Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Tuan 35 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.73 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 35 Thứ hai ngày 11 tháng 5 năm 2015 Tiết 1: Tiết 2:. Chµo cê *********************************** TiÕng viÖt ¤n tËp vµ kiÓm tra cuèi k× 2 (TIẾT 1). I.môc tiªu:. 1.Kiến thức: Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được thể loại ( thơ, văn xuôi) của bài tập đọc thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống. 2.Kĩ năng: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc ( tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/ phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. - Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở học kì II. 3.Thái độ: HS hứng thú học tập. II. đồ dùng dạy học :. Phiếu ghi tên các bài tập đọc. III các hoạt động dạy học:. TG Nội dung 3’ A. Kiểm tra:. Hoạt động của thầy -Nêu tên các bài tập đọc đã học ở học kì II. - GV nhận xét.. 30’ B.Bài mới: 1, GTB: 2, Kiểm tra - GV ghi tên bài tập đọc và câu tập đọc: hỏi ứng với nội dung bài đọc vào trong phiếu. - GV gọi HS lên gắp phiếu đọc yêu cầu trong phiểu và thực hiện. - GV nhận xét. 3, Lập bảng - GV phát phiếu học tập cho các thống kê các nhóm. bài tập đọc trong chủ điểm Khám phá thế giới. Tên bài. Tác giả. Hoạt động của trò - 1 số HS nêu.. - HS nghe. - HS nối tiếp nhau lên gắp phiếu suy nghĩ trong giây lát đọc và trả lời câu hỏi ứng với nội dung đoạn, bài tập đọc. - Các nhóm thảo luận điền vào phiếu ứng với từng cột. - Đại diện nhóm trình bày.. Thể loại Nội dung chính. Đường đi Nguyễn Phan Hách Sa Pa. Văn xuôi. Tả cảnh đẹp ở Sa Pa. Trăng ơi … từ đâu đến?. Thơ. Tình cảm yêu quê hương đất nước qua ánh trăng của tác giả. Trần Đăng Khoa.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất Dòng sông mặc áo Ăng – co Vát. 2’. C. Củng cố: Dặn dò:. Tiết 3:. Theo Trần Diệu Tấn và Đỗ Thái. Văn xuôi. Nguyễn Trọng Tạo. Thơ. Những kì quan thế giới. Văn xuôi. Con Nguyễn Thế Hội chuồn chuồn nước - Tổng kết toàn bài. - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.. To¸n. Văn xuôi. Ca ngợi đoàn thám hiểm, khẳng định trái đất hình cầu và phát hiện nhiều vùng đất mới. Tả cảnh đẹp của dòng sông. Ca ngợi vẻ đẹp ở Ăng – co Vát , một công trình kiến trúc tuyệt diệu của nhân dân Cam – pu – chia. Tình cảm yêu quê hương đất nước của tác giả.. - HS nghe. - HS nghe.. ¤n tËp vÒ t×m 2 sè khi biªt tæng hoÆc hiÖu và tỉ số của 2 số đó. I. môc tiªu:.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1.Kiến thức: Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. 2.Kĩ năng: HS làm được bài tập 1, 2, 3 trang 176. 3. Thái độ: HS yêu thích học môn Toán II. đồ dùng dạy học :. Bảng nhóm, bút dạ. III. các hoạt động dạy học:. TG 3’. 30’. Nội dung A.Kiểm tra:. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Nêu các bước giải bài toán - 3HS nêu. tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó. - GV nhận xét.. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2, Hướng dẫn ôn tập: *Bài 1 (2 cột): - Đọc yêu cầu của bài. - GV kẻ trên bảng. - GV chữa bài.. *Bài 2: Giải được bài toán về tìm haisố khi biết hi ệu và tỉ số của hai số đó *Bài 3: Giải được bài toán về tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. Tương tự bài 1. - Nêu cách làm để tìm số bé và số lớn. - Chữa bài. - Đọc đề bài toán. - Bài cho ta biết gì? Bài hỏi gì? - Bài toán thuộc dạng toán gì đã học? -GV phát bảng nhóm cho 1 HS.. GV chấm một số bài và. - HS nghe.. - 1HS đọc. - HS quan sát, thảo luận nhóm đôi để tìm ra số bé và số lớn, đại diện 2 nhóm lên bảng làm bài, cả lớp nhận xét. Tổng hai số. 91. 170. Tỉ số của hai số Số bé. 1 6 13. 2 3 68. Số lớn. 78. 102. - 1 HS nêu. 2 HS lên bảng chữa bài. - 2 HS đọc đề bài. - 2 HS trả lời. - 2 HS trả lời. - 1 HS làm vào bảng nhóm, cả lớp làm vào vở, đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau, đối chiếu bài làm trên bảng nhóm. Bài giải Ta có sơ đồ sau: Kho 1: 1350.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> nhận xét.. 2’. C .Củng cố: Dặn dò:. Tiết 1:. - Tổng kết toàn bài. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.. Kho 2:. tấn. Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần) Kho thứ nhất chứa số thóc là: 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn) Kho thứ hai chứa số thóc là: 1350 – 600 = 750 (tấn) Đáp số: 600 tấn thóc; 750 tấn thóc. - HS nghe. - HS nghe.. Thø ba ngµy 12 th¸ng 5 n¨m 2015 To¸n. LuyÖn tËp chung. I. môc tiªu:. 1.Kiến thức: Vận dụng được bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính. Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. 2.Kĩ năng: HS làm được bài tập 2, 3, 5 trang 176. 3.Thái độ: HS yêu thích môn học..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. đồ dùng dạy học :. Bảng nhóm, bút dạ. III. các hoạt động dạy học:. T G 2’. N ội dung. Hoạt động của thầy. A .Kiểm tra: - Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân số. - GV nhận xét. 30’ B.Bài mới: 1. GTB: 2. Hướng dẫn ôn tập: *Bài 2: Bài yêu cầu làm gì? - Nêu cách tính giá trị của biếu thức. *Bài 3. *Bài 5:. 2’. C .Củng cố Dặn dò:. : Tìm x - Nêu quy tắc tìm số bị trừ và số bị chia. - GV nhận xét. - Đọc đề bài; - Bài toán thuộc dạng toán gì? - GV phát bảng nhóm cho 1 HS.. - GV chấm một số bài và nhận xét. - Tổng kết toàn bài. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.. Hoạt động của trò - 2HS nêu.. - HS nghe. - Tính. - 2 HS nêu. - HS làm vào vở, 4 hs lên bảng chữa bài. -2 HS nêu. -HS lên bảng làm. -2 HS đọc đề bài. -Hiệu - tỉ. -1 HS làm bảng nhóm, trình bày trước lớp, HS làm vào vở, đổi chéo vở kiểm tra chéo nhau. Bài giải Ta có sơ đồ: Bố : Con: 30 tuổi Hiệu số phần bằng nhau là: 6 – 1 = 5 (phần) Bố có số tuổi là: 30 : 5 x 6 = 36 ( tuổi) Con có số tuổi là: 36 – 30 = 6 ( tuổi) Đáp số: Bố: 36 tuổi; Con: 6 tuổi. - HS nghe. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 4 :. TiÕng viÖt. ¤n tËp vµ kiÓm tra cuèi k× 2 (Tiết 2). I. môc tiªu:. 1.Kiến thức: Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa của từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập. 2.Kĩ năng: Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở học kì II. 3.Thái độ: HS yêu thích môn học. II. đồ dùng dạy học :. Phiếu ghi tên các bài tập đọc. III. các hoạt động dạy học. T G 3’. N ội dung A .Kiểm tra:. Hoạt động của thầy - Nêu tên các bài tập đọc đã học thuộc chủ điểm Khám phá thế giới. - GV nhận xét.. 30’ B.Bài mới: 1. GTB: - GV viết tên các bài tập đọc 2. Kiểm tra và câu hỏi ứng với nội dung đọc: bài đọc vào phiếu. - GV nhận xét cho từng em.. Hoạt động của trò - 2 HS nêu.. - HS nghe. - Từng HS lên gắp phiếu, đọc yêu cầu trong phiếu và thực hiện yêu cầu đó. - 2 HS đọc yêu cầu của bài tập..