Xây dựng bài giảng điện tử môn học Phương
pháp dạy học Hóa học (Thuộc chương trình
đào tạo cử nhân sư phạm của Khoa Sư phạm -
Đại học Quốc gia Hà Nội)
Phạm Văn Tiến
Trường Đại học Giáo dục
Luận văn ThS. ngành: Lý luận và phương pháp dạy học (Bộ môn Hóa học)
Mã số: 60 14 10
Người hướng dẫn: PGS.TS. Lê Kim Long
Năm bảo vệ: 2008
Abstract. Khái quát cơ sở lý luận về việc xây dựng và sử dụng bài giảng điện tử
trong dạy học, làm sáng tỏ vai trò của bài giảng điện tử trong dạy học. Nghiên cứu
xây dựng và đóng gói bài giảng điện tử môn học Phương pháp dạy học Hóa theo
chuẩn SCORM (Sharable Content Object Reference Model) bao gồm: số hóa bài
giảng, xây dựng các công cụ hỗ trợ quản lý (người dùng tin, dữ liệu, quá trình tổ
chức dạy học, kiểm tra và đánh giá…), và các phương tiện trợ giúp bài giảng. Triển
khai thí điểm dạy học điện tử môn học Phương pháp dạy học Hóa học cho sinh viên
sư phạm Hóa học hệ chính quy và một số lớp nghiệp vụ sư phạm. Phân tích, đánh
giá kết quả của việc hoàn thiện bài giảng điện tử. Từ đó rút ra những nhận xét và
một số kiến nghị: cần triển khai việc dạy học một cách có hệ thống ở tất cả các môn
học ở Khoa Sư phạm để tạo cho sinh viên có thói quen làm việc tích cực, tự giác và
chủ động hơn, tăng cường trang thiết bị nhất là hệ thống máy tính đầy đủ, các trường
phải thường xuyên tổ chức các khóa tập huấn và đào tạo giáo viên nhằm hoàn thiện
tiến trình dạy học, nâng cao chất lượng kiến thức.
Keywords. Bài giảng điện tử; Giáo dục đại học; Hóa học; Phương pháp dạy học
Content
1. Lý do chọn đề tài
Trong những năm gần đây, sự phát triển như vũ bão của tin học đã tạo nên cuộc cách mạng
trong mọi lĩnh vực hoạt động kinh tế, chính trị, xã hội Xác định tầm quan trọng của Tin
học, ngày 17-10-2000, Bộ chính trị đã ra chỉ thị 58-CT/TW về đẩy mạnh và phát triển công
nghệ thông tin phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước.
Trong công tác đào tạo, Tin học có ảnh hưởng rất lớn. Tin học hoá công tác giảng dạy phát
triển theo hướng làm tăng hàm lượng trí tuệ, hiệu quả đạt được gắn liền với quá trình cải tiến
tổ chức, quản lý công tác giảng dạy. Tin học hoá công tác giảng dạy không chỉ xây dựng một
kết cấu hạ tầng thông tin, mà còn gắn liền với việc cải tiến phương thức, hình thức, nội dung
ging dy, giỳp ớch cho vic t vn o to, o to t xa, liờn kt gia cỏc c s o to
trong v ngoi nc.
E_learning ang lm thay i cỏch thc chuyn giao kin thc trong giỏo dc v o to.
Vic s dng lp hc trc tuyn (on-line) b tr cho giỏo dc ang tr thnh mt trong
cỏc xu hng mi trong giỏo dc hin nay. Cú nhiu ngi cho rng hc tp trc tuyn s tr
thnh mt phn chớnh trong quỏ trỡnh hc tp ca mi ngi trong th k mi.
Mc dự c v lý lun v thc tin trờn th gii cho thy tớnh hiu qu v li ớch ca vic dy
v hc in t, nhng n nay nhng cụng trỡnh nghiờn cu, ti liu v sỏch tham kho bn
v phng phỏp xõy dng giỏo trỡnh, bi ging in t v s dng chỳng trong dy hc nh
th no nõng cao cht lng, m bo nm vng kin thc v phỏt trin úc sỏng to ca
sinh viờn trong dy hc cũn cha c cỏc nh lý lun dy hc quan tõm ỳng mc.
Cụng ngh thụng tin hin nay ó ỏp ng c yờu cu ca vic dy v hc, c bit dy v
hc t xa. Cụng ngh truyn thụng a phng tin (multimedia) v cụng ngh mng
(networking), c bit l mng ton cu (Internet) ó giỳp ớch cho vic thc hin khu hiu
Hc mi ni (any where), Hc mi lỳc (any time), Hc sut i (lifelong), Dy cho mi
ngi (any one) v vi mi trỡnh tip thu khỏc nhau (all grades)".
n nay Khoa S phm ó gúp phn o to trờn mt nghỡn sinh viờn h chớnh quy thuc cỏc
chuyờn ngnh s phm Toỏn, Lý, Hoỏ, Sinh, Ng vn v Lch s v nhiu lp nghip v s
phm c m ti H Ni v cỏc a phng trong ton quc, hng trm hc viờn cao hc v
nghiờn cu sinh. o to giỏo viờn cht lng cao, bi dng cỏc chuyờn gia giỏo dc,
truyn bỏ khoa hc giỏo dc, m rng o to trc tuyn v hc tp in t ang l mt
hng phỏt trin ca Khoa S phm.
