TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
KHOA NÔNG LÂM
BÀI TỔNG QUAN TÀI LIỆU (REVIEW) VỂ ẢNH HƯỞNG CỦA BAO BÌ
ĐẾN MƠI TRƯỜNG
GVHD: Lê Như Bích
SVTH: Trần Thị Thanh Tiền
MSSV: 1812927
Đà lạt, tháng 9/2021
BÀI TỔNG QUAN TÀI LIỆU (REVIEW) VỂ ẢNH HƯỞNG CỦA BAO BÌ
ĐẾN MƠI TRƯỜNG
Trần Thị Thanh Tiền, Ngành Cơng nghệ Sau thu hoạch, Khoa Nông Lâm, Đại Học Đà Lạt
MỞ ĐẦU
Bao bì nhựa đã quá quen thuộc đối với người dân mỗi khi đi chợ, mua sắm,...Với ưu
điểm bền, chắc, tiện dụng và giá thành thấp, nó được sử dụng phổ biến và hầu như có mặt ở
mọi nơi, từ cửa hàng nhỏ lẻ đến các siêu thị và những trung tâm thương mại lớn. Hiện nay
con người đang quá phụ thuộc vào vật dụng nhựa dùng một lần, từ đó gây ra những hậu quả
nghiêm trọng đến mơi trường... Chúng gây “ô nhiễm trắng” trên diện rộng không chỉ là 1
quốc gia mà còn là vấn đề của cả thế giới. Sự tồn tại của nó trong mơi trường sẽ gây ảnh
hưởng nghiêm trọng tới đất và nước. Những tác động xấu của các bao bì nhựa đối với mơi
trường biển làm cho một số lượng lớn các lồi sinh vật biển bị tổn hại gây nguy hiểm cho
sự sống cịn của chúng, đặc biệt là vì nhiều lồi đang đứng trước nguy cơ đe dọa tuyệt
chủng. Động vật biển chủ yếu bị ảnh hưởng thông qua việc vướng vào và ăn phải rác nhựa.
Các mối đe dọa ít được biết đến khác bao gồm việc sử dụng các mảnh vụn nhựa và sự hấp
thụ polychlorinated biphenyls từ nhựa ăn vào... (Derraik. J.G.B, 2002). Để giải quyết vấn
đề mảnh vụn nhựa trong các đại dương là một nhiệm vụ khó khăn. Ơ nhiễm nhựa trong mơi
trường hiện đang nhận được sự chú ý trên toàn thế giới. So với ô nhiễm nhựa trong hệ sinh
thái biển và nước ngọt, thì trong hệ sinh thái đất đã bị bỏ quên tương đối (Yooeun Chae,
Youn-Joo An, 2018). Do đó, cần nghiên cứu về tác động của chất thải nhựa, đặc biệt là vi
nhựa đối với hệ sinh thái đất từ đó đề xuất các hướng giải pháp nhằm giảm thiểu tình trạng
trên.
Từ khóa: Ơ nhiễm nhựa, ơ nhiễm đất, rác thải nhựa, mảnh vụn nhựa, ô nhiễm môi
trường biển.
GIỚI THIỆU
đã tăng tốc và việc sản xuất và xử lý nhựa
Các đại dương trên thế giới hàng năm
đã tăng lên, mối quan tâm về ô nhiễm nhựa
phải tiếp nhận hơn chín triệu tấn rác nhựa;
đang gia tăng. Gần đây, sau khi Rillig
điều này đe dọa môi trường sống và sự sinh
(2012) chỉ ra vấn đề ô nhiễm vi nhựa (MP)
tồn của các loài động vật hoang dã. Đây là
trong đất, mọi người được khuyến khích tập
vấn đề nghiêm trọng đối với sức khỏe của
trung vào vấn đề này một lần nữa. Nhiều
hệ sinh thái biển và của loài người. Các
nhà nghiên cứu cũng chỉ ra những tác động
hoạt động của con người chịu trách nhiệm
tiềm tàng của ô nhiễm nhựa lan rộng trong
cho sự suy giảm lớn của sự đa dạng sinh
môi trường đất, nhấn mạnh vào tác động bất
học của thế giới, và vấn đề này rất quan
lợi của trong đất (Rillig,2012; Liu et al.,
trọng đến nỗi các tác động kết hợp của con
2014; Nizzetto et al., 2016a, 2016b).
