Tải bản đầy đủ (.pdf) (836 trang)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC Tên chương trình: Đào tạo cử nhân Sư phạm Sinh – Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.98 MB, 836 trang )

UBND TỈNH TUYÊN QUANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TRÀO

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Tên chương trình:

Đào tạo cử nhân Sư phạm Sinh – Hóa

Trình độ đào tạo:

Đại học

Ngành đào tạo:

Sư phạm Sinh học

Mã số:

7140213

Loại hình đào tạo:

Chính quy

Thời gian đào tạo:

4 năm



(Ban hành kèm theo Quyết định số 609A/QĐ-ĐHTTr-ĐT ngày 21 tháng 8 năm 2018
của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào)
1. Mục tiêu
1.1. Mục tiêu đào tạo
Đào tạo Cử nhân ngành Sư phạm Sinh học trình độ đại học, có phẩm chất đạo đức
tốt; thấm nhuần thế giới quan Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh, có lịng u nước
và tự hào dân tộc, có phong cách làm việc khoa học, có kiến thức lý thuyết chuyên sâu về
sư phạm Sinh học, Hóa học, đủ sức khoẻ, có năng lực dạy học, giáo dục học sinh theo các
yêu cầu đổi mới của giáo dục phổ thơng; có khả năng tự bồi dưỡng nâng cao trình độ
chun mơn, nghiệp vụ đáp ứng chuẩn của giáo dục bậc THCS, THPT trong thời kì cơng
nghiệp hố, hiện đại hố đất nước;
Có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự
nghiên cứu tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chun mơn nghiệp vụ và tiếp
tục học nâng cao trình độ, thích ứng với u cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
1.2. Chuẩn đầu ra ngành đào tạo
2. Chuẩn đầu ra
Người học tốt nghiệp ngành sư phạm Sinh học (chuyên ngành sư phạm Sinh học –
Hóa học) phải đạt được các tiêu chuẩn sau:
Mã CĐR

Nội dung chuẩn đầu ra
Về kiến thức
Kiến thức chung

CĐR 1

Hiểu những kiến thức cơ bản thuộc lĩnh vực giáo dục đại cương, khoa học xã hội và
nhân văn, chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về
lĩnh vực được đào tạo.


CĐR 2

Hiểu những kiến thức cơ bản về lý luận và nắm vững kiến thức nghiệp vụ sư phạm
để thực hiện có hiệu quả nhiệm vụ dạy học các môn học ở trường THCS & THPT,
đáp ứng việc đổi mới chương trình, đổi mới giáo dục phổ thơng; tích luỹ được kiến

1


Mã CĐR

Nội dung chuẩn đầu ra
Về kiến thức
Kiến thức chung
thức nền tảng về các nguyên lý cơ bản, các quy luật tự nhiên và xã hội trong lĩnh
vực được đào tạo để phát triển kiến thức mới và có thể tiếp tục học tập ở trình độ
cao hơn; có kiến thức quản lý liên quan đến lĩnh vực được đào tạo.
Kiến thức chuyên ngành

CĐR 3

Có hiểu biết chung về các vấn đề kinh tế, chính trị, văn hóa và mơi trường của Việt Nam
và thế giới. Nắm vững kiến thức cơ bản của khối ngành như: Tâm lí lứa tuổi THCS &
THPT, Giáo dục học phổ thông, Phương pháp dạy học, kiểm tra đánh kết quả học tập ở
phổ thông theo định hướng đổi mới, có kiến thức nghiệp vụ sư phạm để thực hiện có
hiệu quả nhiệm vụ dạy học các môn học ở trường phổ thông.

CĐR 4


Nắm vững các kiến thức cơ bản, hiện đại và chuyên sâu về Sinh học và Hóa học
như: Sinh học phân tử, Sinh học tế bào, Di truyền học, Sinh thái học, Giải phẫu sinh
lý người, Động vật học, Thực vật học, Hóa vơ cơ, Hóa hữu cơ, Hóa phân tích, Hóa
cơng nghệ môi trường, Phương pháp dạy học Sinh học và Hóa học… Phân tích,
khái qt được các kiến thức chun sâu và thường xuyên cập nhật thông tin khoa
học để áp dụng nâng cao chất lượng dạy học các môn Sinh học và Hóa học, đảm
nhiệm tốt các hoạt động giáo dục ở trường phổ thông.

