Tải bản đầy đủ (.pdf) (166 trang)

Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng xã Hưng Thủy, huyện Lệ thủy, tỉnh Quảng Bình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.25 MB, 166 trang )

Báo cáo
Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng
đồng của xã Hưng Thủy, huyện Lệ thủy, tỉnh Quảng Bình

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 1/166


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

MỤC LỤC
A.

Giới thiệu chung

4

1.

Vị trí địa lý ........................................................................................................................................ 4

2.

Đặc điểm địa hình ............................................................................................................................. 4

3.

Đặc điểm thời tiết khí hậu ................................................................................................................. 5

4.



Xu hướng thiên tai, khí hậu............................................................................................................... 5

5.

Phân bố dân cư, dân số...................................................................................................................... 5

6.

Hiện trạng sử dụng đất đai ................................................................................................................ 6

7.

Đặc điểm và cơ cấu kinh tế ............................................................................................................... 7
Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã7

B.
1.

Lịch sử thiên tai................................................................................................................................. 7

2.

Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH ............................................................................................... 10

3.

Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/BĐKH.............................................................................................. 14

4.


Đối tượng dễ bị tổn thương ............................................................................................................. 14

5.

Hạ tầng công cộng .......................................................................................................................... 15
a)

Điện

15

b)

Đường và cầu cống

16

c)

Trường

21

d)

Cơ sở Y tế

22


e)

Trụ Sở UBND và Nhà Văn Hóa

22

f)

Chợ

22

6.

Cơng trình thủy lợi (kênh, đập, cống, hồ, đê kè)............................................................................. 23

7.

Nhà ở ............................................................................................................................................... 24

8.

Nước sạch, vệ sinh và môi trường

9.

Hiện trạng dịch bệnh phổ biến ........................................................................................................ 25

24


10. Rừng và hiện trạng sản xuất quản lý .............................................................................................. 25
11. Hoạt động sản xuất kinh doanh ....................................................................................................... 30
12. Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm ........................................................................................ 39
13. Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH .................................................................................................... 40
14. Các lĩnh vực/ngành then chốt khác ................................................................................................. 41
15. Tổng hợp hiện trạng Năng lực về PCTT và TƯBĐKH (Kiến thức, kỹ thuật, công nghệ) ............. 49
Kết quả đánh giá rủi ro thiên tai và khí hậu của xã50

C.
1.

Rủi ro với dân cư và cộng đồng ...................................................................................................... 50

2.

Hạ tầng công cộng .......................................................................................................................... 57

3.

Cơng trình thủy lợi .......................................................................................................................... 65

4.

Nhà ở ............................................................................................................................................... 71

5.

Nước sạch, vệ sinh và môi trường .................................................................................................. 77

6.


Y tế và quản lý dịch bệnh................................................................................................................ 83
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 2/166


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

7.

Giáo dục .......................................................................................................................................... 89

8.

Rừng ................................................................................................................................................ 95

9.

Trồng trọt ........................................................................................................................................ 98

10. Chăn nuôi ...................................................................................................................................... 104
11. Thủy Sản ....................................................................................................................................... 110
12. Du lịch........................................................................................................................................... 115
13. Buôn bán và dịch vụ khác ............................................................................................................. 115
14. Thông tin truyền thông và cảnh báo sớm ...................................................................................... 117
15. Phòng chống thiên tai/TƯBĐKH .................................................................................................. 123
16. Giới trong PCTT và BĐKH .......................................................................................................... 129
17. Các lĩnh vực/ngành then chốt khác ............................................................................................... 135
Tổng hợp kết quả đánh giá và đề xuất giải pháp


D.

140

1.

Tổng hợp Kết quả phân tích nguyên nhân rủi ro thiên tai/BĐKH ................................................ 140

2.

Tổng hợp các giải pháp phịng, chống thiên tai/thích ứng BĐKH ................................................ 146

3.

Một số ý kiến tham vấn của các cơ quan ban ngành trong xã ....................................................... 150

4.

Một số ý kiến kết luận của đại diện UBND xã ............................................................................. 150

E.

Phụ lục

150

1.

Phụ lục 1: Danh sách người tham gia đánh giá ............................................................................. 150


2.

Phụ lục 2: Các bảng biểu, bản đồ lập ra trong quá trình đánh giá theo hướng dẫn ....................... 151

3.

