Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

giao an lop 2 tuan 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.63 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 26 (Từ ngày 7 / 3 / 2016 đến ngày 11/ 3 /2016) THỨ. CA DẠY S. HAI 7/3. C. S BA 8/3 C. S TƯ 9/9 C S NĂM 10/3 C. SÁU 11/3. S. TIẾT 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4. MÔN HĐTT Toán Tiếng việt Tiếng việt TC Tiếngviệt TC Tiếngviệt CCKT Toán Đạo đức Toán Thủ công Tiếng việt Tiếng việt TC Tiếngviệt TC Tiếngviệt CCKT Toán CCKT Toán Toán TN-XH Tiếng việt Tiếng việt Âm nhạc Thể dục Mĩ thuật Toán GD NGLL Tiếng việt Tiếng việt TC Tiếngviệt TC Tiếngviệt Ôn toán GDKNS Tiếng việt Tiếng việt TC Tiếngviệt Sinh hoạt lớp. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II. TÊN BÀI DẠY Chào cờ Luyện tập Vần: /oao/ /oao/ Vần: /oao/ /oeo/ Vần: /oao/ /oeo/ Vần: /oao/ /oeo/ Luyện tập Cảm ơn và xin lỗi(t1) Điểm ở trong,điểm ở ngoài một hình Cắt dán hình chũ nhật Vần: uau/uêu/uyu Vần : uau/uêu/uyu Vần: uau/uêu/uyu Vần : uau/uêu/uyu Điểm ở trong,điểm ở ngoài một hình Điểm ở trong,điểm ở ngoài một hình Luyện tập chung Cây hoa Kiểm tra định kì giữa học kì 2 Kiểm tra định kì giữa học kì 2 Giáo viên chuyên dạy Giáo viên chuyên dạy Giáo viên chuyên dạy Luyện tập chung An toàn giao thông Kiểm tra định kì giữa học kì 2 Kiểm tra định kì giữa học kì 2 Kiểm tra định kì giữa học kì 2 Kiểm tra định kì giữa học kì 2 So sánh số có hai chữ số Bài 11 (tiết 1) Kiểm tra định kì giữa học kì 2 Kiểm tra định kì giữa học kì 2 Kiểm tra định kì giữa học kì 2 Sinh hoạt lớp.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ************************************ Tiết 2+3:Tiếng việt VẦN: /OAO/ /OEO/ Bài soạn sach thiết kế TV1-CGD trang 262 Tiết 1+2:Tiếng việt VẦN: /UAU/ /UÊU/ /UYU/ Bài soạn sách thiết kế TV1-CGD trang 264 ************************************* Ngày soạn :05/03 /2016 Ngày dạy : Thứ hai, 7/03 /2016 Tiết 1: CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN (Thời lượng 35p) Tiết 2:Toán CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ(136). I. Muïc tieâu : - Bước đầu nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50 - Nâng cao chất lượng đếm cho HS II. Đồ dùng dạy - học : + Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 + 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời III. Các hoạt động dạy - học : 40 p 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + GV nhận xét 3. Bài mới : Hoạt đông dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số -Hướng dẫn học sinh lấy 2 bó que tính và nói : “ Có 2 chục que tính “ -Lấy thêm 3 que tính và nói : “ có 3 que tính -Học sinh lấy que tính và nói theo nữa “ hướng dẫn của giáo viên -Giáo viên đưa lần lượt 2 bó que tính và 3 que tính rời , nói : “ 2 chục và 3 là hai mươi ba “ -Học sinh lặp lại theo giáo viên -Hướng dẫn viết : 23 chỉ vào số gọi học sinh đọc -Giáo viên hướng dẫn học sinh tương tự như trên để hình thành các số từ 21 đến 30 *Cho học sinh làm bài tập 1 Hoạt động 2 : Giới thiệu cách dọc viết số -Giáo viên hướng dẫn lần lượt các bước như trên để học sinh nhận biết thứ tự các số từ 30  50 *Cho học sinh làm bài tập 2. -Học sinh lặp lại số 23 ( hai mươi ba) -Học sinh viết các số vào bảng con. -Học sinh nghe đọc viết các số từ 30  39..