CĐR 5

Nắm bắt kịp thời về đổi mới phương pháp giáo dục ở trường phổ thơng trong nước
và khu vực, tích cực vận dụng đổi mới phương pháp dạy học mơn Sinh học và Hóa
học ở trường phổ thơng.
Kiến thức bổ trợ

CĐR 6

Tin học: Có trình độ Tin học đạt Chuẩn kĩ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
(theo Thông tư số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/3/2014 của Bộ Thông tin và Truyền
thông quy định Chuẩn kĩ năng sử dụng công nghệ thông tin);
Ngoại ngữ : Đạt trình độ ngoại ngữ Tiếng Anh chứng chỉ B trở lên.
Về kĩ năng
Kĩ năng cứng

CĐR 7

Biết xây dựng các kế hoạch dạy học phù hợp với mục tiêu của chương trình, vừa sức
với học sinh THCS & THPT; có kĩ năng vận dụng đổi mới phương pháp dạy học, ứng
dụng công nghệ thông tin, sử dụng đồ dùng thiết bị dạy học phù hợp.


CĐR 8

Biết tổ chức các hoạt động dạy học phù hợp với những điều kiện cụ thể của học
sinh và địa phương nhằm phát huy tính tích cực của học sinh trong học tập.

CĐR 9

Biết lập kế hoạch và thực hiện có hiệu quả các hoạt động giáo dục như chủ nhiệm
lớp, tổ chức các hoạt động ngoài giờ lên lớp, hoạt động Đoàn thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh, phù hợp với mơi trường làm việc và điều kiện học tập theo từng học
kì và năm học; Có kĩ năng ứng xử trong giao tiếp với đồng nghiệp, học sinh và
cộng đồng.

CĐR 10

Thực hiện có hiệu quả việc tích hợp kiến thức về bảo vệ mơi trường, giáo dục vệ sinh an
tồn lao động, vệ sinh an toàn thực phẩm, giáo dục sức khỏe sinh sản vào q trình dạy
học Sinh học và Hóa học ở trường phổ thông.

2


Mã CĐR

Nội dung chuẩn đầu ra
Về kiến thức
Kiến thức chung

CĐR 11


Có kỹ năng thực hành, thí nghiệm và ứng dụng các thành tựu của Sinh học, Hóa
học hiện đại vào các hoạt động nghiên cứu khoa học, phục vụ sản xuất và đời sống.
Có khả năng thích ứng, tiếp cận các vấn đề nghiên cứu phù hợp với sự phát triển
của khoa học Sinh học, Hóa học.
Kĩ năng mềm

CĐR 12

Biết sử dụng máy móc, trang thiết bị nghe, nhìn… phục vụ nghiên cứu văn học và
truyền thông; biết tự học, tự nghiên cứu và thích ứng với yêu cầu nghề nghiệp.

CĐR 13

Biết phát hiện, phân tích, xử lí tình huống và giải quyết vấn đề nảy sinh trong thực
tiễn hoạt động nghề nghiệp, đáp ứng những yêu cầu của xã hội.

CĐR 14

Có kĩ năng thuyết trình, giao tiếp, kĩ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm;
khả năng tự học, tự nghiên cứu.

CĐR 15

Có khả năng sử dụng công nghệ thông tin và một số phần mềm ứng dụng liên quan
hỗ trợ quản lý giáo dục và dạy học.

CĐR 16

Có vốn Tiếng Anh chuyên ngành để có thể đọc, dịch tài liệu về Sinh học và Hóa học.