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 3, Lập bảng thống kê - GV nhận xét, bổ sung. trong đó có một số từ ngữ vừa tìm được ở bài tập 1.. - GV chấm một số bài và nhận xét.. 2’. 4, Viết đoạn văn nói về hoạt động du lịch hay thám hiểm, - Tổng kết toàn bài. C.Củng cố - Về nhà ôn bài và chuẩn bị .Dặn dò: bài sau. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm trả lời. Du lịch Thám hiểm va li, cần câu, la bàn, lều trại, thuốc, ô tô, tàu thuốc, nước thủy, khách sạn, uống, bão, thú hướng dẫn viên, dữ, kiên trì, phố cổ, … dũng cảm, … - 2 HS đọc yêu cầu của bài tập 3. - 2 HS làm vào bảng nhóm, cả lớp viết vào vở. - Lớp nhận xét bài trên bảng nhóm. - Một số HS đọc bài viết của mình. - HS nghe.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 2 :. TiÕng viÖt. ¤n tËp vµ kiÓm tra cuèi k× 2 (Tiết 3). I. môc tiªu:. 1.Kiến thức: Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây, viết được một đoạn văn tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật. 2.Kĩ năng: Đoc trôi chảy lưu loát bài tập đọc đã học; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn vặn đã học ở học kì II. 3.Thái độ: HS yêu thích môn học. II. đồ dùng dạy học :. Phiếu ghi tên các bài tập đọc. III. các hoạt động dạy học:. TG 3’. Nội dung A.Kiểm tra:. 30’. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng:. Hoạt động dạy thầy Hoạt động học của trò - Giải nghĩa từ “du lịch và thám - 2 HS giải thích. hiểm”. - GV nhận xét. - HS nghe.. - GV ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi ứng với nội dung đoạn cần đọc. - GV nhận xét. - Đọc đoạn văn tả cây xương rồng trang 163. - Quan sát tranh minh họa tả cây xương rồng. 3, Viết đoạn - Đọc yêu cầu của bài. văn tả cây - Thảo luận nhóm đôi, GV phát cối: bảng nhóm cho 2 nhóm.. 2’. C. Củng cố: Dặn dò:. - GV chấm một số bài và nhận xét. - Tổng kết toàn bài. - Về ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.. - Từng HS lên bảng gắp phiếu và thực hiện theo yêu cầu trong phiếu. - 2 HS đọc. - HS qúan sát. - 2 HS đọc. - Các nhóm thảo luận. - 2 nhóm làm vào bảng nhóm. - Cả lớp viết đoạn văn tả một cây xương rồng mà em thấy. - Nhận xét bài trên bảng nhóm. - 1 số HS nối tiếp nhau đọc bài viết của mìmh. - HS mghe. - HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 4 :. đạo đức. Thùc hµnh kÜ n¨ng cuèi k× 2 I. môc tiªu: 1.Kiến thức: Ôn tập hai bài đạo đức đã học ở cuối học kì II (Tôn trọng Luật Giao thông, Bảo vệ môi trường)..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. Kĩ năng: Biết thực hành kĩ năng theo nội dung từng bài. 3.Thái độ: HS có ý thức khi tham gia giao thông, biết bảo vệ môi trường nơi mình đang sống. II. đồ dùng dạy học : Phấn màu, phiếu học tập. III. các hoạt động dạy học: TG N ội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2-3’ A .Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. - HS chuẩn bị. - Nêu tên các bài đạo đức đã - HS nghe. học từ tuần 29 đến tuần 31. 