Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐỒ ÁN CẤP THOÁT NƯỚC TRONG NHÀ: HỆ THỐNG CẤP THOÁT NƯỚC NHÀ 15 TẦNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.96 KB, 12 trang )

1. Các C n c thi t kă ứ ế ế 1
1.1. H th ng quy chu n, quy ph mệ ố ẩ ạ 1
1.2 Quy mô công trình 2
2. Tính toán thi t k h th ng c p n c l nhế ế ệ ố ấ ướ ạ 2
2.1. Quy mô s d ng n cử ụ ướ 2
2.1.1. L u l ng tính toán ng y êmư ượ à đ 2
2.1.2. L u l ng n c tính toán cho các c n hư ượ ướ ă ộ 3
2.1.3. Xác nh ng kính ng v ng h o l u l ng v o t ng c n hđị đườ ố àđồ ồ đ ư ượ à ừ ă ộ 3
2.2. Tính áp l c n c c n thi tự ướ ầ ế 4
2.3. Gi i pháp k thu t c p n cả ỹ ậ ấ ướ 5
2.4. Xác nh dung tích các công trình trong h th ng c p n cđị ệ ố ấ ướ 6
2.4.1. Th tích b ch a n c sinh ho tể ể ứ ướ ạ 6
2.4.2. B ch a n c máiể ứ ướ 6
3. Thi t k h th ng c p n c nóngế ế ệ ố ấ ướ 7
3.1. Ch n s h th ng c p n c nóngọ ơ đồ ệ ố ấ ướ 7
3.2. Tính toán ch n thi t b unọ ế ị đ 7
3.2.1. Xác nh l ng nhi t tiêu th ng y êmđị ượ ệ ụ à đ 7
3.2.2. Xác nh l ng nhi t gi l n nh tđị ượ ệ ờ ớ ấ 8
4. Tính toán thi t k h th ng thoát n cế ế ệ ố ướ 9
4.1. Thoát n c th i sinh ho tướ ả ạ 9
4.1.1. Ph ng án thoát n cươ ướ 9
4.1.2. L u l ng tính toán thoát n cư ượ ướ 9
4.1.3. Thi t k ng ng thoát n cế ế đườ ố ướ 9
a/ ng ng nhánh thoát n cĐườ ố ướ 9
b/ ng ng ng thoát n cĐườ ố đứ ướ 9
4.1.4. Tính dung tích b t ho iể ự ạ 10
4.2.Tính toán thoát n c m a máiướ ư 10
5. Các yêu c u k thu t l p t h th ng c p thoát n cầ ỹ ậ ắ đặ ệ ố ấ ướ 11
5.1. Yêu c u k thu t l p t h th ng c p n cầ ỹ ậ ắ đặ ệ ố ấ ướ 11
5.1.1. Ph n ng ngầ đườ ố 11
5.1.2. Ph n thi t b , công trình trong h th ng c p thoát n cầ ế ị ệ ố ấ ướ 11


5.2. Yêu c u k thu t l p t h th ng thoát n cầ ỹ ậ ắ đặ ệ ố ướ 11
1. Các C n c thi t kă ứ ế ế
1.1. H th ng quy chu n, quy ph mệ ố ẩ ạ
H th ng các quy chu n, tiêu chu n v quy ph m c s d ng trong thi t k n yệ ố ẩ ẩ à ạ đượ ử ụ ế ế à
bao g m:ồ
− Quy chu n Xây d ng Vi t nam,ẩ ự ệ
− Quy chu n h th ng c p thoát n c trong nh v công trình,ẩ ệ ố ấ ướ à à
1
− Phòng cháy, ch ng cháy cho nh v công trình. Yêu c u thi t k , TCVNố à à ầ ế ế
2622−1995,
− Thoát n c m ng l i bên ngo i v công trình. Tiêu chu n thi t k , 20ướ ạ ướ à à ẩ ế ế −TCN
51−84,
− C p n c m ng l i bên ngo i v công trình. Tiêu chu n thi t k ,ấ ướ ạ ướ à à ẩ ế ế
20−TCN−33−85,
− Tiêu chu n Vi t Nam thoát n c bên trong công trình. TCVN 4474ẩ ệ ướ −1987,
− Tiêu chu n Vi t Nam c p n c bên trong công trình. TCVN 4513ẩ ệ ấ ướ −1988,
− Các t i li u v ng c p thoát n c v máy b m c a an m ch, Italy v c ngà ệ ề ố ấ ướ à ơ ủ Đ ạ à Đứ ứ
v i tiêu chu n ISO 9001,ớ ẩ
− T i li u v thi t b v sinh c a Italy, Nh t, Vi t Nam,à ệ ề ế ị ệ ủ ậ ệ
− Ngo i ra, thi t k cho công trình còn tham kh o các tiêu chu n thi t k c aà để ế ế ả ẩ ế ế ủ
các n c trong khu.ướ
1.2 Quy mô công trình
Công trình m t n nguyên cao 15 t ng, t ng chi u cao to n nh t m t t lên máiộ đơ ầ ổ ề à à ừ ặ đấ
l 51,9 m. N c s d ng cho công trình g m n c ph c v cho các nhu c u sinh ho tà ướ ử ụ ồ ướ ụ ụ ầ ạ
c a ủ ng i trong khu chung c v nh ng ng i l m vi c t i công trình (SH) v l ngườ ư à ữ ườ à ệ ạ à ượ
n c cho c u ho (CH).ướ ứ ả
H th ng c p n c ngo i nh c a khu v c ( ô th ) ã c xây d ng xong. Trong dệ ố ấ ướ à à ủ ự Đ ị đ đượ ự ự
án, công trình h n h p cao 15 t ng ch tính t i m u n i ch ngo i nh d n v o bỗ ợ ầ ỉ ừđể đấ ố ờ à à ẫ à ể
n c ng m trong công trình.ướ ầ
2. Tính toán thit k h thng cp nc lnhế ế ệ ố ấ ướ ạ