CĐR 17

Có kỹ năng cập nhật liên tục các kiến thức mới về chuyên ngành và nghề nghiệp
nhằm nắm bắt kịp thời các nhu cầu và xu thế phát triển của thời đại.
Về thái độ

CĐR 18

Biết vận dụng kiến thức thuộc các mơn Lý luận chính trị, hình thành thế giới quan,
nhân sinh quan và phương pháp luận trong học tập, giải thích và giải quyết những
vấn đề trong thực tiễn; hiểu được và ủng hộ đường lối, chủ trương, chính sách của
Đảng và pháp luật của Nhà nước;

CĐR 19

Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp, có tác phong sư phạm chuẩn mực, lối sống lành mạnh,
trung thực, giản dị, yêu nghề, có trách nhiệm, thương u, tơn trọng, đối xử công bằng với
học sinh. Thiết lập quan hệ thân thiện với phụ huynh học sinh, phối hợp với gia đình và
cộng đồng để hỗ trợ việc học tập và rèn luyện đạt chất lượng giáo dục tốt nhất;

CĐR 20

Có ý thức tự bồi dưỡng nâng cao trình độ chính trị, chun mơn và nghiệp vụ.
Về vị trí việc làm của người học sau khi tốt nghiệp

CĐR 21

Có khả năng đảm nhận các công việc trong ngành giáo dục và các ngành liên quan,
phù hợp với các chuẩn đầu ra đã được đào tạo. Có khả năng quản lí và chỉ đạo các
hoạt động giáo dục ở trường THCS & THPT.


CĐR 22

Có đủ năng lực chun mơn và nghiệp vụ giảng dạy mơn Sinh học và Hóa học
trong chương trình THCS & THPT và trở thành cán bộ cốt cán về chuyên môn ở
bậc THCS & THPT.

CĐR 23

Làm cán bộ nghiên cứu ở các cơ sở giáo dục, cơ sở nghiên cứu khoa học và công

3


Mã CĐR

Nội dung chuẩn đầu ra
Về kiến thức
Kiến thức chung
nghệ liên quan đến Sinh học và Hóa học.
Về khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường

CĐR 24

Có thể học lên trình độ Thạc sĩ, Tiến sĩ chuyên ngành Sinh học, Hóa học hoặc các
chuyên ngành gần.

CĐR 25

Có thể thực hiện được các đề tài nghiên cứu về lĩnh vực Sinh học, Hóa học ở các

bậc học khác nhau.

4


3. Ma trận các học phần và chuẩn đầu ra chương trình đào tạo
Các học phần trong CTĐT

Chuẩn đầu ra
Kiến thức
Chung

Học phần

Mã HP

C
Đ
R
1

C
Đ
R
2

Kĩ năng

Ngành


C
Đ
R
3

C
Đ
R
4

Cứng

BTr

C
Đ
R
5

C
Đ
R
6

C
Đ
R
7

C

Đ
R
8

C
Đ
R
9

Thái độ

Mềm

C
Đ
R
10

C
Đ
R
11

C
Đ
R
12

C
Đ

R
13

C
Đ
R
14

Vị trí việc làm
sau khi tốt
nghiệp

Khả năng HT
NCTĐ

C
C
CĐ CĐ CĐ


Đ CĐ
CĐR
Đ
CĐR CĐR
R R R
R
R
R R16
R
20

24 25
17 18 19
21
23
15
22

I. Kiến thức GD đại cương
LL2.1.001.2
LL2.1.002.3

Những NLCB của CN
2
Mác – Lênin 1

1

1

1

2

2

1

1

Những NLCB của CN

Mác – Lênin 2

2

1

1

1

2

2

1

1

2

1

1

1

2

2


1

1

Đường lối CM của Đảng
2
CS VN

1

1

1

2

2

1

1

LL2.1.003.2 TT Hồ Chí Minh
LL2.1.004.3

NN2.1.001.3 Tiếng Anh 1

1

1


2

1

2

1

1

2

2

2

1

2

1

1

1

NN2.1.002.2 Tiếng Anh 2

1


1

2

1

2

1

1

2

2

2

1

2

1

1

1

NN2.1.003.2 Tiếng Anh 3


1

1

2

1

2

1

1

2

2

2

1

2

1

1

1


NN2.1.004.3 Tiếng Anh (4)

