January 10, 2014
January 10, 2014
1
1
GIẢI PHẪU X QUANG
GIẢI PHẪU X QUANG
LỒNG NGỰC
LỒNG NGỰC
BS.NGUYỄN QUÝ KHOÁNG
BS.NGUYỄN QUANG TRỌNG
KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BỆNH VIỆN AN BÌNH–TP.HCM
January 10, 2014
2
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Mô mềm.
Mô mềm.
Khung xương.
Khung xương.
Trung thất:
Trung thất:
–
Cấu trúc tim-mạch.
Cấu trúc tim-mạch.
–
Phân chia trung thất.
Phân chia trung thất.
–
Các bờ trung thất.
Các bờ trung thất.
–
Các đường trung thất.
Các đường trung thất.
Rốn phổi.
Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.
Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.
Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.
Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.
Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.
Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.
Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.
January 10, 2014
3
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Mô mềm.
Mô mềm.
Khung xương.
Khung xương.
Trung thất:
Trung thất:
–
Cấu trúc tim-mạch.
Cấu trúc tim-mạch.
–
Phân chia trung thất.
Phân chia trung thất.
–
Các bờ trung thất.
Các bờ trung thất.
–
Các đường trung thất.
Các đường trung thất.
Rốn phổi.
Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.
Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.
Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.
Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.
Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.
Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.
Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.
January 10, 2014
4
GIAÛI PHAÃU
GIAÛI PHAÃU
MOÂ MEÀM
MOÂ MEÀM
January 10, 2014
5
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Mô mềm.
Mô mềm.
Khung xương.
Khung xương.
Trung thất:
Trung thất:
–
Cấu trúc tim-mạch.
Cấu trúc tim-mạch.
–
Phân chia trung thất.
Phân chia trung thất.
–
Các bờ trung thất.
Các bờ trung thất.
–
Các đường trung thất.
Các đường trung thất.
Rốn phổi.
Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.
Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.
Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.
Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.
Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.
Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.
Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.
January 10, 2014
6
GIAÛI PHAÃU
GIAÛI PHAÃU
KHUNG XÖÔNG
KHUNG XÖÔNG
January 10, 2014
7
GIAÛI PHAÃU
GIAÛI PHAÃU
KHUNG XÖÔNG
KHUNG XÖÔNG
January 10, 2014
8
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Mô mềm.
Mô mềm.
Khung xương.
Khung xương.
Trung thất:
Trung thất:
–
Cấu trúc tim-mạch.
Cấu trúc tim-mạch.
–
Phân chia trung thất.
Phân chia trung thất.
–
Các bờ trung thất.
Các bờ trung thất.
–
Các đường trung thất.
Các đường trung thất.
Rốn phổi.
Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.
Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.
Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.
Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.
Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.
Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.
Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.
January 10, 2014
9
GIAÛI PHAÃU
GIAÛI PHAÃU
VUØNG TRUNG THAÁT
VUØNG TRUNG THAÁT
January 10, 2014
10
GIAÛI PHAÃU
GIAÛI PHAÃU
VUØNG TRUNG THAÁT
VUØNG TRUNG THAÁT
January 10, 2014
11
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
VÙNG TRUNG THẤT
VÙNG TRUNG THẤT
ĐỘNG MẠCH CHỦ NGỰC
January 10, 2014
12
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
VÙNG TRUNG THẤT
VÙNG TRUNG THẤT
ĐỘNG MẠCH PHỔI TĨNH MẠCH PHỔI
January 10, 2014
13
GIAÛI PHAÃU
GIAÛI PHAÃU
VUØNG TRUNG THAÁT
VUØNG TRUNG THAÁT
January 10, 2014
14
GIAÛI PHAÃU
GIAÛI PHAÃU
BOÙNG TIM
BOÙNG TIM
January 10, 2014
15
Weissleder et al.Diagnostic Imaging Expert.1998
January 10, 2014
16
Angioscanographie des arteøres pulmonaires. V.Latrabe et al. CERF 2003.
January 10, 2014
17
Angioscanographie des arteøres pulmonaires. V.Latrabe et al. CERF 2003.
January 10, 2014
18
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Mô mềm.
Mô mềm.
Khung xương.
Khung xương.
Trung thất:
Trung thất:
–
Cấu trúc tim-mạch.
Cấu trúc tim-mạch.
–
Phân chia trung thất.
Phân chia trung thất.
–
Các bờ trung thất.
Các bờ trung thất.
–
Các đường trung thất.
Các đường trung thất.
Rốn phổi.
Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.
Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.
Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.
Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.
Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.
Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.
Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.
January 10, 2014
19
GIAÛI PHAÃU
GIAÛI PHAÃU
PHAÂN CHIA TRUNG THAÁT
PHAÂN CHIA TRUNG THAÁT
THEO BENJAMIN FELSON THEO LUCY SQUIRE
January 10, 2014
20
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Mô mềm.
Mô mềm.
Khung xương.
Khung xương.
Trung thất:
Trung thất:
–
Cấu trúc tim-mạch.
Cấu trúc tim-mạch.
–
Phân chia trung thất.
Phân chia trung thất.
–
Các bờ trung thất.
Các bờ trung thất.
–
Các đường trung thất.
Các đường trung thất.
Rốn phổi.
Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.
Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.
Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.
Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.
Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.
Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.
Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.
January 10, 2014
21
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
CÁC BỜ TRUNG THẤT
CÁC BỜ TRUNG THẤT
BỜ PHẢI TRUNG THẤT
1.Thân TM cánh tay-đầu (P).
2.TMC trên.
3.Nhó (P).
4.TMC dưới.
5.Rốn phổi (P).
6.Viền mỡ trước tim (Franges graisseuses).
BỜ TRÁI TRUNG THẤT
7.ĐM dưới đòn (T).
8.Quai ĐMC.
9.Cung ĐMP.
10.Thất (T).
11.Rốn phổi (T).
12.Viền mỡ trước tim (Franges graisseuses).
January 10, 2014
22
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
CÁC BỜ TRUNG THẤT
CÁC BỜ TRUNG THẤT
VIỀN MỢ TRƯỚC TIM
January 10, 2014
23
GIẢI PHẪU
GIẢI PHẪU
CÁC BỜ TRUNG THẤT
CÁC BỜ TRUNG THẤT
VIỀN MỢ TRƯỚC TIM
January 10, 2014
24
DÀN BÀI
DÀN BÀI
Mô mềm.
Mô mềm.
Khung xương.
Khung xương.
Trung thất:
Trung thất:
–
Cấu trúc tim-mạch.
Cấu trúc tim-mạch.
–
Phân chia trung thất.
Phân chia trung thất.
–
Các bờ trung thất.
Các bờ trung thất.
–
Các đường trung thất.
Các đường trung thất.
Rốn phổi.
Rốn phổi.
Cây khí-phế quản.
Cây khí-phế quản.
Hạch bạch huyết.
Hạch bạch huyết.
Cửa sổ phế-chủ.
Cửa sổ phế-chủ.
Các rãnh liên thùy.
Các rãnh liên thùy.
Rãnh Azygos.
Rãnh Azygos.
Phân vùng phổi.
Phân vùng phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.
Các thùy và phân thùy phổi.
January 10, 2014
25
GIAI PHAU
GIAI PHAU
CAC ẹệễỉNG TRUNG THAT
CAC ẹệễỉNG TRUNG THAT