Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.51 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN HOÀI NHƠN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn: TOÁN 6 (thời gian: 90 phút) Năm học: 2014-2015 Giám thị 1 Giám thị 2 Mã phách. Trường THCS. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp:. . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . . . . .. - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -Đường cắt phách- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - Điểm bằng số. Điểm bằng chữ. Giám khảo 1. Giám khảo 2. Mã phách. A/ TRẮC NGHIỆM: (3.0điểm) I/ Hãy khoanh tròn vào tất cả những chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau (2.5điểm) Câu 1: Số 18 có bao nhiêu ước số nguyên? A. 6 ; B. 12 ;. C. 18. ;. D. 24. a 1 a 2 a 3. khi a = –3 là: Câu 2: Giá trị của biểu thức A. 0; ; B. –3 ; C. 120 ; Câu 3: Những phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 72 ? 23. 3. 2. 3. 2. B. 2 . 3 ;. 2. 3. D. –120 3. 4. A. ; C. 3 .2 ; D. 2 .3 Câu 4: Bạn Hùng ngủ 8 giờ mỗi ngày đêm. Hỏi thời gian bạn Hùng thức chiếm mấy phần của ngày? 1 A. 3 ;. 1 B. 8 ; 6:. Câu 5: Kết quả của phép tính A. –4 ; B. –9 ; Câu 6: Viết . 8 5;. 2. 3 C. 2 ;. 2 D. 3. C. 4;. D. 9. 3 2 là:. 2 5 dưới dạng phân số ta được: 12 4 B. 5 ; C. 5 ;. 0 D. 5 .. A. Câu 7: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào không cho ta phân số? 0 A. 7 ;. 7 B. 0 ;. 2014 C. 2015 ;. 12,3 D. 3, 21. Câu 8: Hưởng ứng phong trào “Nuôi heo đất, giúp bạn đến trường” do Hội đồng đội phát 2 động, chi đội 6A2 đã góp được 540 nghìn đồng. Hỏi 3 số tiền đó bằng bao nhiêu?. A. 180 nghìn đồng ; B. 270 nghìn đồng ; C. 360 nghìn đồng ; D. 810 nghìn đồng . Câu 9: Cho hai góc phụ nhau trong đó có một góc bằng 650. Số đo góc còn lại là: A. 250 ; B. 650 ; C. 900 ; D. 1150.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> . xOz xOy yOz 2 thì tia nào là tia phân giác của góc tạo thành bởi hai tia Câu 10: Nếu . . còn lại? A. Tia Ox ;. B. Tia Oy. ;. C. Tia Oz ;. D. Không có tia nào. Học sinh không viết bài vào phần gạch chéo này.. II/ Hãy ghép mỗi ý ở cột A với ý ở cột B để có kết quả đúng: (0,5điểm) Câu. Cột A Số tam giác ở hình vẽ sau là:. Cột B a/ 4. 1. 2. Kết quả 1. ............ 2. ............ b/ 6 c/ 8. Tỉ số phần trăm của 20 và 40 bằng:. d/ 0,5% e/ 50% f/ 200%. B/ TỰ LUẬN: (7,0điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: 3 3 6 a) 2 2 7 4 1 : 4 1 2 b) 3 3. Bài 2: (1,5điểm) Tìm x, biết: x 3 a) 12 9 4 9 x 0,125 8 b) 7 6 Bài 3: (1,5 điểm) Cuối HKI vừa qua, lớp 6A1 của một trường THCS có 7 số học sinh được. xếp hạnh kiểm khá, tốt. Còn lại có 6 em xếp loại hạnh kiểm trung bình, không có hạnh kiểm yếu. a) Tính số học sinh lớp 6A1 của trường trên ? b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh được xếp hạnh kiểm trung bình so với số học sinh cả lớp. . . . 