2.1. Quy mô s d ng n cử ụ ướ
2.1.1. L u l ng tính toán ng y êmư ượ à đ
− S ng i s d ng n c: N = 65 c n h ố ườ ử ụ ướ ă ộ× 5 ng i = ườ 325 (ng i)ườ
− S ng i l m vi c khu d ch v t ng1: N = 20 ng i (d tính)ố ườ à ệ ở ị ụ ầ ườ ự
− Tiêu chu n c p n c sinh ho t:ẩ ấ ướ ạ

H gia ình: 180 (l/ng.ng )ộ đ đ

Tiêu chu n c p n c SH v n phòng + d ch v : 15 (l/ng.ng )ẩ ấ ướ ă ị ụ đ
− Tiêu chu n c p n c ch a cháy: tính v i 2 c t l u l ng 2,5 (l/giây)ẩ ấ ướ ữ ớ ộ ư ượ
Nhu c u dùng n c tính toán:ầ ướ
Q
SH
= 325
×
0,18 = 58,5 (m
3
/ng )đ
Q
DV
= 20
×
0,015 = 0,3 (m
3
/ng )đ
Q
cc
= 2
×
2,5

×
3,6
×
3 = 54 (m
3
)
T ng l u l ng n c yêu c u trong ng y dùng n c l n nh t (không k ch a cháy):ổ ư ượ ướ ầ à ướ ớ ấ ể ữ
Q
yc
= 0,3 + 58,5 = 58,8 (m
3
)
2
2.1.2. L u l ng n c tính toán cho các c n hư ượ ướ ă ộ
Công th c s d ng tính toán l ng n c c n c p cho i t ng s d ng n c lứ ử ụ để ượ ướ ầ ấ đố ượ ử ụ ướ à
các h gia ình nh sau:ộ đ ư
q = 0,2
×

a
N
+ K
×
N
trong ó: đ

q − l u l ng tính toán cho 1 giây, (l/s)ư ượ

a − tr s ph thu c v o tiêu chu n dùng n c tính cho 1 ng i trong 1 ng y ị ố ụ ộ à ẩ ướ ườ à


N − t ng s ng l ng c a d ng c v sinh trong nh (hay khu v c, o n ng tínhổ ốđươ ượ ủ ụ ụ ệ à ự đ ạ ố
toán)

K − h s i u ch nh ph thu c v o t ng s ng l ng N, v i N < 300 thì K=ệ ố đề ỉ ụ ộ à ổ ố đươ ượ ớ
0,002
Bảng 1. Xác định lưu lư ợng cấp nư ớc từng căn hộ
Loại căn hộ
Loại thiết bị và số lượng Số đương lượng
Chủng loại
Số lượng
(cái)
Đơn vị Tổng
Căn hộ A1,
A2
Xí bệt 2 0,50 1,0
Lavabô 2 0,33 0,66
Chậu rửa bếp 1 1,00 1,00
Bồn tắm đứng + hương
sen
1 0,67 0,67
Máy giặt 1 1,0 1,0
Tổng cộng 4,33
Căn hộ B1,
B2
Xí bệt 1 0,50 0,50
Lavabô 1 0,33 0,33
Chậu rửa bếp 1 1,00 1,00
Bồn tắm đứng + hương
sen
1 0,67 0,67

Máy giặt 1 1,0 1,0
Tổng cộng 3,5
Căn hộ C
Xí bệt 1 0,50 0,5
Lavabô 1 0,33 0,33
Chậu rửa bếp 1 1,00 1,00
Bồn tắm đứng + hương
sen
1 0,67 0,67
Máy giặt 1 1,0 1,0
Tổng cộng 3,5
Khu DVCC,
QL
Xí bệt 5 0,5 2,5
Lavabô 3 0,33 0,99
Tổng cộng 3,49
2.1.3. Xác nh ng kính ng v ng h o l u l ng v o t ng c n hđị đườ ố àđồ ồđ ư ượ à ừ ă ộ
Bảng 2. Xác định đường kính ống và đồng hồ đo lưu lượng vào từng căn hộ
Loại căn hộ Số
đương
lượng
Lưu
lượng
tính toán
Vận tốc
nước
(m/s)
Tổn
thất
đơn vị

