Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.12 MB, 54 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG PHÒNGGIÁO GIÁODỤC DỤCVÀ VÀĐÀO ĐÀOTẠO TẠOHUYỆN HUYỆNBÌNH BÌNHCHÁNH CHÁNH. THÁNG THÁNG7/2009 7/2009.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> CHÚNG TA HIỂU GÌ VỀ TÂM LÍ LỨA TUỔI CẤP TIỂU HỌC?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Quy luaät phaùt trieån taâm lyù treû • 1/- Sự phát triển tâm lý ở giai đoạn sau kế thừa những đặc điểm của giai đoạn trước. • 2/- Sự phát triển không đồng đều giữa các chức năng tâm lý và giữa các trẻ cùng lứa. • 3/- Phụ thuộc cách thức chăm sóc, giáo dục của người lớn ( Cha mẹ, Thầy cô):.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> • a.Giao lưu xúc cảm trực tiếp với người lớn Tích cực. CẢM XÚC. tin tưởng. Haïn cheá. CẢM XÚC khoâng tin. Tích cực = giao lưu + đáp ứng tốt Haïn cheá = ít giao löu + đáp ứng không phù hợp.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> • a.Giao lưu xúc cảm trực tiếp với người lớn Tích cực. Haïn cheá. CX tin tưởng. CX khoâng tin. Tự tin, Bản lĩnh. Hoang mang. TL caân baèng. Nghi ngờ. Dễ vượt khó. Tự vệ cao.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> • b.Hoạt động với đồ vật –công cụ Tích cực Tự trị. Tự kiểm soát, ñieàu chænh Tự quyết định Bieát khaû naêng. Haïn cheá Xaáu hoå. Hoang mang Khoâng bieát khaû naêng.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> II. Sự hình thành nhân cách : • 1/ Tính caùch oån ñònh • 2/ Hành động hướng đích • 3/ Xuaát hieän tình caûm caáp cao.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tình caûm caáp cao - TC đạo đức : Phán xét + biểu lộ thái độ. - TC trí tueä : Thích tìm hieåu TGXQ. tự khám phá + đặt câu hỏi. - TC thaåm myõ : •. Thưởng thức + sở hữu cái đẹp.. =.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> a. Cô cheá hình thaønh nhaân caùch : Bắt chước + Giáo dục Trẻ bắt chước ai? Ai giáo dục trẻ? Người lớn chuẩn mực ---- > Trẻ bắt chước điều hay Người lớn giáo dục đúng ---- > Treû coù tính toát.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> • b.Hoạt động vui chơi Tích cực. Haïn cheá. Chủ động-sáng tạo. Maëc caûm. Bieát khaû naêng. E dè, thụ động. Tự tin. Chaäm phaùt trieån.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Cần phát hiện ra sự nhiễu loạn trong tâm lí trẻ dẫn đến sự yếu kém trong học tập. Xuất phát điểm của mỗi trẻ khác nhau nên GV : - Không được “ép” trẻ phấn đấu cùng một mức như nhau. - Phải đi cùng và xem trẻ đi đến đâu để dẫn dắt..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> III. TÂM LÝ TUỔI NHI ĐỒNG 1. Ñaëëc ñieåm theå chaát - Não = 90% não người lớn, cấu trúc hoàn thieän - Heä xöông coøn nhieàu moâ suïn, - Hệ cơ còn chứa nhiều nước. - Phối hợp vận động khéo léo -- > Chú ý trọng lượng, tư thế vận động Tö theá Tính caùch.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Hoạt động chủ đạo : Học tập Những khoù khăn khi: Thích ứng với môi trường Làm quen, ứng xử với bạn mới Thực hiện các yêu cầu của GV & của nhà trường ----> Trẻ cần cha me,ï thầy cô hỗ trợ để thích nghi và đáp ứng các nhiệm vụ học tập ở nhà trường..
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3. Hoạt động nhận thức *Tri giaùc : Toång theå , ít phaân hoùa ---> trẻ dễ nhầm lẫn, sai sót (đọc, viết sai, thiếu chữ) Chuùc oâng noäi maïnh kheûo! Những hao xinh töôi..