Phụ lục 3: Ảnh chụp một số hoạt động đánh giá........................................................................... 166

Một số kiến thức tham khảo chung về Đánh giá rủi ro thiên tai ............ Error! Bookmark not defined.

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 3/166


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

A.

Giới thiệu chung

Báo cáo được xây dựng dựa trên cơ sở pháp lý của Luật Phòng chống thiên tai (Luật PCTT) và và yêu cầu thực
tiễn của Đề án 1002 về Quản lý thiên tai dựa vào cộng đồng trong bối cảnh các tác động của biến đối khí
hậuđang ngày càng gia tăng tại Việt Nam, đòi hỏi cộng đồng dân cư cần củng cố kịp thời các giải pháp giảm
rủi ro thiên tai và thích ứng theo hướng bền vững và lâu dài hơn.
Báo cáo này là kết quả tiến trình đánh giá rủi ro thiên tai và biến đổi khí hậu do cộng đồng thực hiện, chú trọng
đến nhóm dễ bị tổn thương là trẻ em, phụ nữ, người cao tuổi, người khuyết tật và người nghèo trong khu vực rủi
ro cao, ở các lĩnh vực đời sống và xã hội của xã.
Các thông tin đánh giá rủi ro thiên tai được thu thập dựa trên các thông tin cơ bản của một số bản đồ thiên tai

hiện có của Tỉnh do Tổng cục PCTT và các sở ban ngành tỉnh cung cấp, cũng như kết quả dự báo kịch bản biến
đổi khí hậu của Bộ TNMT, là một trong các cơ sở quan trọng để hỗ trợ xã Xác định, đánh giá, phân vùng rủi ro
thiên tai; theo dõi, giám sát thiên tai (Theo điều 17 Luật PCTT).
Các phân tích rủi ro trong báo cáo và các ưu tiên khuyến nghị của nhóm dễ bị tổn thương là những cơ sở quan
trọng cho việc xây dựng kế hoạch địa phương như kế hoạch phòng chống thiên tai (Điều 15, Luật PCTT) và
Lồng ghép nội dung Phòng chống thiên tai vào kế hoạch phát triển ngành và kế hoạch phát triển kinh tế xã hội
(Điều 16, Luật PCTT)
1. Vị trí địa lý
Xã Hưng Thuỷ là một xã vùng ven của huyện Lệ Thủy thuộc diện xã nghèo bải ngang có tổng diện tích tự
nhiên là 2145,23ha, diện tích đất canh tác trồng trọt, ni trồng thủy sản 665,4ha, trong đó đất lúa 220,19, đất
màu 397 ha, ao hồ 49 ha, đất rừng sản xuất 410,30. Có tổng số hộ 1701 với 7403 nhân khẩu, được chia thành 13
thơn, trong đó có 1 thơn cách xa trung tâm xã 13km, đời sống nhân dân cịn gặp nhiều khó khăn, có tổng số 121
hộ nghèo và 162 hộ cận nghèo còn cao so với các xã trong huyện, thu nhập bình quân đầu người đạt thấp Có
ranh giới hành chínhđối với các xã.
Phía nam giáp xã Sen Thuỷ
Phía Bắc giáp xã Cam Thuỷ
PhíaĐơng giáp xã Ngư Thuỷ Trung và Ngư Thủy Bắc
Phía Tây giáp xã Tân Thuỷ
Xã Hưng Thuỷ có vị trí tương đối thuận lợi về giao thông đường bộ, với trên 7km đường Quốc Lộ 1A
chạy ngang qua từđầu xãđến cuối xã. Ngồi ra xã cịn có một hệ thơng đường liên thơn dài7km nối liền 12 thơn
trên tồn xã , có chợ Mai là nơi trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao lưu buôn bán với các xã cụm quốc
lộ, cụm miền biển và một số cụm phía trước
2. Đặc điểm địa hình
Xã Hưng Thuỷ chủ yếu 2 kiểu địa hình chình là vùng đất đồi và vùng đất đồng bằng. Vùng đất đồi phù hợp
cho việc trồng và phát triển cây Lâm nghiệp, loài cây lâm nghiệp được trồng chủ yếu là Keo lai và Thông nhựa,
vùng đồng bằng phù hợp cho việc trồng lúa nước và một số loại cây màu như; nén, kiệu, mướp,dưa.