1

1

2

1

2

1

1

2

2

2

1

2

1

1


1

1

1

1

1

Giáo dục thể chất
Học phần bắt buộc
TC2.1.001.2 GD Thể chất 1

1

1

1

1

1

1

Học phần tự chọn 1 (chọn 1 trong 8 học

5


1

1


Các học phần trong CTĐT

Chuẩn đầu ra
Kiến thức
Chung

Mã HP

Học phần

C
Đ
R
1

C
Đ
R
2

Kĩ năng

Ngành


C
Đ
R
3

C
Đ
R
4

Cứng

BTr

C
Đ
R
5

C
Đ
R
6

C
Đ
R
7

C

Đ
R
8

C
Đ
R
9

Mềm

C
Đ
R
10

C
Đ
R
11

C
Đ
R
12

C
Đ
R
13


C
Đ
R
14

Thái độ

Vị trí việc làm
sau khi tốt
nghiệp

Khả năng HT
NCTĐ

C
C
CĐ CĐ CĐ


Đ CĐ
CĐR
Đ
CĐR CĐR
R R R
R
R
R R16
R
20

24 25
17 18 19
21
23
15
22

phần)
Giáo dục Thể chất 2
(Bóng đá 1)
Giáo dục Thể chất 2
TC2.1.003.3
(Bóng bàn 1)
Giáo dục Thể chất 2
TC2.1.004.3
(Bóng chuyền 1)
TC2.1.002.3

Giáo dục Thể chất 2 (Cầu
lông 1)
Giáo dục Thể chất 2 (Võ
TC2.1.006.3
thuật 1)
Giáo dục Thể chất 2 (Điền
TC2.1.007.3
kinh 1)
Giáo dục Thể chất 2
TC2.1.017.3
(Bóng rổ 1)
Giáo dục Thể chất 2 (Bơi

TC2.1.020.3
lội 2)
TC2.1.005.3

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

Học phần tự chọn 2 (chọn 1 trong 8 học
phần)

6


Các học phần trong CTĐT

Chuẩn đầu ra
Kiến thức
Chung

Mã HP


Học phần

C
Đ
R
1

C
Đ
R
2

Kĩ năng

Ngành

C
Đ
R
3

C
Đ
R
4

Cứng

BTr


C
Đ
R
5

C
Đ
R
6

C
Đ
R
7

C
Đ
R
8

C
Đ
R
9

Mềm

C
Đ
R

10

C
Đ
R
11

C
Đ
R
12

C
Đ
R
13

C
Đ
R
14

Vị trí việc làm
sau khi tốt
nghiệp

Thái độ

Khả năng HT
NCTĐ


C
C
CĐ CĐ CĐ


Đ CĐ
CĐR
Đ
CĐR CĐR
R R R
R
R
R R16
R
20
24 25
17 18 19
21
23
15
22

TC2.1.008.2

Giáo dục Thể chất 3
(Bóng đá 2)

1


1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

TC2.1.009.2

Giáo dục Thể chất 3
(Bóng bàn 2)

1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

TC2.1.010.2

Giáo dục Thể chất 3
(Bóng chuyền 2)

1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

1

1

TC2.1.011.2

Giáo dục Thể chất 3
(Cầu lông 2)

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

1

TC2.1.012.2

Giáo dục Thể chất 3
(Võ thuật 2)

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

1

TC2.1.013.2

Giáo dục Thể chất 3
(Điền kinh 2)

1

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

TC2.1.018.2

Giáo dục Thể chất 3
(Bóng rổ 2)

1

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

1

TC2.1.021.2

Giáo dục Thể chất 3
(Bơi lội 3)