<span class='text_page_counter'>(15)</span> • * Chú ý : tập trung kém, bị cuốn hút bởi tác. động mới lạ --- > dễ phân tán, hay liên tưởng. • *Trí nhớ : nhớ tốt, cách ghi nhớ máy moùc ------ > hướng dẫn cách nhớ, không lạm dụng trí nhớ.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3. Ñaëc ñieåm xuùc caûm – tình caûm • Cảm xúc không ổn định, hay thay đổi. • Bắt chước cách biểu lộ của người lớn.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 4. Ñaëc ñieåm xuùc caûm – tình caûm • Tình caûm caáp cao phaùt trieån : - TC đạo đức : đề cao sự công bằng - TC trí tueä : tìm hieåu, khaùm phaù + ñaët caâu hoûi Vì sao có trái cà chua? câu trả lời cuối cùng! - TC thẩm mỹ : thưởng thức, sáng tạo cái đẹp.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 5. Ñaëc ñieåm nhaân caùch - Hồn nhiên, hướng thiện - Caùc phaåm chaát yù chí coøn non keùm + Tính độc lập yếu hay bắt chước, lệ thuộc + Tự chủ kém trẻ dễ phạm lỗi trước những yeâu caàu nghieâm ngaët + Kiên trì không cao dễ bỏ cuộc nửa chừøng.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> 6. Nhu caàu taâm lyù • +Nhu cầu vận động: cho trẻ vận động • +Nhu caàu vui chôi : giuùp treû reøn luyeän phaåm chaát vaø kyõ naêng. • + Nhu cầu nhận và hoàn thành NV để được khen: Xây dựng nhiều chức vụ, đội nhóm Hoán chuyển vai trò. • Hoïc=chôi=laøm: taâm lyù caân baèng.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> + Taâm lyù hoïc :. Treû em laø treû em Khi sinh ra treû haáp thuï neàn vaên hoùa xaõ hội đương thời Mỗi thời đại có một thế hệ trẻ em riêng Khoâng theå aùp duïng kinh nghieäm chuû quan của NGƯỜI LỚN đối với TRẺ EM.
<span class='text_page_counter'>(21)</span> • Theá kyû 18 J.J Rousseau :. Trẻ em không phải là người lớn thu nhỏ Treû em coù caùch nhìn, caùch suy nghó vaø caûm nhaän rieâng. ““Giáo Giáodục dụckhông khôngchỉ chỉchuẩn chuẩnbị bịcho chocuộc cuộc sống sốngmà màgiáo giáodục dụcphải phảichính chínhlà làcuộc cuộcsống sống của củatrẻ”. trẻ”..
<span class='text_page_counter'>(22)</span> Phải để HS thấy: • * THẦY NGƯỜI THÂN THẦY THUỐC ĐẠO DIỄN.
<span class='text_page_counter'>(23)</span> Mục tiêu của Giáo dục theo quan điểm của UNESCO. HỌC ĐỂ BIẾT. HỌC ĐỂ CHUNG SỐNG www.unesco.org/delors/fourpil.htm. HỌC ĐỂ LÀM. HỌC ĐỂ TỰ HOÀN THIỆN.
<span class='text_page_counter'>(24)</span>
<span class='text_page_counter'>(25)</span> D DẠY ẠY HỌC HỌC THEO THEO CÁ CÁ THỂ THỂ.
<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thế nào là dạy học cá thể? - Là dạy học : *Hướng đến đối tượng người học, đến từng cá nhân học sinh ( hoặc nhóm HS có năng lực tương đương). *Theo hướng tích cực hóa hoạt động người học, có biện pháp tác động phù hợp đến từng HS trong suốt quá trình dạy học. *Theo năng lực cá nhân..
<span class='text_page_counter'>(27)</span> • “Chúng ta không thể thành công nếu chúng ta sản xuất ra các công dân trẻ Singapore mà họ quá bình thường, hoặc quá giống với các khuôn mẫu…Chúng ta cần những công dân Singapore với các tài năng khác nhau, các cách suy nghĩ khác nhau, sẵn sàng thử nghiệm các ý tưởng và các cách tiếp cận mới…Chúng ta phải nuôi dưỡng nhiều công dân Singapore mà họ mong muốn làm một điều gì đó đặc biệt và vượt lên khỏi đám đông”. Bộ trưởng Giáo dục Singapore Tharman Shanmugaratnam.