30’ B.Bài mới: - 2 HS nêu (Tôn trọng Luật 1. Giới Giao thông, Bảo vệ môi thiệu bài: trường). 2. Hướng * Bài Tôn trọng Luật Giao dẫn ôn tập: thông: - GV phát phiếu học tập cho - Các nhóm nhận phiếu. các nhóm (4 nhóm), trong phiếu học tập có ghi một số - Các nhóm nghe. tình huống về tôn trọng Luật - Nhóm trưởng phân vai theo Giao thông. tình huống trong phiếu của - GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm mình và tập trong nhóm. nhóm: đóng vai theo yêu cầu - Đại diện từng nhóm lên diễn trong phiếu. trước lớp. - Các nhóm còn lại theo dõi, nhận xét, bổ sung. - GV nhận xét tuyên dương nhóm đóng vai phù hợp với tình huống, diễn tự nhiên. -GV tiểu kết: Nghiêm chỉnh chấp hành Luật Giao thông - HS nghe. trong cuộc sống hàng ngày, biết nhắc nhở bạn bè cùng tôn trọng Luật Giao thông. * Bài Bảo vệ môi trường: - Tại sao lại phải bảo vệ môi + … để bảo vệ bầu không khí, trường? bảo vệ sức khỏe con người. - Ở trường hoặc ở nhà, em đã làm gì để bảo vệ môi trường? - Trên đường đi học về, em thấy có một chú đang đổ rác ra giữa đường thì em sẽ làm gì? - Nhà em có nuôi lợn, ngày nào bố em cũng xả phân lợn tươi xuống cống nước chảy làm bốc mùi thối ảnh hưởng tới cả xóm, em sẽ làm gì trong trường hợp. + … quét lớp, quét nhà, nhặt giấy rác,… + Khuyên và giải thích cho chú ấy hiểu… +Khuyên bố không làm như thế nữa … phải biết giữ vệ sinh chung ….

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 3’. C. Củng cố Dặn dò:. này? - GV tiểu kết: Tham gia bảo vệ môi trường bằng những việc làm phù hợp với khả năng. Không đồng tình với những hành vi làm ô nhiễm môi trường và biết nhắc nhở bạn bè người thân cùng thực hiện bảo vệ môi trường. - Tổng kết toàn bài. - Về nhà thực hiện tốt yêu cầu trên.. Tiết 2:. - HS nghe.. - HS nghe. - HS nghe.. To¸n. LuyÖn tËp chung I. môc tiªu:. 1.Kiến thức: Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên. So sánh được hai phân số. 2.Kĩ năng: HS làm được bài tập 1, 2, 3, 4 trang 177. 3.Thái độ: HS yêu thích môn học. II. đồ dùng dạy học :.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bảng nhóm, bút dạ. III. các hoạt động dạy học:. TG 3’ 30’. N ội dung Hoạt động của thầy A .Kiểm tra: - Nêu cách cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. - GV nhận xét. B.Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ôn tập: *Bài 1: Bài yêu cầu làm gì? - Thảo luận nhóm đôi, đọc cho nhau nghe và nêu giá trị của chữ số 9 trong mỗi số.. - GV nhận cho từng nhóm. *Bài 3:. - Đọc yêu cầu của bài. - Nêu cách làm.. *Bài 4. - Đọc đề bài. - Nêu cách làm. - GV phát bảng nhóm cho 1 em.. Hoạt động của trò - 2 HS nêu.. - HS nghe.. - Đọc các số. - Các nhóm thảo luận, đại diện nhóm trả lời. - Các nhóm khác nhận xét và bổ sung. + 975368 đọc là: chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám. + Chữ số 9 trong số 975368 thuộc hàng trăm nghìn và có giá trị là 900000. - 2 HS đọc, - 2 HS lên bảng tính và nêu cách tính, cả lớp làm vào bảng con. a, 24579 82604 43867 35246 68446 47358 - 2 HS đọc. - Quy đồng mẫu số hai phân số rồi so sánh. - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng làm. 5 < 7 10 = 16 7 9 15 24 - Nhận xét bài trên bảng. - 2 HS đọc đề bài. -2 SH nêu. - 1 HS làm bảng nhóm, đính và trình bày trước lớp, cả lớp làm vào vở, đổi chéo vở kiểm tra bài làm của nhau. Bài giải Chiều rộng thửa ruộng là: 120 : 3 x 2 = 80 (m) Diện tích thửa ruộng là: 120 x 80 = 9600 (m2) Thửa ruộng đó thu hoạch số.