người có thể đã đẩy nhanh tỷ lệ tuyệt chủng
1.
hiện tại lên gấp 1000-10.000 lần tốc độ tự
mảnh vụn nhựa:
Ô nhiễm môi trường biển bởi các
(Lovejoy, 1997). Trong các đại
Nhựa là polyme hữu cơ tổng hợp,
dương, mối đe dọa đối với sinh vật biển có
nhựa nhẹ, mạnh mẽ, bền và rẻ (Laist,1987),
nhiều hình thức khác nhau, chẳng hạn như
đặc điểm làm cho chúng phù hợp để sản
khai thác và thu hoạch quá mức, đổ chất
xuất một loạt các sản phẩm rất rộng. Mối đe
thải, ô nhiễm, cải tạo đất, và biến đổi khí
dọa của nhựa đối với mơi trường biển đã bị
(Beatley,1991; Hội đồng
bỏ qua trong một thời gian dài, và mức độ
Nghiên cứu Quốc gia, 1995; Ireland and
nghiêm trọng của nó chỉ mới được cơng
Bắc Âu, 1996; Ormond et al., 1997;
nhận gần đây (Stefatos et al., 1999). Trong
Tickel,1997; Snelgrove,1999). Một hình
mơi trường biển, các mối đe dọa đối với
thức tác động đặc biệt của con người tạo
sinh vật biển chính do ăn phải các mảnh
thành mối đe dọa lớn đối với sinh vật biển:
vụn nhựa và vướng vào các dải bao bì, dây
ơ nhiễm bởi các bao bì nhựa. Mặc khác
và dây tổng hợp, hoặc lưới trôi (Laist,1987,
nhiều sinh vật, bao gồm cả con người, phụ
1997; Quayle, 1992).
nhiên
hậu toàn cầu
thuộc vào đất để tồn tại, và do đó, ơ nhiễm
đất là một yếu tố quan trọng, thậm chí ảnh
hưởng đến an toàn thực phẩm cho con
người (Akhtar, 2015; Mico et al., 2006; Li
et al., 2014a). Khi sự phát triển công nghiệp
Các tác hại từ việc ăn phải nhựa bao
gồm tắc nghẽn bài tiết enzyme dạ dày, giảm
kích thích cho ăn, giảm nồng độ hormone
steroid, rụng trứng chậm và thất bại sinh
sản
(Azzarello và Van-Vleet,1987). Tuy
nhiên, mức độ gây hại sẽ khác nhau giữa
các lồi. Trong 20 năm qua, polychlorinated
2.
Ơ nhiễm nhựa trong mơi trường
đất:
biphenyls (PCB) có mạng lưới thức ăn biển
bị ô nhiễm, và phổ biến ở chim biển (Ryan
et al., 1988). Mặc dù tác dụng phụ của
chúng có thể khơng phải lúc nào cũng rõ
ràng, PCB dẫn đến rối loạn sinh sản hoặc tử
vong, chúng làm tăng nguy cơ mắc bệnh và
thay đổi nồng độ hormone (Ryan et al.,
1988; Lee và cộng sự, 2001). Những hóa
chất này có tác động bất lợi đến các sinh vật
biển ngay cả ở mức rất thấp và viên nhựa
có thể là một con đường cho PCB vào chuỗi
thức ăn biển (Carpenter and Smith, 1972;
Carpenter et al., 1972; Rothstein, 1973;
Zitko và Hanlon, 1991; Mato et al., 2001).
Các đại dương trên thế giới hàng năm phải
tiếp nhận hơn chín triệu tấn rác nhựa; điều
này đe dọa mơi trường sống và sự sinh tồn
của các lồi động vật hoang dã – với hơn
270 loài được ghi nhận có thể đã bị tổn
thương bởi các ngư cụ bị vứt bỏ và các loại
Ơ nhiễm vi nhựa (MP) có thể có tác
dụng phụ và có thể được tích lũy trong các
sinh vật đất (Huerta Lwanga et al., 2016),
các chất phụ gia có nguồn gốc từ các MP có
thể được tích lũy trong các sinh vật đất
(Gaylor et al., 2013), gây ra những thay đổi
thành phần hóa học của các sinh vật đất
(Rodriguez-Seijo et al., 2017), phản ứng
của các sinh vật đất tiếp xúc với MP có thể
gây ra những thay đổi về đặc điểm đất
(HuertaLwanga et al., 2017a), các hóa chất
hấp thụ trên MP có thể xâm nhập vào hệ
sinh thái đất (Hodson et al., 2017),và MP có
thể di chuyển theo chiều ngang (Maaß et
al., 2017) và theo chiều dọc (HuertaLwanga
et al., 2017a; Rillig et al., 2017a). Nhìn
chung, số lượng và tiến độ nghiên cứu về
độc tính của chất thải nhựa trong hệ sinh
thái đất vẫn còn rất hạn chế.