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Giáo viên đọc cho học sinh viết vào bảng con *Hướng dẫn làm bài 3 -Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh *Bài 4 : -Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập. -Học sinh đọc lại các số đã viết -Học sinh viết vào bảng con các số từ 40 50 -Gọi học sinh đọc lại các số đã viết. -Học sinh tự làm bài -3 học sinh lên bảng chữa bài -Cho học sinh đếm lại từ 20  50 và ngược -Học sinh đọc các số theo thứ tự lại từ 50  20 xuôi ngược 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tuyên dương học sinh - Dặn học sinh ôn lại bài, tập viết số , đọc số , đếm theo thứ tự từ 10 ********************************* Tiết 3+4:Tiếng việt VẦN: /OAO/ /OEO/ Bài soạn sach thiết kế TV1-CGD trang 262 ************************************* Tiết 1+2:Tiếng việt VẦN: /OAO/ /OEO/ Bài soạn sach thiết kế TV1-CGD trang 262 Tiết4 :Đạo đức CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (T1 I. Muïc tieâu: Giúp HS : - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. - GD Học sinh có thái độ tôn trọng những người xung quanh. * GD KNS: - GD HS kĩ năng giao tiếp, ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hơp trong từng tình huống cụ thể *GD-MTBĐ biển là môi trường có vai trò lớn với cuộc sống con người *GD- BĐKH :Tích cực tham gia bảo vệ môi trường xung quanh, thực hiện tốt lối sống thân thiện với môi trường II. Chuẩn bị: - Giáo viên: -Hai tranh bài tập 1. - Học sinh: -Vở bài tập. III. Hoạt động dạy và học: (TG: 35’) Hoạt đông dạy 1- ổn định tổ chức: 2- Kiểm tra bi cũ 3- Bi mới 1/ Giới thiệu bi. - Giới thiệu: Học bài: Cảm ơn và xin lỗi. 2/ HĐ1: Làm bài tập 1. Hoạt động học -. Học sinh nêu..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Cho học sinh quan sát tranh ở bài tập 1 + Trong từng tranh có những ai? Họ đang làm gì? + Họ đang nói gì? Vì sao? Kết luận: 3/ HĐ2: Thảo luận bài tập 2. Hoạt động lớp. - Cho học thảo luận theo cặp quan sát các HS quan sát tranh. tranh ở bài tập 2 và cho biết. - HS lần lượt trả lời các câu hỏi. + Trong từng tranh có những ai? + Họ đang làm gì? Kết luận: 4/ HĐ3: Liên hệ bản thn - Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ về bạn của mình hoặc bản thân đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi. - Em (hay bạn) đã cảm ơn hay xin lỗi ai? - Em đã nói gì để cảm ơn hay xin lỗi? - Vì sao lại nói như vậy?Kết quả là gì? KL. 5/ Củng cố,:Dặn dò: + 1 bạn làm rơi bút, nhờ bạn khác nhặt lên. + 1 bạn đi vô ý làm trúng bạn khác. - Thực hiện điều đã được học.. - HS nghe, nhớ Hoạt động nhóm. -2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau. -… bạn Lan, bạn Hưng, bạn Vân, bạn Tuấn, …. - HS trình bày kết quả bổ sung ý kiến. -. Học sinh nêu. Học sinh nghe. - Học sinh thực hiện và nói lời xin lỗi bạn.. ********************************* Ngày soạn :06/03 /2016 Ngày dạy : Thứ ba, 08/03 /2016 Tiết 1 :Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) I Muïc tieâu: + Bước đầu giúp học sinh: - Nhận biết về số lượng đọc, viết các số có từ 50 đến 69 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69 II. Đồ dùng dạy hoc : - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 - 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời III. Hoạt động dạy và học: (TG: 35’) Hoạt đông dạy 1.Ổn định lớp : 2.Kiểm tra bi cũ : 3. Dạy bi mới: 1/ Giới thiệu bi: 2/ Giới thiệu các số từ 50 đến 70 - GV hướng dẫn HS xem hình vẽ ở dòng trên cùng để nhận ra .. Hoạt động học. -Học sinh quan sát hình vẽ - Có 5 bó mỗi bó có 10 que tính.