ đào
tạo sư phạm trường ĐH Tây Bắc. Kí hiệu: LVTS19.12
157. Lựa chọn bài tập bổ trợ trong giảng dạy kỹ thuật nhảy xa kiểu ưỡn thân cho
sinh viên chuyên ngành GDTC trường ĐH Tây Bắc Kí hiệu: LVTS19.13
158. Lựa chọn bài tập nâng cao sức bền cho nữ học sinh khối 10 trường THPT
mai sơn Tỉnh Sơn La. Kí hiệu: LVTS19.14
159. Lựa chọn bài tập phát triển thể lực cho nam sinh viên năm thứ nhất trường
Đại học Tây Bắc. Kí hiệu: LVTS19.15
160. Lựa chọn biện pháp chuyên môn nhằm nâng cao thể lực cho nữ sinh viên
năm thứ nhất học viện quản lý giáo dục. Kí hiệu: LVTS19.16
161. Lựa chọn các bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho VĐV Nữ Pencaksilat
tỉnh sơn la lứa tuổi 15 – 16. Kí hiệu: LVTS19.17
162. Lựa chọn nội dung chương trình GDTC cho nam sinh viên thể lực yếu
trường ĐH Tây Bắc Kí hiệu: LVTS19.18
163. Lựa chọn nội dung hoạt động thể thao ngoại khóa nhằm nâng cao thể lực
cho sinh viên năm thứ nhất k6 trường ĐH lao động xã hội. Kí hiệu: LVTS19.19
164. Lựa chọn nội dung phần thể thao tự chọn cho học sinh trường THPT Chu
Văn Thịnh, Mai Sơn, Sơn La. Kí hiệu: LVTS19.20
165. Lựa chọn nội dung phần thể thao tự chọn nhằm nâng cao hiệu quả môn học
GDTC cho sinh viên trường cao đẳng y tế sơn la. Kí hiệu: LVTS19.21
166. Một số bài tập phát triển sức bền chuyên môn cho nam sinh viên môn bóng
chuyền trường Đại học Tây Bắc. Kí hiệu: LVTS19.22
167. Nâng cao hiệu quả hoạt động thể thao ngoại khóa cho các trường THPT

huyện Lý Nhân Tỉnh Hà Nam. Kí hiệu: LVTS19.23
168. Nghiên cứu biện pháp hoạt động hiệu quả các câu lạc bộ TDTT sinh viên ở
trường ĐH Tây Bắc. Kí hiệu: LVTS19.24
169. Nghiên cứu đánh giá thể lực của sinh viên trường cao đẳng nghề công
nghiệp Hà Nội. Kí hiệu: LVTS19.25
170. Nghiên cứu LVĐ trong giờ học của sinh viên năm thứ nhất khoa thể dục thể
thao của trường Đại học Tây Bắc. Kí hiệu: LVTS19.26
171. Nghiên cứu nhu cầu chuyên môn của giáo viên thể dục bậc THPT thuộc địa
bàn Thành Phố Sơn La. Kí hiệu: LVTS19.27
172. Nghiên cứu sử dụng trò chơi vận động nhằm nâng cao kỹ năng vận động
nhanh nhẹn khéo léo cho trẻ mẫu giáo lớn (5 đến 6 tuổi) ở các trường mầm nom thị
xã phúc yên tỉnh Vĩnh phúc Kí hiệu: LVTS19.28
173. Nghiên cứu thực trạng giáo dục thể chất các trường THCS ngoại thành thành
phố Sơn La. Kí hiệu: LVTS19.29
174. Nghiên cứu thực trạng và giải pháp xã hội hóa nhằm phát triển phong trào
bóng đá của nam học sinh các trường tiểu học TP Sơn La Kí hiệu: LVTS19.30
175. Nghiên cứu thực trạng và ứng dụng trò chơi vận động dân gian vào các lễ
hội truyền thống của dân tộc thái trên địa bàn TP Sơn La. Kí hiệu: LVTS19.31
176. Nghiên cứu ứng dụng bài tập phát triển sức mạnh cho sinh viên TDTT
trường cao đẳng Sơn La Kí hiệu: LVTS19.32
177. Nghiên cứu ứng dụng bài tập phát triển sức mạnh nhằm nâng cao thành tích
nhảy xa cho sinh viên chuyên ngành GDTC trường ĐH Hùng Vương Phú Thọ. Kí
hiệu: LVTS19.33