nhựa thải bỏ gây ra. Để giảm thiểu lượng
Do đó, việc thúc đẩy nghiên cứu là
rác nhựa thải ra đại dương, giáo dục cho
cần thiết để bảo vệ môi trường đất và sức
mọi người ý thức bảo vệ môi trường là một
khỏe con người khỏi ô nhiễm nhựa nghiêm
giải pháp bảo vệ môi trường cho tương lai.
trọng, đe dọa an toàn thực phẩm, nước
Một khả năng để giảm thiểu vấn đề là phát
ngầm và hệ sinh thái. Vai trò của chất thải
triển và sử dụng nhựa phân hủy sinh học và
nhựa như một vectơ hoặc mang mầm bệnh
phân hủy quang (Wolf và Feldman, 1991;
vận chuyển hóa chất trong mơi trường đất
Gorman, 1993).
cũng rất quan trọng và cần nghiên cứu thêm
về chủ đề này. Lượng rác thải nhựa trong
review, Marine Pollution Bulletin 44, 842–
môi trường ngày càng tăng và mối đe dọa
852.
của chúng đối với hệ sinh thái và sức khỏe
Yooeun Chae, Youn-Joo An. Current
con người không thể bỏ qua nữa. Do đó, đã
research trends on plastic pollution and
đến lúc tập trung vào ô nhiễm nhựa trong
ecological impacts on the soil ecosystem: A
môi trường đất như một vấn đề nghiêm
review,Environmental
trọng.
(2018) 387- 395.
Pollution
240
KẾT LUẬN
Ana L. Patrício Silva, Joana C. Prata, Tony
Ơ nhiễm môi trường là một trong
R. Walker, Armando C. Duarte, Wei
những vấn đề cấp bách hiện nay, nó đe dọa
Ouyang, Damià Barcelị, Teresa Rocha-
đa dạng sinh học, biến đổi khí hậu và nhiều
Santos, 2021. Increased plastic pollution
hệ lụy khác mà con người phải gánh chịu.
due to COVID-19 pandemic: Challenges
Đặc biệt trong tình hình dịch Covid 19 chất
and recommendations.
thải nhựa gia tăng do không được quản lý
Sheavly. S. B, Register K. M., Marine
gây ảnh hưởng đến sinh thái tự nhiên và sức
Debris
khỏe và an tồn cơng cộng (Ana L. Patrício
Concerns, Sources, Impacts and Solutions
&
Plastics:
Environmental
Silva và cộng sự, 2021). Mỗi người dân nêu
cao tinh thần trách nhiệm, tích cực tham
gia, tổ chức các hoạt động chống rác thải
nhựa bằng các sáng kiến và hành động cụ
thể, thiết thực. Kiểm soát và giảm các mảnh
vụn trong môi trường biển và đất là một
Au, S.Y., Bruce, T.F., Bridges, W.C.,
Klaine, S.J., 2015. Responses of Hyalella
azteca to acute and chronic microplastic
exposures. Environ. Toxicol. Chem. 34,
2564e2572.
thách thức nhưng có thể đạt được. Nếu
Avio, C.G., Gorbi, S., Regoli, F., 2015.
chúng ta muốn bảo tồn tài nguyên đại
Experimental
dương một cách có trách nhiệm và thành
protocol for extraction and characterization
cơng, đó là một thách thức mà tất cả chúng
of microplastics in fish tissues: first
ta phải cùng nhau đối mặt.
observations in commercial species from
TÀI LIỆU THAM KHẢO
marine environment by plastic debris: a
of
a
new
Adriatic Sea. Mar. Environ. Res. 111,
18e26.