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2’. C .Củng cố Dặn dò:. Tiết 3 :. - GV thu chấm một số bài và nhận xét. - Tổng kết toàn bài. - Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị bài sau.. thóc là: 9600 : 100 x 50 = 4800 (kg) 4800 kg = 48 tạ Đáp số: 48 tạ thóc. - HS nghe. - HS nghe.. TiÕng viÖt. ¤n tËp vµ kiÓm tra cuèi k× 2 ( TIẾT 4). I. môc tiªu:. 1.Kiến thức: Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn; tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nới chốn trong bài văn đã cho. 2.Kĩ năng: HS làm được bài tập theo yêu cầu trên. 3.Thái độ: HS yêu thích môn học. II. đồ dùng dạy học :. Phấn màu. III. các hoạt động dạy học:. TG Nội dung Hoạt động của thầy 3’ A .Kiểm tra: - Đọc đoạn văn tả cây xương rồng. - GV nhận xét. 30’ B.Bài mới:. Hoạt động của trò -2 HS đọc..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ôn tập: *Bài 2: Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến *Bài 3: tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nới chốn. - HS nghe.. * Nêu ghi nhớ về: - Câu kể, câu hỏi, câu cảm, câu khiến. - Trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn. * Đọc truyện: Có một lần - Thảo luận nhóm 4 để thực hiện yêu cầu của bài tập 2 và 3. Tìm trong bài đọc trên:. - Bài đọc trên có những trạng ngữ nào chỉ thời gian, chỉ nơi chốn?. 2’. CCủng cố.Dặn dò:. - GV nhận xét. - Tổng kết toàn bài. - Về ôn lại toàn bộ kiến thức vừa ôn.. - HS nối tiếp nhau trả lời từng ghi nhớ. HS nhận xét, bổ sung. - 2 HS đọc. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm trả lời. - Nhóm khác nhận xét và bổ sung. + Một câu hỏi: Răng em đau, phải không? + Một câu kể: Chuyện xảy ra đã lâu. + Một câu cảm: Nhìn kìa! + Một câu khiến: Em về nhà đi ! +Trạng ngữ chỉ thời gian: có một lần + Trạng ngữ chỉ nới chốn: trong giờ tập đọc, ngồi trong lớp - HSnghe. -HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tiết 4 :. TiÕng viÖt. ¤n tËp vµ kiÓm tra cuèi k× 2 ( TIẾT 5) I. môc tiªu:. 1. Kiến thức: Nghe viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 90 chữ / 15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ. 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở học kì II. 3. Thái độ: HS hứng thú học tập. II. đồ dùng dạy học :. Phiếu ghi tên các bài tập đọc. III. các hoạt động dạy học:. TG 3’. N ội dung A Kiểm tra:. Hoạt động dạy của thầy - Nêu tên các bài tập đọc đã học ở học kì II. - GV nhận xét.. 30’. B Bài mới: 1Giới thiệu bài: 2 Kiểm tra - GV viết tên bài tập đọc và câu đọc: hỏi vào trong phiếu. - Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - GV nhận xét từng em.. Hoạt động học của trò - HS nêu.. -HS nghe. -HS lần lượt lên bảng gắp phiếu, đọc yêu cầu trong phiếu và thực hiện theo yêu cầu..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2’. 3 Chính tả - GV đọc bài viết. (nghe - viết) - Chú ý một số từ khó: lích rích, Nói với em kể chuyện, sớm khuya. - Hướng dẫn cách trình bày. - GV đọc cho HS viết bài vào vở. - Soát lỗi. - GV chấm một số bài và nhận xét. C. Củng cố: - Tống kết toàn bài. Dặn dò: - Về nhà luyện viết cho chữ đẹp hơn.. -HS nghe.. -HS viết vào vở. - HS đổi chéo vở. -1 HS đọc bài, cả lớp soát bài cho nhau. -HS nghe. -HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thứ năm ngày 14 tháng 5 năm 2015 To¸n. Tiết 1 :. LuyÖn tËp chung I. môc tiªu:. 