Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

So phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chuyên đề. Email: Naêm hoïc : 2015 – 2016.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Email: CHƢƠNG IV: SỐ PHỨC Vấn đề 1: SỐ PHỨC VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN SỐ PHỨC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1 . Số i i2 = - 1 ( i : đơn vị ảo) Chú ý: (1+ i)2 = 2i. 2. Số phức a,b   ĐN: z  a  bi   2 i  1. .  i: đơn vị ảo,.  a: phần thực,.  b: phần ảo.. Chú ý: o z  a  0i  a được gọi là số thực (a    ) o z  0  bi  bi được gọi là số ảo (hay số thuần ảo) o 0  0  0i vừa là số thực vừa là số ảo  Biểu diễn hình học của số phức: Trong mp(Oxy). Điểm M(a;b) biểu diễn cho số phức z = a + bi  Môđun của số phức z = a + bi  o z  a 2  b2  zz  OM o z  0 z  C , z  0  z  0 o z.z'  z z' , z  z'  z  z' z,z'  Số phức liên hợp của số phức z = a + bi là z  a  bi.  o. z là số thực  z  z ; z là số ảo  z   z. 3. Các phép toán về số phức Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i với o. Hai số phức bằng nhau: o. a,b,a ',b'. a  a ' z  z'   b  b'. Cộng và trừ số phức: z  z'   a  a '   b  b' i z  z'   a  a '   b  b' i. Số đối của z = a + bi là –z = – a – bi (a, b o Nhân hai số phức: o Chia hai số phức:.  ). z.z'   aa ' bb'   ab' a 'b  i. a  bi  a  bi  a ' b ' i   a ' b ' i  a ' b ' i  a ' b ' i .  x2  y 2  a   x, y o Khai căn z = a + bi Đặt ( x+ yi)2 = a+bi    2 xy  b. II. CÁC DẠNG TOÁN. y b. O. M. a. x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chuyên đề: Số phức. - 3-. Bài toán 1: Tìm phần thực và phần ảo và môđun của các số phức sau: b) z  (1  i)3  (2i)3. a) z  i  (2  4i)(3  2i). c) z .  . 2  1 i 1 i. Giải: a) z  i  (2  4i)(3  2i)  i  14  8i  14  7i . Phần thực a = 14; Phần ảo b = - 7 ; môđun z  7 5 b) z  (1  i)3  (2i)3  2  2i  (8i)  2  10i . Phần thực a = 2; Phần ảo b = 10; môđun z  2 26.  . 2  1  i  1  i  1  i  2 . Phần thực a = 2; Phần ảo b = 0; môđun z  2 1 i BÀI TẬP TƢƠNG TỰ Bài 1. Tìm phần thực và phần ảo và môđun của các số phức sau: 1 a) (4 – i) + (2 + 3i) – (5 + i) b) (2 + i)3 – (3 – i)3 c) d) (2  3i)3 2  3i. c) z . e) (1 + i)2 – (1 – i)2. f). . 3i.   2. 3 i. . 2. g) (2 + i)3 – (3 – i)3. h). (1  2i)2  (1  i)3 (3  2i)3  (2  i)2. Bài 2. Tính: a)  3  2i   2. f). 4  5i 2i. b) (1 – 2i) +. 1i 2i. c). 3i 2 i  1 i i. d). 3  2i 1  i  1  i 3  2i. 3  4i. 1  4i  (2  3i). Bài 3. a) (TN2010CB) Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z2 = 2 – 3i. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1 – 2z2 b) (TN2010CB) Cho hai số phức z1 = 2 + 5i và z2 = 3 – 4i. Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1 – z2. 25i biết z = 3 – 4i z Bài 4.