178. Nghiên cứu ứng dụng bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho sinh viên nam
chuyên sâu bóng chuyền trường cao đẳng Sơn La. Kí hiệu: LVTS19.34
179. Nhu cầu đổi mới chương trình GDTC theo hướng nâng cao nghiệp vụ tổ
chức hoạt động giáo dục trong đào tạo giáo viên của trường ĐHSPHN2 Kí hiệu:
LVTS19.35
180. Thiết kế chương trình thể dục nghề cho sinh viên sư phạm trường ĐHSP Kỹ
Thuật Vinh. Kí hiệu: LVTS19.36

181. Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng chuyên môn giáo viên thể dục
trong các trường tiểu học tỉnh Hải Dương. Kí hiệu: LVTS19.37
182. Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng GDTC cho sinh viên trường
cao đẳng sơn la. Kí hiệu: LVTS19.38
183. Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng GDTC cho sinh viên trường
cao đẳng sư phạm Hòa Bình Kí hiệu: LVTS19.39
184. Thực trạng và giải pháp tuyển chọn VĐV năng khiếu bóng chuyền tỉnh Điện
Biên. Kí hiệu: LVTS19.40
185. Thực trạng và giải pháp tuyển chọn VĐV năng khiếu cầu lông Tỉnh Điện
Biên. Kí hiệu: LVTS19.41
186. Thực trạng và giải pháp tuyển chọn VĐV năng khiếu cờ vua tỉnh Điện Biên.
Kí hiệu: LVTS19.42
187. Thực trạng việc làm của sinh viên ngành sư phạm TDTT trường ĐHSPHN
sau tốt nghiệp. Kí hiệu: LVTS19.43
188. Ứng dụng bài tập nhằm phát triển sức mạnh tốc độ ở môn bóng đá cho sinh
viên chuyên ngành GDTC trường Đại học Tây Bắc. Kí hiệu: LVTS19.44
189. Ứng dụng bài tập thể dục thẩm mỹ trong hoạt động thể thao ngoại khóa
nhằm hỗ trợ nâng cao thể lực cho nữ sinh trường ĐH Tây Bắc. Kí hiệu: LVTS19.45
190. Xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan đánh giá kiến thức môn bóng
chuyền trong chương trình GDTC cho sinh viên chuyên TDTT trường ĐH Tây
Bắc. Kí hiệu: LVTS19.46
191. Xây dựng chương trình tự chọn môn GDTC cho sinh viên Trường
ĐHSPHN. Kí hiệu: LVTS19.47
192. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá thể lực cho nữ sinh viên chuyên ngành sư
phạm thể dục trường cao đẳng sư phạm Hà Tây. Kí hiệu: LVTS19.48
193. Biện pháp nâng cao tính tự giác tích cực trong giờ học Thể dục của học sinh
trường Trung Học Phổ Thông Thanh Oai B-Hà Nội Kí hiệu: LVTS20.1
194. Lựa chọn bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật Vít Cầu cho nữ Vận
Động Viên đội tuyển Đá Cầu Hà Nội lứa tuổi 15-17. Kí hiệu: LVTS20.2
195. Biện pháp phát triển phong trào Thể thao ngoại khóa cho sinh viên ký túc xá

trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội. Kí hiệu: LVTS20.3
196. Biện pháp nâng cao chất lượng hoạt động Câu lạc bộ Cầu Lông cho công
chức, viên chức trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2. Kí hiệu: LVTS20.4
197. Ứng dụng bài tập nâng cao hiệu quả dẫn bóng cho nữ sinh viên Câu lạc bộ
Bóng rổ trường Đại Học Lao Động Xã Hội. Kí hiệu: LVTS20.5
198. Xây dựng chương trình tự chọn môn Giáo dục thể chất cho sinh viên trường
Đại Học Nông Lâm Thái Nguyên. Kí hiệu: LVTS20.6