Đường
kính ống
chính
Đường
kính đồng
hồ
3
(l/s) (i) (mm) (mm)
Tầng 1
Khu DVCC,
QL
3,49 0,405 1,265 0,273 20 20
Tầng 2 ÷ 15
Căn hộ A1,
A2
4,33 0,366 1,141 0,225 20 20
Căn hộ B1,
B2
3,5 0,366 1,141 0,225 20 20
Căn hộ C 3,5 0,366 1,141 0,225 20 20
2.2. Tính áp l c n c c n thi tự ướ ầ ế
Áp l c n c c n thi t t i i m c p n c v o c n h c tính theo công th c:ự ướ ầ ế ạ để ấ ướ à ă ộđượ ứ
H
ct
= H
hh
+ H

+ H
d

+ H
td
trong ó:đ

H
hh
− chênh hình h c t i m b t l i nh t n i m c p v o c n h , mđộ ọ ừđể ấ ợ ấ đế để ấ à ă ộ

H

− t n th t áp l c qua ng h o l u l ng, mổ ấ ự đồ ồđ ư ượ

H
td
− áp l c t do u thi t b dùng n c xa nh t, mự ự đầ ế ị ướ ở ấ

H
d
− t n th t áp l c d c ng, mổ ấ ự ọ đườ
 chênh cao hình h cĐộ ọ
Do các c n h có s d ng các thi t b v sinh t ng i gi ng nhau nên ta ch ch n ă ộ ử ụ ế ị ệ ươ đố ố ỉ ọ độ
chênh l ch hình h c l n nh t c a thi t b v sinh l vòi t m h ng sen (Hệ ọ ớ ấ ủ ế ị ệ à ắ ươ
hh
= 1,8 m).
 T n th t áp l c qua ng hổ ấ ự đồ ồ
T n th t áp l c qua ng h o n c c xác nh theo công th c sau:ổ ấ ự đồ ồđ ướ đượ đị ứ
H

= S
×

q
2
(m)
trong ó:đ

q − l u l ng n c tính toán, l/sư ượ ướ

S − s c kháng c a ng h o n c, v i c ng h ứ ủ đồ ồđ ướ ớ ỡđồ ồΦ20 thì S = 5,2.
Bảng 3. Tính tổn thất qua đồng hồ (chọn đồng dạng cánh quạt)
Loại căn hộ
Đường kính đồng
hồ
q
tt
(l/s) H
đh
(m)
Tầng 1
Khu DVCC, QL
Φ20
0,405 0,853
Tầng 2 ÷ 15
Căn hộ A1, A2
Φ20
0,366 0,697
Căn hộ B1, B2
Φ20
0,366 0,697
Căn hộ C
Φ20

0,366 0,697
T n th t áp l c qua ng h l n nh t l 0,853 m < 1 ổ ấ ự đồ ồ ớ ấ à ÷ 1,5 m nên vi c ch n ng h lệ ọ đồ ồ à
h p lý.ợ
4
 Áp l c t do t i u thi t b dùng n c b t l i nh tự ự ạ đầ ế ị ướ ấ ợ ấ
Ch n áp l c t do t i th u t i thi t b dùng n c b t l i nh t Họ ự ự ố ể ạ ế ị ướ ấ ợ ấ
td
= 3,0 m.
 T n th t áp l c n c d c ngổ ấ ự ướ ọ đườ
C n c m t b ng b trí thi t b v kích th c ng ng s d ng, t n th t áp l c d că ứ ặ ằ ố ế ị à ướ đườ ố ử ụ ổ ấ ự ọ
ng t i m u n i n c v o t ng h n thi t b v sinh b t l i nh t l 4,52 m.đườ ừđể đấ ố ướ à ừ ộđế ế ị ệ ấ ợ ấ à
V y t ng áp l c c n thi t l :ậ ổ ự ầ ế à
H
ct
= H
hh
+ H

+ H
d
+ H
td
= 1,8 + 0,853 + 3,0 + 4,52 = 10,2 (m)
2.3. Gi i pháp k thu t c p n cả ỹ ậ ấ ướ
N c c p v o công trình d ki n l y t ng c p n c hi n có c a h th ng c p n c,ướ ấ à ự ế ấ ừố ấ ướ ệ ủ ệ ố ấ ướ
qua ng h t ng v o b ch a n c ng m. Máy b m t trong tr m b m s a n c tđồ ồ ổ à ể ứ ướ ầ ơ đặ ạ ơ ẽ đư ướ ừ
b ch a ng m lên b mái. H th ng c p n c sinh ho t v c p n c c u ho c thi tể ứ ầ ể ệ ố ấ ướ ạ à ấ ướ ứ ả đượ ế
k c l p. N c t b mái ra c p cho các nhu c u sinh ho t, c u ho .ếđộ ậ ướ ừ ể ấ ầ ạ ứ ả
C n c v o yêu c u l u l ng v áp l c c n thi t t i m i c n h ch n ph ng án c pă ứ à ầ ư ượ à ự ầ ế ạ ỗ ă ộ ọ ươ ấ
n c phân vùng c p n c cho các c n h . Phân chia m ng l i c p n c th nh 4 vùngướ để ấ ướ ă ộ ạ ướ ấ ướ à