(TN 2013CB) Cho số phức z thỏa (1+i)z – 2 – 4i = 0. Tìm số phức liên hợp của z Bài 3(TN 2012CB) Tìm các số phức 2z  z và. Bài 5. (ĐH 2010A) . a) CB:Tìm phần ảo của số phức z, biết z . 1  3i  b) NC: Cho số phức z thỏa z  1 i. . 2 i.  1  2i  2. 3. Tìm môđun của số phức z  iz 2. Bài 6. (ĐH 2011A) a)CB: Tìm tất cả các số phức z biết z2  z  z. . . b) NC: Tính mo đun của số phức z biết  2z  11  i   z  1 1  i   2  2i Bài 7.(ĐH 2012A,A1) Cho số phức z thỏa.    2  i . Tính mô đun của số phức w = 1+ z + z. 5 z i z 1. Bài 8. (ĐH 2014A,A1) Cho số phức z thỏa : z   2  i  z  3  5i Tìm phần thực và phần ảo của z. 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Email: Bải 9. (THPTQG 2015) Cho số phức z thỏa (1 – i)z – 1 + 5i = 0. Tìm phần thực và phần ảo của z.  1  3i  Bài 10.(ĐH 2011B) Tìm phần thực và phần ảo của số phức    1 i   . 3. Bài 11. (ĐH 2014B) Cho số phức z thỏa 2z + 3(1 – i) z =1 – 9i. tính mô đun của z Bài 12. (ĐH 2012D-CB) Cho số phức z thỏa (2  i)z . 2(1  2i)  7  8i . Tìm môđun của số phức 1 i. w=z+1+i Bài 13. (ĐH 2013D-CB) Cho số phức z thỏa (1+i)(z – i)+2z=2i. Tính mô đun của w=. . . z  2z  1 z2. Bài 14. (ĐH 2014D) Cho số phức z thỏa điều kiện: 3z  z 1  i   5z  8i  1 . Tính mô đun của z. Bài toán 2: Tính (1  i) 2012 Giải: 1006. (1  i)2012  (1  i)2   (2i)1006  21006.i1006  21006.(i 2 )503  21006.(1)503  21006 BÀI TẬP TƢƠNG TỰ 1) Tính: 100 c) (1  i)2008  (1  i)2008 a) 1  i  i 2  i3  ...  i 2016 b) 1 i  2) Tính. .   2. . 2. a) P  1  3i  1  3i (TN-2008L1) Bài toán 3: Tìm các số thực x và y biết : 2x  yi  3  2i  x  yi  2  4i Giải: 2x  yi  3  2i  x  yi  2  4i  (2 x  3)  ( y  2)i  ( x  2)  (4  y)i. 2 x  3  x  2 x  4   y  2  4  y  y 1 BÀI TẬP TƢƠNG TỰ Tìm các số thực x và y biết: a) (2x + 3) + (y + 2)i = x – (y – 4) b) (2 – x) – i 2 = 3 + (3 – y)i a) (3x – 2) + (2y + 1)i = (x + 1) – (y – 5)Id) (2x + y) + (y + 2)i = (x + 2) – (y – 4)i Bài toán 4: Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn cho số phức z thỏa mãn: a) z  i  z  2  3i b) z  3  1 Giải: Đặt z  x  yi , khi đó: a) z  i  z  2  3i  x  yi  i  x  yi  2  3i  x  ( y  1)i  x  2  ( y  3)i  x2  ( y  1)2  ( x  2)2  ( y  3)2  x  2 y  3  0. Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng x  2y  3  0 b) z  3  1  x  yi  3  1  x  3  yi  1  ( x  3)2  y 2  1  ( x  3)2  y 2  1.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chuyên đề: Số phức. - 5-. Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là hình tròn (x  3)2  y2  1 tâm I(-3;0) và bán kính bằng 1. BÀI TẬP TƢƠNG TỰ Bài 1. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn cho số phức z thỏa mãn: z i a) z  z  3  4 b) z  z  3  4i c) d) z  1  i  2 1 zi e) z2  z  0. f) 2  z  i  z. Bài 2. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn cho số phức z thỏa mãn: a) 2  z  2 b) z  1  1 c) 1  z  i  2.  1 1 d) z  1 và phần ảo của z thuộc đoạn   ;   2 2 Bài 3. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn cho số phức z thỏa mãn: a) Phaàn aûo cuûa z baèng -2. b) Phần thực của z thuộc đoạn [-1; 2], phần ảo của z thuộc đoạn [0; 1]. Bài 4. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn cho số phức z thỏa mãn: a) Phần ảo của z bằng 2 lần phần thực của nó cộng với 1. b) Tổng bình phương của phần thực và phần ảo của z bằng 1, phần thực của z không âm. Bài 5. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng phức biểu diễn cho số phức z thỏa mãn: a) z  2i là số thực b) z  2  i laø soá thuaàn aûo c)  2  z  i  z  là số thực tùy ý. d)  2  z  i  z  laø soá aûo tuøy yù. Bài 6. (ĐH 2010B) Trong mp Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa z  i  1  i  z Bài 7. (ĐH 2009D) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện:| z – (3-4j)| = 2.. Vấn đề 2: PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI TRÊN TẬP SỐ PHỨC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Căn bậc hai của số phức o z  0 có một căn bậc hai là 0 o z  a là số thực dương có 2 căn bậc 2 là  a o z  a là số thực âm có 2 căn bậc hai là  a .i x 2  y2  a  o z  x  yi là số phức có căn bậc 2 là w = a + bi sao cho w 2  z   (a,b,x,y  )  2xy  b. 2. Phương trình bậc hai: ax2 + bx + c = 0 (1) (a, b, c là số thực, a  0 ) Tính   b2  4ac o.   0 : (1) có hai nghiệm phân biệt thực x1 ,2 . o.   0 : (1) có hai nghiệm phân biệt phức x1 ,2 . b   2a. b  i  2a.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Email: b 2a 3. Phương trình bậc hai: Az2 + Bz + C = 0 (2) (A, B, C là số phức, A  0 ) Tính   B2  4AC B   o   0 : (2) có hai nghiệm phân biệt z1 ,2  (  là 1 căn bậc hai của 2A B o   0 : (2) có một nghiệm kép là z1  z 2   2A II. CÁC DẠNG TOÁN   0 : (1) có một nghiệm kép là x  . o. Bài toán 1: Tìm căn bậc hai của các số phức sau: Giải:. a) 4. ). b) 3  4i (NC). a) Hai căn bậc hai của – 4 là :  4 .i  2i b) Gọi w  x  yi là căn bậc hai của 3  4i , ta có:. x  2   x 2  1 (loại)  x  2  x 2  y2  3 x 4  3x 2  4  0  2   x  y  3   x  4   x  2  y  1          2 2   x  2  2 2xy  4   2 y   y    y x x   y     y  1 x  x  Vậy 3  4i có hai căn bậc hai là 2  i và 2  i . BÀI TẬP TƢƠNG TỰ Bài 1. Tìm căn bậc hai của các số phức sau: 9 ; 11 ; 2i ; 3i ; 4i Bài 2. Tìm căn bậc hai của các số phức sau: 5  12i ; 8  6i ; 33  56i ; 3  4i ; 3 + 4i; 5 – 12i 1  9i  5i Bài 3.