1

1

1

1

1


1

1

1

1

1

1

1

Giáo dục Quốc phòng - An ninh
TC2.1.014.3

Giáo dục Quốc
phòng – An ninh 1

2

1

2

7

1



Các học phần trong CTĐT

Chuẩn đầu ra
Kiến thức
Chung

Kĩ năng

Ngành

Cứng

BTr

Vị trí việc làm
sau khi tốt
nghiệp

Thái độ

Mềm

Mã HP

Học phần

TC2.1.015.2


Giáo dục Quốc
phòng – An ninh 2

2

1

2

1

TC2.1.016.3

Giáo dục Quốc
phòng – An ninh 3

2

1

2

1

TN2.1.501.2

Tin học đại cương

1


C
Đ
R
1

C
Đ
R
2

C
Đ
R
3

1

1

1

1

C
Đ
R
4

1


C
Đ
R
5

1

C
Đ
R
6

2

C
Đ
R
7

1

C
Đ
R
8

1

C
Đ

R
9

C
Đ
R
10

1

1

C
Đ
R
11

C
Đ
R
12

1

C
Đ
R
13

2


C
Đ
R
14

1

Khả năng HT
NCTĐ

C
C
CĐ CĐ CĐ


Đ CĐ
CĐR
Đ
CĐR CĐR
R R R
R
R
R R16
R
20
24 25
17 18 19
21
23

15
22

1

1

1

2

2

2

1

1

1

1

1

Chọn 2 trong 3 học phần
XH2.1.001.
Tiếng việt thực hành
2
LL3.1.019.2 Pháp luật đại cương