T nhng vn ó nờu ra trờn, chỳng tụi ó quyt nh chn nghiờn cu: "Xõy dng bi
ging in t mụn hc Phng phỏp dy hc Hoỏ hc thuc chng trỡnh o to c nhõn s
phm ca Khoa S phm - i hc quc gia H Ni".
2. Mục đích nghiên cứu
2.1. Mc ớch tng quỏt:
Hon thin vic xõy dng v trin khai dy hc in t ỏp dng cho mụn hc Phng phỏp
dy hc Hoỏ hc, thuc khi kin thc nghip v s phm ti Khoa S phm - i hc Quc
gia H Ni.
2.2. Mc tiờu c th:
- Xõy dng bi ging in t ng b v khộp kớn, bao gm t khõu son bi n khõu trin
khai dy hc in t.
- Xõy dng qui trỡnh hng dn s dng bi ging in t mụn hc Phng phỏp dy hc
Hoỏ hc, thuc chng trỡnh o to c nhõn s phm ca Khoa S phm - i hc Quc gia
H Ni.
3. Đối t-ợng và khách thể nghiên cứu
3.1. i tng nghiờn cu
Cỏc hot ng s phm ca bi ging in t phng phỏp dy hc hoỏ hc trng
Trung hc ph thụng.
3.2. Khỏch th nghiờn cu
Mụn hc phng phỏp dy hc hoỏ hc trng Trung hc ph thụng ginh cho sinh
viờn ngnh S phm Hoỏ hc ca Khoa S phm - HQGHN.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiờn cu quy trỡnh v k thut xõy dng bi ging in t cho mụn hc Phng phỏp dy
hc Hoỏ hc, thuc chng trỡnh o to c nhõn s phm ca Khoa S phm - i hc
Quc gia H Ni.
- Xõy dng v úng gúi bi ging mụn hc Phng phỏp dy hc Hoỏ hc theo chun
SCORM, bao gm: s húa bi ging, xõy dng cỏc cụng c h tr qun lý (ngi dựng, d
liu, quỏ trỡnh t chc dy hc, kim tra ỏnh giỏ ), cỏc phng tin tr giỳp bi ging.
- Trin khai thớ im dy hc in t mụn hc Phng phỏp dy hc Hoỏ hc cho sinh viờn
s phm Hoỏ hc h chớnh qui v mt s lp NVSP.
- Tng kt, ỏnh giỏ v hon thin bi ging in t.
- Rỳt ra nhng nhn xột, b sung hon thin tin trỡnh dy hc ny v s b ỏnh giỏ hiu qu
ca nú i vi vic nõng cao cht lng nm vng kin thc, phỏt trin s hng thỳ, úc sỏng
to; phỏt huy tớnh tớch cc, t lc gii quyt vn ca ngi hc trong quỏ trỡnh hc tp.
5. Phạm vi nghiên cứu
5.1. V ni dung:
Ni dung nghiờn cu ca ti ch tp trung vo vic xõy dng bi ging in t cho mụn
hc Phng phỏp dy hc Hoỏ hc phc v cho vic dy v hc ca sinh viờn nm th t v
sinh viờn hc nghip v s phm, ngnh s phm Hoỏ hc ca Khoa S phm - i hc
Quc gia H Ni.
5.2. V phm vi quy mụ thc nghim s phm:
Thc nghim s phm trc tip bng bi ging in t v bi ging thụng thng so sỏnh
i chiu trờn i tng sinh viờn nm th t v sinh viờn NVSP, ngnh s phm Hoỏ hc
ca Khoa S phm.
6. Giả thuyết khoa học
Vic xõy dng v s dng bi ging in t mt cỏch hp lý, khoa hc trong quỏ trỡnh - dy
hc mụn phng phỏp dy hc hoỏ hc s cú tỏc dng nõng cao cht lng dy hc, rốn
luyn v phỏt trin k nng t duy, nng lc sỏng to cho sinh viờn s phm.
7. Ph-ơng pháp nghiên cứu
7.1. Nghiên cứu lý luận
- Nghiờn cu ti liu lý lun v vic xõy dng v s dng bi ging in t trong dy hc ca
cỏc tỏc gi trong v ngoi nc lm sỏng t vai trũ ca bi ging in t trong dy hc.
- Nghiờn cu cỏc ti liu lý lun dy hc lm sỏng t nhng quan im ti s vn dng
v vic xõy dng bi ging in t v t chc dy hc vi s h tr ca bi ging in t.
- Nghiờn cu ti liu v nguyờn tc v k thut xõy dng bi ging in t trong dy hc
bng cỏc phn mm hin i, d s dng.