199. Lựa chọn trò chơi nhằm phát triển kỹ năng vận động cơ bản cho trẻ mẫu
giáo lớn trường mầm non Cổ Nhuế – xã Cổ Nhuế – huyện Từ Liêm- Thành Phố Hà
Nội. Kí hiệu: LVTS20.7
200. Nghiên cứu hoạt động tập luyện Thể dục Thể thao cho nữ nông dân lứa tuổi
18-35 ở huyện Tiên Du- Bắc Ninh. Kí hiệu: LVTS20.8
201. Nghiên cứu xây dựng kế hoạch huấn luyện năm cho nam Vận động viên Cầu
Lông giai đoạn chuyên môn hoá ban đầu lứa tuổi 13-14-tỉnh Hà Nam. Kí hiệu:
LVTS20.9
202. Biện pháp nâng cao thể lực cho học sinh khối lớp 4,5 trường Tiểu học Xuân
Hùng- Huyện Xuân Trường- Tỉnh Nam Định. Kí hiệu: LVTS20.10
203. Nghiên cứu ứng dụng hệ thống bài tập bổ trợ chuyên môn nhằm hoàn thiện
kỹ thuật Nhảy Xa Ưỡn thân cho đội tuyển Điền Kinh trường Trung Học Phổ
Thông Bắc Lý- Tỉnh Hà Nam. Kí hiệu: LVTS20.11
204. Các biện pháp nâng cao chất lượng học tập học phần Bóng Đá cho sinh viên
trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp Thái Nguyên. Kí hiệu: LVTS20.12
205. Biện pháp phát triển Câu lạc bộ Thể thao học sinh, sinh viên trường Cao
Đẳng Kỹ Thuật Công Nghiệp – Bắc Giang. Kí hiệu: LVTS20.13
206. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá thể lực cho sinh viên trường Đại Học Phòng
Cháy Chữa Cháy. Kí hiệu: LVTS20.14
207. Nghiên cứu xây dựng chương trình môn học tự chọn TAEKWONDO cho
sinh viên trường Đại Học Mỏ Địa Chất. Kí hiệu: LVTS20.15
208. Nâng cao hiệu quả hoạt động câu lạc bộ Thể dục Thể thao của trường
Chuyên Đại Học Sư Phạm Hà Nội. Kí hiệu: LVTS20.16

209. Biện pháp nâng cao tính tự giác tích cực trong học tập môn học Giáo dục thể
chất của sinh viên trường Đại Học Thành Đô. Kí hiệu: LVTS20.17
210. Ứng dụng bài tập Thể dục thực dụng và nghề nghiệp trong cho nam sinh
viên trường Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy. Kí hiệu: LVTS20.18
ĐỀ TÀI KHOA HỌC THỂ THAO
BÓNG CHUYỀN
1. Nghiên cứu các tố chất thể lực đặc trưng của VĐV bóng chuyền nữ 15 – 18
tuổi. Kí hiệu: LATSBC.01
2. Xác định tiêu chí đánh giá và giải pháp chuyên môn nhằm nâng cao kỹ thuật
cơ bản ở hai năm đầu cho sinh viên chuyên sâu bóng chuyền ngành giáo dục thể
chất. Kí hiệu: LATSBC.02
3. Nghiên cứu lựa chọn bài tập nâng cao hiệu quả hiệu quả đập bóng nhanh
trước mặt ở vị trí số 3 cho nữ VĐV bóng chuyền tỉnh Thái Nguyên. KLTSBC.01
4. Lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật phát bóng cao tay
trước mặt môn bóng chuyền tự chọn cho học sinh lớp 12 trường trung học phổ
thông Hoàng Mai, Nghệ An: Kí hiệu: KLTSBC.02
5. Nghiên cứu ứng dụng bài tập phát triển sức bền chuyên môn cho đội tuyển
nữ bóng chuyền bãi biển thành phố Hải Phòng. KLTSBC.03
6. Nghiên cứu ảnh hưởng của giờ ngoại khóa đến chất lượng học tập chuyên
môn đối với sinh viên chuyên sâu bóng chuyền K45 khoa Huấn luyện viên trường
ĐH TDTT Bắc Ninh. KLTSBC.04
7. Nghiên cứu các biện pháp khắc phục các sai lầm thường mắc trong quá trình
tập luyện kỹ thuật cơ bản của VĐV bóng chuyền Nam trẻ tỉnh Ninh Bình.