(TN 2012NC) Tìm căn bậc hai của số phức: z  1 i Bài toán 2: Giải các phƣơng trình sau trên tập số phức: z  2  3i  5  2i a) (3  2i)z  4  5i  7  3i b) 4  3i Giải: 3  8i 25 18   i a) (3  2i)z  4  5i  7  3i  (3  2i)z  3  8i  z  3  2i 13 13 z z  2  3i  5  2i   3  i  z  (3  i)(4  3i)  15  5i b) 4  3i 4  3i BÀI TẬP TƢƠNG TỰ Bài 1. Giải các phương trình sau trên tập số phức: 3  5i 2i 1  3i z  2  4i a) b) c) z  (2  3i)  5  2i z 1 i 2i 4  3i 1  1  1 d) z  3  i   3  i e) [(2  i)z  3  i](iz  )  0 f) (iz –1)(z + 3i)( z –2+3i) = 0 2 2 2i   Bài 2. Giải các phương trình sau trên tập số phức: 2. 2. a) 2iz + 1 – i = 0. b) (1 – i)z + 2 – i = 2z + I. c)  3  2i   z  i   3i 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chuyên đề: Số phức d) (1 + 3i)z – (2 + 5i) = (2 + i)z. - 7e) (3 + 4i)z =(1 + 2i)( 4 + i). f) (1 + 3i)z – (2 + 5i)= (2 + i). 2i Bài 3. Tìm số phức 2z  z , biết z = 3 – 4i z Bài toán 3: Giải các phƣơng trình sau trên tập số phức: a) 7z2  3z  2  0 b) 3x 2  2x  1  0 Giải: a) Ta có: 7z2  3z  2  0   b2  4ac  47  0 Phương trình có 2 nghiệm phức phân biệt:. b  i  3  47.i 3  47.i 3 47 3 47   i ; z2     i 2a 14 14 14 2a 14 14 14 b) 3x 2  2x  1  0  '  b'2  ac  2  0 Phương trình có 2 nghiệm phức phân biệt: z1 . b  i . . b' i  ' 1  2.i 1 1  2.i 1 2 2   i ; x2     i a 3 3 3 a 3 3 3 BÀI TẬP TƢƠNG TỰ Bài 1. Giải các phương trình sau trên tập số phức: x1 . b' i  '. . a) x2  3.x  1  0 b) 3 2.x2  2 3.x  2  0 c) 3x2  x  2  0 2 2 d) x  x  1  0 e) –5z + 7z – 11 = 0 f) –8z2 + 4z – 1 = 0 Bài 2. Giải các phương trình sau trên tập số phức: a) z3 + 8 = 0 b) x3 – 8 = 0 c) z4 + 4 = 0 4 2 d) z – 4 = 0 d) x + 7 = 0 f) x2 – 7 = 0 Bài 3. Giải các phương trình sau trên tập số phức: a) z4 – 5z2 – 6 = 0 b) z4 + 6z2 + 25 = 0 c) 8z4 + 8z3 = z + 1 d) z4 +7z2 – 8 = 0 Bài 4. Tìm phương trình bậc hai với hệ số thực nhận  làm nghiệm: 5i a)   (2  i)(3  i) b)   2i Bài 5. Giải phƣơng trình sau trên tập số phức. a) x2 – 4x + 7 = 0 (TN2007 L1) b) x2 – 6x +25 = 0 (TN-2007 L2) c) x2 – 2x + 2 = 0 (TN2008 L2) d) 8z2 – 4z + 1 = 0 (TN2009CB) e) 2z2 – iz + 1 = 0 (TN2009NC) f) (1–i )z +(2–i) = 4–5i (TN 11) f) (z– i)2 + 4 = 0 (TN 2011 NC) g) z2–(2+3i)z+5+3i=0 (TN-13NC) h) z2+3(1+i)z+5i=0 (ĐH2012D) Bài toán 4: Giải các phƣơng trình sau trên tập số phức: (NC) a) x 2  (3  4i)x  5i  1  0 b) z2  2iz  2i  1  0 Giải: a) x 2  (3  4i)x  5i  1  0.   b2  4ac  3  4i  (1  2i)2  0 Gọi  là một căn bậc hai của  , ta có   1  2i Do   0 , phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 . b   3  4i  1  2i b   3  4i  (1  2i)   2  3i ; x 2   1 i 2a 2 2a 2.