<span class='text_page_counter'>(28)</span> 1.Về 1.Vềmục mục tiêu tiêu dạy dạy học: học: Căn cứcứ vào • Căn vàoChuẩn Chuẩnkiến kiếnthức, thức, kĩ kĩ năng, năng, khả khả năng, nhucủa cầuHS, củaGV HS,phải: GV phải: năng, nhu cầu tiêucần cầnđạt đạtcho cho • *Xác Xácđịnh địnhcụ cụ thể thể mục tiêu từng đối tượng tượngởởmỗi mỗibài bài học, mỗi từng đối học, mỗi giaigiai đoạn tập. đoạn học học tập. kiếnthức, thức,kĩkĩ • Phân *Phânchia chiamức mức độ độ lượng lượng kiến năng rèn sao saocho chophù phùhợp. hợp. năng cần cần rèn.
<span class='text_page_counter'>(29)</span> 2. Về hình thức tổ chức và phương pháp dạy học: *Dạy học thông qua hoạt động: + Thầy : Tổ chức, định hướng, đặt vấn đề, hướng dẫn theo nhóm đối tượng. + Trò : Tự hoạt động, hợp tác, trao đổi, phản biện, chia sẻ. Tự khẳng định. xây dựng niềm tin trong học tập.
<span class='text_page_counter'>(30)</span> 2. Về hình thức tổ chức hoạt động dạy học: Vận dụng linh hoạt, hiệu quả hình thức học tập cá nhân, nhóm, cả lớp. Khai thác hiệu quả các P.P tích cực Giao việc theo nhóm đối tượng HS: + Không quá cao đối với HS trung bình, yếu. + Không quá thấp đối với HS khá, giỏi..
<span class='text_page_counter'>(31)</span> Phải coi hoạt động tự khám phá là bản chất của quá trình dạy học. Vì : Không có hoạt động không có sự phát triển nhân cách..
<span class='text_page_counter'>(32)</span> 3. Về kiểm tra, đánh giá: Không đánh giá đồng loạt tất cả HS.. Đánh giá dựa trên mức khởi điểm và sự phát triển của từng đối tượng HS. Đánh giá cao những suy nghĩ hồn nhiên, chân thật nhưng có tính sáng tạo, độc lập. Rèn kĩ năng biết tự đánh giá bản thân và đánh giá người khác..
<span class='text_page_counter'>(33)</span> 4.Một số vấn đề cần lưu ý khi giảng dạy theo hướng cá thể hoá Phải nắm chính xác khả năng học tập ( sở trường, sở đoản) của học sinh trước khi bắt đầu một giờ học. Đặc biệt quan tâm đến khả năng sẵn sàng học tập của học sinh ( 4 kĩ năng ngôn ngữ). Tạo cơ hội cho học sinh nói chuyện về chính bản thân chúng để hiểu rõ về mức độ tự tin, mối quan tâm và thái độ của HS. Những điều có thể giúp nâng cao hoặc cản trở tiến trình học tập của các em..
<span class='text_page_counter'>(34)</span> 5. Yêu cầu đối với giáo viên . Sử dụng Tập thể HS như môi trường và phương tiện để tổ chức quá trình học tập tích cực nhất cho từng cá nhân. + Lợi ích của sự kết hợp này là : - Tạo ra sự đua tranh trong học tập. - Tạo ra nhiều cách nghĩ, nhiều phương án hành động. - HS có thể hỗ trợ nhau, đóng góp ý kiến cho nhau. - HS có kỹ năng làm việc tập thể và khẳng định mình trong tập thể. Giúp chuyển HS từ thói quen ghi nhớ máy móc sang hoạt động, tìm hiểu, hình thành kiến thức bằng trí tuệ chung..
<span class='text_page_counter'>(35)</span> Yêu cầu đối với giáo viên: GV phải: Nắm vững và chủ động đề xuất, sắp xếp chương trình. giáo dục. Đổi mới PP dạy học :. + Đổi mới soạn kế hoạch bài học : Thể hiện được quá trình tổ chức hoạt động học tập cho HS theo mục tiêu..
<span class='text_page_counter'>(36)</span> Yêu cầu đối với giáo viên. Dạy học qua việc tăng cường hoạt động :. Mục tiêu là tạo ra năng lực thực tiễn cho người học HS được : * Thao tác, hành động thực tế Đi vào thực tế để có kinh nghiệm thực tiễn. * Vận dụng vào thực tiễn ( biết giải thích) bằng lý thuyết đã học . Rèn kỹ năng diễn đạt . * Học qua tình huống cuộc sống. Rèn kỹ năng chung sống. * Thực hành, trao đổi, hợp tác trong nhóm.. Biết sử dụng trang thiết bị dạy học hiện đại, phần mềm dạy học..
