Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Sáng kiến kinh nghiệm xây dựng hệ thống bài tập cân bằng hợp chất ít tan dùng bồi dưỡng HSG ở trường phổ thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.78 MB, 43 trang )

1

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................. 4
1. Lý do chọn đề tài .............................................................................................................. 4
2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................................ 4
3. Nhiệm vụ nghiên cứu ....................................................................................................... 4
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .................................................................................. 5
5. Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................................ 5
Mang l■i tr■ nghi■m m■i m■ cho ng■■i dùng, công ngh■ hi■n th■ hi■n ■■i, b■n online khơng khác gì so v■i b■n g■c. B■n có th■ phóng to, thu nh■ tùy ý.

6. Đóng góp của đề tài.......................................................................................................... 5
CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ...................................... 6
1.1. Cơ sở lý luận [22], [23] .................................................................................................... 6
1.2. Cân bằng hợp chất ít tan [21] ......................................................................................... 6
1.3. Thực trạng sử dụng bài tập cân bằng hợp chất ít tan trong đề thi HSG mơn Hóa
học hiện nay ............................................................................................................................ 6
CHƢƠNG 2: XÂY DỰNG HỆ THỐNG BÀI TẬP CÂN BẰNG HỢP CHẤT ÍT TAN
sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em


sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

DÙNG BỒI DƢỠNG HSG Ở TRƢỜNG PHỔ THÔNG ........................................................ 7
sa

2.1. Cơ sở của việc xây dựng hệ thống bài tập......................................................................... 7
2.2. Nguyên tắc xây dựng hệ thống bài tập dùng cho học sinh giỏi ........................................ 7
2.3. Quy trình xây dựng hệ thống bài tập cân bằng hợp chất ít tan dùng trong bồi dƣỡng
HSG ở trƣờng phổ thông .......................................................................................................... 7
2.4. Hệ thống bài tập cân bằng hợp chất ít tan dung bồi dƣỡng học sinh giỏi ở trƣờng phổ
thông

.................................................................................................................................... 7

2.4.1. Giới thiệu tổng quan về hệ thống bài tập..................................................................... 7
2.4.2. Hệ thống bài tập về tính độ tan từ tích số tan .............................................................. 7
2.4.3. Hệ thống bài tập về tính tích số tan từ độ tan ............................................................ 12
2.4.4. Hệ thống bài tập về tích số tan điều kiện, các yếu tố ảnh hưởng độ tan ................... 14

2.4.5.

Hệ thống bài tập về điều kiện xuất hiện kết tủa, sự kết tủa hoàn toàn, sự kết

tủa phân đoạn ...................................................................................................................... 18
2.4.6.

Hệ thống bài tập về sự hòa tan kết tủa trong các dung dịch .......................... 27

2.5. Sử dụng hệ thống bài tập cân bằng hợp chất ít tan trong bồi dƣỡng học sinh giỏi ở
trƣờng phổ thông. ................................................................................................................. 30
CHƢƠNG 3: THIẾT KẾ GIÁO ÁN VÀ THẢO LUẬN ....................................................... 31
3.1. Thiết kế giáo án chun đề .............................................................................................. 31
123doc
Xu■t
Sau
Nhi■u
h■n
phát
event
s■
m■t
t■
h■u
thú
ýn■m
t■■ng
m■t
v■,raevent
kho

■■i,
t■oth■
c■ng
ki■m
123doc
vi■n
■■ng
ti■n
kh■ng
■ãthi■t
t■ng
ki■m
l■
th■c.
b■■c
v■i
ti■nh■n
123doc
online
kh■ng
2.000.000
b■ng
ln
■■nh
ln
tàitài
v■
li■u
t■o
li■u

tríhi■u
c■
c■a
■ t■t
h■i
qu■
mình
c■
gianh■t,
trong
l■nh
t■nguy
v■c:
l■nh
thu
tínnh■p
tài
v■c
cao
chính
nh■t.
tài
online
li■u
tínMong
cho
d■ng,
và kinh
t■t
mu■n

cơng
c■
doanh
các
mang
ngh■
online.
thành
l■i
thơng
cho
viên
Tính
tin,
c■ng
c■a
■■n
ngo■i
website.
■■ng
th■i
ng■,...Khách
■i■m
xã h■itháng
m■thàng
ngu■n
5/2014;
có th■
tài
123doc

ngun
d■ dàng
v■■t
tri tra
th■c
m■c
c■u
q
100.000
tàibáu,
li■uphong
m■t
l■■t cách
truy
phú,c■p
chính
■am■i
d■ng,
xác,
ngày,
nhanh
giàus■
giá
chóng.
h■u
tr■ 2.000.000
■■ng th■ithành
mongviên
mu■n
■■ng

t■oký,
■i■u
l■t ki■n
vào top
cho200
chocác
cácwebsite
users cóph■
thêm
bi■n
thunh■t
nh■p.
t■iChính
Vi■t Nam,
vì v■yt■123doc.net
l■ tìm ki■m
ra thu■c
■■i nh■m
top 3■áp
Google.
■ng Nh■n
nhu c■u
■■■c
chiadanh
s■ tài
hi■u
li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng

■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Nhi■u
123doc
Sau
Th■a
khi
thu■n
event
s■
cam
nh■n
h■u
k■t
s■
thú
xác
m■t
d■ng
v■,
s■
nh■n
mang
event
kho
1. t■

th■
l■i
ki■m
■■ng
CH■P
vi■n
nh■ng
ti■n
h■
kh■ng
NH■N
quy■n
th■ng
thi■tl■
CÁC
th■c.
s■
l■i
v■ichuy■n
■I■U
t■t
h■n
123doc
nh■t
2.000.000
KHO■N
sang
ln
cho ng■■i
ph■n

ln
TH■A
tàit■o
li■u
thơng
dùng.
THU■N
c■
■ tin
t■t
h■i
Khixác
c■
khách
giaminh
l■nh
t■ng
Chào
hàng
tài
v■c:
thu
m■ng
kho■n
tr■
nh■p
tài thành
b■n
chính
email

online
■■n
thành
tínb■n
cho
d■ng,
v■i
viên
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
cơng
■■ng
c■a
c■ các
ngh■
123doc
kýthành
v■i
Chúng
thơng

123doc.netLink
viên
n■p
tơi
tin,
c■a
cung

ti■n
ngo■i
website.
vào
c■p
ng■,...Khách
xác
tài
D■ch
kho■n
th■c
V■
s■
c■a
(nh■
hàng
■■■c
123doc,
■■■c
cóg■i
th■v■

b■n
d■■■a
t■
dàng
s■
d■■i
■■■c
ch■

tra■ây)
email
c■u
h■■ng
cho
tài
b■n
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
m■t
tùy
■■ng
quy■n
cách
thu■c
ky,
chính
l■i
b■n
vàosau
xác,
các
vuin■p
lịng
“■i■u
nhanh
ti■n
■■ng

Kho■n
chóng.
trên
nh■p
website
Th■a
email
Thu■n
c■a v■
mình
S■vàD■ng
click D■ch
vào link
V■”
123doc
sau ■ây
■ã (sau
g■i ■ây ■■■c g■i t■t T■i t■ng th■i ■i■m, chúng tơi có th■ c■p nh■t ■KTTSDDV theo quy■t ...
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng
phát
thu■n

l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,

1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,

l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n

ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác

c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành

b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng

c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng

c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■

c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri

dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n

cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n

chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o

l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c

cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c

■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.

website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Mangh■n
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t

d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n

h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng

nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u

c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu

Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n
Mong

cho
d■ng,

v■i

so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng

B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài

■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■


ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,

li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các

vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong

tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200

■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,

vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t

danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■■ng
phát
thu■n
cam
nh■n
m■t
t■k■t
s■
t■i
ýxác
n■m

t■■ng
d■ng

s■
nh■n
website
ra
mang
■■i,
1.
t■o
t■l■i
c■ng
■■ng
d■n
123doc
CH■P
nh■ng
■■u
■■ng
h■
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
chia
t■ng
ki■m
CÁC
s■s■

l■i
b■■c
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
mua
online
kh■ng
nh■t
bán
KHO■N
sang
b■ng
cho
tài
■■nh
ng■■i
li■u
ph■n
tài
TH■A
v■
li■u
hàng
thơng
dùng.
tríTHU■N
hi■u
c■a

■■u
tin
Khi
qu■
mình
Vi■t
xác
khách
nh■t,
minh
trong
Nam.
Chào
hàng
uy
tài
l■nh
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
phong
v■c
cao
thành
b■n
email
nh■t.
tàichun

■■n
li■u
thành
b■n
Mong

v■i
nghi■p,
viên
kinh
■ã
123doc.
123doc.net!
mu■n
■■ng
c■a
doanh
hồn
mang
123doc
kýonline.
v■i
h■o,
Chúng
l■ivà
123doc.netLink
cho
Tính
■■
n■p

tơi
c■ng
cao
■■n
cung
ti■n
tính
■■ng
th■i
vào
c■p
trách
xác
tài
■i■m
D■ch
xãkho■n
th■c
nhi■m
h■itháng
V■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
■■■c
ngu■n
5/2014;
123doc,

v■i
■■■c
g■i
t■ng
tài
123doc
v■

ngun
b■n
ng■■i
■■a
t■s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
m■c
■ây)
email
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
b■n
tiêu

báu,
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
l■i
b■n
vào
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u

giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■

online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các

(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng

tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng

l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
Lnh■n
Th■a
Xu■t
Sau
Nhi■u
123doc
Mang
khi
h■■ng
phát
thu■n
l■i
event
cam
s■
nh■n
m■t
tr■
t■
h■u
k■t
s■
thú

nghi■m
t■i
ýxác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang
event
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P

vi■n
nh■ng
cho
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã
quy■n
th■ng
thi■t
chia
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t

cơng
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000
ngh■
bán
KHO■N
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o

li■u
thơng
dùng.
tríhi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online

hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
m■ng
tín
kho■n
tr■
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n
li■u
thành
tínb■n

Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
các
hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.

thành
v■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

tơi
tin,
c■ng
c■a
cao
th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
tính
website.
phóng
■■ng
th■i

vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác
tài
■i■m
D■ch

to,kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thutháng
V■
nh■
m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.

cóg■i
t■ng
th■
tài
123doc
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■
dàng
s■
v■■t
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
M■c
h■■ng
q

100.000
cho
tài
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
chính
■a
l■i
b■n
vào

123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,
các
vuingày,
n■p
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
trên
thành
tr■
nh■p
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email

vi■n
th■i
Thu■n
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
click
t■o
l■n
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link
ki■n
V■”
vào
Vi■t

123doc
top
sau
cho
Nam,
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
(sau
g■iwebsite
c■p
users
■âynh■ng
■■■c
cóph■
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
li■u
t■t
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i

khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
th■
Nam,
vì v■y
■i■m,
tìm
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm
trên
ki■m
tơi
th■
racóthu■c
■■i
tr■■ng
th■nh■m
c■p
top
ngo■i
3nh■t
■áp
Google.
tr■
■KTTSDDV
■ng

123doc.net.
Nh■n
nhu c■u
■■■c
theo
chiaquy■t
danh
s■ tài
hi■u
...li■udo
ch■t
c■ng
l■■ng
■■ng
vàbình
ki■mch■n
ti■n là
online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.
u■t phát
Nhi■u
Mang
Ln
123doc
Th■a
Xu■t
Sau
khi
h■n
h■■ng

phát
thu■n
l■i
event
s■
cam
nh■n
t■
m■t
tr■
t■
h■u
ýk■t
s■
thú
nghi■m
t■i
ýt■■ng
xác
n■m
t■■ng
m■t
d■ng
v■,

s■
nh■n
website
ra
mang

event
t■o
kho
m■i
■■i,
1.
t■o
t■
c■ng
th■
m■
l■i
c■ng
ki■m
■■ng
d■n
123doc
CH■P
vi■n
nh■ng
cho
■■ng
■■u
■■ng
ti■n
h■
kh■ng
ng■■i
NH■N
■ã

quy■n
th■ng
thi■t
chia
ki■m
t■ng
ki■m
dùng,
l■
CÁC
s■
th■c.
ti■n
s■
l■i
b■■c
v■i
ti■n
vàchuy■n
■I■U
t■t
cơng
online
h■n
mua
123doc
online
kh■ng
nh■t
2.000.000

ngh■
bán
KHO■N
b■ng
sang
b■ng
ln
cho
tài
■■nh
hi■n
tài
ng■■i
li■u
ph■n
ln
tài
TH■A
li■u
tài
v■
th■
li■u
hàng
t■o
li■u
thơng
dùng.
trí
hi■u

hi■n
THU■N
hi■u
c■
c■a
■■u
■ tin
qu■
t■t
h■i
Khi
■■i,
qu■
mình
Vi■t
xác
c■
khách
gia
nh■t,
b■n
nh■t,
minh
trong
l■nh
Nam.
t■ng
Chào
online
uy

hàng
uy
tài
v■c:
l■nh
thu
Tác
tín
m■ng
tín
kho■n
tr■
cao
nh■p
khơng
tài
phong
v■c
cao
thành
b■n
chính
nh■t.
email
nh■t.
tài
online
khác
chun
■■n

li■u
thành
tín
Mong
b■n
Mong

cho
d■ng,

v■i
so
nghi■p,
viên
kinh
■ã
mu■n
t■t
123doc.
123doc.net!
v■i
mu■n
cơng
■■ng
c■a
c■
doanh
b■n
mang
các

hồn
mang
ngh■
123doc

g■c.
online.
thành
v■i
l■i
h■o,
Chúng
l■i
thơng
B■n
cho

123doc.netLink
cho
viên
Tính
■■
n■p

c■ng
tơi
tin,
c■ng
c■a
cao

th■
■■n
cung
ti■n
ngo■i
■■ng
tính
website.
phóng
■■ng
th■i
vào
c■p
ng■,...Khách
trách
xác

tài
■i■m
D■ch

to,h■i
kho■n
th■c
nhi■m
h■i
thum■t
tháng
V■
nh■

m■t
s■
c■a
(nh■
■■i
hàng
ngu■n
■■■c
tùy
ngu■n
5/2014;
123doc,
v■i
■■■c
ý.
cótài
g■i
t■ng
th■
tài
123doc
ngun
v■

ngun
b■n
d■
ng■■i
■■a
t■

dàng
s■
v■■t
tri
d■■i
tri
dùng.
■■■c
ch■
th■c
tra
th■c
m■c
■ây)
email
c■u
q
M■c
h■■ng
q
100.000
cho
tài
báu,
b■n
tiêu
báu,
li■u
b■n,
nh■ng

phong
■ã
hàng
phong
m■t
l■■t
tùy
■■ng
■■u
phú,
quy■n
cách
truy
thu■c
phú,
ky,
c■a
c■p
■a
chính
■a
l■i
b■n
vào
d■ng,
123doc.net
m■i
d■ng,
sau
xác,

các
vuingày,
n■p
giàu
lịng
“■i■u
nhanh
giàu
ti■n
giá
s■
■■ng
tr■
giá
Kho■n
chóng.
h■u
tr■
trên
thành
tr■
nh■p
■■ng
2.000.000
website
■■ng
Th■a
th■
email
th■i

vi■n
th■i
Thu■n
mong
c■a
thành
mong
tài v■
li■u
mình
mu■n
viên
mu■n
S■
online

■■ng
D■ng
t■o
click
t■o
l■n
■i■u
ký,
D■ch
■i■u
vào
nh■t
l■t
link

ki■n
ki■n
V■”
vào
Vi■t
123doc
cho
top
sau
cho
Nam,
cho
200
■ây
cho
■ã
cung
các
các
các
(sau
g■i
users
website
c■p
users
■âynh■ng

■■■c
cóph■

thêm
thêm
tài
bi■n
g■i
thu
thu
li■u
t■t
nh■p.
nh■t
nh■p.
■■c
T■it■i
Chính
khơng
t■ng
Chính
Vi■tth■i
vìth■
Nam,
vìv■y
v■y
■i■m,
tìm
123doc.net
t■123doc.net
th■y
l■chúng
tìm

trên
ki■m
tơi
ra
th■
racó
■■i
thu■c
■■i
tr■■ng
th■
nh■m
nh■m
c■p
top
ngo■i
■áp
3nh■t
■áp
Google.
■ng
tr■
■KTTSDDV
■ng
123doc.net.
nhu
Nh■n
nhuc■u
c■u
■■■c

chia
theo
chias■
quy■t
danh
s■tàitài
hi■u
li■u
...li■uch■t
do
ch■t
c■ng
l■■ng
l■■ng
■■ng
vàvàki■m
bình
ki■mch■n
ti■n
ti■nonline.

online.
website ki■m ti■n online hi■u qu■ và uy tín nh■t.

Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


2


SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

3.2. Tham khảo, trao đổi ý kiến với chuyên gia ................................................................. 35
3.2.1.

Mục đích tham khảo, trao đổi ý kiến ............................................................... 35

3.2.2.

Đối tượng tham khảo, trao đổi ý kiến .............................................................. 36

3.2.3.

Tiến hành tham khảo, trao đổi ý kiến .............................................................. 36

3.3. Kết quả tham khảo, trao đổi ý kiến ............................................................................. 36
KẾT LUẬN ........................................................................................................................... 37
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... 38
PHỤ LỤC ............................................................................................................................... 40
Phụ lục 1: Các đề kiểm tra ..................................................................................................... 40

sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh

sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

Phụ lục 2: Đáp án ................................................................................................................... 40

Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


THPT:

TPGH:


Trƣờng Đại học Đồng Tháp
sa

STAD:

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

3


SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân
GVHD: Hồ Sỹ Linh

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

BT:
Bài tập

BTĐT:
Bảo tồn điện tích

BTNĐ:
Bảo tồn nồng độ

DH:
Phƣơng trình Đơbai – Hucken

ĐKP:
Điều kiện proton

ĐLTDKL:
Định luật tác dụng khối lƣợng

GD&ĐT:
Giáo dục và Đào tạo

GV:
Giáo viên

HS:

Học sinh

HSG:
Học sinh giỏi

Student Teams Achievement Division

Trung học phổ thông

Thành phần giới hạn

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


4

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Hệ thống các trƣờng THPT Chuyên đã đóng góp quan trọng trong việc phát triển và
bồi dƣỡng học sinh có năng khiếu, tạo nguồn nhân lực chất lƣợng cao cho đất nƣớc, đào tạo
đội ngũ học sinh có kiến thức, có năng lực tự học, tự nghiên cứu, đạt nhiều thành tích cao
góp phần quan trọng nâng cao chất lƣợng và hiệu quả giáo dục phổ thông. Tuy nhiên, hiện
nay 82 trƣờng THPT Chuyên trong cả nƣớc, không phải trƣờng nào cũng có sự đầu tƣ thỏa
đáng. Một trong những hạn chế, khó khăn của hệ thống trƣờng THPT Chun trong tồn
quốc đang gặp phải đó là chƣơng trình, sách giáo khoa, tài liệu cho mơn chun cịn thiếu,
chƣa cập nhật và liên kết giữa các trƣờng. Bộ GD & ĐT chƣa xây dựng đƣợc chƣơng trình

chính thức cho học sinh chun nên để dạy cho học sinh, giáo viên phải tự tìm tài liệu, chọn
giáo trình phù hợp, phải tự xoay sở để biên soạn, cập nhật giáo trình, nhƣ thế thì khó bức
phá lên đƣợc.
Trong các kỳ thi Olympic 30/4, kỳ thi HSG Quốc gia từ năm 1994 đến nay, hóa học
sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en

ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

phân tích chiếm một vị trí khá quan trọng, trong đó nội dung thi thƣờng đƣợc ra dƣới dạng
sa


tổng hợp, kết hợp nhiều vấn đề về cân bằng ion trong dung dịch. Nội dung liên quan đến
hợp chất ít tan là một trong những phần khó nhất của các kỳ thi này.
Xuất phát từ thực tiễn trên, là một sinh viên chuyên ngành sƣ phạm hóa học và cũng
sắp trở thành giáo viên trong tƣơng lai, tơi rất mong mỏi có một nguồn tài liệu có giá trị và
phù hợp trong việc giảng dạy sau này để bồi dƣỡng học sinh giỏi – học sinh chuyên và
cũng để cho học sinh có một tài liệu thích hợp để tham khảo, thuận lợi cho học tập và
nghiên cứu, tôi đã chọn đề tài: “Xây dựng hệ thống bài tập cân bằng hợp chất ít tan dùng
bồi dưỡng HSG ở trường phổ thông” để nghiên cứu.