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 4/166



Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

3. Đặc điểm thời tiết khí hậu
T Chỉ số về thời tiết khí hậu
T

ĐVT

1

Nhiệt độ trung bình

Độ C

24,5

2

Nhiệt độ cao nhất

Độ C

38-39

5-7 Tăng thêm khoảng 1,3-2,6oC

3


Nhiệt độ thấp nhất

Độ C

19-20

11-12 Tăng thêm/Giảm khoảng 1,61,8oC

4

Lượng mưa Trung binh

3.

mm

Giá trị

Tháng xảy
ra

Dự báo BĐKH của Quảng
Bình năm 2050 theo kịch
bản RCP 8,5
Tăng 1,9oC

10-11 Tăng thêm khoảng 14.1 mm

1,5002000


4. Xu hướng thiên tai, khí hậu

TT

Nguy cơ thiên tai, khí hậu phổ Giảm
biến tại địa phương

Tăng lên

Giữ
nguyên

1

Xu hướng hạn hán

X

2

Xu hướng bão

X

3

Xu hướng lũ

X


4

Số ngày rét đậm

5

Mực nước biển tại các trạm hải
văn

6

Nguy cơ ngập lụt/nước dâng do
bão

Dự báo BĐKH của Quảng
Bình năm 2050 theo kịch bản
RCP 8.5

X

X

Khoảng 2,64%, 2.151,68ha

5. Phân bố dân cư, dân số

TT

Thôn


Số hộ
phụ nữ
làm
chủ hộ

Số hộ

Hộ
nghèo

Số khẩu

Tổng

Nữ

Hộ cận
nghèo

Nam

1

Phù Thiết 1

144

10

614


311

303

10

11

2

Phù Thiết 2

91

9

383

197

186

6

9

3

Phù Lưu


120

12

505

253

252

9

10

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 5/166


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

4

Hịa Đơng

149

11


673

340

333

10

12

5

Đồn Kết

176

13

794

407

387

12

15

6


Tương Trợ

161

12

689

348

341

11

13

7

Thắng Lợi

138

11

550

281

269


10

11

8

Đấu Tranh

158

12

680

348

332

11

13

9

Nội Mai

114

9


629

317

312

9

12

10

Phù thị

127

12

537

272

265

9

11

11


Xóm Mới

102

8

431

222

209

7

9

12

Tấy Giáp

166

13

779

397

382


11

13

13

Làng Mới

29

4

139

73

66

6

23

1.701

136

7403

3766


3637

121

162

Tổng số
6. Hiện trạng sử dụng đất đai

Loại đất (ha)

TT

Số lượng
(ha)

I

Tổng diện tích đất tựnhiên

1

Nhóm đất Nơng nghiệp

1.797,9

Diện tích Đất sản xuất Nông nghiệp

624,01


1.1.1

Đất lúa nước

220,19

1.1.2

Đất trồng cây hàng năm (ngô, khoai, mì, mía)

1.1.3

Đất trồng cây hàng năm khác

1.1.4

Đất trồng cây lâu năm

1.1

1.2

2.1145,23

Diện tích Đất lâm nghiệp

48
364,88
35,61
1151,69


1.2.1

Đất rừng sản xuất

410,30

1.2.2

Đất rừng phịng hộ

741,31

1.2.3

Đất rừng đặc dụng
Diện tích Đất ni trồng thủy/hải sản

49,325

1.3.1

Diện tích thủy sản nước ngọt

49,325

1.3.2

Diện tích thủy sản nước mặn/lợ


1.3

1.4

Đất làm muối
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 6/166


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

Diện tích Đất nơng nghiệp khác
(Xây nhà kính phục vụ trồng trọt; xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm;
đất trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản cho mục đích học tập, nghiên cứu thí
nghiệm; đất ươm tạo cây giống, con giống và đất trồng hoa, cây cảnh)

630

2

Nhóm đất phi nơng nghiệp

250

3

Diện tích Đất chưa Sửdụng

94


1.5

Số % nữ cùng đứng tên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất với chồng
- Đất nông nghiệp
- Đất ở

35%
40%

7. Đặc điểm và cơ cấu kinh tế
TT

B.