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Có mấy bó que tính,mỗi bó có mấy que tính ? - Nên viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột chục - Có thêm mấy que tính nữa? - Viết 4 que tính vào chỗ chấm ở cột đơn vị - Có thêm 4 que tính – GV nêu : “ Có 5 chục và 4 đơn vị tức là có năm mươi tư . Được viết là 54 ( GV viết lên bảng : 54 – Gọi học sinh lần lượt đọc lại ) -Làm tương tự học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 51 đến 70 -Học sinh nhìn số 54 giáo viên chỉ đọc 3/ Luyện tập lại : Năm mươi tư Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập -GV hướng dẫn HS làm các bài tập 2, 3 sau khi chữa bài nên cho học sinh đọc các số để nhận ra thứ tự của chúng. Chẳng hạn ở Bài tập 3, nhờ đọc số, học sinh nhận ra thứ -Học sinh tự làm bài tự các số từ 30  69 -Giáo viên cho học sinh đọc lại bảng số từ 30  69 Bài 4 : ( Bài tập trắc nghiệm ) -Học sinh tự làm bài -Cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét - 4 Học sinh lên bảng chữa bài đúng sai a) Ba mươi sáu viết là : 306 S -Ba mươi sáu viết là 36 Đ b) 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị Đ -Đúng ghi Đ, sai ghi S 54 gồm 5 và 4 S -Học sinh tự nhận xét, tự làm bài 4/ Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh ’-1 học sinh lên chữa bài hoạt động tốt - Dặn học sinh ôn lại bài. Tập đọc, viết số, từ 20  69 ***************************************** Tiết 3+4:Tiếng việt VẦN: /UAU/ /UÊU/ /UYU/ Bài soạn sách thiết kế TV1-CGD trang 264 ************************************* Tiết 4 :Ôn Toán CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ(136) I. Muïc tieâu : - Bước đầu nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50 - Nâng cao chất lượng đếm cho HS II. Đồ dùng dạy - học : + Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 + 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời III. Các hoạt động dạy - học : 40 p.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + GV nhận xét. 3. Bài mới : Hoạt đông dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số -Hướng dẫn học sinh lấy 2 bó que tính và nói : “ Có 2 chục que tính “ -Lấy thêm 3 que tính và nói : “ có 3 que tính -Học sinh lấy que tính và nói theo nữa “ hướng dẫn của giáo viên -Giáo viên đưa lần lượt 2 bó que tính và 3 que tính rời , nói : “ 2 chục và 3 là hai mươi ba “ -Hướng dẫn viết : 23 chỉ vào số gọi học sinh đọc -Giáo viên hướng dẫn học sinh tương tự như trên để hình thành các số từ 21 đến 30 *Cho học sinh làm bài tập 1 Hoạt động 2 : Giới thiệu cách dọc viết số -Giáo viên hướng dẫn lần lượt các bước như trên để học sinh nhận biết thứ tự các số từ 30  50 *Cho học sinh làm bài tập 2 -Giáo viên đọc cho học sinh viết vào bảng con *Hướng dẫn làm bài 3 -Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh *Bài 4 : -Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập. -Học sinh lặp lại theo giáo viên -Học sinh lặp lại số 23 ( hai mươi ba) -Học sinh viết các số vào bảng con. -Học sinh nghe đọc viết các số từ 30  39. -Học sinh đọc lại các số đã viết -Học sinh viết vào bảng con các số từ 40 50 -Gọi học sinh đọc lại các số đã viết. -Học sinh tự làm bài -3 học sinh lên bảng chữa bài -Học sinh đọc các số theo thứ tự -Cho học sinh đếm lại từ 20  50 và ngược xuôi ngược lại từ 50  20 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tuyên dương học sinh - Dặn học sinh ôn lại bài, tập viết số , đọc số , đếm theo thứ tự từ 10 ************************************ BUỔI CHIỀU Tiết 1 :Ôn Toán. CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ(136). I. Muïc tieâu : - Bước đầu nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50 - Nâng cao chất lượng đếm cho HS II. Đồ dùng dạy - học :.