KLTSBC.05
8. Lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật phát bóng cao tay
trước mặt môn bóng chuyền tự chọn cho học sinh lớp 12 trường trung học phổ
thông Hoàng Mai, Nghệ An. KLTSBC.06
9. Nghiên cứu ứng dụng bài tập phát triển thể lực cho VĐV bóng chuyền nữ trẻ
lứa tuổi 13 - 14 tỉnh Thái Bình. KLTSBC.07
10. Nghiên cứu lựa chọn giải pháp nhằm phát triển phong trào tập luyện bóng

chuyền hơi trên địa bàn huyện Thuận Thành - Bắc Ninh. KLTSBC.08
11. Nghiên cứu ứng dụng bài tập nhằm nâng cao hiệu quả phát bóng cho nam
VĐV bóng chuyền trẻ tỉnh Ninh Bình lứa tuổi 15 – 16. KLTSBC.09
12. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật chắn
bóng trong môn tự chọn bóng chuyền cho học sinh trường THPT cẩm thuỷ 3 –
thanh hoá. Kí hiệu: KLTSBC.10
13. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao khả năng chắn bóng cho
sinh viên chuyên nghành khoa GDTC - Trường Đại học Vinh Kí hiệu: KLTSBC.11
14. Nghiên cứu lựa chọn bài tập nâng cao hiệu quả đập bóng nhanh trước mặt ở
vị trí số 3 của nữ vận động viên bóng chuyền lứa tuổi 16 – 18 Bộ Tư lệnh Thông
tin. Kí hiệu : KLTSBC.12
15. Nghiên cứu một số bài tập nhằm phát triển sức bền chuyên môn trong môn
bóng chuyền cho sinh viên chuyên ngành Thể dục Thể thao - Trường Đại học Vinh.
KLTSBC.13
16. Nghiên cứu ứng dụng một số bài tập nâng cao hiệu quả đập bóng cao biên
trước mặt theo phương chạy đà vị trí số 4 cho nam sinh viên trường ĐH cần thơ
năm học 2010 - 2011. KLTSBC.14
BÓNG ĐÁ
17. Nghiên cứu hiệu quả một số bài tập nhằm phát triển sức bền chuyên môn
cho VĐV bóng đá trẻ 15 – 17 tuổi quân khu 3. Kí hiệu: LVTSBĐ. 01
18. Nghiên cứu lượng vận động sinh lý của các VĐV bóng đá lứa tuổi 15 – 16
và 17 – 18 tuổi trong thời kỳ cơ bản: Kí hiệu: LATSBĐ. 01.
19. Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức bền cho nam vận động viên bóng
đá trẻ ở giai đoạn chuyên môn hoá ban đầu, 2013. LATSBĐ.02
20. Nghiên cứu lựa chọn hệ thống bài tập nhằm phát triển sức mạnh tốc độ cho
sinh viên chuyên sâu bóng đá năm thứ 2 hệ đại học trường ĐHTDTT Đà Nẵng.