7.2. Ph-ơng pháp chuyên gia
Tham kho ý kin ca cỏc chuyờn gia tin hc, chuyờn gia xõy dng cỏc phn mm ng dng
trong dy hc Hoỏ hc nh trng Trung hc ph thụng. Tham kho cỏc chuyờn gia ging
dy mụn Hoỏ hc ph thụng.
7.3. Phng phỏp quan sỏt
Quan sỏt cỏc thao tỏc k thut, cỏch s dng v khai thỏc bi ging in t ca ging viờn v
sinh viờn i vi mụn hc Phng phỏp dy hc Hoỏ hc.
7.4. Phng phỏp iu tra
iu tra ý kin ỏnh giỏ t phớa giỏo viờn s dng bi ging in t mụn Phng phỏp dy
hc Hoỏ hc dy hc.
iu tra thụng tin phn hi v hiu qu v kt qu hc tp ca sinh viờn S phm s dng bi
ging in t mụn hc Phng phỏp dy hc Hoỏ hc trong hc tp v nghiờn cu khoa hc.
7.5. Thc nghim s phm
Tin hnh thc nghim s phm bng vic s dng bi ging in t mụn hc Phng phỏp
dy hc Hoỏ hc ging dy cho sinh viờn nm cui, ngnh s phm Hoỏ hc ti Khoa S
phm - i hc Quc gia H Ni. So sỏnh kt qu t c vi nhng sinh viờn khụng s
dng bi ging in t trong hc tp mụn hc Phng phỏp dy hc Hoỏ hc.
7.6. Phng phỏp thu thp v x lý s liu thng kờ
Tin hnh thu thp thụng tin bng vic iu tra, ly ý kin phn hi v kt qu hc tp ca
sinh viờn.
X lý s liu thu c bng phn mm thng kờ SPSS. Trờn c s ú a ra nhng nhn xột
v ỏnh giỏ v tớnh hiu qu ca bi ging in t.
8. CÊu tróc cña LuËn v¨n
Ngoài phần mở đầu, kết luận và phần phụ lục, Luận văn gồm 3 chương:
Chương 1. Cơ sở lý luận của việc xây dựng và sử dụng bài giảng điện tử trong dạy học
Chương 2. Xây dựng bài giảng điện tử môn học phương pháp dạy học hoá học
Chương 3. Thực nghiệm sư phạm
References
A. TÀI LIỆU TRONG NƯỚC
1. Nguyễn Ngọc Bảo, Phát huy tính tích cực, tự lực của học sinh trong quá trình dạy học,
NXB HN, 1995.
2. Cao Cự Giác, Thiết kế bài giảng hoá học 10, 11, 12, NXB HN, 2006.
3. Hoàng Ngọc Giao, Lập trình Java (2 tập), NXB Thống kê, 1998.
4. Nguyễn Kỳ, Phương pháp dạy học tích cực, NXB Giáo dục, Hà Nội, 1995.
5. Vũ Tiến Lâm, Tài liệu hội thảo về bài giảng điện tử, Hà Nội, 2006.
6. Hoàng Nhâm, Hoá vô cơ, NXB Giáo dục, 2000.
7. Đặng Thị Oanh, Thiết kế bài soạn hoá học 10, 11, 12, NXB GD, 2006.
8. Trần Vĩnh Quý, Hoá tin học, NXB ĐHSP, 2006.
9. Lâm Ngọc Thiềm, Hoá học đại cương, NXB ĐHQGHN, 2007.
10. Lê Trọng Tín, Phương pháp dạy học môn Hoá học ở trường THPT, NXB GD, 1999.
11. Trần Kim Tiến, Kỹ thuật an toàn trong phòng thí nghiệm, NXB Trẻ, 2007.
12. Nguyễn Đình Triệu, Hoá học hữu cơ, NXB ĐHQGHN, 2004.
13. Nguyễn Trọng Thọ, ứng dụng tin học trong giảng dạy hoá học, NXB GD, 2002.
B. Tµi liÖu níc ngoµi
14. Debbie Candau, Jennifer Doherty, Robert Hannafin, John Judge, Judi Yost, Paige
Kuni, Intel tech to the future, NXB Thanh niên, 2006.
15. Nhóm tác giả ELICOM, Ngôn ngữ HTML4 cho World Wide Web, NXB Thống kê, 2000.
16. Brenda Branyan, Broadbent, R.Kent Wood, Education Media and technology
yearbook, Libraries Unlimited, Inc. Englewood, Colorrado, 1990.
17. Charles Fisher, David C.Dwyer, Keith Yocam, Education and Technology - Beyon
Web Page Design, Jossey Bass Publishers, San Francisco, 1996.
18. David L.Jones, Dominique C.Cutts, Thomas A.Powell, Web Site Engineering, Prentice
Hall UK, Lodon, 1998.
19. Michael, Morgan, Jeff Wandling, Rich Casselberry, Web Master expert solutions,
Website
20. Melbourne Education Magazine. A publication of the University of Melbourne. Faculty
of Education, issue: 2, 20/08/2000.
C. TÀI LIỆU KHÁC
21. .
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28. o/index.php/VJC