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> + Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 + 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời III. Các hoạt động dạy - học : 40 p 1.Ổn Định : 2.Kiểm tra bài cũ : + GV nhận xét. 3. Bài mới : Hoạt đông dạy Hoạt động học Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số -Hướng dẫn học sinh lấy 2 bó que tính và nói : “ Có 2 chục que tính “ -Lấy thêm 3 que tính và nói : “ có 3 que tính -Học sinh lấy que tính và nói theo nữa “ hướng dẫn của giáo viên -Giáo viên đưa lần lượt 2 bó que tính và 3 que tính rời , nói : “ 2 chục và 3 là hai mươi ba “ -Học sinh lặp lại theo giáo viên -Hướng dẫn viết : 23 chỉ vào số gọi học sinh -Học sinh lặp lại số 23 ( hai mươi đọc ba) -Giáo viên hướng dẫn học sinh tương tự như trên để hình thành các số từ 21 đến 30 *Cho học sinh làm bài tập 1 -Học sinh viết các số vào bảng con Hoạt động 2 : Giới thiệu cách dọc viết số -Giáo viên hướng dẫn lần lượt các bước như trên để học sinh nhận biết thứ tự các số từ 30  50 -Học sinh nghe đọc viết các số từ 30  39. *Cho học sinh làm bài tập 2 -Giáo viên đọc cho học sinh viết vào bảng -Học sinh đọc lại các số đã viết con -Học sinh viết vào bảng con các số *Hướng dẫn làm bài 3 từ 40 50 -Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh -Gọi học sinh đọc lại các số đã viết *Bài 4 : -Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập -Học sinh tự làm bài -3 học sinh lên bảng chữa bài -Cho học sinh đếm lại từ 20  50 và ngược -Học sinh đọc các số theo thứ tự lại từ 50  20 xuôi ngược 4.Củng cố dặn dò : - Nhận xét, tuyên dương học sinh - Dặn học sinh ôn lại bài, tập viết số , đọc số , đếm theo thứ tự từ 10 ********************************* Tiết 2+3: Ôn Tiếng việt VẦN:/IÊU/ /ƯƠU/ Bài soạn sach thiết kế TV1-CGD trang 251 ************************************* Ngày soạn :07/03 /2016 Ngày dạy : Thứ tư, 09/03 /2016 Tiết 2: Ôn Tiếng việt.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> LUYỆN TẬP Bài soạn sach thiết kế TV1-CGD trang 267 Tiết 4: Tự nhiên –xã hội CON GÀ I. Muïc tieâu: - HS biết quan sát nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà, phân biệt gà trống, gà mái, gà con. - Nêu ích lợi của việc nuôi gà - Có ý thức chăm sóc gà. *GD-MTBĐ biển là môi trường có vai trò lớn với cuộc sống con người *GD- BĐKH :Tích cực tham gia bảo vệ môi trường xung quanh, thực hiện tốt lối sống thân thiện với môi trường II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ cho bài dạy III. Hoạt động dạy và học: (T/g: 35’) Hoạt đông dạy I. Ổn định lớp: II. KT bi cũ:. Hoạt động học. III. Bi mới: 1. Giới thiệu bi: 2/. Hoạt động 1: Quan sát SGK.. Giới thiệu bài mới: Con Gà GV nêu câu hỏi: - Nhà em nào nuôi gà? - Nhà em nuôi gà công nghiệp hay gà ta? - Gà ăn những thức ăn gì? - Nuôi gà để làm gì? 3/ Làm việc với SGK - GV cho 1 số em đại diện lên trình bày. - Lớp theo dõi. GV hỏi chung cho cả lớp: - Mỏ gà dùng làm gì? - Gà di chuyển như thế nào? Có bay được không? - Nuôi gà để làm gì? - Ai thích ăn thịt gà, trứng gà? *Kết luận 4/ Hoạt động nối tiếp - Gà có những bộ phận chính nào? - Gà có bay được không? - Thịt, trứng gà ăn như thế nào? - Dặn dò:. - Gạo, cơm, bắp… - Lấy thịt, lấy trứng, làm cảnh. - Từng nhóm đôi.. - Dùng để lấy thức ăn. - Đi bằng hai chân.Có bay được.. - Để ăn thịt, lấy trứng. - An rất bổ và ngon. - Có: Đầu, mình, chân và cánh.