2. Mục tiêu nghiên cứu
-

Phân loại, hệ thống và tuyển chọn lý thuyết - bài tập về cân bằng chất ít tan dùng bồi

dƣỡng học sinh giỏi trƣờng phổ thông và tài liệu tham khảo cho học sinh chuyên Hóa.
-

Thiết kế bài giảng chuyên đề sử dụng thực nghiệm hệ thống bài tập nhằm nâng cao

tính tích cực, chủ động và sáng tạo tìm tịi, tự học của học sinh.

3. Nhiệm vụ nghiên cứu
-

Phân loại, hệ thống và tuyển chọn bài tập cân bằng hợp chất ít tan dùng trong bồi

dƣỡng học sinh giỏi ở trƣờng THPT.

Trƣờng Đại học Đồng Tháp


Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


5

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân
-

GVHD: Hồ Sỹ Linh

Nghiên cứu chƣơng trình chun hóa, một số đề thi Olympic 30/4 các năm, đề thi

học sinh giỏi Quốc gia, Quốc tế, đề thi của một số nƣớc có liên quan đến phần cân bằng
hợp chất ít tan.
-

Xây dựng hệ thống bài tập tự luận theo các chuyên đề lý thuyết trên dùng trong bồi

dƣỡng HSG và chuyên Hóa ở trƣờng THPT.

4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Cơ sở lý thuyết về cân bằng hợp chất ít tan và những dạng bài tập về cân bằng hợp chất
ít tan trong các đề thi Olympic Hóa học các năm, nhằm nâng cao khả năng bồi dƣỡng HSG
ở trƣờng THPT.

5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Phƣơng pháp nghiên cứu lý luận: Nghiên cứu và xử lý thông tin liên quan đến đề tài
- Phƣơng pháp nghiên cứu thực tiễn:
+ Đánh giá hiệu quả việc sử dụng bài tập hợp chất ít tan trong bồi dƣỡng HSG ở trƣờng
phổ thơng.

sa

HSG Hóa.

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en

ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

+ Trao đổi, tổng kết kinh nghiệm với các GV giảng dạy các lớp chuyên hóa và bồi dƣởng
- Phƣơng pháp thống kê toán học: Xử lý thống kê kết quả.


6. Đóng góp của đề tài
- Tài liệu tham khảo bồi dƣỡng HSG mơn Hóa học ở trƣờng phổ thơng.
- Giúp cho học sinh có cơ sở nhất định trong việc giải bài tập hợp chất ít tan, tạo tƣ duy đột
phá cho học sinh trong nghiên cứu về tính tốn cân bằng hợp chất ít tan.

Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


6

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1. Cơ sở lý luận [22], [23]
1.2. Cân bằng hợp chất ít tan [21]
1.3. Thực trạng sử dụng bài tập cân bằng hợp chất ít tan trong đề thi HSG mơn
Hóa học hiện nay
Sau khi nghiên cứu những đề thi Olympic 30-4 của hóa học lớp 10 và 11 qua các năm
2000 – 2018. Những đề thi về phần hóa học phân tích chiếm tỷ lệ từ 1 – 2 bài (10 – 15%)
trong đề thi hóa học Olympic. Và tỷ lệ này ngày càng đƣợc nâng lên trong các đề thi, nghiên
cứu kỹ hơn về hóa học của hợp chất ít tan.
Trong các tài liệu hiện hành thì những tài liệu dành cho học sinh giỏi, học sinh chun
cịn ít, chủ yếu là các tài liệu cho học sinh ôn luyện thi đại học và cao đẳng. Các dạng bài
tập về tính tốn cân bằng, độ tan của các chất ít tan trong dung dịch cịn ở mức độ đơn giản
với số lƣợng cịn ít và chỉ mang tính chất chủ yếu là giới thiệu cho học sinh. Các bài tập
định tính đƣa ra dƣới các dạng nhận biết các chất và các ion. Phần bài tập tính tốn cân bằng

sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki

nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

chủ yếu dừng lại ở mức xác định tích số tan hoặc độ tan của các muối trong nƣớc. Đối với
phần chuẩn độ chất ít tan, các tài liệu dành cho học sinh giỏi và học sinh chun hầu nhƣ
khơng có do đó học sinh chuyên phải sử dụng rất nhiều đến các tài liệu dành cho sinh viên
đại học. Điều đó hạn chế rất nhiều đến sự tiếp cận của học sinh vì để tiếp cận với các tài liệu
của sinh viên, học sinh cần trang bị một kiến thức phổ thông tƣơng đối đầy đủ để có thể sử

dụng đƣợc các tài liệu đó.

Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


7

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

CHƢƠNG 2: XÂY DỰNG HỆ THỐNG BÀI TẬP
CÂN BẰNG HỢP CHẤT ÍT TAN
DÙNG BỒI DƢỠNG HSG Ở TRƢỜNG PHỔ THÔNG
2.1. Cơ sở của việc xây dựng hệ thống bài tập
2.2. Nguyên tắc xây dựng hệ thống bài tập dùng cho học sinh giỏi
2.3. Quy trình xây dựng hệ thống bài tập cân bằng hợp chất ít tan dùng trong
bồi dƣỡng HSG ở trƣờng phổ thông
2.4. Hệ thống bài tập cân bằng hợp chất ít tan dung bồi dƣỡng học sinh giỏi ở
trƣờng phổ thông.
2.4.1. Giới thiệu tổng quan về hệ thống bài tập.
Chúng tôi đã tuyển chọn và xây dựng 115 bài tập tự luận theo các mức độ nhận thức:
biết, hiểu, vận dụng và vận dụng sáng tạo.
Cụ thể nhƣ sau:
: 20 bài
sa

sa ng

sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

- Dạng 1: Tính độ tan từ tích số tan
- Dạng 2: Tính tích số tan từ độ tan

: 18 bài

- Dạng 3: Tích số tan điều kiện, các yếu tố ảnh hƣởng độ tan

: 23 bài


- Dạng 4: Sự kết tủa hoàn toàn và sự kết tủa phân đoạn

: 38 bài

- Dạng 5: Sự hòa tan của các kết tủa trong dung dịch

: 16 bài

2.4.2. Hệ thống bài tập về tính độ tan từ tích số tan
Bài 1: Tính độ tan của AgCl:
a) Trong nước nguyên chất.
b) Trong dung dịch HCl 1M
c) Trong dung dịch AgNO3 0,1M
Cho AgCl có tích số tan KS = 10-9,75.
Hƣớng dẫn:
a) Gọi Sa là độ tan của AgCl, ta có:
AgCl  Ag+ + ClS

KS = 10-9,75

S

Theo ĐLTDKL, ta có: KS = [Ag+].[Cl-] = 10-9,75
 Sa = 1,33.10-5M
Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh



8

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

b) Gọi Sb là độ tan của AgCl, ta có:
HCl  H+ + Cl1

1

1

AgCl  Ag+ + Cl-

KS = 10-9,75

C:

0

1

C:

S

S

[i]:


S

1+S

Theo ĐLTDKL, ta có: KS = [Ag+].[Cl-] = 10-9,75  Sb = 1,78.10-10M
c) Gọi Sc là độ tan của AgCl, ta có:
AgNO3  Ag+ + NO30,1

0,1

0,1

AgCl  Ag+ + ClC:
0,1
0
C:

S

S

[i]:

0,1+ S

S

KS = 10-9,75


sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

Theo ĐLTDKL, ta có: KS = [Ag+].[Cl-] = 10-9,75  Sc = 1,78.10-9M
sa

Bài 2: Tính độ tan của FeS trong nước nguyên chất. Cho FeS có KS = 10-17,2; Fe2+ có  =
10-5,92; H2S có pKi = 7,02; 12,90.

Hƣớng dẫn: Trong dung dịch, xảy ra các cân bằng:

FeS  Fe2+ + S2-

KS

Fe2+ + H2O



S2- + H+
-

HS + H
H2O

FeOH+ + H+
HS-

+

H2S
H+ + OH-

K2-1
K1-1
Kw

Gọi S là độ tan của FeS, ta có:
Theo ĐKTDKL: KS = [Fe2+] .[S2-]  S2 .