Loại hình sản xuất

Tỷ trọng kinh
Số hộ tham gia
tế ngành/tổng hoạt động Sản xuất
GDP địa
kinh doanh (hộ)
phương %

Năng suất
lao động
bình
qn/hộ

Tỉ lệ phụ

nữ tham
gia chính

1

Trồng trọt

40

1,285

4 (triệu
VND/năm)

30%

2

Chăn ni

25

950

15 (triệu
VND/năm)

3

Ni trồng thủy sản


5

900

10 (triệu
VND/năm)

25%

4

Đánh bắt hải sản

0

0

5

Sản xuất tiểu thủ công nghiệp)

10

64

120 (triệu
VND/năm)

10%


6

Buôn bán

10

300

50 (triệu
VND/năm)

35%

7

Du lịch

0

0

0

0

8

Ngành nghề khác- Vd. Đi làm
ăn xa, thợ nề, dịch vụ vận

tải.v.v

10

70

55(triệu
VND/năm)

30%

Thực trạng kinh tế - xã hội, môi trường của xã
1. Lịch sử thiên tai

Tháng/nă
m xảy ra

Tháng 9tháng 11
hàng năm

Loại thiên
tai

Bão

Số thôn bị
ảnh
hưởng

13


Tên thôn

Thiệt hại chính

Phù Thiết 1 1. Số người chết/mất tích:
Phù Thiết 2 2. Số người bị thương:
Phù Lưu
Hịa Đơng 3. Số nhà bị thiệt hại:

Số lượng

Nam

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Nữ
5 3
300
Trang 7/166


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

Đồn Kết
Tương Trợ
Thắng Lợi
Đấu Tranh
Nội Mai
Phù thị

Xóm Mới
Tấy Giáp
Làng Mới

Tháng 10 –

tháng 12

Phù Thiết 1
Phù Thiết 2
Phù Lưu
Hịa Đơng
Đồn Kết
Tương Trợ
Thắng Lợi
Đấu Tranh
Nội Mai
Phù thị
Xóm Mới
Tấy Giáp
Làng Mới

4. Số trường học bị thiệt hại:

4

5. Số trạm y tế bị thiệt hại:

1


6. Số km đường bị thiệt hại:

900m

7. Số ha rừng bị thiệt hại:

102

8. Số ha ruộng bị thiệt hại:

70

9. Số ha cây ăn quả bị thiệt hại:

2

10. Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại:

5

11. Số cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến (công nghiệp, nông lâm
ngư nghiệp) bị thiệt hại:

10

1. Các thiệt hại khác…: Gia cầm
Gia súc

6000 con

150 con

13. Ước tính thiệt hại kinh tế:

3 tỷ đồng

1.

Số người chết/mất tích:

2.

Số người bị thương:

3.

Số nhà bị thiệt hại:

4.

Số trường học bị thiệt hại:

5.

Số trạm y tế bị thiệt hại:

6.

Số km đường bị thiệt hại:


500

7.

Số ha rừng bị thiệt hại:

2 ha

8.

Số ha ruộng bị thiệt hại:

120

9.

Số ha cây ăn quả bị thiệt hại:

1ha

10. Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại:

30

11. Số cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến (công nghiệp, nông lâm

4

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”


60

3

Trang 8/166


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

ngư nghiệp) bị thiệt hại:

12.
cầm

Các thiệt hại khác…: Gia

25.000 con
150 con

Gia súc

Tháng 4tháng 9

Hạn hán

Phù Thiết 1
Phù Thiết 2
Phù Lưu
Hịa Đơng

Đồn Kết
Tương Trợ
Thắng Lợi
Đấu Tranh
Nội Mai
Phù thị
Xóm Mới
Tấy Giáp
Làng Mới

13.

Ước tính thiệt hại kinh tế:

1,5 tỷ đồng

1.

Số người chết/mất tích:

2.

Số người bị thương:

3.

Số nhà bị thiệt hại:

4.


Số trường học bị thiệt hại:

5.

Số trạm y tế bị thiệt hại:

6.

Số km đường bị thiệt hại:

7.

Số ha rừng bị thiệt hại:

8.

Số ha ruộng bị thiệt hại:

9.

Số ha cây ăn quả bị thiệt hại:

1 ha

14. Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại:

2 ha

5ha


12. Số cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến (công nghiệp, nông lâm ngư
nghiệp) bị thiệt hại:
15.
Các thiệt hại khác: Gia cầm
Gia súc
16.