2

TN2.1.408.2 Môi trường và con người 1

1

1

1

1

1

1

1

1

1
1

1

1

2


2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1


2

2

2

2

2

2

2

II. Khối kiến thức cơ bản
TN2.1.306.2Hoá học đại cương 1

1

1

2

2

2

2

2


1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

2

2

2

2


2

2

2

TN2.1.307.2Hoá học đại cương 2

1

1

2

2

2

2

2

1

2

2

2


2

2

2

2

1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

TN2.1.308.2Hoá học đại cương 3


1

1

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

2

2


1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

TN2.1.409.2Hoá sinh học

1

1

2

2


2

2

2

1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

2


2

2

2

2

2

2

1

1

1

1

1

2

1

2

1


1

TN2.1.140.2Toán cao cấp B

1

TN2.1.141.2Xác suất thống kê B

2

1

8


Các học phần trong CTĐT

Chuẩn đầu ra
Kiến thức
Chung

Học phần

Kĩ năng

Ngành

Cứng


BTr

Vị trí việc làm
sau khi tốt
nghiệp

Thái độ

Mềm

Khả năng HT
NCTĐ

C
Đ
R
1

C
Đ
R
2

C
Đ
R
3

C
Đ

R
4

C
Đ
R
5

C
Đ
R
6

C
Đ
R
7

C
Đ
R
8

C
Đ
R
9

C
Đ

R
10

C
Đ
R
11

C
Đ
R
12

C
Đ
R
13

C
Đ
R
14

C
C
CĐ CĐ CĐ


Đ CĐ
CĐR

Đ
CĐR CĐR
R R R
R
R
R R16
R
20
24 25
17 18 19
21
23
15
22

TN2.1.410.2 Sinh học phân tử

1

1

2

2

2

2

2


1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

2

2

2

2


2

2

2

TN2.1.411.2 Sinh học tế bào

1

1

2

2

2

2

2

1

2

2

2


2

2

2

2

1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

1


1

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

2

2

1


1

1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2


2

1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

2

2

2


2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

2

2

2


2

2

2

2

1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

TN2.1.415.2 Động vật học có xương


1

1

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

2

2


1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

TN2.1.416.3 Sinh thái học

1

1

2

2


2

2

2

1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

2


2

2

2

2

2

2

TN2.1.417.4 Giải phẫu sinh lý người

1

1

2

2

2

2

2

1


2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

2

2

2

2

2


2

2

TN2.1.418.3 Di truyền học

1

1

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2


2

2

2

1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

TN2.1.419.2 Sinh lý học thực vật

1


1

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

2

2

1


1

1

2

2

2

2

2

2

2

TN2.1.420.2 Công nghệ sinh học

1

1

2

2

2


2

2

1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

2

2


2

2

2

2

2

TN2.1.421.2 Vi sinh vật học

1

1

2

2

2

2

2

1

2


2

2

2

2

2

2

1

1

1

2

2

2

2

2

2


2

TN2.1.422.2 Tiến hóa

1

1

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2


2

2

1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

Mã HP

III. Khối kiến thức ngành
1. Học phần bắt buộc


TN2.1.412.2

Hình thái giải phẫu thực
vật

TN2.1.413.2 Phân loại học thực vật
TN2.1.414.3

Động vật học không
xương sống

9


Các học phần trong CTĐT

Chuẩn đầu ra
Kiến thức
Chung

Mã HP

TN2.1.423.2

Học phần

Ngành

Cứng


BTr

Vị trí việc làm
sau khi tốt
nghiệp

Thái độ

Mềm

Khả năng HT
NCTĐ

C
Đ
R
1

C
Đ
R
2

C
Đ
R
3

C
Đ

R
4

C
Đ
R
5

C
Đ
R
6

C
Đ
R
7

C
Đ
R
8

C
Đ
R
9

C
Đ

R
10

C
Đ
R
11

C
Đ
R
12

C
Đ
R
13

C
Đ
R
14

C
C
CĐ CĐ CĐ


Đ CĐ
CĐR

Đ
CĐR CĐR
R R R
R
R
R R16
R
20
24 25
17 18 19
21
23
15
22

1

1

2

2

2

2

2

1


2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

2

2

2

2

2


2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2


2

2

1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

Thực hành hóa học vơ cơ
1
(Hóa học vơ cơ 2)

1


2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

2

2

1

1


1

2

2

2

2

2

2

2

Thực tập nghiên cứu
thiên nhiên

TN2.1.309.3 Hóa học vơ cơ 1
TN2.1.310.2

Kĩ năng

TN2.1.311.2 Hóa học hữu cơ 1

1

1


2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

2

2

1

1


1

2

2

2

2

2

2

2

TN2.1.312.2 Hóa học hữu cơ 2

1

1

2

2

2

2


2

1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

2

2

2


2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

2

2

2


2

2

2

2

1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

1


1

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

2

2

1


1

1

2

2

2

2

2

2

2

TN2.1.315.2

Thực hành hóa học phân
1
tích (Hóa học phân tích 2)

1

2

2


2

2

2

1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

2


2

2

2

2

2

2

TN2.1.316.3

Hóa cơng nghệ mơi
trường

1

2

2

2

2

2


1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

2

2

2

2


2

2

2

TN2.1.313.2

Thực hành hóa học hữu
cơ (Hóa học hữu cơ 3)

Cân bằng ion trong dung
dịch và các phương pháp
TN2.1.314.3
định lượng (Hóa học
phân tích 1)

1

2. Học phần tự chọn (chọn 02 trong 6
học phần)

10


Các học phần trong CTĐT

Chuẩn đầu ra
Kiến thức
Chung


Mã HP

Học phần

TN2.1.320.2

Danh pháp hợp chất hữu


Kĩ năng

Ngành

Cứng

BTr

Vị trí việc làm
sau khi tốt
nghiệp

Thái độ

Mềm

Khả năng HT
NCTĐ

C

Đ
R
1

C
Đ
R
2

C
Đ
R
3

C
Đ
R
4

C
Đ
R
5

C
Đ
R
6

C

Đ
R
7

C
Đ
R
8

C
Đ
R
9

C
Đ
R
10

C
Đ
R
11

C
Đ
R
12

C

Đ
R
13

C
Đ
R
14

C
C
CĐ CĐ CĐ


Đ CĐ
CĐR
Đ
CĐR CĐR
R R R
R
R
R R16
R
20
24 25
17 18 19
21
23
15
22


1

1

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

2

2


1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

2

2

2


2

2

1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

2

2


2

2

2

2

2

Kiểm tra đánh giá kết quả
học tập môn hóa học theo
TN2.1.323.2
1
chuẩn kiến thức và kỹ
năng