Derraik, J.G.B., 2002. The pollution of the
development
Blasing, M., Amelung, W., 2018. Plastics in
evaluation of seaweeds as a vector for
soil:
microplastics into marine food webs.
analytical
methods
and possible
sources. Sci. Total Environ. 612, 422e435.
Environ. Sci. Technol. 50, 915e923.
Browne, M.A., Crump, P., Niven, S.J.,
Hodson, M.E., Duffus-Hodson, C.A., Clark,
Teuten, E., Tonkin, A., Galloway, T.,
A., Prendergast-Miller, M.T., Thorpe, K.L.,
Thompson, R., 2011. Accumulation of
2017. Plastic bag derived-microplastics as a
microplastic
vector for metal exposure in
on
shorelines
woldwide:
sources and sinks. Environ. Sci. Technol.
terrestrial
45, 9175e9179.
Technol. 51, 4714e4721.
Carr, S.A., Liu, J., Tesoro, A.G., 2016.
Horton, A.A., Walton, A., Spurgeon, D.J.,
Transport and fate of microplastic particles
Lahive,
in wastewater treatment plants. Water Res.
Microplastics in freshwater and terrestrial
91, 174e182.
environments:
de Souza Machado, A.A., Kloas, W., Zarfl,
understanding to identify the knowledge
C., Hempel, S., Rillig,
gaps and future research priorities. Sci.
M.C., 2018.
Microplastics as an emerging threat to
invertebrates.
E.,
Environ.
Svendsen,
evaluating
C.,
the
Sci.
2017.
current
Total Environ. 586, 127e141.
terrestrial ecosystems. Glob. Chang. Biol.
Segura, G.E., Gertsen, H., Salanki, T., van
24, 1405e1416.
der Ploeg, M., Koelmans, A.A., Geissen,
Dris, R., Gasperi, J., Saad, M., Mirande, C.,
V., 2017b. Field evidence for transfer of
Tassin, B., 2016. Synthetic fibers in
plastic debris along a terrestrial food chain.
atmospheric
Sci. Rep. 7, 14071.
fallout:
a
source
of
microplastics in the environment? Mar.
Li, C., Moore-Kucera, J., Lee, J., Corbin,
Pollut. Bull. 104, 290e293.
A., Brodhagen, M., Miles, C., Inglis, D.,
Dubaish, F., Liebezeit, G., 2013. Suspended
2014b. Effects of biodegradable mulch on
microplastics and black carbon particles in
soil quality. Appl. Soil Ecol. 79, 59e69.
the Jade system, southern North Sea. Water
Lusher, A.L., Burke, A., O'Connor, I.,
Air Soil Pollut. 224, 1352.
Officer, R., 2014. Microplastic pollution in
Gutow, L., Eckerlebe, A., Gimenez, L.,
the Rillig, M.C., 2012. Microplastic in
Saborowski,
terrestrial ecosystems and the soil? Environ.
R.,
2015.
Experimental
Sci. Technol. 46, 6453e6454.
Rillig, M.C., Ingraffia, R., Machado, A.A.,
environment. Marine Pollution Bulletin 18,
2017b. Microplastic incorporation into soil
357–360.
in agroecosystems. Front. Plant Sci. 8,
Beatley, T., 1991. Protectingbiodiversity in
1805.
coastal environments: introduction and
Sintim,
H.Y.,
Flury,
M.,
2017.
Is
overview. Coastal Management 19, 1–19.
biodegradable plastic mulch the solution to
Beck, C.A., Barros, N.B., 1991. The impact
agriculture's plastic problem? Environ. Sci.
of debris on the Florida manatee. Marine
Technol. 51, 1068e1069.
Pollution Bulletin 22, 508–510.
Song, Y.K., Hong, S.H., Jang, M., Kang,
Bentley,
J.H., Kwon, O.Y., Han, G.M., Shim, W.J.,
environmentally acceptable packaging for
2014. Large accumulation of micro-sized
Navy use. In: Marine Technology Society:
synthetic polymer particles in the sea
Challenges and Opportunities in the Marine
surface microlayer. Environ. Sci. Technol.
Environment––Conference
48, 9014e9021. Amos, A.F., 1993. Solid
pp. 656–662.
R.,
1994.