1.Kiến thức: Viết được số, chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, tính được giá trị của biểu thức chứa phân số. 2. Kĩ năng: HS làm được bài tập 1, 2, 3, 4 trang 178. 3. Thái độ: HS yêu thích môn học. II. đồ dùng dạy học :. Bảng nhóm, bút dạ. III. các hoạt động dạy học:. TG N ội dung 3’ A Kiểm tra:. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò - Đọc bảng đơn vi đo khối -2 HS đọc và nêu mối quan hệ lượng theo thứ tự từ lớn đến bé. giữa hai đơn vị đo liền nhau. Nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo liền nhau. - GV nhận xét. -HS nghe.. 30’ B Bài mới: 1 Giới thiệu bài: 2 Hướng dẫn ôn tập: * B ài 1 - Bài yêu cầu làm gì? đọc số. - GV đọc số.. Bài 2 (cột 1, 2) chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng. Bài 3 tính được giá trị của biểu thức chứa phân số. Bài 4:. Đọc yêu cầu của bài. - Đổi và nêu cách đổi đối với từng phép tính.. GV cùng HS chữa bài. - Nêu quy tắc tính giá trị của biểu thức.. - Đọc đề bài, phân tích đề, nêu cách giải. - GV phát bảng nhóm cho 1 HS.. -Viết số. -3 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. a, 365847 b, 16530464 c, 105072009 -2 HS đọc. -4 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở, đổi chéo vở kiểm tra bài làm của nhau. a, 2 yến = 20 kg 2 yến 6 kg = 26 kg b, 5 tạ = 500 kg 9 tạ 9 kg = 909 kg c, 1 tấn = 1000 kg 7000 kg = 7 kg -2 HS nêu. -HS làm bài vào vở. -2 HS lên bảng chữa bài.. -3 HS. -1 HS làm vào bảng nhóm, cả lớp làm vào vở. Bài giải Lớp đó có số học sinh gái là:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 35 : ( 3 + 4) x 3 = 15 ( HS) Đáp số: 15 học sinh gái. 2’. C Củng cố Dặn dò:. - GV chấm một số bài và nhận xét. - Tổng kết giờ học. - Về nhà ôn lại bài.. -HS nghe. -HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tiết 2 :. TiÕng viÖt. ¤n tËp vµ kiÓm tra cuèi k× 2 (TIẾT 6) I. môc tiªu:. 1.Kiến thức: Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật. 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được 3 đoạn thơ, đoạn văn đã học ở học kì II. 3. Thái độ: HS hứng thú học tập. II. đồ dùng dạy học :. Tranh minh họa trong SGK. III. các hoạt động dạy học:. TG N ội dung 3’ A. Kiểm tra: 30’ B. Bài mới: 1 Giới thiệu bài: 2 Kiểm tra tập đọc: Bài 2:. Hoạt động dạy của thầy Nhận xét bài viết giờ trước của học sinh.. -HS nghe. - GV ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi vào phiếu. - GV nhận xét. - Đọc toàn bài tập 2. - Quan sát tranh minh họa. - Đọc yêu cầu của bài.. 2’. C Củng cố Dặn dò:. Hoạt động của trò -HS nghe.. - GV chấm một số bài viết của HS và nhận xét. + Lỗi chính tả. + Cách dùng từ. + Có tả hoạt động của con bồ câu không? - Tổng kết toàn bài. - Về nhà viết lại đoạn văn trên.. -HS lên bảng gắp phiếu đọc tên bài tập đọc, sau đó đọc và trả lời câu hỏi trong phiếu. -2 HS đọc. -HS quan sát tranh minh họa trong SGK. -2 HS đọc. -HS viết đoạn văn miêu tả hoạt động của con chim bồ câu. -Nối tiếp nhau đọc đoạn văn vừa viết. -Cả lớp nhận xét, bổ sung. -HS nghe và rút kinh nghiệm.. -HS nghe. -HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Tiết :. TiÕng viÖt. ¤n tËp vµ kiÓm tra cuèi k× 2 (TIẾT 7). I. môc tiªu:. 