riêng bi t.ệ
 Vùng A
C p cho các c n h t ng 14 ấ ă ộ ầ ÷ 15 b ng m ng l i riêng có b trí b m t ng áp v bìnhằ ạ ướ ố ơ ă à
i u áp nh m b xung áp l c cho t ng n y do m c chênh c t không áp ng áp l c c nđề ằ ổ ự ầ à ứ ố đ ứ ự ầ
thi t.ế
 Vùng B
C p cho các c n h t t ng 10 ấ ă ộ ừ ầ ÷ 13, m c chênh c t a hình H = 11,4 m ứ ố đị ÷ 21,3 m
n m trong gi i h n cho phép m b o c p l u l ng v áp l c n i m b t l i nh t.ằ ớ ạ đả ả ấ đủ ư ượ à ự đế để ấ ợ ấ
 Vùng C
C p cho các c n h t t ng 6 ấ ă ộ ừ ầ ÷ 9, m c chênh c t a hình H = 24,6 m ứ ố đị ÷ 34,5 m n mằ
ngo i gi i h n cho phép, l p t van i u áp i u ch nh áp l c m b o c p l u l ngà ớ ạ ắ đặ đề đề ỉ ự đả ả ấ đủ ư ượ
v áp l c n i m b t l i nh t.à ự đế để ấ ợ ấ
 Vùng D
C p cho các c n h t t ng 1 ấ ă ộ ừ ầ ÷ 5, m c chênh c t a hình H = 37,8 m ứ ố đị ÷ 51,9 m n mằ
ngo i gi i h n cho phép, l p t van i u áp i u ch nh áp l c m b o c p l u l ngà ớ ạ ắ đặ đề đề ỉ ự đả ả ấ đủ ư ượ
v áp l c n i m b t l i nh t.à ự đế để ấ ợ ấ
5
2.4. Xác nh dung tích các công trình trong h th ng c p n cđị ệ ố ấ ướ
2.4.1. Th tích b ch a n c sinh ho tể ể ứ ướ ạ
N c c n i v i h th ng c p n c c a th nh ph qua ng h o n c r i d n v oướ đượ ố ớ ệ ố ấ ướ ủ à ố đồ ồđ ướ ồ ẫ à
b ch a t ngo i nh . Dung tích b ch a bao g m dung tích c p n c sinh ho t v ch aể ứ đặ à à ể ứ ồ ấ ướ ạ à ữ
cháy.
 Dung tích c p n c sinh ho tấ ướ ạ
B ch a d tr l ng n c sinh ho t trong ng y êm có dung tích l :ể ứ ự ữ ượ ướ ạ à đ à
sh
BC
W
= Q
sh
= 58,8 (m

3
)
trong ó: đ

sh
BC
W
− dung tích i u ho l ng n c sinh ho t c a b ch a n c, mđề à ượ ướ ạ ủ ể ứ ướ
3

Q
sh
− l ng n c sinh ho t c n dùng trong ng y i v i công trình, mượ ướ ạ ầ à đố ớ
3
 Dung tích c p n c ch a cháyấ ướ ữ
Ngo i nhi m v c p n c cho sinh ho t, b ch a n c còn ph i d tr n c cho nhuà ệ ụ ấ ướ ạ ể ứ ướ ả ự ữ ướ
c u ch a cháy. Theo quy ph m, b ch a n c c n c p n c cho ch a cháy trong vòngầ ữ ạ ể ứ ướ ầ ấ ướ đủ ữ
3 gi liên t c v i 1 ám cháy có l u l ng yêu c u 5 l/s.ờ ụ ớ đ ư ượ ầ
Nh v y dung tích ph n ch a n c ch a cháy c a b ch a l :ư ậ ầ ứ ướ ữ ủ ể ứ à
cc
BC
W
=
1000
3360051 ×××
= 54 (m
3
)
 Dung tích to n ph n c a b ch a n cà ầ ủ ể ứ ướ
BC

W
=
sh
BC
W
+
cc
BC
W
= 58,8 + 54 = 112,8 (m
3
)
Thi t k b ch a n c sinh ho t có dung tích 115 mế ế ể ứ ướ ạ
3
.
2.4.2. B ch a n c máiể ứ ướ
Dung tích to n ph n c a b n c mái c xác nh theo công th c:à ầ ủ ể ướ đượ đị ứ
W
k
= K
×
(W