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 5/ Nhận xét tiết học. BUỔI CHIỀU: Tiết 1 Ôn toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) I Mục tiêu: + Bước đầu giúp học sinh: - Nhận biết về số lượng đọc, viết các số có từ 50 đến 69 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69 II. Đồ dùng dạy hoc : - Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 - 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời III Hoạt động dạy và học: (TG: 35’) Hoạt đông dạy. Hoạt động học. 1.Kiểm tra bi cũ : 2. Dạy bi mới: Ơn các số từ 50 đến 70 3/ Luyện tập Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài tập -GV hướng dẫn HS làm các bài tập 2, 3 sau khi chữa bài nên cho học sinh đọc các số để nhận ra thứ tự của chúng. Chẳng hạn ở Bài tập 3, nhờ đọc số, học sinh nhận ra thứ tự các số từ 30  69 -Giáo viên cho học sinh đọc lại bảng số từ 30  69 Bài 4 -Cho học sinh nêu yêu cầu của bài -Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét đúng sai 4/ Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt. -Học sinh tự làm bài -- 4 Học sinh lên bảng chữa bài. -Đúng ghi Đ, sai ghi S -Học sinh tự nhận xét, tự làm bài ‘ ’-1 học sinh lên chữa bài. ********************************** Tiết 2+3:Tiếng việt LUYỆN TẬP Bài soạn sach thiết kế TV1-CGD trang 267 Tiết 3: Giao dục ngoài giờ lên lớp(35p CHÀO MỪNG NGÀY 8/3 I Muc tiêu - Tìm hiểu An toàn giao thông *GD- BĐKH :Tích cực tham gia bảo vệ môi trường xung quanh, thực hiện tốt lối sống thân thiện với môi trường Chào mừng ngày 8/3 ý nghĩa ngày 8/3 Ngày quốc tế phụ n.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II Đồ dùng - tranh anh minh họa có nội dung ngày 8/3 về cô giáo , bà và mẹ III Các hoạt đông dạy học (35 phút) Giao viên cho các em hoạt động nhóm ,hoc sinh trả lời câu hỏi của giáo viên theo hình thức ca nhân -nhóm- cả lớp -Dạy các em hát các bài hát về mẹ về cô giáo về bà. Ngày soạn :8/03 /2016 Ngày dạy : Thứ năm, 10/03 /2016 Tiết 1:Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) I. Muïc tieâu: : + Bước đầu giúp học sinh: - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số có từ 70  99 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70  99 II. Đồ dùng dạy - học : - 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời - Nhaän xeùt baøi cuõ III. Hoạt động dạy và học: (TG: 35’) Hoạt đông dạy 1.Ổn định lớp : 2.Kiểm tra bài cũ - 3 học sinh lên bảng viết các số từ 30  40. Từ 40  50. Từ 50  60 . - Lieàn sau 59 laø ? Lieàn sau 48 laø ? Lieàn sau 60 laø ?. Hoạt động học. 3. Dạy bài mới: 1/ Giới thiệu bài: -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài 2/ Giới thiệu các số từ 70 đến 99. -HS quan sát hình vẽ nêu được nội dung baøi. - GV hướng dẫn HS xem hình vẽ ở dòng - Coù 7boù moãi boù coù 10 que tính trên cùng để nhận ra . - Coù maáy boù que tính,moãi boù coù maáy que tính ? - Coù theâm 2 que tính - Nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột chuïc -Hoïc sinh nhìn soá 72 giaùo vieân chæ - Có thêm mấy que tính nữa? đọc lại : Năm mươi tư - Viết 2 que tính vào chỗ chấm ở cột đơn vị – GV nêu : “ Có 7 chục và 2 đơn vị tức là có năm mươi tư . Được viết là 72 ( GV.