Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tiet 49 Quan he giua duong vuong goc va duong xien duong xien va hinh chieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.24 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lớp dạy: 7 .Tiết (TKB): …..Ngày dạy:……………Sí số:…………..Vắng:……… Tiết 49.. QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN, ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Biết khái niệm đường vuông góc, đường xiên, khái niệm hình chiếu vuông góc của một điểm, của đường xiên - Hiểu định lí về quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của nó. 2. Về kỹ năng: Biết vận dụng 2 định lí trên vào giải các bài tập ở dạng đơn giản 3. Về thái độ: HS có ý thức học tập. II. Chuẩn bị 1, Chuẩn bị của GV: Thước thẳng, bảng phụ 2, Chuẩn bị của HS: Thước thẳng. III. Tiến trình dạy học 1, Kiểm tra bài cũ: Không 2, Giới thiệu bài mới: Bài trước ta đã học về quan hệ giữ góc và cạnh đối diện, vậy đường vuông góc, đường xiên, đường xiên và hình chiếu có quan hệ như thế nào bài hôm nạy ta sẽ tìm hiểu. 3, Dạy nội dung bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên 1. Khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên d A - Giáo viên treo trong - Chú ý theo dõi bảng phụ lên bảng giới thiệu đường vuông góc - Yêu cầu học sinh đọc - HS đọc SGK SGK và vẽ hình. - Cả lớp vẽ hình vào vở. H là đường B - Đoạn AH vuông góc kẻ từ A đến d - GV nêu các khái niệm. - HS chú ý theo dõi và ghi H: chân đường vuông góc hay bài. hình chiếu của A trên d. - AB là một đường xiên kẻ từ A đến d. - BH là hình chiếu của AB trên d. - Yêu cầu học sinh đọc ? ?1 A 1 - 1 HS đọc đề bài - Gọi HS lên bảng làm - Gọi học sinh nhận xét - 1 học sinh lên bảng làm - GV nhận xét, chốt kiến - HS nhận xét thức - Ghi bài d. K. M.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên 2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. - Gọi HS đọc và trả lời ? - HS đọc y/c ?2 ?2 2 - Chỉ có 1 đường vuông góc - Có vô số đường xiên. ? So sánh độ dài của - HS: đường vuông góc đường vuông góc với các ngắn hơn mọi đường xiên. đường xiên. * Định lí: (SGK). - GV nêu ra định lí - Học sinh đọc định lí A SGK. - Gọi HS vẽ hình ghi GT, - 1 HS lên bảng thực hiện KL của định lí.. d. H. B. A  d, AH  d GT AB là đường xiên KL AH < AB - AH gọi là khoảng cách từ A đến đường thẳng d.. - Y/c HS chứng minh được định lí trên. - HS cả lớp suy nghĩ. - 1 học sinh trả lời miệng. - GV nhận xét Hoạt động 3: Các đường xiên và hình chiếu của chúng 3. Các đường xiên và hình chiếu của chúng - Cho HS thảo luận nhóm - Các nhóm thảo luận. ?4 làm ?4 Xét  ABC vuông tại H ta có: - Yêu cầu đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày, ở dưới các nhóm trao đổi chéo - Nhận xét chữa bài trên bảng, yêu cầu các nhóm chấm chéo. AC 2  AH 2  HC 2. - Đại diện nhóm lên bảng làm. Các nhóm còn lại trao (định lí Py-ta-go) đổi chéo Xét  AHB vuông tại H ta có: - Quan sát chấm bài của nhóm bạn - Hoàn thiện bài vào vở. AB 2  AH 2  HB 2. (định lí Py-ta-go) a) Có HB > HC (GT)  HB 2  HC 2  AB 2  AC 2  AB  AC. b) Có AB > AC (GT)  AB 2  AC 2  HB 2  HC 2. ? Rút ra quan hệ giữa - HS trả lời đường xiên và hình chiếu của chúng. - GV nhấn mạnh lại đó cũng là định lí 2.  HB  HC 2 2 c) HB = HC  HB HC.  AH 2  HB 2  AH 2  HC 2  AB 2  AC 2  AB  AC. * Định lí 2: (SGK/59).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4, Củng cố, luyện tập: Cho HS làm bài tập:. S. P d. A. I. B. C. Điền vào chỗ (…) a) Đường xiên kẻ từ S đến đường thẳng d là ... b) Hình chiếu của S trên d là ... c) Hình chiếu của PA trên d là ... Hình chiếu của SB trên d là ... Hình chiếu của SC trên d là ... 5, Hướng dẫn HS tự học ở nhà: (2 phút) - Làm bài tập 8, 9, 10, 11 (SGK/59, 60) IV. Nhận xét giờ học: ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………....

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×