+ W
cc
)
trong ó: đ

W


− dung tích i u ho c a b n c mái, mđ ề à ủ ể ướ
3

W
cc
− dung tích n c ch a cháy, mướ ữ
3

K − h s d tr k n chi u cao xây d ng v ph n l ng c n áy két, K = 1,2 ệ ố ự ữ ể đế ề ự à ầ ắ ặ ở đ ÷
1,3
 Dung tích ch a n c i u hoứ ướ đề à
Dung tích i u ho (Wđề à

) xác nh theo ch óng m máy b m nh sau:đị ếđộđ ở ơ ư
6
W

=
n
Q
ngd
=
2
8,58
= 29,4 (m
3
)
trong ó: đ

Q

ngđ
− l u l ng n c ng y êm, Qư ượ ướ à đ
ngđ
= 58,8 (m
3
/ ng )đ

n − s l n m máy b m trong ng y, l y n =2ố ầ ở ơ à ấ
 Dung tích n c ch a cháyướ ữ
Thi t k b n c mái v i i u ki n b ph i d tr c l ng n c ch a cháy cho 2ế ế ể ướ ớ đề ệ ể ả ự ữ đượ ượ ướ ữ
vòi 2,5 (l/s) ho t ng t m th i trong vòng 5 phút khi ch a k p m máy b m ch a cháy.ạ độ ạ ờ ư ị ở ơ ữ
L u l ng n c u vòi phun n c ch a cháy l 5 ư ượ ướ ở đầ ướ ữ à (l/s), do ó trong 5 phút t ngđ ổ
l ng n c yêu c u ch a cháy l : ượ ướ ầ để ữ à
'5
cc
W
= 3
×
5
×
60
×
5
= 4500 (l) = 4,5 (m
3
)
 Dung tích to n ph n c a két n cà ầ ủ ướ
W
k
= 1,3

×
(29,4 + 4,5) = 44,1 (m
3
)
Thi t k 1 b n c mái có dung tích 45 mế ế ể ướ
3
.
3. Thit k h thng cp n c nóngế ế ệ ố ấ ướ
3.1. Ch n s h th ng c p n c nóngọ ơ đồ ệ ố ấ ướ
i v i h th ng c p n c nóng, do các h gia ình riêng bi t nên ta s d ng s Đố ớ ệ ố ấ ướ ộ đ ở ệ ử ụ ơđồ
c p n c nóng dùng vòi tr n c c b v i bình un t riêng trong t ng khu v sinh c aấ ướ ộ ụ ộ ớ đ đặ ừ ệ ủ
các c n h .ă ộ
Ngu n c p nhi t cho h th ng l i n c c b nên s c p n c nóng có n i unồ ấ ệ ệ ố à đ ệ ụ ộ ơ đồ ấ ướ ồ đ
n c nóng, ng ng d n t n i n i m dùng n c ho tr n v i n c l nh. ướ đườ ố ẫ ừ ồ đế để ướ để à ộ ớ ướ ạ
N c nóng c un b ng i n v hình th c s d ng l vòi tr n nên vi c tính toánướ đượ đ ằ đệ à ứ ử ụ à ộ ệ
n c nóng n gi n. M i phòng t m t bình un l y n c tr c ti p t vòi c p n c l nhướ đơ ả ỗ đặ ộ đ ấ ướ ự ế ừ ấ ướ ạ
v s có m t vòi d n n c nóng xu ng tr n v i vòi n c l nh dùng.à ẽ ộ ẫ ướ ố ộ ớ ướ ạ để
3.2. Tính toán ch n thi t b unọ ế ị đ
3.2.1. Xác nh l ng nhi t tiêu th ng y êmđị ượ ệ ụ à đ
L ng nhi t tiêu th ng y êm c xác nh theo công th c:ượ ệ ụ à đ đượ đị ứ
nhµ
ngd
W
= q
n

×
( t
n
t–

1
)
×
N
trong ó:đ

q
n
− tiêu chu n dùng n c nóng n v , qẩ ướ đơ ị
n
= 60 (l/ng. ) đ

t
n
− nhi t n c nóng yêu c u, tệ độ ướ ầ
n
= 65
0
C

t
1
− nhi t n c l nh, tệ độ ướ ạ
1
= 20
0
C

N − s ng i c ph c v , N = 325 (ng i ) ố ườ đượ ụ ụ ườ ⇒ K
h

= 2,7
7
Do ó:đ
nhµ
ngd
W
= 60
×
(65

20)
×
325
= 877500 ( Kcal/ng. )đ
3.2.2. Xác nh l ng nhi t gi l n nh tđị ượ ệ ờ ớ ấ
L ng nhi t tiêu th gi l n nh t c xác nh theo công th c:ượ ệ ụ ờ ớ ấ đượ đị ứ
nhµ
max giê
W
=
24
)tt(qN K
1nnh
−×××

trong ó:đ

K
h
− h s không i u hòa dùng n c nóng, Kệ ố đề ướ

h
= 2,7
Do ó: đ
nhµ
max h
W
=
24
)tt(qN K
1nnh
−×××
=
24
)2065(603252,7 −×××
= 1001995 (Kcal/h)
Công su t thi t b un nóng b ng i n c xác nh theo công th c:ấ ế ị đ ằ đệ đượ đị ứ
N
đ
=
η
×864
W
nhµ
max h
=
95,0864
1001995
×
= 1220,75 (KW)
(V i ớ