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> viết lên bảng : 72 – Gọi học sinh lần lượt đọc lại ) -Làm tương tự học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 84 và 95 -Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70  80 3/ Thực hành -Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài taäp1,2 va 3 cho HS lên bảng làm. -Hoïc sinh laøm baøi taäp 1 vaøo phía baøi tập – 1 học sinh lên bảng sửa bài -Học sinh tự làm bài 2 ,3 -Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó a) 80, 81 … 90. b) 89, 90 … 99.. Baøi 3 : -Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời “ Coù 33 caùi baùt “ soá 33 goàm 3 chuïc vaø 3 ñôn vò . 4/Cuûng coá , daën doø: - Nhaän xeùt tieát hoïc. Tuyeân döông hoïc sinh hoạt động tốt ********************************************************. Tiết 2+3:Tiếng việt VẦN: /OĂNG/ /OĂC/ /UÂNG/ UÂC Bài soạn sach thiết kế TV1-CGD trang 257 ************************************* Tiết 4 : Thủ công CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG (T1) I. Mục tiêu : - HS kẻ được hình VUÔNG - HS cắt, dán được hình chữnhật theo 2 cách II. Chuẩn bị: - GV: Chuẩn bị HCN mẫu bằng giấy màu dán trên nền tờ giấy trằng có kẻ ô li, Tờ giấy có kích thước lớn - HS : Giấy màu, giấy trắng có ô li, bút ,thướC, kéo,… III. Hoạt động dạy học chủ yếu : (T/g : 35’) Hoạt đông dạy I. Ổn định lớp: II. KT bài cũ: III. Dạy bài mới: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Giáo viên hương dẫn HS quan sát và nhận xét: - GV đưa hình vuông mẫu và gợi ý. Hoạt động học.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> một số câu hỏi để HS nhận xét: + Hình vuông có mấy cạnh. - Cả lớp quan sát, thảo luận và đưa ra nhận xét. + Độ dài của các cạnh như thế nào:,…. 3/ Giáo viên hướng dẫn mẫu: - Hướng dẫn cách kẻ hình vuông - Hướng dẫn cắt rời hình vuông và dán. - Cả lớp theo dõi từng bước giáo viên hướng dẫn và ghi nhớ. - Hướng dẫn cách kẻ hình vuôngđơn giản hơn 4/ Cho HS thực hành trân giấy trắng có ô li. - HS tập thực hành trên giấy trắng có ô li. VI. Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học ************************************ Tiết 2+3:Tiếng việt KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II ************************************* Tiết 3:Ôn Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT) I. Muïc tieâu: : + Bước đầu giúp học sinh: - Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số có từ 70  99 - Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70  99 II. Đồ dùng dạy - học : - 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời III. Hoạt động dạy và học: (TG: 35’) Hoạt đông dạy 1.Ổn định lớp : 2.Kiểm tra bài cũ - 3 học sinh lên bảng viết các số từ 30  40. Từ 40  50. Từ 50  60 . - Lieàn sau 59 laø ? Lieàn sau 48 laø ? Lieàn sau 60 laø ?. Hoạt động học. 3. Dạy bài mới: 1/ Giới thiệu bài: -Giáo viên giới thiệu và ghi đầu bài 2/ Giới thiệu các số từ 70 đến 99. -HS quan sát hình vẽ nêu được noäi dung baøi..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - GV hướng dẫn HS xem hình vẽ ở dòng trên cùng để nhận ra . - Coù maáy boù que tính,moãi boù coù maáy que tính ? - Nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột chục - Có thêm mấy que tính nữa? - Viết 2 que tính vào chỗ chấm ở cột đơn vị – GV nêu : “ Có 7 chục và 2 đơn vị tức là có năm mươi tư . Được viết là 72 ( GV viết lên bảng : 72 – Gọi học sinh lần lượt đọc lại ) -Làm tương tự học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 84 và 95 -Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70  80 3/ Thực hành -Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập1,2 va 3 cho HS lên bảng làm. - Coù 7boù moãi boù coù 10 que tính. - Coù theâm 2 que tính -Hoïc sinh nhìn soá 72 giaùo vieân chỉ đọc lại : Năm mươi tư. -Hoïc sinh laøm baøi taäp 1 vaøo phía baøi taäp – 1 hoïc sinh leân bảng sửa bài -Học sinh tự làm bài 2 ,3. -Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó Baøi 3 : -Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời “ Có a) 80, 81 … 90. b) 89, 90 … 99. 