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Email: b) z2  2iz  2i  1  0  '  b'2  ac  2i  (1  i)2  0 Gọi  ' là một căn bậc hai của  ' , ta có  '  1  i Do  '  0 , phương trình có 2 nghiệm phân biệt: b'  ' i  1  i b'  ' i  (1  i) z1    1 ; z2    1  2i a 1 a 1 BÀI TẬP TƢƠNG TỰ (NC) Bài 1. Giải các phương trình sau trên tập số phức: a) x2 – (3 – i)x + 4 – 3i = 0 b) x2  1  i  x  2  i  0 c) z2 + (1 – 3i)z – 2(1 + i) = 0 d) x2   2  8i  x  14i  23  0 e) z 2   5  14i  z  2 12  5i   0 f) (1 + i)x2 – 2(1 – i)x + 1 – 3i = 0 Bài 2. Giải các phương trình sau trên tập số phức: a) (z2 + i)(z2 – 2iz – 1) = 0 b)  z  3  i 2  6  z  3  i   13  0 c) z 4  81  i  z 2  63  16i  0 d) z 4  24 1  i  z 2  308  144i  0 Bài 3. Giải các hệ phương trình:  z1  z2  4  i  2 2   z1.z2  5  5.i a)  2 b)  2 c)  z1  z2  5  2i 2 2 z  z  5  2 i z  z   5  2. i   2 2  1  1   z1  z2  4  i.  z  2i  z d) .  z  i  z  1. Bài 4. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng lần lượt làø: a) 2  3i vaø  1  3i b) 2i vaø  4  4i Bài 5. Giaûi caùc phöông trình sau, bieát chuùng coù moät nghieäm thuaàn aûo: a) z3  (1  i)z2  (i  1)z  i  0 b) z3  (4  5i)z2  (8  20i)z  40i  0 Bài 6. Cho đa thức: P(z)  z3  (3i  6)z2  (10  18i)z  30i . a) Tính P(3i). b) Giaûi phöông trình P(z)  0 .. Bài 7. Cho z1 , z2 laø hai nghieäm cuûa phöông trình 1  i 2  z2  (3  2i)z  1  i  0 . Tính giaù trò cuûa các biểu thức sau: a) A  z12  z22. b) B  z12 z2  z1z22. c) C . z1 z2  z2 z1. Bài 8.(ĐH-A 2009) Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 + 2z +10 =0 Tính 2. A  z1  z2. 2. Bài 9. (ĐH 2010D)Tìm số phức z thỏa z  2 và z2 là số thuần ảo. Bài 10. (ĐH 2009B) Tìm số phức z thỏa z  (2  i)  10 và z. z  25 Bài 11(ĐH2010B) Tìm số phức z biết: z . 5i 3 1  0 z 2. Bài 12(ĐH 2010D) Tìm số phức z. Biết z2  z  z Bài 13. (ĐH 2011D-CB) Tìm số phức z biết z  (2  3) z  1  9i Bài 14. (TN- 2013) Cho số phức z thỏa: (1 + i)z – 2 – 4i = 0. Tìm số phức liên hợp của z Vấn đề 3: DẠNG LƢỢNG GIÁC CỦA SỐ PHỨC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chuyên đề: Số phức. - 9-. 1. Dạng lượng giác của số phức: z = r(cos   isin ) (r > 0) là dạng lương giác của z = a + bi (a, b  , z  0) o r  a 2  b2 là môđun của z a b o  (số thực) là một acgumen của z thỏa : cos   ; sin   r r 2. Nhân chia số phức dưới dạng lượng giác: Nếu z = r(cos   isin ) , z'  r '(cos  ' isin ') thì : z r  [cos(   ')  isin(   ')] z' r '. o z.z'  r.r '[cos(   ')  isin(   ')]. 3. Công thức Moa-vrơ: [r(cos   isin )]n  r n (cos n  isin n) Nhân xét: (cos   isin )n  cos n  isin n 4. Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác: Căn bậc hai của số phức z = r(cos   isin ) (r > 0) là. r (cos. . . . . . .  i sin ) và  r (cos  i sin )  r [cos(   )  isin(  )] 2 2 2 2 2 2. II. CÁC DẠNG TOÁN Bài toán 1: Viết dạng lƣợng giác của các số phức sau: a) z  2  2i b) z  1  3.i Giải:. 1  cos   2  a) Mô đun r  a 2  b2  2 2 . Gọi  là một acgumen của z ta có   4 sin    1  2       Dạng lượng giác z  2 2 cos     isin      4    4 1  cos     2 2  b) Mô đun r  a  b  2 . Gọi  là một acgumen của z ta có   3 3 sin     2  2. 