Tháng 12tháng 1

Rét đậm,
rét hại

Ước tính thiệt hại kinh tế:

5000con

600 triệu

Phù Thiết 1 1. Số người chết/mất tích:
Phù Thiết 2
Phù Lưu 2. Số người bị thương:

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 9/166


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng


Hịa Đơng
Đồn Kết
Tương Trợ
Thắng Lợi
Đấu Tranh
Nội Mai
Phù thị
Xóm Mới
Tấy Giáp
Làng Mới

3. Số nhà bị thiệt hại:
4. Số trường học bị thiệt hại:
5. Số trạm y tế bị thiệt hại:
6. Số km đường bị thiệt hại:
7. Số ha rừng bị thiệt hại:
8. Số ha ruộng bị thiệt hại:
9. Số ha cây ăn quả bị thiệt hại:

3 ha

10. Số ha ao hồ thủy sản bị thiệt hại:
11. Số cơ sở sản xuất, kinh doanh,
chế biến (công nghiệp, nông lâm ngư
nghiệp) bị thiệt hại:
12. Các thiệt hại khác: Gia cầm
Gia súc
13. Ước tính thiệt hại kinh tế:

2500 con

14 con
400 triệu đồng

2. Lịch sử thiên tai và kịch bản BĐKH

ST
T

1

1

Loại Thiên tai/BĐKH phổ
biến1

Bão

Mức độ thiên
tai
hiện tai

Xu hướng
thiên tai theo
kịch bản
BĐKH 8.5 vào
năm 2050

Mức độ thiên tai
theo kịch bản


Phù Thiết 1

Cao

Tăng

Cao

Phù Thiết 2

Cao

Tăng

Cao

Phù Lưu

Cao

Tăng

Cao

Hịa Đơng

Cao

Tăng


Cao

Đồn Kết

Cao

Tăng

Cao

Tương Trợ

Cao

Tăng

Cao

Thắng Lợi

Cao

Tăng

Cao

Đấu Tranh

Cao


Tăng

Cao

Nội Mai

Cao

Tăng

Cao

Phù thị

Cao

Tăng

Cao

Liệt kê các thôn
thường xuyên bị
ảnh hưởng của
thiên tai

Theo Quy định của các loại hình thiên tai được quy định trong luật PCTT
Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 10/166



Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

2

3

Ngập lụt

Hạn Hán

Xóm Mới

Cao

Tăng

Cao

Tấy Giáp

Cao

Tăng

Cao

Làng Mới

Cao


Tăng

Cao

Phù Thiết 1

Trung bình

Tăng

Trung bình

Phù Thiết 2

Trung bình

Tăng

Trung bình

Phù Lưu

Trung bình

Tăng

Trung bình

Hịa Đơng


Trung bình

Tăng

Trung bình

Đồn Kết

Trung bình

Tăng

Trung bình

Tương Trợ

Trung bình

Tăng

Trung bình

Thắng Lợi

Trung bình

Tăng

Trung bình


Đấu Tranh

Trung bình

Tăng

Trung bình

Nội Mai

Trung bình

Tăng

Trung bình

Phù thị

Trung bình

Tăng

Trung bình

Xóm Mới

Trung bình

Tăng


Trung bình

Tấy Giáp

Trung bình

Tăng

Trung bình

Làng Mới

Trung bình

Tăng

Trung bình

Phù Thiết 1

Cao

Tăng

Cao

Phù Thiết 2

Cao


Tăng

Cao

Phù Lưu

Cao

Tăng

Cao

Hịa Đơng

Cao

Tăng

Cao

Đồn Kết

Cao

Tăng

Cao

Tương Trợ


Cao

Tăng

Cao

Thắng Lợi

Cao

Tăng

Cao

Đấu Tranh

Cao

Tăng

Cao

Nội Mai

Cao

Tăng

Cao


Phù thị

Cao

Tăng

Cao

Xóm Mới

Cao

Tăng

Cao

Tấy Giáp

Cao

Tăng

Cao

Làng Mới

Cao

Tăng


Cao

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 11/166


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

4

Ngập lụt do nước dâng do
bão, lũ

Phù Thiết 1

Cao

Tăng

Cao

Phù Thiết 2

Cao

Tăng

Cao


Phù Lưu

Cao

Tăng

Cao

Hòa Đơng

Cao

Tăng

Cao

Đồn Kết

Cao

Tăng

Cao

Tương Trợ

Cao

Tăng


Cao

Thắng Lợi

Cao

Tăng

Cao

Đấu Tranh

Cao

Tăng

Cao

Nội Mai

Cao

Tăng

Cao

Phù thị

Cao


Tăng

Cao

Xóm Mới

Cao

Tăng

Cao

Tấy Giáp

Cao

Tăng

Cao

Làng Mới

Cao

Tăng

Cao

Phù Thiết 1


Thấp

Tăng

Trung

Phù Thiết 2

Thấp

Tăng

Trung

Phù Lưu

Trung

Tăng

Trung

Hịa Đơng

Thấp

Tăng

Trung


Đồn Kết

Trung

Tăng

Trung

Tương Trợ

Trung

Tăng

Trung

Thắng Lợi

Trung

Tăng

Trung

Đấu Tranh

Trung

Tăng


Trung

Nội Mai

Trung

Tăng

Trung

Phù thị

Trung

Tăng

Trung

Xóm Mới

Trung

Tăng

Trung

Tây Giáp

Trung


Tăng

Trung

Làng Mới

Trung

Tăng

Trung

Phù Lưu

Trung

Tăng

Trung

Hịa Đơng

Trung

Tăng

Trung

Đồn Kết


Trung

Tăng

Trung

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 12/166


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

6

Rét đậm, rét hại

Tương Trợ

Trung

Tăng

Trung

Thắng Lợi

Trung


Tăng

Trung

Đấu Tranh

Trung

Tăng

Trung

Nội Mai

Trung

Tăng

Trung

Phù thị

Trung

Tăng

Trung

Xóm Mới


Trung

Tăng

Trung

Tấy Giáp

Trung

Tăng

Trung

Làng Mới

Thấp

Tăng

Trung

Phù Thiết 1

Trung

Tăng

Trung


Phù Thiết 2

Trung

Tăng

Trung

Phù Lưu

Trung

Tăng

Trung

Hịa Đơng

Trung

Tăng

Trung

Đồn Kết

Trung

Tăng


Trung

Tương Trợ

Trung

Tăng

Trung

Thắng Lợi

Trung

Tăng

Trung

Đấu Tranh

Trung

Tăng

Trung

Nội Mai

Trung


Tăng

Trung

Phù thị

Trung

Tăng

Trung

Xóm Mới

Trung

Tăng

Trung

Tấy Giáp

Trung

Tăng

Trung

Làng Mới


Trung

Tăng

Trung

Phù Lưu

Trung

Tăng

Trung

Hịa Đơng

Trung

Tăng

Trung

Đồn Kết

Trung

Tăng

Trung


Tương Trợ

Trung

Tăng

Trung

Thắng Lợi

Trung

Tăng

Trung

Đấu Tranh

Trung

Tăng

Trung

Nội Mai

Trung

Tăng


Trung

Phù thị

Trung

Tăng

Trung

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 13/166


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

Xóm Mới

Trung

Tăng

Trung

Tấy Giáp

Trung

Tăng


Trung

Làng Mới

Trung

Tăng

Trung

3. Sơ họa bản đồ rủi ro thiên tai/BĐKH

4. Đối tượng dễ bị tổn thương

TT

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13


Thơn

Phù Thiết
1
Phù Thiết
2
Phù Lưu
Hịa
Đơng
Đồn Kết
Tương
Trợ
Thắng
Lợi
Đấu
Tranh
Nội Mai
Phù thị
Xóm Mới
Tấy Giáp
Làng
Mới

Trẻ em
dưới 5 tuổi
Nữ Tổng
60
150


Trẻ em từ
5-18 tuổi
Nữ Tổng
95
201

Phụ
nữ

thai
25

Đối tượng dễ bị tổn thương
Người cao
Người
Người bị
Người
Người dân
tuổi
khuyết tật bệnh hiểm
nghèo
tộc thiểu
nghèo
số
Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng Nữ Tổng
45
95
2
6
4