33 caùi baùt “ soá 33 goàm 3 chuïc vaø 3 ñôn vò . 4/Cuûng coá , daën doø: - Nhaän xeùt tieát hoïc. Tuyeân döông hoïc sinh hoạt động tốt **************************************** Ngày soạn :10/03 /2016 Ngày dạy : Thứ sáu, 11/03 /2016 Tiết 1:Toán SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I.. Muïc tieâu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số - Nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm có 3số - Làm được BT 1, 2, 3,4 SGK -Giaùo duïc tính caån thaän khi laøm baøi. II. Chuaån bò: 1. Giaùo vieân: -Que tính, baûng gaøi, thanh theû. 2. Học sinh: -Bộ đồ dùng học toán_ III. Các hoạt động dạy –học : (TG: 35’) Hoạt đông dạy 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ :. Hoạt động học - HS lên bảng viết..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - HS nhắc tn bi 3.Dạy bi mới : 1/ Giới thiệu bi : - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài. 2/ Giới thiệu 62 < 65. - Giáo viên treo bảng phụ có gắn sẵn que tính. - Hàng trên có bao nhiêu que tính? Hàng dưới có bao nhiêu que tính? - So sánh số hàng chục của 2 số này. - So sánh số ở hàng đơn vị.Vậy số nào bé hơn?Số nào lớn hơn? - Khi so sánh 2 chữ số mà có chữ số hàng chục giống nhau thì làm thế nào?. - HS trả lời - … 62, 62 gồm 6 chục và 2 đơn vị. - … 65, 65 gồm 6 chục và 5 đơn vị. - … bằng nhau. - … 2 bé hơn 5.… 62 bé hơn 65. - … 65 lớn hơn 62. - … so sánh chữ số hàng đơn vị. - Học sinh theo dõi và cùng thao tác với giáo viên. Hoạt động lớp, cá nhân. -nêu: điền dấu >, <, =. Cho HS So sánh các số 34 và 38, 54 và 52. 3/ Giới thiệu 63 > 58.( Giáo viên thực hiện tương tự) - Khi so sánh 2 chữ số, số nào có hàng chực lớn hơn thì số đó lớn hơn. - So sánh các số 48 và 31, 79 và 84. 4/ Luyện tập: Bài 1: Nêu yêu cầu bài. - So sánh 44 và 48 làm sao? So sánh 85 và 79. Bài 2: Nêu yêu cầu bài. - Yu cầu HS Phải so sánh mấy số với nhau rồi mới khoanh? – Yu cầu HS ln bảng lm Bài 3: Nêu yêu cầu bài. Bài 4: Nêu yêu cầu bài. -Từ 3 số đã cho con hãy viết theo yêu cầu. 4. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xt tiết học - Dặn HS xem trước bài Luyện tập.. -. HS làm bài, 3 em lên sửa bài.. - Khoanh vào số lớn nhất. Học sinh làm bài.thi đua sửa. - Khoanh vào số bé nhất. - HS làm bài.Thi sửa nhanh, đúng - Viết theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.. *********************************** Tiết 2+3:Tiếng việt KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II ************************************* Tiết 4 SINH HOẠT LỚP.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I . Muïc tieâu: :- Nhằm đánh giá lại một số kết quả công tác hoạt động trong tuần 26 - Củng cố, tìm hướng khắc phục mặt còn tồn tại. - Lên kế hoạch cho tuần tiếp theo III. Hoạt động dạy và học: (TG: 35’) 1/ - Ổn định lại lớp học - Cả lớp sinh hoạt văn nghệ 2/ Các tổ trưởng báo cáo tình hình từng tổ mình 3/ Lớp trưởng báo cáo chung 4/ Giáo viên nhận xét, đánh giá 5/ GV lên một số kế hoạch cho tuần 27./. ********************************** BUỔI CHIỀU Tiết 1; Thể dục (Giao viên bộ môn dạy) Tiết 2:. Âm nhạc (Giao viên bộ môn dạy). Tiết 3 :. Mĩ thuật (Giao viên bộ môn dạy).

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×