K1K 2

h
. 2
= 10-8,75
h + η h + K1h + K1K 2

(2.1)

Theo định luật bảo toàn proton (ĐKP) với mức không (MK): Fe2+, S2-, HCl, H2O:
ĐKP: [H+] = [OH-] + [FeOH+] + [Cl-] – [HS-] – 2[H2S]
 h=

KW
K h + 2h 2
η
 S.
 CHCl  S. 2 1
h
h+η
h + K1h + K1K 2

(2.2)

Giải hệ (2.1), (2.2) bằng các phƣơng pháp gần đúng ta có S = 8,23.10-3M
Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


9


SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

Bài tập tự luyện:
Bài 3: Cho BaSO4 có pKS = 10; CuS có pKs = 35; H2S có pKi = 7,0; 13; E0H O
2

2 /H2 O

= 1,77V và

E0S/H2S = 0,14V

1. Tính độ tan của BaSO4 (mol/L):
a) Trong nƣớc nguyên chất.
b) Trong dung dịch BaCl2 10-2M.. Nêu nhận xét?
2. So sánh khả năng hòa tan của CuS trong:
a) Dung dịch HCl
b) Dung dịch HCl + H2O2
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 11 lần thứ VI
Trường THPT chuyên Thăng Long – Lâm Đồng)
Bài 4: Cho MgNH4PO4 có KS = 2,5.10-13; AgCl có KS’ = 10-9,75
a) Tính % lƣợng AgCl bị mất đi khi rửa 0,451g hợp chất này bằng:
-

200ml nƣớc cất

-


150ml dung dịch NH4Cl 1M rồi bằng 50ml nƣớc cất.
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki

sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

b) Dùng 200ml dung dịch NH4NO3 để rửa kết tủa MgNH4PO4. Tính C% của dung dịch
NH4NO3 để khi rửa kết tủa không mất quá 0,01 mg MgO.
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 11 lần thứ VII
Trường THPT chuyên Bến Tre – Bến Tre)

Bài 5: Trộn 15ml dung dịch BaCl2 6,7.10-5 M với 25ml dung dịch Na2SO4 6.10-4 M. Tính
[Ba2+] và % Ba2+ đã chuyển vào kết tủa, biết BaSO4 có KS =10-10.
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 11 lần thứ VII
Trường THPT chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi)
Bài 6: Có một lƣợng chì cromat PbCrO4 tình cờ rơi vào tháp nƣớc.
a) Tính độ tan của PbCrO4 trong nƣớc nguyên chất.
b) Tính độ tan của PbCrO4 trong dung dịch K2CrO4 0,1M. Có thể loại chì khỏi nƣớc
bằng cách xử lí nƣớc với dung dịch K2CrO4 này đƣợc khơng?
c) Tính độ tan của PbCrO4 trong dung dịch Pb(NO3)2 3,0.10-7M. Có thể tách ion cromat
khỏi nƣớc nhờ xử lí với dung dịch Pb(NO3)2 này đƣợc khơng?
Cho biết PbCrO4 có KS = 1,77.10-14; nếu nồng độ ion trong dung dịch bé hơn 10-10M thì có
thể xem ion đó đã đƣợc tách ra khỏi dung dịch.
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ X
Trường THPT chun Trần Hưng Đạo – Bình Thuận)
Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


10

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

Bài 7: Dung dịch bão hòa Mg(OH)2 trong nƣớc tinh khiết tại 25oC có pH bằng 10,5.
a) Tìm độ tan của magie hidroxit theo mol/l và tính theo g/100ml.
b) Tìm độ tan của magie hidroxit trong dung dịch NaOH 0,01M.
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ VIII
Trường THPT Trần Quốc Tuấn – Quãng Ngãi)

Bài 8: Ngƣời ta cho BaSO4 tan trong dung dịch HCl 2M ở 25oC thì thấy lƣợng tan tối đa
của BaSO4 là 1,5.10-4M.
a) Tính độ tan của BaSO4 trong nƣớc nguyên chất. Cho H2SO4 có pK2 = 2.
b) So sánh với độ tan trong HCl. Giải thích?
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 11 lần thứ X
Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong – TpHCM)
Bài 9: Một dung dịch chứa Ag+ 10-2M và Fe3+ 10-4M. Thêm dung dịch SCN- vào tạo kết tủa
AgSCN. Tính [Ag+] cịn lại trong dung dịch khi xuất hiện màu đỏ. Biết KS(AgSCN) = 10-12
(Trích Olympic Hóa học Sinh viên Tồn quốc 2005 - bảng A)
Bài 10: Khả năng nhận ion H+ của nƣớc đƣợc gọi là tính kiềm. Tính kiềm rất quan trọng đối
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem

nh ng hi
ng hiemem
hi
em

với việc xử lý nƣớc, tính chất hố học và sinh học của nƣớc. Nói chung, các thành phần chủ
yếu ảnh hƣởng đến tính kiềm của nƣớc là HCO3-, CO32- và OH-. Ở giá trị pH dƣới 7 thì H+
trong nƣớc làm giảm tính kiềm của nƣớc.
Phƣơng trình nêu độ kiềm của nƣớc khi có mặt các ion HCO3-, CO32- và OH- có thể đƣợc
biểu diễn bởi:

độ kiềm = [HCO3-] + 2[CO32- ] + [OH-] - [H+] .

Các cân bằng và hằng số cân bằng (ở 298K) đƣợc cho sau đây:
CO2(k) ⇌ CO2(aq)

K(CO2) = 3,44.10-2.

CO2 + H2O ⇌ H2CO3

K(H2CO3) = 2,00.10-3.

H2CO3 ⇌ HCO3- + H+

Ka1 = 2,23.10-4.

HCO3- ⇌ CO32- + H+

Ka2 = 4,69.10-11


CaCO3 ⇌ Ca2+ + CO32-

Ksp = 4,50.10-9.

H2O ⇌ H+ + OH-

Kw = 1,00.10-14

a) Tính độ tan của CO2(k) trong nƣớc tinh khiết (mol/L).
b) Khi trong nƣớc có 1,00.10-3M NaOH thì độ tan của CO2(k) lúc này sẽ là bao nhiêu? Ở
298K, 1,01.105Pa thì khí không ô nhiễm sẽ nằm cân bằng với nƣớc thiên nhiên chứa
CaCO3 hồ tan. Cân bằng sau đây có thể tồn tại:
CaCO3(r) + CO2(aq) + H2O ⇌ Ca2+ + 2HCO3-.
(Trích Olympic Hóa học Quốc tế lần thứ 37)
Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


11

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

Bài 11:[20] Tính độ tan của PbI2:
a) Trong dung dịch HClO4 0,10M;
b) Trong dung dịch NaI 0,10M và HClO4 0,10M;
c) Trong dung dịch Pb(NO3)2 0,10M và HClO4 0,10M.
Hãy rút ra nhận xét. Cho biết pKS(PbI ) = 7,86

2

Bài 12: [20] Tính độ tan của PbCrO4 trong CH3COOH 1M. Cho biết :
PbCrO 4 

Pb 2+ +CrO 24

K=10-13,7

CH3COOH

CH3COO- +H +

K a1 =10-4,76

CrO4 2- +H +

HCrO 4 -

K a2 -1 =106,5

Pb 2+ +CH3COO-

β=102,68

Pb(CH3COO) +

Bài 13: [20] Tính độ tan của AgBr trong dung dịch NH3 0,02M. Cho : pKS(AgBr) = 12,30 ;
βAgNH + = 103,32 ; βAg(NH ) + = 107,23 ; K b(NH ) = 10-4,76
3


3

3 2

Bài 14: [20] Tính độ tan của Hg2Cl2 trong dung dịch HNO3 0,010M. Cho biết
Ks(Hg2Cl2 ) = 10-17,3 ; *β(Hg OH+ ) = 10-5 .
2

sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi

ng hiemem
hi
em

Bài 15: [20] Tính độ tan (có kể đến ảnh hƣởng của lực ion) của AgIO3 trong dung dịch
AgIO3 bão hòa. Cho biết Ks(AgIO ) = 10-7,51; ηAgOH = 10-11,7 ; K b(IO ) = 10-13,22 .
3

3

Bài 16: [20] Tính độ tan trong nƣớc và pH của dung dịch bão hòa Fe(OH)2. Cho biết
KS1 (Fe(OH)2 ) = 10-15,1; ηFeOH+ = 10-5,92

Bài 17: [20] Tính độ tan của CaC2O4 trong dung dịch HCl 0,10M. Cho biết :
CaC2O4 
C2O4 2- +2H +

Ca 2+ +C2O4 2-

K S =10-8,75
(K a1.K a2 ) -1 =105,52

H 2 C2 O 4

Bài 18: [20] Ở 250C độ tan của Ba(IO3)2 trong KIO3 5,4.10-4M là 5,6.10-4M. Tính tích số tan
của Ba(IO3)2. Cho biết ηBa(OH) = 10-13,36 ;K b(IO ) = 10-13,22
+

3


Bài 19: [20] Tính độ tan của AgBr trong dung dịch bão hòa AgBr (bỏ qua sự tạo phức
hidroxo của Ag+ . Cho KS

AgBr

= 10-12,30

Bài 20: [20] Tính độ tan của Ca(IO3)2 . Biết pKs(Ca(IO ) ) = 6,15.
3 2

a) Trong dung dịch CaCl2 0,50M
b) Trong dung dịch KIO3 0,22M.

Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


12

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

2.4.3. Hệ thống bài tập về tính tích số tan từ độ tan
Bài 1: Tính tích số tan của CaSO4. Biết khi lắc CaSO4 với dung dịch HCl cho đến bão hòa,
khi cân bằng [Ca2+] = 1,6.10-3M; [H+] = 1,0.10-3M.
Cho Ca2+ có p = 12,6; HSO4- có K2 = 10-2.
Hƣớng dẫn: Viết các cân bằng xảy ra trong dung dịch
Gọi độ tan là S, ta có: S = [Ca2+] + [CaOH+] = [Ca2+] (1+.h-1)

 S = 1,6.10-3(1+10-12,6.102) = 1,6.10-3M
Mặt khác, ta có:
S = [HSO4-] + [SO42-] = 1,6.10-3M
 [SO42-] = S.

h
= 8,0.10-4M
h + Ka

KS = [Ca2+] .[SO42-] = (1,6.10-3).(8,0.10-4) = 1,28.10-6
Bài 2: Tính tích số tan (KS) của CaF2, biết rằng trong dung dịch bão hòa CaF2 trong HNO3
0,02M có pH = 1,78. Cho Ca2+ có  = 10-12,8; HF có pKa = 3,17.