η
= 0,95 l hi u su t c a thi t b un n c nóng)à ệ ấ ủ ế ị đ ướ
Theo cách b trí thi t b trên m t b ng ta có s thi t b un n c nóng trong to n bố ế ị ặ ằ ố ế ị đ ướ à ộ
ngôi nh l 168 à à (cái) nên công su t c a m t thi t b un b ng i n l :ấ ủ ộ ế ị đ ằ đệ à
TB
dun
N
=
126
1220,75
≈ 9,69 (KW)
Nhi t tr R c a thi t b un khi dùng i n xoay chi u l :ệ ở ủ ế ị đ đệ ề à
R =
3
2
TB
dun
cos3I
N
ϕ
×
(

)
trong ó:đ

TB
dun
N
− công su t thi t b un, KWấ ế ị đ


I − c ng dòng i n ườ độ đệ − A, t công th c P = UIcosừ ứ ϕ ⇒ I =
9,0220
9,69
×
= 0,049

R − i n tr c a thi t b , đệ ở ủ ế ị Ω
R =
3
2
cos3I
9,69
ϕ
×
= 245,5 (

)
Dung tích thi t b l :ế ị à
8
Q
TB
=
168
Nq
n
×
=
168
32560 ×

= 116 (l)
T R ch n c ng kính, chi u d i c n thi t c a dây maixo, ng th i d a v oừ ọ đượ đườ ề à ầ ế ủ đồ ờ ự à
công su t v l u l ng thi t b , tra Catalog s ch n c thi t b un nóng c n thi t.ấ à ư ượ ế ị ẽ ọ đượ ế ị đ ầ ế
4. Tính toán thit k h thng thoát n cế ế ệ ố ướ
4.1. Thoát n c th i sinh ho tướ ả ạ
4.1.1. Ph ng án thoát n cươ ướ
− N c th i t các ch u xí thu v ng ng thoát n c xí (ký hi u ng ng lướ ả ừ ậ ề ố đứ ướ ệ ố đứ à
X ), thu v ng n ch a b t ho i.ề ă ứ ể ự ạ
− N c th i t các ch u r a, b n t m, r a s n thu v ng ng thoát n c r a (kýướ ả ừ ậ ử ồ ắ ử à ề ố đứ ướ ử
hi u ng l R ), thu v h ga thoát n c bên ngo i.ệ ố à ề ố ướ à
− ng thông h i t song song v i ng ng thoát n c, thông h i cho ng thoát n cỐ ơ đặ ớ ố đứ ướ ơ ố ướ
xí. Ống thông h i b t ho i t riêng.ơ ể ự ạ đặ
− To n b n c th i t các xí, ti u, bi ê c thu v o các ng ng thoát xí tà ộ ướ ả ừ ể đ đượ à ố đứ đặ
trong h p k thu t v t ch y v ng n ch a c a b t ho i ng m d i t.ộ ỹ ậ à ự ả ề ă ứ ủ ể ự ạ ầ ướ đấ
− To n b n c t m r a, gi t, c thu v o ng ng thoát n c r a gi t t trongà ộ ướ ắ ử ặ đượ à ố đứ ướ ử ặ đặ
h p k thu t v t ch y v các h ga thoát n c c a m ng l i thoát n c bênộ ỹ ậ à ự ả ề ố ướ ủ ạ ướ ướ
ngo i nh .à à
− N c m a mái c a to nh c thu qua các ph u thu D110/90 ch y v o các ngướ ư ủ à àđượ ễ ả à ố
ng thoát n c m a TM , thoát n c lô gia, n c ng ng i u ho c thu v ođứ ướ ư ướ ướ ư đề àđượ à
ng ng thoát n c m a qua các ph u thu D60. N c t các ng ng thoát n cố đứ ướ ư ễ ướ ừ ố đứ ướ
m a c thu v các h ga c a HTTN ngo i nh .ư đượ ề ố ủ à à
4.1.2. L u l ng tính toán thoát n cư ượ ướ
q = q
c
+
dc
max
q
(l/s)
trong ó: đ


q − l u l ng tính toán cho 1 giây, (l/s)ư ượ

dc
max
q
− l u l ng n c th i c a d ng c v sinh có l u l ng l n nh t, (l/s)ư ượ ướ ả ủ ụ ụ ệ ư ượ ớ ấ