Evaluation
of
Proceedings,
waste pollution on Texas beaches: a post
MARPOL annex V study, vol. 1. OCS
Blight,
L.K.,
Burger,
A.E.,
1997.
Occurrence of plastic particles in seabirds
Study MMS 93-0013.
from the eastern North Pacific. Marine
United States Department of Interior, New
Pollution Bulletin 34, 323–325.
Orleans.
Bugoni, L., Krause, L., Petry, M.V., 2001.
Azzarello, M.Y., Van-Vleet, E.S., 1987.
Marine debris and human impacts on sea
Marine birds and plastic pollution. Marine
turtles in Southern Brazil. Marine Pollution
Ecology Progress Series 37, 295–303.
Bulletin 42, 1330–1334.
Proceedings of the Workshop on the Fate
Carpenter, E.J., Smith, K.L., 1972. Plastics
and Impact of Marine Debris, 27–29
on the Sargasso Sea surface. Science 175,
November 1984, Honolulu. US Department
1240–1241.
of
Commerce,
pp.
387–429.
NOAA
Technical Memorandum NMFS SWFC-54.
Carr, A., 1987. Impact of nondegradable
marine debris on the ecology and survival
Bean, M.J., 1987. Legal strategies for
outlook of sea turtles. Marine Pollution
reducing persistent plastics in the marine
Bulletin 18, 352–356.
Cawthorn, M., 1989. Impacts of marine
benthos. Journal of Environmental Polymer
debris on wildlife in New Zealand coastal
Degradation 2, 271–275.
waters. In: Proceedings of Marine Debris in
J.G.B. Derraik / Marine Pollution Bulletin
New Zealand’s Coastal Waters Workshop,
44 (2002) 842–852 849
9 March 1989, Wellington, New Zealand.
Department of Conservation, Wellington,
Goldberg, E.D., 1995. The health of the
oceans––a 1994 update.nChemical Ecology
New Zealand, pp. 5–6.
10, 3–8.
Clark,
R.B.,
1997.
Marine
Pollution.
Clarendon Press, Oxford. CMC––Center
for
Marine
Conservation,
2002.
MARPOL/MPPRCA. Available online on
/>Coleman, F.C., Wehle, D.H.S., 1984.
Plastic pollution: a worldwide problem.
Parks 9, 9–12.
Goldberg, E.D., 1997. Plasticizing the
seafloor:
an
Technology
1993.
overview.
18,
Environmental
195–202.Gorman,
Environmental
M.,
Hazards––Marine
Pollution. ABCCLIO Inc, Santa Barbara.
Gregory, M.R., 1989. Accumulation of
plastic debris in New Zealand’s coastal
waters and exclusive economic zone. In:
Proceedings of Marine Debris in New
Connors, P.G., Smith, K.G., 1982. Oceanic
Zealand’s Coastal Waters Workshop, 9
plastic particle pollution: suspected effect
March 1989, Wellington, New Zealand.
on fat deposition in red phalaropes. Marine
Department of Conservation, Wellington,
Pollution Bulletin 13, 18–20.
New Zealand, pp. 3–4.
Corbin, C.J., Singh, J.G., 1993. Marine
Gregory, M.R., 1991. The hazards of
debris contamination of beaches in St.
persistent marine pollution: drift plastics
Lucia and Dominica. Marine Pollution
and conservation islands. Journal of the
Bulletin 26, 325–328.
Royal Society of New Zealand 21, 83–100.
Debrot, A.O., Tiel, A.B., Bradshaw, J.E.,
Kirkley, J., McConnell, K.E., 1997. Marine
1999. Beach debris in Curacao. Marine
debris: benefits, costs and choices. In: Coe,
Pollution Bulletin 38, 795–801.
J.M., Rogers, D.B. (Eds.), Marine Debris–
Doering, P.H., Sullivan, B.K., Jeon, H.,
– Sources, Impacts and Solutions. Springer-
1994. Effects of biodegradable plastic
Verlag, New York, pp. 171–185.
components on metabolism of an estuarine
Laist, D.W., 1987. Overview of the
National
biological effects of lost and discarded
MonitoringProgram: 1990 Marine Debris
plastic debris in the marine environment.
Surveys.
Marine Pollution Bulletin 18, 319–326.
Washington DC.