HNO3  H+ + NO3Ca2+ + H2O
F- + H+
H2 O

sa

Fe2+ + 2F-

CaF2

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

Hƣớng dẫn: Trong dung dịch, xảy ra các cân bằng:

CaOH+ + H+

KS


HF

Ka-1

H+ + OH-

Kw


Gọi độ tan của CaF2 là S, ta có:
[Ca 2+ ] = S.

h
Ka
; [F- ] = 2S.
h+η
h + Ka

(2.3)

Theo ĐKP với MK: Ca2+, F-, HNO3, H2O
ĐKP: [H+] = [OH-] + [CaOH+] + [NO3-] – [HF]
 h=

KW
η
h
+ S.
+ CHNO3 - 2S.
h
h+η
h + Ka

(2.4)

Thay h = 10-pH vào (2.4)  S = 1,7714.10-3M
Thay vào (2.3) ta có:
[Ca2+] = 1,7714.10-3M; [F-] = 1,3868.10-4M

 KS = [Ca2+] .[F-]2 = 3,4068.10-11.

Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


13

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

Bài 3: Tính tích số tan của CaCO3, biết rằng độ tan trong dung dịch bão hòa của CaCO3 là
1,3.10-4M. Cho Ca2+ có p = 12,6; axit cacbonic có pKi = 6,35; 10,33.
Hƣớng dẫn: Viết các cân bằng xảy ra trong dung dịch
-

Gọi độ tan là S, ta có:

S =[Ca2+]+ [CaOH+] [Ca 2+ ] = S.

h
η
; [CaOH + ] = S.
h+η
h+η

S = [CO2] + [HCO3-] + [CO32-]  [CO32-] = S.
-


K1K 2
h + K1h + K1K 2
2

(2.5)

Tính pH: Chọn MK là Ca2+, CO32-, H2O

 ĐKP: [H+] = [OH-] + [CaOH+] - [HCO3-] – 2[CO2]
 h = K W + S. η - S.
h

h+η

K1h + 2h 2
 h = 1,10.10-10M.
2
h + K1h + K1K 2

Thay vào (2.5) ta có: [Ca2+] = 1,297.10-4M; [CO32-] = 3,878.10-5M
 KS = [Ca2+] .[CO32-] = (1,297.10-4).(3,878.10-5) = 5,030.10-9
 pKS = 8,30.
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng

sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

Bài tập tự luyện:
Bài 4: Tính tích số tan của BaSO4. Biết trong dung dịch HCl 0,2M độ tan của BaSO4 là
3,00.10-5M. Cho K HSO = 10-2,00 .
-

4

Bài 5: Cho biết độ tan của CdS trong dung dịch HClO4 0,03M là 2,43.10-5M. Tính tích số
tan của CdS. Cho H2S có Ka = 10-7,02 , Ka = 10-12,9
1

2


Bài 6: Tính tích số tan của Ba(IO3)2 ở 250C. Biết rằng trong dung dịch HCl 0,167M độ tan
của Ba(IO3)2 là 10-2,74M. Cho K a(HIO ) = 10-0,78
3

Bài 7: Độ tan của Ca(IO3)2 trong dung dịch CaCl2 0,5M là 5,61.10-3M. Tính tích số tan của
Ca(IO3)2. Cho η = 10-12,6 ; K b = 10-13,22 .
Bài 8: Độ tan của BaSO4 trong BaCl210-2M là 1,1.10-8M. Tính tích số tan của BaSO4.
Bài 9 : [20] Tính tích số tan của Ag3AsO4; biết độ tan của muối này ở nhiệt độ thƣờng là
8,5.10-4 g/100ml nƣớc.
Bài 10: Tính tích số tan của AgI ở 25oC. Biết độ tan của AgI là 10-8M; AgOH=10-11,70.
Bài 11:[22] Tính tích số tan của AgCl trong dung dịch bão hòa AgCl biết độ tan của AgCl ở
200C là 1,001.10-5M, ηAgOH = 10-11,7
+

Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


14

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

Bài 12: [20] Tính KS(AgSCN). Biết độ tan của AgSCN là 1,05.10-6M, ηAgOH = 10-11,7 .
+

Bài 13: [22] Tính tích số tan của Cd(OH)2 biết độ tan của nó trong dung dịch NaOH 0,01M

là 5,9.10-11M.
Bài 14: [22] Cho độ tan của Ag2S ở trong nƣớc là 7,5.10-15M. Hãy tính tích số tan của Ag2S.
Cho H2S có K1 = 10-7,02; K2 = 10-12,9 và ηAgOH = 10-11,7 .
+

Bài 15: [22] Độ tan của PbI2 ở pH = 6,00 là 1,52.10-3M. Tính KS(PbI2). Cho  = 10-7,8.
Bài 16: [20] Tính tích số tan của BaSO4, biết rằng trong HCl 0,20M, độ tan của BaSO4 là
3,0.10-5M.
Cho biết:

SO42- +H+

HSO4-

K-1a = 102

Bài 17 : [20] Tính tích số tan của Ag2CO3 trong dung dịch bão hòa Ag2CO3. Cho độ tan của
muối này ở 250C là 3,59.10-4M.
2.4.4. Hệ thống bài tập về tích số tan điều kiện, các yếu tố ảnh hưởng độ tan
Bài 1: Cần thêm bao nhiêu NH3 vào dung dịch Ag+ 0,001M để ngăn chặn sự kết tủa của
sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

AgCl khi [Cl-] = 0,001M? Cho KS(AgCl)=1,8.10-10; [Ag(NH3)2] + có 2 = 1,7.107.
sa

Hƣớng dẫn giải:
Phản ứng tạo phức:

Ag + + 2NH3

[Ag(NH3 )2 ]+

Điều kiện không xuất hiện kết tủa AgCl:
[Ag + ] 

1,8.10-10
= 1,8.10-7 M
[Cl ]
0,001

TAgCl

=

Muốn vậy phải thêm một lƣợng NH3 thỏa mãn điều kiện:
[Ag(NH3 )2 ]+
= β 2 = 1,7.107
+
2
[Ag ].[NH3 ]

Ta có: [Ag(NH3)2] + = 0,004 – 1,8.10-7  0,004M
 [NH3 ]2 

β 2 .[Ag(NH3 )2 ]+
= 1,33.10-3  [NH3] = 0,0365M
[Ag + ]

Vậy nồng độ NH3 cần thiết lập là: C NH = [NH3] + 2[Ag(NH3)2] + = 0,0445M
3

Bài 2: Tích số tan của CaF2 là 3,4.10

-11

và hằng số phân li của axit HF là 7,4.10-4.

Tính độ tan của CaF2 trong dung dịch có pH = 3,3.
Hƣớng dẫn giải:
CaF2

H + +F-

Ca 2+ +2FHF

Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Ks = 3,4.10-11
K -1a = 1,35.103

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


15

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

Gọi độ tan của CaF2 trong dung dịch axit là S (M)
Ta có: CF = 2.S = [F- ] + [HF]  [F- ] = 2S.
-

Ka
Ka + h

2


Ka 
-11

K s = [Ca ].[F ] = S.  2S
 = 3,4.10
K
+
h
a


2+

- 2

(2.6)

Thay Ka và [H+] = 10-3,3 vào (2.6) ta tính đƣợc S = 2,88.10-4 (mol/L)
Bài tập tự luyện:
Bài 3: Cho EoCu

+

/Cu

= 0,521V; EoCu2+ /Cu = 0,337V; EoCu2+ /CuI = 0,86V . Tính tích số tan của CuI?

(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 11 lần thứ VIII
Trường THPT chuyên Nguyễn Thị Minh Khai – Sóc Trăng)
Bài 4: AgCl là một hợp chất khó tan, màu trắng. Để khảo sát độ tan AgCl trong dung dịch
nƣớc ngƣời ta dựa vào kĩ thuật điện hóa. Do suất điện động là hàm bậc nhất theo logarit của
nồng độ nên có thể xác định đƣợc các nồng độ dù rất nhỏ.
Ngƣời ta lập một pin điện hóa gồm 2 phần đƣợc nối bằng cầu muối. Phần bên trái là một

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

thanh Zn(r) nhúng trong dung dịch Zn(NO3)2 0,20M. Còn phần bên phải là một thanh Ag(r)
sa

nhúng trong dung dịch AgNO3 0,10M. Thể tích mỗi dung dịch bằng 1 lít. Thêm KCl(r) vào
dung dịch AgNO3 ở phía bên phải của pin ban đầu. Cho đến khi [K+] = 0,30M xảy ra sự kết
tủa AgCl(r) và thay đổi suất điện động. Sau khi thêm xong, suất điện động bằng 1,04V.
a) Tính [Ag+] lúc ban đầu.

b) Tính [Cl-] lúc cân bằng và KS(AgCl).
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ X
Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang)
Bài 5: Điều chế dung dịch bão hòa Mg(OH)2 trong nƣớc tinh khiết ở 250C. Trị số pH của
dung dịch bằng 10,5.
a) Tìm độ tan của Mg(OH)2 theo mol/l.
b) Tìm tích số tan của Mg(OH)2.
c) Tìm độ tan của Mg(OH)2 trong dung dịch NaOH 0,01M ở 250C.
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ X
Trường THPT chuyên Bạc Liêu – Bạc Liêu)
Bài 6: Gọi T là tích số tan của CaCO3 biết H2CO3 có pKa1 = 6,4 và pKa2 = 10,3.
a) Tính độ tan S (mol/l) của CaCO3 theo T, Ka1, Ka2 và [H+]

Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


16

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

b) Biết rằng dung dịch bão hòa CaCO3 trong nƣớc ngun chất có pH = 9,95. Tính độ
tan S và tích số tan của CaCO3.
c) Hịa tan CaCO3 đến bão hịa bằng HCl thì dung dịch thu đƣợc có pH = 6. Hãy tính độ
tan của CaCO3 trong dung dịch HCl này.
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ X
Trường THPT chun Lê Hồng Phong – TpHCM)

Bài 7: Cadimi là một kim loại rất độc đƣợc tìm thấy với nồng độ cao trong chất thải từ sự
luyện kẽm, mạ điện và xử lý nƣớc thải.
Hít phải cadimi dạng hạt nhỏ sẽ nhanh chóng ảnh hƣởng đến hệ hơ hấp rồi sau đó là
thận. Cadimi cho thấy sự cạnh tranh với kẽm tại các vùng hoạt động của enzym. Cadimi tạo
thành hydroxit hơi khó tan là Cd(OH)2.
a) Hãy tính độ tan của Cd(OH)2 trong nƣớc nguyên chất.
b) Hãy tính độ tan của Cd(OH)2 trong dung dịch NaOH(aq) 0,010M Ion Cd2+ có ái lực
mạnh với ion CN-:
Cd2+ + CN- ⇌ Cd(CN)+
Cd(CN)2 + CN- ⇌ Cd(CN)3-

sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em

ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

Cd(CN)+ + CN- ⇌ Cd(CN)2

K1 = 105,48.