1

2

2

2

2

2


1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

2

2

2

2


2

2

2

Phương tiện dạy học sinh
1
học

1

2

2

2

2

2

1

2

2

2


2

2

2

2

1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

TN2.1.321.2 Hóa nơng học


TN2.1.424.2

TN2.1.425.2 Tập tính học động vật

1

1

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2


2

2

1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

Sinh lý sinh trưởng và
phát triển thực vật

1

1


2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

2

2

1

1


1

2

2

2

2

2

2

2

Quản lý NN và QL ngành
2
GD&ĐT

1

1

1

2

1


1

2

1

1

1

2

1

1

2

2

2

2

TN2.1.426.2

IV. Khối kiến thức nghiệp vụ
LL2.1.005.2


TL2.1.001.2 Tâm lý học đại cương

2

1

1

1

2

1

1

2

1

1

1

2

1

1


2

2

2

2

Tâm lý học lứa tuổi và
tâm lý học sư phạm

2

1

1

1

2

1

1

2

1

1


1

2

1

1

2

2

2

2

2

1

1

1

2

1

1


2

1

1

1

2

1

1

2

2

2

2

TL2.1.010.2

TL2.1.003.2 Giáo dục học đại cương

11



Các học phần trong CTĐT

Chuẩn đầu ra
Kiến thức
Chung

Học phần

Kĩ năng

Ngành

Cứng

BTr

Mềm

C
Đ
R
2

C
Đ
R
3

C
Đ

R
4

C
Đ
R
5

C
Đ
R
6

C
Đ
R
7

C
Đ
R
8

TL2.1.015.2

Lý luận dạy học và lý luận
2
giáo dục

1


1

1

2

1

1

2

1

1

1

2

1

1

2

2

2


2

TL2.1.016.2

Phương pháp nghiên cứu
khoa học giáo dục

2

1

1

1

2

1

1

2

1

1

1


2

1

1

2

2

2

2

TN2.1.427.2

Rèn luyện NVSP thường
xuyên

1

1

2

2

2

2


2

1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

2

2

2


2

2

2

2

TN2.1.428.2

Đại cương PPDH Sinh
học

1

1

2

2

2

2

2

1


2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

2

2

2

2

2


2

2

TN2.1.429.2 PPDH Sinh học 1

1

1

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2


2

2

2

1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

TN2.1.430.2 PPDH Sinh học 2

1


1

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

2

2

1


1

1

2

2

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2


1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

2

2

2

2


2

2

2

1

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2


2

2

1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

1

2

2


2

2

2

1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

2


2

2

2

2

2

2

Những vấn đề đại cương
TN2.1.317.2 của PPDH Hóa học
1
(PPDH hóa học 1)
Giảng dạy các chương
mục quan trọng của Hóa
TN2.1.318.2
1
học phổ thơng (PPDHhóa
học 2)
Thực hành lý luận dạy
TN2.1.319.2 học hóa học (PPDH hóa 1
học 3)

C
Đ
R
10


12

C
Đ
R
11

C
Đ
R
12

C
Đ
R
13

C
Đ
R
14

Khả năng HT
NCTĐ

C
Đ
R
1


Mã HP

C
Đ
R
9

Vị trí việc làm
sau khi tốt
nghiệp

Thái độ

C
C
CĐ CĐ CĐ


Đ CĐ
CĐR
Đ
CĐR CĐR
R R R
R
R
R R16
R
20
24 25

17 18 19
21
23
15
22


Các học phần trong CTĐT

Chuẩn đầu ra
Kiến thức
Chung

Kĩ năng

Ngành

Cứng

BTr

Vị trí việc làm
sau khi tốt
nghiệp

Thái độ

Mềm

Khả năng HT

NCTĐ

Học phần

C
Đ
R
1

C
Đ
R
2

C
Đ
R
3

C
Đ
R
4

C
Đ
R
5

C

Đ
R
6

C
Đ
R
7

C
Đ
R
8

C
Đ
R
9

C
Đ
R
10

C
Đ
R
11

C

Đ
R
12

C
Đ
R
13

C
Đ
R
14

C
C
CĐ CĐ CĐ


Đ CĐ
CĐR
Đ
CĐR CĐR
R R R
R
R
R R16
R
20
24 25

17 18 19
21
23
15
22

TN2.1.001.3 Thực tập sư phạm 1

1

1

2

2

2

2

2

1

2

2

2


2

2

2

2

1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

TN2.1.002.5 Thực tập sư phạm 2


1

1

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

2

2


1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

TN2.1.431.3 Kỹ thuật dạy học sinh học 1

1

2

2

2


2

2

1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

2

2


2

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

2

2


2

2

2

2

2

1

1

1

2

2

2

2

2

2

2


1

1

2

2

2

2

2

1

2

2

2

2

2

2

2


1

1

1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

2

2

2


2

2

1

2

2

2

2

2

2

2

1

1

1

2

2


2

2

2

2

2

1

1

2

2

2

2

2

1

2

2


2

2

2

2

2

1

1

1

2

2

2

2

2

2

2


Mã HP

V. Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học
phần chuyên ngành thay thế
Các học phần chuyên ngành thay thế
(Chọn 3 học phần chuyên ngành trong 5
học phần chuyên ngành sau)