Laist, D.W., 1997. Impacts of marine
Mato, Y., Isobe, T., Takada, H., Kanehiro,
debris: entanglement of marine life in
H., Ohtake, C., Kaminuma, T., 2001.
marine debris includinga comprehensive
Plastic resin pellets as a transport medium
list of species with entanglement and
for
ingestion records. In: Coe, J.M., Rogers,
environment.
D.B.
Technology 35, 318–324.
Lee, K., Tanabe, S., Koh, C., 2001.
850 J.G.B. Derraik / Marine Pollution
Contamination of polychlorinated biphenyls
Bulletin 44 (2002) 842–852
(PCBs) in sediments from Kyeonggi Bay
O’Hara, K., Iudicello, S., Bierce, R., 1988.
and nearby areas, Korea. Marine Pollution
A Citizen’s Guide to Plastics in the Ocean:
Bulletin 42, 273–279.
More than a Litter Problem. Center for
Lentz, S.A., 1987. Plastics in the marine
Marine Conservation, Washington DC.
environment:
legal
for
Ormond, R.F.G., Gage, J.D., Angel, M.V.,
international
action.
Pollution
1997. Marine biodiversity: patterns and
Bulletin 18, 361–365. Lovejoy, T.E., 1997.
processes. Cambridge University Press,
Biodiversity: what is it? In: Reaka-Kudla,
Cambridge. Pearce, J.B., 1992. Marine
M.K., Wilson, D.E., Wilson, E.O. (Eds.),
vessel
Biodiversity
perspective. Marine Pollution Bulletin 24,
II:
approaches
Marine
Understanding
and
Protectingour Biological Resources. Joseph
Henry Press, Washington DC, pp. 7–14.
Park
Marine
National
toxic
Park
chemicals
in
Services,
the
Environmental
debris:
a
Debris
North
marine
Science
American
586–592.
Quayle, D.V., 1992. Plastics in the marine
Madzena, A., Lasiak, T., 1997. Spatial and
environment:
temporal variations in beach litter on the
Chemical Ecology 6, 69–78.
Transkei coast of South Africa. Marine
Ray, G.C., Grassle, J.F., 1991. Marine
Pollution Bulletin 34, 900–907.
biological diversity. BioScience 41, 453–
Manski, D.A., Gregg, W.P., Cole, C.A.,
457.
Richards, D.V., 1991. Annual Report of the
problems
and
solutions.
Ribic, C.A., 1998. Use of indicator items to
Mediterranean. Marine Pollution Bulletin
monitor marine debris on a New Jersey
44, 211–216.
Beach from 1991 to 1996. Marine Pollution
Winston, J.E., Gregory, M.R., Stevens,
Bulletin 36, 887–891.
L.M., 1997. Encrusters, epibionts, and other
Robards, M.D., Piatt, J.F., Wohl, K.D.,
biota associated with pelagic plastics: a
1995.
plastic
review of biogeographical, environmental,
particles ingested by seabirds in the
and conservation issues. In: Coe, J.M.,
subarctic North Pacific. Marine Pollution
Rogers, D.B.
Bulletin 30, 151–157.
Sources, Impacts and Solutions. Springer-
Increasingfrequency
of
(Eds.), Marine Debris––
particle
Verlag, New York, pp. 81–97. J.G.B.
pollution of the surface of the Atlantic
Derraik / Marine Pollution Bulletin 44
Ocean: evidence from a seabird. Condor 75,
(2002) 842–852 851
344–345.
Wolf, N., Feldman, E., 1991. Plastics––
Rothstein,
S.I.,
1973.
Plastic
Tickel, C., 1997. The value of biodiversity.
America’s packaging dilemma.
In: Ormond, R.F.G., Gage, J.D., Angel,
Environmental Action Coalition. Island
M.V. (Eds.), Marine Biodiversity: Patterns
Press, Washington DC.
and Processes. Cambridge University Press,
Wolfe, D.A., 1987. Persistent plastics and
Cambridge, pp. xiii–xxii. Tom as, J.,
debris in the ocean: an international
Guitart, R., Mateo, R., Raga, J.A., 2002.
problem
Marine debris ingestion in loggerhead sea
Pollution
turtles, Caretta caretta, from the Western
of
ocean
Bulletin
disposal.
18,
Marine
303–305.