<span class='text_page_counter'>(37)</span> . Xây dựng mối quan hệ tình cảm, thân thiện, lành mạnh giữa GV-Trẻ giữa trẻ trẻ:. Vai trò quyết định thuộc về GV Mọi trẻ đều cảm thấy được cô yêu thương và được đối xử công bằng.Công bằng là nền tảng cho việc tạo ra mối quan hệ tốt.Tránh sự thiên vị..
<span class='text_page_counter'>(38)</span> Động viện sự lạc quan, tự tin vào bản thân: “ không sao đâu”, “ làm lại đi nào”, “từ từ thôi”, “ con sắp làm được rồi”…khi trẻ gặp thất bại. Kiên nhẫn với trẻ.Tránh thúc ép, căng thẳng khi luyện tập các kỹ năng cho trẻ. Dạy trẻ biết chờ đợi. Chấp nhận sự khác biệt. Tôn trọng ý kiến cá nhân. Tránh áp đặt, hình thành thói quen suy nghĩ 1 cách độc lập..
<span class='text_page_counter'>(39)</span> Khuyến khích trẻ bộc lộ cảm xúc, ý nghĩ và tự tin diễn đạt chúng bằng lời nói. Dạy trẻ thoải mái tự tin trước đám đông. Tôn trọng sự phát triển tự nhiên theo đặc điểm tâm lý lứa tuổi, đặc điểm cá nhân (năng lực, khó khăn: trong giao tiếp, ngôn ngữ….). Chấp nhận trẻ học bằng cách Thử-Sai.Cho phép trẻ được làm sai trước khi làm đúng. Không cần thiết chỉnh sửa quá nhiều..
<span class='text_page_counter'>(40)</span> Hướng dẫn mà không thúc bách, học trò vui thú. Thúc đẩy mà không ép buộc học trò thoải mái. Mở lối soi đường mà không dẫn dắt tận cùng học sinh chịu suy nghĩ. .
<span class='text_page_counter'>(41)</span> 7. Điều kiện dạy học cá thể *Giảm sĩ số học sinh trên lớp *Phòng học – bàn ghế – thiết bị, ĐDDH, ĐDHT : hiện đại, đầy đủ *Tăng cường học ngoài lớp học * Đổi mới PP: dạy ít đi, học nhiều hơn..
<span class='text_page_counter'>(42)</span>
<span class='text_page_counter'>(43)</span>
<span class='text_page_counter'>(44)</span>
<span class='text_page_counter'>(45)</span>
<span class='text_page_counter'>(46)</span>
<span class='text_page_counter'>(47)</span> THÖ VIEÄN MI NI. COÙ TUÛ SAÙCH GOÏN GAØNG.
<span class='text_page_counter'>(48)</span>
<span class='text_page_counter'>(49)</span>
<span class='text_page_counter'>(50)</span> HOẠT ĐỘNG TẠO MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP “NGĂN NẮP SẠCH SẼ”. BỆ CỬA SẠCH VAØ CÓ CÂY XANH.
<span class='text_page_counter'>(51)</span>
<span class='text_page_counter'>(52)</span> ÑIEÀU CHÆNH NOÄI DUNG 5. Tö duy vaø chaát xaùm cuûa Giaùo vieân. 1.Chöông trìnhGDPT caáp Tieåu hoïc 1. Chuẩn KT-KN. 4. Trang web: www.hcm.edu.vn catlinhschool.edu.vn www.video.google.com www. giaovien.net. ĐỔI MỚI CTGDPT. 2. Taøi lieäu Intel education Saùch HD kyõ naêng. 3. Phaàn meàm thö vieän. hình aûnh () .
<span class='text_page_counter'>(53)</span> Hãy lắng nghe và luôn đồng hành cùng trẻ.
<span class='text_page_counter'>(54)</span> KÍNH CHUÙC QUYÙ THAÀY COÂ NHIỀU SỨC KHỎE, HAÏNH PHUÙC VAØ TÂM HUYẾT VỚI NGHEÀ NGHIEÄP!.
<span class='text_page_counter'>(55)</span>