KLTSBĐ. 01
21. Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức bền chuyên môn cho nam vận
động viên bóng đá lứa tuổi 17-18 tỉnh Phú Thọ. KLTSBĐ. 02
22. Nghiên cứu đề xuất giải pháp phát triển phong trào bóng đá trên địa bàn

huyện Yên Khánh - Ninh Bình. KLTSBĐ. 03
23. Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức bền tốc độ cho nam VĐV bóng
đá lứa tuổi 17 - 18 tỉnh Quảng Ninh. KLTSBĐ. 04
24. Nghiên cứu lựa chọn bài tập nâng cao khả năng sút bóng bằng mu chính
diện cho nam VĐV bóng đá lứa tuổi 11 - 13 tỉnh Vĩnh Phúc. KLTSBĐ. 05
25. Nghiên cứu lựa chọn trò chơi vận động phát triển sức mạnh tốc độ cho VĐV
Bóng đá nam Tỉnh Hà Giang lứa tuổi 12-13. KLTSBĐ. 06
26. Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức nhanh cho nam VĐV bóng đá lứa
tuổi 11 - 13 tỉnh Nam Định. KLTSBĐ. 07
27. Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho nam VĐV bóng
đá lứa tuổi 15 tỉnh Quảng Ninh. KLTSBĐ. 08
28. Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức bền tốc độ cho nam VĐV bóng
đá lứa tuổi 17 tỉnh Nam Định. KLTSBĐ. 09
29. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nhằm nâng cao kỹ thuật đá bóng bằng
má ngoài bàn chân cho Nam sinh viên k47 giáo dục quốc phòng – Trường ĐH
Vinh. KLTSBĐ. 10
BÓNG RỔ
30. Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho nữ vận động
viên bóng rổ lứa tuổi 16 - 17 đội tuyển trẻ Hà Nội. Kí hiệu : KLTSBR.01
31. Nghiên cứu ứng dụng bài tập nhằm nâng cao hiệu quả nhảy ném ở cự ly
trung bình cho đội tuyển bóng rổ trường Thể dục thể thao bắc ninh. Kí hiệu :
KLTSBR.02
32. Nghiên cứu lựa chọn hệ thống bài tập nhằm nâng cao hiệu quả kỹ thuật ném
xa cho sv chuyên sâu bóng rổ khoa GDTC trường ĐHSPHN. Kí hiệu : KLTSBR.03
33. Nghiên cứu lựa chọn bài tập phối hợp phòng thủ nhằm nâng cao hiệu quả thi
đấu cho nam sinh viên chuyên sâu Bóng rổ trường Đại Học TDTT Bắc Ninh: Kí
hiệu: KLTSBR.04
34. Nghiên cứu ứng dụng một số bài tập nâng cao hiệu quả ném rổ cho tiền
phong đội tuyển Bóng rổ nam trường ĐH TDTT Bắc Ninh" KLTSBR.05
35. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nâng cao hiệu quả ném rổ cho vị trí hậu

vệ đội tuyển bóng rổ nữ trường ĐH TDTT Bắc Ninh" KLTSBR.06
36. Nghiên cứ xây dựng tiêu chuẩn tuyển chọn thể lực cho nữ VĐV Bóng rổ trẻ
lứa tuổi 13 – 14 tỉnh Cao Bằng" KLTSBR.07
37. Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức bền tốc độ cho nam sinh viên
chuyên sâu Bóng rổ năm thứ ba trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh"
KLTSBR.08
38. Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức bền chuyên môn cho đội tuyển
Bóng rổ nữ Trường Đại Học TDTT Bắc Ninh KLTSBR.09
39. Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho đội tuyển bóng
rổ nam trường Đại học sư phạm Thái Nguyên KLTSBR.10
40. Nghiên cứu lựa chọn bài tập bổ trợ chuyên môn nâng cao hiệu quả kỹ thuật