TN2.1.432.2

Cơ sở di truyền chọn
giống

TN2.1.433.2 Đa dạng sinh học
TN2.1.324.2

Những vấn đề cốt lõi của
Hóa học hữu cơ

TN2.1.325.2 Bài tập mơn Hóa học

13


4. Thời gian đào tạo: 4 năm
5. Khối lượng kiến thức tồn khóa: 135 tín chỉ
Chưa kể phần nội dung Giáo dục thể chất (150 tiết) và Giáo dục Quốc phòng và an
ninh (165 tiết).
6. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT, Trung cấp chuyên nghiệp hoặc

tương đương. Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy của Bộ
Giáo dục và Đào tạo hiện hành.
7. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo các văn bản sau:
Quy định đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (Ban hành kèm
theo quyết định số QĐ 1838/QĐ-ĐHTT ngày 28/9/2015, được sửa đổi bổ sung theo
Quyết định số 660/QĐ-ĐHTTr ngày 26/9/2017 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân
Trào.
8. Thang điểm
Thang điểm 10 sau đó quy đổi thành thang điểm 4
9. Nội dung chương trình
Mã số học
STT
phần
I

Loại giờ tín chỉ
Số
ĐK
tín
tiên
XMN,
Tự
chỉ LT BT TL TH học quyết

Tên học phần

Khối Kiến thức đại cương (Chung cho tất cả các
khối ngành)


23

1 LL2.1.001.2

Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác – Lênin 1

2

21

9

21

60

2 LL2.1.002.3

Những nguyên lý cơ bản của chủ
nghĩa Mác – Lênin 2

3

30 15

30

90


2

21

9

21

60

3

30 15

30

90

3 LL2.1.003.2 Tư tưởng Hồ Chí Minh
4 LL2.1.004.3

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng
sản Việt Nam

5 NN2.1.001.3 Tiếng Anh (1)

3 30 15

90


6 NN2.1.002.2 Tiếng Anh (2)

2 15 15

60

7 NN2.1.003.2 Tiếng Anh (3)

2 15 15

60

8 NN2.1.004.3 Tiếng Anh (4)

3 30 15

Giáo dục thể chất
9 TC2.1.001.2 Giáo dục thể chất 1 (Bơi lội 1)
Học phần tự chọn 1 (chọn 1 trong 8 học phần)
10 TC2.1.002.3 Giáo dục Thể chất 2 (Bóng đá 1)
11 TC2.1.003.3 Giáo dục Thể chất 2 (Bóng bàn 1)

14

2

3*
3*

28

2

28

90


Mã số học
STT
phần

Tên học phần

12 TC2.1.004.3 Giáo dục Thể chất 2 (Bóng chuyền 1)
13 TC2.1.005.3 Giáo dục Thể chất 2 (Cầu lơng 1)

Loại giờ tín chỉ
Số
ĐK
tín
tiên
XMN,
Tự
chỉ LT BT TL TH học quyết
41
3* 4
3*

4


41

14 TC2.1.006.3 Giáo dục Thể chất 2 (Võ thuật 1)
15 TC2.1.007.3 Giáo dục Thể chất 2 (Điền kinh 1)

3*
3*

4

41

4

41

16 TC2.1.017.3 Giáo dục Thể chất 2 (Bóng rổ 1)
17 TC2.1.020.3 Giáo dục Thể chất 2 (Bơi lội 2)

3*

3
3

42

Học phần tự chọn 2 (chọn 1 trong 8 học phần)

15


3*

42



×