q
c
− l u l ng c p n c tính toán theo công th c ã trình b y t i m c 2.1.2, (l/s)ư ượ ấ ướ ứ đ ầ ạ ụ
4.1.3. Thi t k ng ng thoát n cế ế đườ ố ướ
a/ ng ng nhánh thoát n cĐườ ố ướ
− i v i ng nhánh thoát n c th i ch u xí: thi t k ng nhánh thoát cho 1 xí cóĐố ớ ố ướ ả ậ ế ếố
ng kính D110, d c 2% v phía ng ng thoát n c xí.đườ độ ố ề ố đứ ướ
− i v i ng thoát n c r a: ng nhánh thoát cho h ng sen, ch u r a, ch u r aĐố ớ ố ướ ử ố ươ ậ ử ậ ử
bát, D48, D60, d c 2% v phía ng ng thoát n c r a.độ ố ề ố đứ ướ ử
b/ ng ng ng thoát n cĐườ ố đứ ướ
− i v i ng ng thoát n c th i ch u xí t t ng 1 t i t ng 15 ng có ng kínhĐố ớ ố đứ ướ ả ậ ừ ầ ớ ầ ố đườ
D110. T i chân các ng ng trong tr n gi t ng 1 chuy n th nh ng D140 ch yạ ố đứ ầ ả ầ ể à ố ạ
9
theo ph ng ngang (d c 2%) thu v các ng ng D140 trong các h p k thu tươ ố ề ố đứ ộ ỹ ậ
chính thu n c th i v các b t ho i.ướ ả ề ể ự ạ
− i v i ng ng thoát n c r a t t ng 1 t i t ng 15 ng có ng kính D90,Đố ớ ố đứ ướ ử ừ ầ ớ ầ ố đườ
D110. T i chân các ng ng trong tr n gi t ng 1 chuy n th nh ng D125 ch yạ ố đứ ầ ả ầ ể à ố ạ
theo ph ng ngang (d c 2%) thu v các ng ng D125 trong các h p k thu tươ ố ề ố đứ ộ ỹ ậ
chính thu n c th i v các h ga thoát n c ngo i nh .ướ ả ề ố ướ à à
− Các ng thông h i thoát n c xí có ng kính D76, ng thông h i cho b tố ơ ướ đườ ố ơ ể ự
ho i v ng ng thoát xí có ng kính D90.ạ àố đứ đườ
4.1.4. Tính dung tích b t ho iể ự ạ

Bảng 2. Thống kê thiết bị thoát vào bể tự hoại
STT Loại thiết bị
Số thiết
bị
Đương lượng
T.B thoát nước
Tổng đương lượng
T.B thoát nước
1
Xí bệt, két xả 6l/lần
xả
104 6,0 624
Tổng cộng 6,0
Theo “Quy chu n h th ng c p thoát n c trong nh v công trình”, dung tích c a bẩ ệ ố ấ ướ à à ủ ể
t ho i có th xác nh nh sau:ự ạ ể đị ư
W
TH
= 13 + (624

100)
×
0,095
= 62,78 ~ 65 (m
3
)
Th i gian gi a 2 l n hút c n T=180 ng y (6 tháng).ờ ữ ầ ặ à
4.2. Tính toán thoát n c m a máiướ ư
Vi c tính toán thoát n c m a trên mái d a theo ph l c D c a “Quy chu n h th ngệ ướ ư ự ụ ụ ủ ẩ ệ ố
c p thoát n c nh v công trình”.ấ ướ à à
 L u l ng tính toánư ượ

L u l ng n c tính toán h th ng thoát n c m a trên mái c xác nh theo côngư ượ ướ ệ ố ướ ư đượ đị
th c:ứ
Q =
10000
qF
K
5
×
×
(l/s)
trong ó:đ

F − di n tích thu n c m a, mệ ướ ư
2
F = F
mái
+ 0,3
×
F
t ngườ

F
mái
− di n tích hình chi u b ng c a mái, mệ ế ằ ủ
2
F
mái
= 26,5
×
26,5 = 702 (m

2
)

F
t ngườ
− di n tích t ng ng ti p xúc v i mái ho c xây cao trên mái, mệ ườ đứ ế ớ ặ
2
F
t ngườ
= 2,4
×
26,5
×
2 + 4
×
7
×
2,4
= 194 (m
2
)
F = 702 + 194 = 896 (m
2
)

K − h s l y b ng 2,0ệ ố ấ ằ

q
5
− c ng m a l/s.ha tính cho a ph ng có th i gian m a 5 phút v chu k v tườ độ ư đị ươ ờ ư à ỳ ượ

quá c ng tính toán b ng 1 n m. H N i có qườ độ ằ ă à ộ
5
= 484,6 l/s.ha
10
Q =
10000
qF
K
5
×
×
=
10000
6,484896
2
×
×
= 86,84 (l/s)
 Ch n s ng ngọ ốố đứ
Ch n 10 ng ng thoát n c m a mái, l u l ng 1 ng ng:ọ ố đứ ướ ư ư ượ ố đứ
Q
1 ngố
=
10
84,86
10
Q
=
= 8,684 (l/s)
Ch n ng D100, ph u thu n c D110 m b o yêu c u theo quy nh.ọ ố ễ ướ đả ả ầ đị