tại chỗ ném rổ một tay trên cao cho sinh viên phổ tu Bóng rổ khóa 45 trường Đại
học thể dục thể thao Bắc Ninh KLTSBR.11
41. Nghiên cứu lựa chọn các biện pháp khắc phục những sai lầm thường mắc
trong tập luyện kỹ thuật di chuyển chuyền bóng hai tay trước ngực cho sinh viên
phổ tu bóng rổ Đại học TDTT Bắc Ninh KLTSBR.12
42. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập nâng cao hiệu quả kỹ thuật cầm bóng
qua người nhảy ném rổ ở cự ly trung bình và gần cho nữ vận động viên bóng rổ lứa
tuổi 16 – 18 tỉnh Bắc Giang KLTSBR.13
43. Nghiên cứu lựa chọn các bài tập phát triển sức bền chuyên môn cho Đội
tuyển nữ VĐV Bóng rổ của trường THPT Quỳnh Côi - tỉnh Thái Bình"
KLTSBR.14
BƠI LỘI
44. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập phát triển sức bền tốc độ cho nam VĐV
Đua thuyền Kayake cự ly 1000m lứa tuổi 16 - 18 tỉnh Thái Bình. KLTSBL.01
45. Nghiên cứu các biện pháp phát triển phong trào tập luyện môn Bơi lội tại
huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương. KLTSBL.02
46. Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá thể lực chuyên môn của Nam VĐV bơi lứa
tuổi 13 - 14 giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu tỉnh Hà Nam. KLTSBL.03
47. Nghiên cứu biện pháp pháp triển phong trào bơi lội huyện Lục Nam tỉnh Bắc

Giang. KLTSBL.04
48. Nghiên cứu lựa chọn bài tập với dụng cụ TSM - 06 nâng cao tần số bơi cho
nữ sinh viên chuyên sâu bơi. Kí hiệu: KLTSBL.05
49. Nghiên cứu các biện pháp phát triển phong trào tập luyện môn bơi lội trên
địa bàn thị xã Sơn Tây - thành phố Hà Nội. Kí hiệu: KLTSBL.07
50. Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho nam VĐV lặn
cự ly 100m vòi hơi chân vịt lứa tuổi 13 -14 tỉnh Thanh Hóa. Kí hiệu: KLTSBL.08
51. Đánh giá thực trạng thành phần cơ thể của sinh viên bơi lội khóa đại học 44
trường ĐH TDTT Bắc Ninh trên máy INBODY 502. Kí hiệu: KLTSBL.09
52. Đánh giá thực trạng sức bền hệ cơ của sinh viên chuyên sâu bơi lội năm thứ
2 và thứ 3 trường ĐH TDTT Bắc Ninh trên hệ thống Enraf – Nonius. Kí hiệu:
KLTSBL.10
53. Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức mạnh bền cho nam VĐV đua
thuyền Rowing lứa tuổi 15 - 17 tỉnh Hưng Yên. Kí hiệu: KLTSBL.11
54. Nghiên cứu khả năng hoạt động thể lực tối đa của vận động viên bơi lội 12-
16 tuổi ở Việt Nam, 2000. Kí hiệu: LATSBL.01
BÓNG NÉM
1. Nghiên cứu lựa chọn bài tập nhằm nâng cao hiệu quả chiến thuật phòng thủ
khu vực 6:0 trong thi đấu Bóng ném cho đội tuyển Bóng ném nữ trường Đại học
TDTT Bắc Ninh. Kí hiệu : KLTSBN.01
2. Nghiên cứu ứng dụng các bài tập nâng cao hiệu quả chiến thuật phản công
nhanh giữa thủ môn và vận động viên ở vị trí số 5 cho đội tuyển Bóng ném nam
Trường Đại học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh. Kí hiệu : KLTSBN.02
3. Nghiên cứu lựa chọn biện pháp huấn luyện nâng cao sức bền chuyên môn
đối với nam vận động viên Bóng Ném lứa tuổi 17 - 18 Hà Nội. Kí hiệu :