0 Bài 4: (2,0 điểm) Cho hai góc kề bù xOy và yOz , trong đó xOy 100 . a) Tính yOz ? . . b) Vẽ Ot là tia phân giác của xOy . Tính tOz ?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> . c) Gọi Oa là tia đối của tia Ot, Ob là tia đối của tia Oy. Tính aOb . Bài 5: (0,5điểm) 1 1 1 1 1 A ... 1.2.3 2.3.4 3.4.5 2014.2015.2016 . So sánh A với 4 Cho. BÀI LÀM: ............................................................................................................................................................ HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 – HỌC KỲ II (2014-2015) A/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) I/ (2,5 điểm) : Từ câu 1 đến câu 10, mỗi câu trả lời đúng và đầy đủ ghi 0,25 điểm (ở câu 3 và 7 phải chọn đúng và đủ 2 đáp án thì mới ghi điểm, các trường hợp khác không ghi điểm nào). Câu Đáp án. 1 B. 2 D. 3 A, C. 4 D. 5 A. 6 B. 7 B, D. 8 C. 9 A. 10 B. II/ (0,5 điểm) : Ghép đúng mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B ghi 0,25 điểm 1 c; 2 e B/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài. Câu a) (0,75đ). b) (0,75 đ). a) (0,75đ). 3 (1,5đ. 3 3 3 3 6 6 2 2 = 2 2 3 3 6 = 2 2. = 0+6=6. 1 (1,5đ). 2 (1,5đ). Nội dung. b) (0,75 đ). Điểm 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 7 4 1 7 1 3 : 4 1 3 3 2 = 3 3 2 6 3 3 2 2 = 3 2 4 3 7 = 2 2 2. 0,25đ. x.9 3 12 . 0,25đ 0,25đ 0,25đ. x.9 = 36 x = 36 : 9 = 4 4 9 x 0,125 7 8 4 x 1 7 4 7 x 1: 7 4. 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. - Phân số chỉ số HS xếp loại hạnh kiểm trung bình là: a) (1,0đ) b). 1. 6 1 7 7 ( số học sinh). 1 - Số học sinh của lớp 6A1 là: 6 : 7 = 42 (học sinh). - Tỉ số phần trăm của số học sinh xếp loại HK trung bình so với học. 0,5đ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> (0,5đ). 6.100 % 14,3%. sinh cả lớp: 42 y. 0,5đ. t. z. x. O. a. b. . . Vì xOy và yOz là hai góc kề bù nên ta có:. a) (0,75đ). . 0,25đ. . xOy yOz 1800 . 0,25đ 0,25đ. . 0 0 0 0 mà xOy 100 nên yOz 180 100 80. 0,25đ. . Vì tia Ot là tia phân giác của xOy nên ta có: 4 (2,0đ). b) (0,75 đ). . xOy 1000 xOt tOy 500 2 2 . 0,25đ. . . . 0,25đ. . 0 0 0 Ta có tOz tOy yOz 50 80 130 . . . 0 0 Vì Oa là tia đối của tia Ot nên tOa 180 hay tOz zOa 180 mà . . tOz 1300 nên zOa 1800 1300 500 . c) (0,5 đ. . . 0,25đ. . 0 0 0 Ta có yOa yOz zOa 80 50 130 . . . 0 0 Vì Ob là tia đối của tia Oy nên yOb 180 hay yOa aOb 180 mà . . yOa 1300 nên aOb 1800 1300 500 .. 0,25đ. HS biến đổi được 2 2 2 2 2A ... 1.2.3 2.3.4 3.4.5 2014.2015.2016. = 5 (0,5đ). 1 1 1 1 1 1 1 1 1.2 2.3 2.3 3.4 3.4 4.5 ... 2014.2015 2015.2016 1 1 = 1.2 2015.2016 1 1 1 A 4 2.2015.2016 4 suy ra Chú ý: + Mọi cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa của phần đó, câu đó. + Điểm toàn bài làm tròn đến một chữ số thập phân theo nguyên tắc làm tròn.. 0,25đ 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>
<span class='text_page_counter'>(6)</span>