Cd(CN)3- + CN- ⇌ Cd(CN)42-

K2 = 105,12.

K3 = 104,63.
K4 = 103,65.

c) Hãy tính độ tan của Cd(OH)2 trong nƣớc có [CN-] = 1,00.10-3M
d) Giả thiết rằng chỉ tạo thành phức Cd(CN)42-, hãy tính phần trăm sai lệch độ tan so với
độ tan tìm đƣợc ở câu c). Biết Cd(OH)2 có tích số tan KS = 5,9.10-15
(Trích Olympic hóa học quốc tế lần thứ 32)
Bài 8: Một học sinh điều chế dung dịch bão hoà Mg(OH)2 trong nƣớc tinh khiết tại 250C.
Trị số pH của dung dịch bão hồ đó đƣợc tính bằng 10,5.
a) Tính độ tan của Mg(OH)2 trong nƣớc theo mol/L và g/100mL.
b) Hãy tính tích số tan của Mg(OH)2
c) Hãy tính độ tan của Mg(OH)2 trong dung dịch NaOH 0,010M tại 250C.
d) Khuấy trộn một hỗn hợp gồm 10g Mg(OH)2 và 100mL dung dịch HCl 0,100M bằng
máy khuấy từ tính trong một thời gian tại 250C. Hãy tính pH của pha lỏng khi hệ thống
đạt cân bằng.
(Trích Olympic hóa học quốc tế lần thứ 32)


Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


17

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

Bài 9: Hai yếu tố quan trọng nhất ảnh hƣởng lên độ tan của các muối khó tan là pH và sự có
mặt của tác nhân tạo phức. BaC2O4 là một ví dụ điển hình: Tích số tan của nó trong nƣớc là
KS = 2,06.10-4 tại pH = 7. Độ tan của nó bị ảnh hƣởng bởi pH khi anion oxalat phản ứng với
ion hydroni và bằng tác nhân tạo phức chẳng hạn nhƣ amoniac để tạo phức với cation bạc.
a) Tính độ tan của bạc oxalat ở pH = 5,0. Cho H2C2O4 có pKi = 1,25; 4,27.
b) Với sự có mặt của amoniac thì ion bạc tạo thành hai dạng phức Ag(NH3)+ và
Ag(NH3)2+. Cho phức Ag+ – NH3 có lgi = 3,32; 7,24.
Tính độ tan của bạc oxalat trong dung dịch chứa 0,02M NH3 và có pH = 10,8.
(Trích Olympic hóa học quốc tế lần thứ 33)
Bài 10: Cho E0Ag

+

/Ag

= 0,80V; E0AgI/Ag = - 0,15V.

a) Thiết lập một sơ đồ pin để xác định tích số tan của AgI. Viết các phƣơng trình phản

ứng xảy ra trên mỗi điện cực và trong pin.
b) Tính độ tan của AgI trong nƣớc.
(Trích kì thi chọn học sinh vào các đội tuyển quốc gia
sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki

sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

dự thi Olympic quốc tế năm 2009)
sa

Bài 11: [22] Đánh giá tích số tan điều kiện và độ tan của CaCO3 trong hỗn hợp NH4Cl

1,00M và NH31M. Cho biết:
CaCO3 
NH 4 +

Ca 2+ +CO32NH 3 +H +

KS = 10-8,3
K a = 10-9,24

Ca 2+ +H 2 O

CaOH + +H +

*β = 10-12,6

CO32- +H +

HCO3-

K -1a2 = 1010,33

HCO3- +H +

H 2CO3

-1
K a1
= 106,35

Bài 12: [22] Độ tan của Cd(OH)2 trong nƣớc có chứa ion CN- là 2,4.10-3M. Tính tích số tan

của Cd(OH)2. Biết: [CN-] = 1,00.10-3, ion Cd2+ tạo phức với phối tử CN- có các hằng số
phức từng nấc là K1 = 105,48; K2 = 105,12; K3 = 104,63; K4 = 103,68.
Bài 13: [22] Tính tích số tan của FeS ở pH = 5, biết độ tan của FeS là 2,43.10-4M.
Bài 14: [20] Tính
a) Tích số tan điều kiện của NiCO3 ở pH = 8,0.
b) Độ tan của NiCO3 ở pH = 8,0.
Cho biết : KS

NiCO3

=10-6,87 ; ηNiOH+ = 10-8,94 ; K a1 =10-6,35 ; K a2 =10-10,33

Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


18

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

Bài 15: [20] Cho biết pH của dung dịch bão hịa CaF2 trong HNO3 0.020M là 1,78. Tính
tích số tan Ks và độ tan S của CaF2. Cho biết ηCaOH = 10-12,6 ; K HF = 10-3,17 .
+

Bài 16: [20] Cho K2[PtCl6] có pKS = 4,17. Tính độ tan của K2[PtCl6]
a. Trong nƣớc
b. Trong KCl 0,10M

Bài 17: [20] Tính độ tan của BaF2:
a. Trong dung dịch có pH = 3,00.
b. Trong dung dịch bão hòa BaF2.
Cho biết pKS = 10,41; η = 10-13,36 ; K HF = 10-3,77
BaF2

Bài 18: [20] Tính tích số tan của CaCO3 trong dung dịch bão hòa CaCO3, biết rằng độ tan
của CaCO3 ở 250C là 1,30.10-4M. Cho biết axit cacbonic có K1 = 10-6,35 ; K 2 = 10-10,33
Bài 19: [20] Tính độ tan của Cu2S trong dung dịch bão hòa Cu2S. Cho biết CuS có tích số
tan KS = 10-47,6; H2S có K1 = 10-7,02; K2 = 10-12,90.
Bài 20: [20] Cho biết độ tan của CdS trong HClO4 0,030M là 2,43.10-5M. Tính tích số tan
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em

ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

Ks của CdS. Cho H2S có K1 = 10-7,02; K2 = 10-12,90.
Bài 21: [20] Tính tích số tan điều kiện của CoC2O4 ở pH = 3,5. Tính độ tan của CoC2O4 ở
điều kiện đó. Cho biết : η1 = 10-11,20 ; η2 = 10-11,78 ; Ks

CoC2O4

=10-7,7 .

Bài 22: [20] Tính tích số tan điều kiện và độ tan của PbCrO4 trong dung dịch có pH = 8,22
và [CH3COO-] = 0,02M. Cho η1 =10-7,8 ; pKS

PbCrO4

= 13,7.

Bài 23: [20] Tính độ tan của tatrat canxi CaC4H4O6 (kí hiệu là CaT) trong dung dịch HCl
0,020M. Cho biết KS = 7,7.10-5 đối với axit tatric H2T có pKa1 = 2,96; pKa2 = 4,16; lg
*βCaOH+ = -12,8.
2.4.5. Hệ thống bài tập về điều kiện xuất hiện kết tủa, sự kết tủa hoàn toàn, sự kết tủa
phân đoạn
Bài 1: Cho dung dịch A chứa H3PO4 1,0.10-3M, dung dịch B chứa BaCl2 1,0.10-3M. Trộn
dung dịch A với dung dịch B với thể tích bằng nhau thì có kết tủa xuất hiện hay khơng? Giải
thích? Cho Ba3(PO4)2 có KS = 3,16.10-23; BaHPO4 có K’S = 3,98.10-8.
H3PO4 có hằng số axit K1 = 7,11.10-3; K2 = 6,17.10-8; K3 = 4,79.10-13.

(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 11 lần thứ XX
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ)
Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


19

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

Hƣớng dẫn: Ta cần tính tốn cân bằng trƣớc khi tạo kết tủa.
Trong dung dịch, xảy ra các cân bằng:
H3PO4

H + +H 2 PO 4 -

K1 = 7,11.10-3

H 2 PO4 -

H + +HPO 4 2-

K 2 = 6,17.10-8

HPO 4 2-

H + +PO 43-


K 3 = 4,79.10-13

H 2O

H + +OH -

K w = 10-14

Theo ĐLBTĐT, ta có: [H+] = [OH-] + [H2PO4-] + 2[HPO42-] + 3[PO43-]

(2.7)

Do K1 >> K2 >> K3 >> Kw nên [H2PO4-] >> [HPO42-] >> 3[PO43-]
 (2.7) trở thành:

[H+] = [H2PO4-]  h = CH PO .
3

4

K1
h + K1

(2.8)

Thay số vào (2.8) ta có h = [H+] = [H2PO4-] = 4,69.10-4M (với CH PO = 5.10-4 M )
3

2-


-8

Từ đó tính đƣợc [HPO4 ] = 6,17.10 M;

[PO43-]

4

-17

= 6,30.10 M

Xét điều kiện xuất hiện kết tủa BaHPO4:
[Ba 2+ ].[HPO42- ] = 3,09.10-11 < KS' = 3,98.10-8  Chƣa xuất hiện kết tủa BaHPO4.

Xét điều kiện xuất hiện kết tủa Ba3(PO4)2:
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

[Ba 2+ ]3.[PO3-4 ]2 = 1,98.10-44 < KS = 3,16.1023  Chƣa xuất hiện kết tủa Ba3(PO4)2.