KLTSBN.03
4. Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức bền tốc độ cho Đội tuyển Bóng
ném nữ trường Đại học TDTT Bắc Ninh. Kí hiệu : KLTSBN.04
5. Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn tuyển chọn thể lực cho nam vận động viên
bóng ném trẻ lứa tuổi 13 – 14 thành phố Hà Nội. Kí hiệu : KLTSBN.05

6. Thiếu KLTSBN.06
7. Nghiên cứu ứng dụng bài tập phát triển sức bền tốc độ cho đội tuyển Bóng
ném nữ tỉnh Yên Bái. Kí hiệu : KLTSBN.07
8. Nghiên cứu diễn biến thể lực chuyên môn của nam sinh viên chuyên sâu
bóng ném năm thứ 3 Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. Kí hiệu : KLTSBN.08
9. Nghiên cứu lựa chọn các biện pháp nâng cao hiệu quả học tập môn chuyên
sâu cho sinh viên bóng ném K42 Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. Kí hiệu :
KLTSBN.09
10. Nghiên cứu lựa chọn bài tập nhằm phát triển sức mạnh tốc độ cho nam sinh
viên chuyên sâu Bóng ném năm thứ nhất Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. Kí hiệu
: KLTSBN.10
11. Nghiên cứu lựa chọn bài tập nâng cao hiệu quả kỹ thuật xoay người ném
bóng ở vị trí số 6 cho đội tuyển nữ Bóng ném tỉnh Yên Bái. Kí hiệu : KLTSBN.11
12. Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá tốc độ di chuyển bước chân cho
nam vận động viên đội tuyển bóng ném trường PTTH Thăng Long - Hà Nội. Kí
hiệu : KLTSBN.12
13. Nghiên cứu ứng dụng một số chỉ tiêu thể lực trong tuyển chọn nữ VĐV
Bóng ném từ lứa tuổi 13 – 15 Câu lạc bộ Hà Nội. Kí hiệu : KLTSBN.13
14. Nghiên cứu mối tương quan giữa một số hình thái và chức năng sinh lý với
các tố chất vận động của sinh viên chuyên sâu bóng ném khoá 41 Trường Đại học
Thể dục thể thao I. Kí hiệu : KLTSBN.15
15. Nghiên cứu lựa chọn một số bài tập phát triển sức mạnh chuyên môn cho
nam sinh viên chuyên sâu bóng ném khoá 38 trường đại học TDTTT. Kí hiệu :
KLTSBN.16
16. Nghiên cứu ứng dụng một số bài tập nâng cao sức bền tốc độ cho nam
chuyên sâu bóng ném khoá 40 - trường ĐHTDTT I. Kí hiệu : KLTSBN.17
17. Nghiên cứu biện pháp phòng ngừa chấn thương cho nam sinh viên chuyên
sâu bóng ném trường đại học thể dục thể thao I. Kí hiệu : KLTSBN.18
18. Nghiên cứu lựa chọn bài tập nhằm phát triển sức bền chung cho nam VĐV
Bóng ném lứa tuổi 14 – 15 quận Hai Bà Trưng - thành phố Hà Nội. Kí hiệu :

KLTSBN.19
19. Nghiên cứu ứng dụng trò chơi vận động phát triển khả năng phối hợp vận
động cho sinh viên chuyên sâu Bóng Ném Khoá 40 Trường Đại học Thể dục thể
thao I. Kí hiệu : KLTSBN.20
20. Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá sức mạnh tốc độ cho nam sinh
viên chuyên sâu bóng ném năm thứ hai Trường Đại học Thể dục thể thao. Kí hiệu :
KLTSBN.21
21. Nghiên cứu lựa chọn các bài tập nâng cao hiệu quả chiến thuật phòng thủ
khu vực 5:1 trong thi đấu Bóng ném cho nữ sinh viên chuyên sâu khóa 44 trường
Đại Học TDTT Bắc Ninh. KLTSBN.22

×