5. Các yêu cu k thut lp t h thng cp thoát ncầ ỹ ậ ắ đặ ệ ố ấ ướ
5.1. Yêu c u k thu t l p t h th ng c p n cầ ỹ ậ ắ đặ ệ ố ấ ướ
5.1.1. Ph n ng ngầ đườ ố
− ng c p n c dùng ng thép tráng k m, n i ng b ng ph ng pháp ren, n i bíchỐ ấ ướ ố ẽ ố ố ằ ươ ố
ho c h n.ặ à
− ng kính ng D15 Đườ ố ÷ D50 c p n c cho các c n h v khu wc n i b ng ph ngấ ướ ă ộ à ố ằ ươ
pháp ren.
− ng kính ng l n h n D50 v ng ng y c a b m n i b ng bính ho c n iĐườ ố ớ ơ à đườ ố đẩ ủ ơ ố ằ ặ ố
h n.à
− Áp l c l m vi c c a ng p = 6bar tr ng ng c p n c t b m lên b n c máiự à ệ ủ ố ừđườ ố ấ ướ ừ ơ ể ướ
v ng ng trong h th ng nén khí p = 12bar.àđườ ố ệ ố
− ng c p n c i d i tr n c c nh b ng giá treo.Ố ấ ướ đ ướ ầ đượ ốđị ằ
− ng c p n c i trên s n c c nh b ng tr ng.Ố ấ ướ đ à đượ ốđị ằ ụđỡố
− ng c p n c i trong h p k thu t c c nh b ng giá ng.Ố ấ ướ đ ộ ỹ ậ đượ ốđị ằ đỡố
5.1.2. Ph n thi t b , công trình trong h th ng c p thoát n cầ ế ị ệ ố ấ ướ
− B n c mái xây hai két m i két có dung tích 12(mể ướ ỗ
3
)
− B n c ng m ch a n c sinh ho t dùng 1 b dung tích 200m3ể ướ ầ ứ ướ ạ ể
− B m c p n c sinh ho t, c p n c cho bình t ng áp Q=12m3/h; h=64m, dùngơ ấ ướ ạ ấ ướ ă
chung 1 b m d phòng.ơ ự
− B m t ng áp c p n c cho t ng 17 Q=2(mơ ă ấ ướ ầ
3
/h); H=12m, 1 b m l m vi c, 1 dơ à ệ ự
phòng.
− B m c t ch l m vi c t ng n i v i phao i n b trí trên b n cơ đượ đặ ở ế độ à ệ ự độ ố ớ đệ ố ể ướ
mái v trong b ng m.à ể ầ
− B m c p n c cho bình t ng áp l m vi c t ng nh r le áp l c i u khi n.ơ ấ ướ ă à ệ ựđộ ờ ơ ự đề ể
5.2. Yêu c u k thu t l p t h th ng thoát n cầ ỹ ậ ắ đặ ệ ố ướ
− ng nhánh thoát n c t các khu v sinh c a các c n h dùng ng nh a uPVC v iỐ ướ ừ ệ ủ ă ộ ố ự ớ

áp l c l m vi c p = 6bar ho c lo i ng khác có ch t l ng t ng ng.ự à ệ ặ ạ ố ấ ượ ươ đươ
− ng ng thoát n c c a các c n h dùng ng nh a uPVC v i áp l c l m vi cỐ đứ ướ ủ ă ộ ố ự ớ ự à ệ
P=8bar ho c lo i ng khác có ch t l ng t ng ng.ặ ạ ố ấ ượ ươ đươ
− ng ng thoát n c c a các c n h i trong h p k thu t, ng thoát n c n mỐ đứ ướ ủ ă ộ đ ộ ỹ ậ ố ướ ằ
ngang i trong t ng k thu t.đ ầ ỹ ậ
11
− ng thoát n c i ng m d i t dùng ng nh a uPVC lo i i ng m.Ố ướ đ ầ ướ đấ ố ự ạ đ ầ
− ng thông h i cho h th ng thoát n c s d ng ng uPVC v i áp l c l m vi cỐ ơ ệ ố ướ ử ụ ố ớ ự à ệ
p=6bar, v t cao lên cách mái nh 0,7 m. d c ng thông h i n i v i thi t bàđặ à Độ ố ố ơ ố ớ ế ị
v sinh l 0,01.ệ à
− H th ng thoát n c ngo i nh s d ng ng BTCT D300ệ ố ướ à à ử ụ ố
− Các h ga thu n c c u t o ki u ga thu n c m t ngố ướ ấ ạ ể ướ ặ đườ
− ng ng thoát n c m a c a các c n h dùng ng nh a uPVC v i áp l c l m vi cỐ đứ ướ ư ủ ă ộ ố ự ớ ự à ệ
P=8bar ho c lo i ng khác có ch t l ng t ng ng.ặ ạ ố ấ ượ ươ đươ
12

×