2.   2   2   Dạng lượng giác z  2 cos     isin     3    3   BÀI TẬP TƢƠNG TỰ Bài 1. Tìm một acgumen của mỗi số phức sau: 1 i 3     a) 2  2 3.i b) (1  i. 3)(1  i) c) d) cos  i.sin e)  sin  i.cos 1 i 4 4 8 8 Bài 2. Thực hiện phép tính:     a) 5 (cos  i.sin ).3(cos  i.sin ) b) 3(cos20o + isin20o)(cos25o + isin25o) 6 6 4 4.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Email: c). 2 2  i.sin ) 3 3   2(cos  i.sin ) 2 2. 2(cos. 2(cos 450  i.sin 450 ). d). 3(cos150  i.sin150 ). Bài 3. Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau: a) 1  i 3 d). c) 2.i.( 3  i). b) (1  i 3)(1  i). 1 i 3. e). 1 i. 1 2  2i. f) z sin   i. cos . Bài 4. (ĐH 2013A,A1) Cho số phức z = 1 + phần ảo của số phức w  1  i  z5. 3i . Viết dạng lượng giác của z. Tìm phần thực và. Bài 5. (ĐH 2012B) Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2  2 3iz  4  0 Viết dạng lượng giác của z1, z2.. Bài toán 2:. . a) (1  i)10 3  i. Tính:. . 6. b). . (1 i)10 3i. . 9. Giải: 10.         a) (1  i)10   2  cos     isin      4    4    . . 3 i. . 6.   5   5    25 cos     isin      32  0  i   32i 2    2  . 6.       2  cos  isin    32.  cos   isin    26  1  0i   26 6 6   .  (1  i)10. . 3 i. . 5.  32i. 64   2048i 10.      5 5   b). Ta có: (1  i)10   2  cos  isin    25. cos  isin   32  i   32i 4 4  2 2    . . 3 i. . 9. 9. (1  i)10 1      3 3      2  cos  isin    29  cos  isin   512i  9 16 6 6 2 2      3i. . . BÀI TẬP TƢƠNG TỰ Tính : a) ( 3  i)6. f). . 1 i . 50. 3i. . 49. Bài toán 3:. 1 i  b)   1 i . 33. 12. 1 3 c)   i  2  2.    g)  cos  i sin  i 5 (1  3i )7 3 3 .  i 1 d)    i . 2010.  1i  e)     3 i . h)  2(cos300  i sin 300 ) . 7. 280.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chuyên đề: Số phức. - 11-. Tìm căn bậc hai của các số phức sau: a) z  1  i 3. b) z . 1 i 3 1 i. Giải: a) 1  i 3.   2   2   Dạng lượng giác: z  2 cos     isin      3    3  Hai căn bậc hai của z là 1    3  1 3 2 6    w1  2 cos     isin      2   i    i  i và 2 2 2 2 2 2  3    3   1    3  1 3 2 6    w 2   2 cos     isin       2   i     i  i 2 2 2 2  3    3 2 2 . b. z .   7  1 i 3  7   . Dạng lượng giác z  2 cos     isin     1 i 12    12   .   7   7   Hai căn bậc hai của z là w1  4 2 cos     isin     và 24   24       7    17   7    17   w 2   4 2 cos     isin      4 2 cos    isin    24    24     24    24  BÀI TẬP TƢƠNG TỰ Tìm căn bậc hai của mỗi số phức sau: a) –1 + 4 3.i. b) 4 + 6 5.i. f) ( 3  i)6.  i  g)   1i . c) –1 – 2 6 .i. 2004. h). 2 1  i  2. d) 1+ 4 3 I   k) cos  isin 3 3. e) 11  4 3i.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Email: Danh ngôn về học tập Vĩ nhân chỉ 1 phần trăm thiên phú còn lại 99% là mồ hôi Thomas. Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×