Bài 2: Sục từ từ khí HCl vào dung dịch gồm Pb2+ 1,0M và Ag+ 10-3M.
a) Kết tủa nào xuất hiện trước?
b) Có thể tách được hồn tồn Ag+ khỏi Pb2+ bằng HCl khơng?
Cho AgCl có pKS = 9,75; PbCl2 có pK’S = 4,8 và coi thể tích dung dịch không thay đổi
Hƣớng dẫn giải:
a) Điều kiện để xuất hiện kết tủa AgCl:
[Ag + ].[Cl- ] > KS  [Cl-] > 10-7M

(2.9)

Điều kiện để xuất hiện kết tủa PbCl2:
[Pb2+ ].[Cl- ]2 > KS'  [Cl-] > 10-2,4M

(2.10)

Từ (2.9) và (2.10) ta thấy kết tủa AgCl xuất hiện trƣớc.

b) Để tách đƣợc hồn tồn Ag+ khỏi Pb2+ thì [Ag+] <10-6M cịn Pb2+ chƣa kết tủa.
Điều kiện để kết tủa hoàn toàn Ag+  [Ag+] < 10-6M  [Cl-] > 10-4M

(2.11)

Điều kiện để chƣa kết tủa PbCl2:
[Pb2+ ].[Cl- ]2 < KS'  [Cl-] < 10-2,4M

(2.12)

Từ (2.11), (2.12)  Có thể tách đƣợc hoàn toàn Ag+ khỏi Pb2+. Để tách đƣợc cần khống
chế [Cl-] trong khoảng 10-4M < [Cl-] < 10-2,4M hay 2,4 < pCl < 4,0.
Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


20

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

Bài 3: Cho từ từ dung dịch K2Cr2O7 vào dung dịch BaCl2 0,01M + SrCl2 0,01M đến nồng
độ 0,1M, rồi thay đổi pH dung dịch bằng NaOH hoặc HCl. Tính khoảng pH để tách hồn
tồn Ba2+ khỏi Sr2+. Coi thể tích dung dịch khơng thay đổi. Cho BaCrO4 có KS = 10-9,93;
SrCrO4 có K’S = 10-4,65 và pH của dung dịch tính theo cân bằng:
Cr2O72- + H2O  2CrO42- + 2H+

K = 10-14,64.


(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 11 lần thứ XX
Trường Mạc Đĩnh Chi – TpHCM)
Hƣớng dẫn giải:
Tƣơng tự bài 2), ta dễ dàng tính đƣợc khoảng [CrO42-] để tách 2 ion:
10-3,93M < [CrO42-] < 10-2,65M.
Áp dụng ĐKTDKL cho cân bằng (*) ta có: [H + ] 

K.CCr O2
2

7

2
4

[CrO ]

Từ đó tính khoảng pH để tách hoàn toàn Ba2+ khỏi Sr2+ là: 3,39 < pH < 4,67
Bài tập tự luyện:
Bài 4: Cation Fe3+ có tính axit với hằng số phân li axit nấc thứ nhất là Ka=10-3. Tích số tan
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

của Fe(OH)3 là 10-37. Bỏ qua các nấc điện li axit thứ 2 và thứ 3 của Fe3+.

a) Tính pH của dung dịch Fe(NO3)3 0,01M.

b) Tính pH và nồng độ mol của muối Fe(NO3)3 để bắt đầu kết tủa Fe(OH)3.
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ X
Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu – An Giang)
Bài 5: Trộn 10ml MgCl2 0,02M với 10ml chứa NH3 0,1M và NH4Cl 0,1M. Có kết tủa
Mg(OH)2 hay khơng?
Cho NH4+ có Ka = 5,5.10-10; Mg(OH)2 có KS = 6.10-10.
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ X
Trường THPT Chun Lê Q Đơn – Bình Định)
Bài 6: Trộn 1 ml dung dịch NaHSO4 0,01M với 3 ml dung dịch Pb(NO3)2 0,025M, có xuất
hiện kết tủa hay khơng?

Cho KS(PbSO ) = 10-7,8 ; K HSO = 10-2 .
4

-

4

(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ X
Trường THPT chun Lê Q Đơn – Bình Định)

Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


21

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

Bài 7: Cho dung dịch chứa Cl- 0,1M và CrO42- 10-4M. Thêm từ từ dung dịch AgNO3 vào.
Hỏi kết tủa AgCl hay Ag2CrO4 xuất hiện trƣớc và khi kết tủa thứ hai bắt đầu xuất hiện thì tỉ
lệ nồng độ các ion Cl- và CrO42- bằng bao nhiêu? Có thể dùng Ag+ để kết tủa phân đoạn Clvà CrO42- đƣợc hay không? Cho KS(AgCl) = 10-10 ; KS(Ag CrO ) = 10-12
2

4

(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ X
Trường THPT chun Nguyễn Du – Đắk Lắk)

Bài 8: Có dung dịch A chứa hỗn hợp 2 muối MgCl2 10-3 M và FeCl3 10-3 M. Cho dung dịch
NaOH vào dung dịch A.
a) Kết tủa nào tạo ra trƣớc ? Cho Mg(OH)2 có KS = 10-11; Fe(OH)3 có K’S = 10-39
b) Tìm pH thích hợp để tách 1 trong 2 ion Mg2+ hoặc Fe3+ ra khỏi dung dịch. Biết rằng
nếu ion có nồng độ bé hơn hoặc bằng 10-6M thì xem nhƣ đã đƣợc tách biệt.
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ X
Trường THPT Phan Chu Trinh – Đà Nẵng)

sa

xem các kết tủa có xuất hiện khơng nếu:

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem

nh ng hi
ng hiemem
hi
em

Bài 9: Ở 250C tích số tan của MnS và Fe(OH)3 lần lƣợt bằng 1,4.10-15 và 3,8.10-38. Tính
a) Trộn 1mL dung dịch Mn(NO3)2 0,002M và 1mL dung dịch Na2S 0,0003M.
b) Trộn 1 lít dd FeCl3 0,002M và 0,125 lít dung dịch KOH 0,0001M.
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ X
Trường THPT chun Trần Đại Nghĩa – TpHCM)
Bài 10: Cho từ từ dung dịch Na2SO4 vào dung dịch chứa Ba(NO3)2 10-3M; Sr(NO3)2 0,1M.
Biết BaSO4, SrSO4 có tích số tan lần lƣợt là 10-10; 10-6.
a) Kết tủa nào xuất hiện trƣớc?
b) Bằng phƣơng pháp đó có tách đƣợc Ba2+ và Sr2+ khơng? Nếu đƣợc hãy tính số mol
Na2SO4 cần cho vào 10ml dung dịch trên để tách.
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ X
Trường THPT chuyên Lê Khiết – Quảng Ngãi)
Bài 11: Dung dịch muối NaCl 0,1M và KI 10-3M. Dùng lƣợng thích hợp dung dịch AgNO3
tác dụng với dung dịch trên kết tủa nào xuất hiện trƣớc?
Cho tích số tan KS(AgCl) = 1,56.10-10; KS(AgI) = 10-16.
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 11 lần thứ VIII
Trường THPT Lưu Văn Liệt – Vĩnh Long)
Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


22

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân


GVHD: Hồ Sỹ Linh

Bài 12: Ngƣời ta dự tính làm kết tủa CdS từ một dung dịch Cd2+ 0,02M; Zn2+ 0,02M bằng
cách làm bão hòa một cách liên tục dung dịch vào H2S (Cbão hịa = 0,1M).
a) Tính khoảng pH để kết tủa tối đa CdS mà không làm kết tủa ZnS?
b) Tính [Cd2+] cịn lại sau khi ZnS bắt đầu kết tủa.
Cho H2S có K1 = 1,0.10-7 và K2 = 1,3.10-13; CdS có KS = 10-28 và ZnS có K’S = 10-22
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ XX
Trường THPT Hùng Vương – TpHCM)
Bài 13: Tích số tan của CaF2 là 3,4.10-11 và hằng số phân li của axit HF là 7,4.10-4.
Hỗn hợp hỗn hợp gồm Ca(NO3)2 0,03M; NaF 0,1M và HCl xM
a) CaF2 có kết tủa đƣợc khơng khi x = 0,8?
b) Tính giá trị tối thiểu của x để khơng có CaF2 kết tủa?
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ XX
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng)
Bài 14: [20] Thêm NH3 đến nồng độ 0,20 M vào hỗn hợp Fe(NO3)3 0,01 M; AgNO3 0,02
sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem

sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh

em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

M; HNO3 0,1 M; Mg(NO3)2 0,01 M. Nêu hiện tƣợng xảy ra?
sa

Bài 15: Sục khí H2S đi qua dung dịch hỗn hợp FeCl2 0,01M và HCl 0,2M đến bão hịa (Cbão
hịa

= 0,1M). Có kết tủa FeS hay khơng? Cho Ks(FeS) = 3,7.10-19; H2S có pKi = 7,0; 13
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 11 lần thứ VI
TrườngTHPT Sa Đéc – Đồng Tháp)

Bài 16: Thêm từ từ từng giọt AgNO3 vào dung dịch chứa KCl 0,10 M và KI 0,001 M.
a) Kết tủa nào sẽ xuất hiện trƣớc?
b) Khi kết tủa thứ hai bắt đầu tách ra, tính nồng độ của ion thứ nhất cịn lại?
Cho pKs(AgCl) = 10,00; pKs(AgI) = 16,00.
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 11 lần thứ VI
TrườngTHPT chuyên Trần Hưng Đạo – Bình Thuận)
Bài 17: Cho CO2 lội qua dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và Sr(OH)2 0,1M. Chất nào kết
tủa trƣớc? Khi muối thứ hai bắt đầu kết tủa thì tỉ lệ muối thứ nhất cịn lại trong dung
dịch là bao nhiêu? Và có thể dùng sự kết tủa phân đoạn để tách ion Ba2+ và Sr2+ ra khỏi
dung dịch đƣợc khơng? Cho tích số tan: KS(BaCO ) = 8,1.10-9 ; KS(SrCO ) = 9,4.10-10

3

3

(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 11 lần thứ VII
Trường THPT chuyên Lý Tự Trọng – Cần Thơ)

Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


23

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

Bài 18:
1. Thêm từ từ từng giọt AgNO3 vào dung dịch hổn hợp chứa đồng thời các ion Cl0,01M và I- 0,01M thì AgCl hay AgI kết tủa trƣớc? Khi nào cà hai chất cùng kết tủa?
Biết tích số tan KS(AgCl) = 10-10; KS(AgI) = 10-16.
2. Cho Mg(OH)2 có KS =10-11 và NH3 có Kb = 1,58.10-5.
Có tạo kết tủa Mg(OH)2 không khi:
a) Trộn 100ml dung dịch Mg(NO3)2 1,5.10-3 với 50ml dung dịch NaOH 3.10-5M.
b) Trộn 100ml Mg(NO3)2 2.10-3 với 100ml NH3 4.10-3M.
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ VIII
TrườngTHPT chun Lý Tự Trọng – Cần Thơ)
Bài 19: Trộn 10ml dung dịch AgNO3 10-2M với 10ml dung dịch NH3 1M rồi pha lỗng
thành 100ml (dung dịch A).
a) Tính nồng độ cân bằng của các cấu tử trong dung dịch.