1.Kiến thức: Kiểm tra đọc hiểu qua phần đọc thầm và trả lời bằng câu hỏi trắc nghiệm. 2. Kĩ năng: HS thực hiện được yêu cầu trên. 3. Thái độ: HS hứng thú học tập. II. đồ dùng dạy học :. Tranh minh họa bài đọc. Phiếu học tập. III. các hoạt động dạy học:. TG N ội dung 2’ A Kiểm tra: 30’ B Bài mới: 1 Giới thiệu bài: 2 Kiểm tra:. 3’. C Củng cố Dặn dò:. Hoạt động dạy của thầy GV kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh.. Hoạt động học của trò -HS chuẩn bị. -HS nghe.. - Mở SGK trang 167; 168 đọc thầm bài Gu-li-vơ ở xứ sở tí hon. - GV phát phiếu học tập in theo nội dung trong sách cho từng học sinh.. - GV thu bài về chấm điểm. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại bài.. -Cả lớp mở SGK và đọc thầm câu chuyện đó nhiều lần. -HS nhận phiếu dựa vào bài Guli-vơ ở xứ sở tí hon để khoanh vào câu trả lơi đúng. Câu 1: b, Gu-li-vơ Câu 2: c, Li-li-pút và Bli-phút Câu 3: b, Bli-phút Câu 4: b, Vì trông thấy Gu-li-vơ quá to lớn. Câu 5: a, Vì Gu-li-vơ ghét chiến tranh xâm lược, yêu hòa bình. Câu 6: c, Hòa bình Câu 7: a, Câu kể Câu 8: b, Quân trên tàu -HS nghe. -HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Tiết 2 :. To¸n. Kiểm tra định kì cuối kì 2 (Nhà trường tổ chức coi và chấm bài). Thứ sáu ngày 15 tháng 5 năm 2015 Tiết 1:. TiÕng viÖt. ¤n tËp vµ kiÓm tra cuèi k× 2 (Nhà trường tổ chức coi và chấm bài). Tiết 4: I.môc tiªu:. kÜ thuËt. L¾p ghÐp m« h×nh tù chän.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1. Kiến thức: Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn. 2.KÜ n¨ng: - Lắp được mô hình tự chọn. Mô hình lắp ghép tương đối chắc chắn, sử dụng được. 3. Thái độ: HS có ý thức cẩn thận sáng tạo khi làm việc. II.đồ dùng dạy học: Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật. III.các hoạt động d ạy học: TG N ội dung Hoạt động dạy của thầy Hoạt động học của trò 2’ 1.Ôn định: -Hát. GV kiểm tra sự chuẩn bị của 3’ 2.Kiểm tra: HS. -HS để đồ dùng học tập trên bàn. 30’ 3.Bài mới: a, Giới thiệu -HS nghe. bài: b, Lắp ghép - GV nhắc HS tự chọn mô hình mà mình thích tránh giờ trước mô hình tự -HS nghe. lắp mô hình đó rồi thì lần này có chọn thể chọn mô hình khác ở trong SGK hoặc có thể mô hình mình sáng tạo thì sẽ tuyên dương có tính sáng tạo. - GV nhắc HS chọn các chi tiết -HS chọn các chi tiết để lắp để lắp mô hình đó lên nắp hộp. ghép. - HS lắp ghép mô hình tự chọn của mình có thi đua xem cá -HS lắp ghép mô hình tự chọn nhân hoặc tổ nào lắp nhanh của mình. đúng và di chuyển được thì cá nhân và tổ đó được tuyên dương trước lớp. - Cá nhân, tổ trưng bày sản c, Trưng bày phẩm của mình trước lớp. -HS trưng bày sản phẩm ( ô - GV cùng đại diện 2 HS lên sản phẩm: tôtải, cái đu, cần cẩu, …) kiểm tra sản phẩm xem các ốc vít đã chặt chưa có chuyển động được không. - Công bố cá nhân, tổ có sản phẩm đẹp trước lớp. -HS nghe. - Tổng kết giờ học, môn học kĩ 2’ 4. Củng cố: thuật của năm học lớp 4. - Về tự tìm tòi và lắp được -HS nghe. nhiều mô hình mà mình thích. 1’ 5. Dặn dò: -HS nghe..

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×