6 11
21
0
0

65

125

85

198

21

48

90

2

6

2

4

7

16


0

0

63
59

120
122

126
95

230
201

32
21

45
41

86
96

3
2

5

5

3
3

5
5

13
4

10
10

0
0

0
0

68
55

137
142

110
125

238

238

29
19

51
48

97
85

3
2

6
5

3
1

5
4

5
5

12
11

0

0

0
0

35

86

98

198

26

39

71

3

5

2

6

6

10


0

0

46

90

86

185

21

46

80

3

6

1

4

4

11


0

0

56
51
42
61
16

109
110
96
121
35

82
75
65
50
32

176
169
156
162
65

36

24
19
26
8

37
38
32
45
10

71
65
74
76
29

2
2
1
2
1

4
3
3
3
2

2

1
2
1
1

3
2
3
3
2

5
10
5
11
12

14
19
11
22
21

0
0
0
0
0

0

0
0
0
0

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 14/166


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

Tổng

677

1443 1124

2417

307 525

1015

28

59

26


52

98

188

0

0

5. Hạ tầng cơng cộng
a) Điện
TT

Hệ thống điện

Thơn

Năm xây
dựng

Đơn vị
tính

Hiện trạng
Chưa kiên cố

Kiên cố
Cột điện
Dây diện


1995
Phù
thiết 1

Trạm điện
1995
Phù
thiết 2

Trạm điện
1995
Hịa
Đơng

Trạm điện

X

42Cột

38

3 Km

X

37Cột

32


3,5Km

X

1995
Phù
Lưu

39Cột

2012

01

Cột điện

1995

45Cột

Đoàn
Kết

Trạm điện
Cột điện
Dây diện

Cột điện


2015

01

1995

42Cột

1995

01

1995

42Cột

Thắng
Lợi

40

5

36

6

39

3


40

6

3Km
0

Cột điện

Trạm điện

3

3,5Km

Trạm điện

Dây diện

36

4Km

Tương
Trợ

Trạm điện

Dây diện


5

3,3Km

Trạm điện

Dây diện

4

0

Cột điện
Dây diện

3,5Km

4

0

Cột điện
Dây diện

35

01

Cột điện

Dây diện

39 Cột

1995
Đấu
Tranh

46 Cột
3,1Km

2018

01

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 15/166


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

Cột điện

1995

42Cột

Nội
Mai


Dây diện

37

5

37

7

40

3

39

8

29

6

3Km

Trạm điện

0

Cột điện


1995
Xóm
Mới

Dây diện
Trạm điện

3,2Km
1995, 2010

2

1995

43 Cột

Cột điện
Phù
Thị

Dây diện

44Cột

3,5Km

Trạm điện
Cột điện


1995

47Cột

Tây
Giáp

Dây diện

4Km

Trạm điện

01

Cột điện

1995

35Cột

Làng
Mới

Dây diện

4Km

Trạm điện


01

b) Đường và cầu cống

TT

Đường, Cầu cống

Thôn

Năm xây
dựng

Hiện trạng
Đơn vị
Nhựa


Tông

Đất

Đường
Đường quốc lộ

2012

Đường tỉnh/huyện

Đường nội đồng

Cầu, Cống

0.6

Km

Đường xã
Đường thơn

Km

Phù thiết
1

2007

Km

2014, 1995

Km

2016

km

0,6
1

2

1,5

Kiên
cố

Yếu/kh
ơng
đảm bảo
tiêu
thốt

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Tạm

Trang 16/166


Báo cáo Đánh giá Rủi ro Thiên tai và Thích ứng biến đổi khí hậu Dựa vào Cộng đồng

Cầu giao thông

cái

Cống giao thông

2007

7cái


3

2012

Km

0.5

4

Đường
Đường quốc lộ
Đường tỉnh/huyện

Km

Đường xã

2007

Km

0,5

Đường thôn

1995

Km


2,5

2014

km

2

Đường nội đồng

Phù thiết
2

Cầu, Cống

Kiên
cố

Cầu giao thơng

2007

01 cái

1

Cống giao thơng

2007


10 cái

5

2012

Km

0.6

Km

0

Yếu/kh
ơng
đảm bảo
tiêu
thốt

Tạm

5

Đường
Đường quốc lộ
Đường tỉnh/huyện
Đường xã

2007


Km

0,8

Đường thơn

1995

Km

2

2010

km

1,5

Đường nội đồng
Cầu, Cống

Hịa Đơng

Kiên
cố

Yếu/kh
ơng
đảm bảo

tiêu
thốt

Tạm

Cầu giao thông

Dự án GCF-UNDP “Tăng cường khả năng chống chịu với tác động của BĐKH cho các cộng đồng cư dân ven biển tại Việt Nam”

Trang 17/166



×