Phần 1 + 1ml dung dịch KCl 10-2M.

-

Phần 2 + 1ml dung dịch KBr 10-2M.

Hỏi dung dịch nào xuất hiện kết tủa.

sa

-

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem

nh ng hi
ng hiemem
hi
em

b) Chia dung dịch A thành 2 phần bằng nhau rồi thêm:

Biết pKS(AgCl) = 10 và pKS(AgBr) =12,2. Phức Ag+ – NH3 có lgi = 3,92 và 3,32.
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ VIII
TrườngTHPT chuyên Tiền Giang - Tiền Giang)
Bài 20:
1. Cần thêm bao nhiêu NH3 vào dung dịch Ag+ 0,004M để ngăn chặn sự kết tủa của
AgCl khi [Cl-] = 0,001M. Cho AgCl có KS = 1,8.10-10; Ag(NH3)2 có  = 107,24.
2. Xác định nồng độ NH4Cl cần thiết để ngăn chặn sự kết tủa Mg(OH)2 trong một lít
dung dịch chứa 0,01 mol NH3 và 0,001 mol Mg2+.
Biết NH3 có Kb = 1,75.10-5 và Mg(OH)2 có KS = 7,1.10-10.
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ VIII
TrườngTHPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm – Vĩnh Long)
Bài 21:
1. Trộn lẫn 10ml dung dịch MgCl2 0,02M với 10ml dung dịch chứa NH3 0,1M và
NH4Cl 0,1M. Cho biết có kết tủa Mg(OH)2 hay khơng?
Biết NH4+ có Ka = 5,5.10-10 và Mg(OH)2 có KS = 6.10-10.
Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


24

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân


GVHD: Hồ Sỹ Linh

2. Bằng tác dụng của các dung dịch muối nitrat của Cu2+ và Mn2+ với H2S thì có kết tủa
CuS hoặc MnS hay khơng? Giải thích?
Cho CuS có pKS = 35,2; MnS có pKS = 9,6; H2S có pKi = 7,02; 12,90.
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ VI
TrườngTHPT chun Lương Văn Chánh – Phú Yên)
Bài 22: A là dung dịch chứa AgNO3 0,01M, NH3 0,25M và B là dung dịch hỗn hợp chứa
Cl-, Br-, I- đều có nồng độ 10-2M. Trộn dung dịch A với dung dịch B (giả thiết nồng độ ban
đầu của các ion khơng đổi) thì kết tủa nào đƣợc tạo thành? Trên cơ sở đó hãy đề nghị
phƣơng pháp nhận biết sự có mặt của ion Cl- trong dd hỗn hợp chứa Cl-, Br-, I-.
Cho KS(AgCl) = 10-10 ; KS(AgBr) = 10-13 ; KS(AgI) = 10-16 ; Ag(NH3)2 có  = 107,24
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ IX
TrườngTHPT chun Nguyễn Du – Đăk Lăk)
Bài 23: Cho từ từ Na3PO4 vào dd hỗn hợp (X) gồm có AgNO3 1M và Ca(NO3)2 0,1M.
a) Chất nào kết tủa trƣớc?
sa

sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh

em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

b) Chất thứ hai bắt đầu kết tủa thì nồng độ ion chất thứ nhất cịn lại bao nhiêu. Có thể
dùng phƣơng pháp kết tủa phân đoạn tách hai muối đƣợc không?
Cho Ag3PO4 có KS = 1,8.10-18; Ca3(PO4)2 có K’S = 2.10-29
(Trích tuyển tập đề thi Olympic 30-4 mơn hóa học 10 lần thứ IX
TrườngTHPT Chu Văn An – Tỉnh Ninh Thuận)
Bài 24: Dung dịch bão hịa H2S có nồng độ 0,100 M.
a) Tính nồng độ ion sunfua trong dung dịch H2S 0,100 M khi điều chỉnh pH = 2,0.
b) Một dung dịch A chứa các cation Mn2+, Co2+, và Ag+ với nồng độ ban đầu của mỗi
ion đều bằng 0,010 M. Hoà tan H2S vào A đến bão hoà và điều chỉnh pH = 2,0 thì ion
nào tạo kết tủa.
Cho KS(MnS) = 2,5.10-10 ; KS(CoS) = 4,0.10 – 21; KS(Ag S) = 6,3.10-50 ; H2S có pKi = 7,02; 12,90
2

(Trích kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT năm 2003 - bảng A)
Bài 25: Dung dịch A gồm Ba(NO3)2 0,060 M và AgNO3 0,012 M.
a) Thêm từng giọt K2CrO4 vào dung dịch A cho đến dƣ. Có hiện tƣơng gì xảy ra?
b) Thêm 50,0 ml K2CrO4 0,270 M vào 100,0 ml dung dịch A. Tính nồng độ các ion
trong hỗn hợp thu đƣợc

(Trích kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia THPT năm 2004 - bảng B)
Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


25

SV: Phan Thị Ngọc Linh – Nguyễn Thị Yến Ngân

GVHD: Hồ Sỹ Linh

Bài 26: Bằng dung dịch NH3, ngƣời ta có thể làm kết tủa hồn tồn ion Al3+ trong dung dịch
nƣớc ở dạng hydroxit, nhƣng chỉ làm kết tủa đƣợc một phần ion Mg2+ trong dung dịch nƣớc
ở dạng hydroxit. Hãy làm sáng tỏ điều nói trên bằng các phép tính cụ thể. Cho Al(OH)3 có
KS = 5.10−33; Mg(OH)2 có KS’ = 4.10−12; NH3 có Kb = 1,8.10−5.
(Trích kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia năm 2005 - bảng A)
Bài 27: Độ tan là một thông số quan trọng để xác định đƣợc sự ô nhiễm môi trƣờng do các
muối gây ra. Độ tan của một chất đƣợc định nghĩa là lƣợng chất cần thiết để có thể tan vào
một lƣợng dung môi tạo ra đƣợc dung dịch bão hoà. Độ tan của các chất khác nhau tuỳ
thuộc vào bản chất của dung môi và chất tan cũng nhƣ của các điều kiện thí nghiệm, ví dụ
nhƣ nhiệt độ và áp suất. Độ pH và khả năng tạo phức cũng ảnh hƣởng đến độ tan.
Một dung dịch chứa BaCl2 và SrCl2 đều ở nồng độ 0,01M. Khi ta thêm một dung dịch
bão hoà natri sunfat vào dung dịch thì 99,9% BaCl2 sẽ kết tủa dƣới dạng BaSO4 và SrSO4
chỉ có thể kết tủa nếu trong dung dịch cịn dƣới 0,1% BaSO4. Tích số tan của các chất đƣợc
cho sau đây: KS(BaSO4) = 10-10 và KS(SrSO4) = 3.10-7.
sa ng
sa ng ki
sa ng ki en
sa ng ki en kinh

sa ng ki en kinh ng
sa ng ki en kinh
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
en
ki
sa ng ki
nh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em

sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh ng hi em
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
sa ng ki en kinh
em
sa ng ki en kinh ng nghi hiem
ng ki en kinh
em
ki en kinh ng nghi hiem
en ki
em
ki nh ng hiem
nh ng hi
ng hiemem
hi
em

a) Viết các phƣơng trình phản ứng tạo kết tủa.
sa

b) Tính nồng độ Ba2+ cịn lại trong dung dịch khi SrSO4 bắt đầu kết tủa.
c) Sự tạo phức gây nên một ảnh hƣởng đáng kể đến độ tan. Phức là một tiểu phân tích
điện chứa một ion kim loại ở trung tâm liên kết với một hay nhiều phối tử. Ví dụ
Ag(NH3)2+ là một phức chứa ion Ag+ là ion trung tâm và hai phân tử NH3 là phối tử. Sử
dụng tính tốn để cho thấy rằng độ tan của AgCl trong dung dịch NH3 1,0M thì cao hơn
trong nƣớc cất.
Cho AgCl có KS = 1,7.10-10M; Phức Ag(NH3)2+ có  = 1,5.107.
(Trích Olympic hóa học quốc tế lần thứ 33)

Bài 28: Nếu trộn cùng một lƣợng thể tích của BaCl2 và NaF thì ở nồng độ nào của mỗi chất
thì kết tủa đƣợc hình thành?. Biết KS(BaF2) = 1,7.10-7.
a) 0,020M BaCl2 và 0,0020M NaF.
b) 0,015M BaCl2 và 0,010M NaF.
c) 0,010M BaCl2 và 0,015M NaF.
d) 0,0040M BaCl2 và 0,020M NaF.
e) Tất cả đều khơng thể tạo kết tủa
(Trích Olympic hóa học Úc 2001)

Trƣờng Đại học Đồng Tháp

Khoa SP Lý – Hóa – Sinh


×